Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi toan 6 hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.21 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN TỐN 6
NĂM HỌC 2018 – 2019
Nhận thức
Chủ đề

VẬN DỤNG
NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

Nắm được công
thức nhân, chia
hai lũy thừa cùng
cơ số. (Câu 3a,b)

- Biết cách viết một
tập hợp. Biết tìm số
phần tử của một tập
hợp. (Câu 4)
Học sinh biết vận
dụng các tính chất
phép cộng, phép
trừ vào giải tốn.
(Câu 7a,b)

Ơn tập và bổ
túc về số tự
nhiên

Số câu: 07


Số điểm: 05
Tỉ lệ: 50%

Số nguyên

Số câu: 04
Số điểm: 02
Tỉ lệ: 20%

Đoạn thẳng

Số câu: 06
Số điểm: 03
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 17
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%

Số câu: 02
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ:
- Tìm được số đối
của một số
nguyên. (Câu 1)

Số câu: 03
Số điểm: 1,75
Tỉ lệ: 45%
Thực hiện được
phép tính cộng hai

số nguyên cùng
dấu, cộng hai số
nguyên khác dấu,
trừ hai số nguyên.
(Câu 2 a,b,c)
Số câu: 01
Số câu: 03
Số điểm: 0,25
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ: 12,5%
Tỉ lệ: 37,5%
Biết tìm hai tia
Biết so sánh hai
đối nhau. Biết tìm đoạn thẳng. Biết
điểm nằm giữa
nhận biết trung
hai điểm còn lại.
điểm của một đoạn
thẳng
(Câu 5 a,b,c)
(Câu 9 a,b,c)
Số câu: 03
Số câu: 03
Số điểm: 01
Số điểm: 02
Tỉ lệ: 33,3%
Tỉ lệ: 66,7%
Số câu: 15
Số điểm: 6,25
Tỉ lệ: 62,5%


CẤP THẤP

TỔNG

CẤP CAO

Nắm được các
quy ước về thứ
tự thực hiện các
phép tính.
(Câu 6)
Biết vận dụng
tìm bội chung và
BCNN trong các
bài tốn thực tế
đơn giản.
(Câu 8)
Số câu: 02
Số điểm: 2,75
Tỉ lệ: 55%

Số câu: 07
Số điểm: 05
Tỉ lệ: 50%
Vận dụng quy
tắc dấu ngoặc
(Câu 10)

Số câu: 02

Số điểm: 2,75
Tỉ lệ: 27,5%

Số câu: 01
Số điểm: 01
Tỉ lệ: 50%

Số câu: 04
Số điểm: 02
Tỉ lệ: 20%

Số câu: 01
Số điểm: 01
Tỉ lệ: 10%

Số câu: 06
Số điểm: 03
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 17
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%


PHÒNG GD & ĐT LẠC DƯƠNG
TRƯỜNG THCS ĐẠ NHIM
(Đề gồm 01 trang)

Câu 1:(0,25đ) Tìm số đối của -2
Câu 2:(0,75đ) Thực hiện phép tính:
a/ (-17) + (-13);

Câu 3:(0,5đ)

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Năm học 2018- 2019
MƠN: TỐN 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

b/ (-12) + 6;

c/ 30 – 100

Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a/ 23.27;

b/ 412 : 42

Câu 4:(0,75đ) Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 10 bằng hai cách. Tập hợp A có
bao nhiêu phần tử ?.
Câu 5:(1,0đ) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm A thuộc đường thẳng xy. Lấy điểm B thuộc tia Ax,
lấy điểm C thuộc tia Ay.
a/ Vẽ hình
b/ Viết tên hai tia đối nhau với gốc A.
c/ Trong ba điểm A, B, C thì điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại.
Câu 6:(0,75đ) Thực hiện phép tính:
100 – [120 – (12 – 2)2]
Câu 7:(1,0đ) Tìm số tự nhiên x, biết:
a/ (x – 40) – 140 = 0;
Câu 8: (2,0đ)
Câu 9: (2,0đ)


b/ 170 – (x + 2) = 50.

Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em.
Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em
đều vừa đủ.
Trên tia Ox. Vẽ hai điểm A, B sao cho: OA = 3cm, OB = 8cm.
a/ Vẽ hình.
b/ So sánh OA và AB.
c/ Điểm A có là trung điểm của OB khơng?. Vì sao?.

Câu 10:(1,0đ) Biết S = 1 – 2 + 22 – 23 + …+ 22004 . Tính 3S - 22005
.............HẾT.............


HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN TỐN 6
NĂM HỌC 2018 – 2019
Biểu
điểm
(0.25đ)

Hướng dẫn chấm
Câu 1: Tìm được số đối của -2 là 2
(0.25đ)
Câu 2: Tính được:
(0,75đ) a/ (-17) + (-13) = - 30
b/ (-12) + 6 = - 6
c/ 30 – 100 = - 70
Câu 3:
(0,5đ)
Câu 4:

(0,75đ)
Câu 5:
(1,0đ)

a/ 23.27 = 210
b/ 412 : 42 = 410
A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
A = {x ∈ N / x ≤ 10}
Tập hợp A có 11 phần tử.
B
a/ Vẽ đúng hình

A

C
y

x

b/ Hai tia đối nhau chung gốc A là: Ax và Ay

c/ Điểm A nằm giữa hai điểm còn lại
Câu 6: 100 – [120 – (12 – 2)2]
(0,75đ) = 100 – [120 - 102]
= 100 – [120 – 100]
Tính được: = 80
Câu 7: a/ (x – 40) – 140 = 0
(1,0đ) Tính được x = 180
b/ 170 – (x + 2) = 50
Tính được x = 118

Câu 8:
(2,0đ)

0.25đ
0.25đ
0.25đ
0,5đ
0,5đ
0.25đ
0.25đ
1.0đ
0.25đ
0.25đ

+ Gọi a là số học sinh khối 6. Khi đó a  BC(30,45)
và 300  a  400
+ Tìm được BCNN(30,45) = 90
 a  BC(30,45) = B(90) =  0;90;180; 270;360; 450...

+ Trả lời đúng : a = 360
Câu 9:
(2,0đ)

a/ Vẽ hình đúng:
O

0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ

0.25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ

0,25đ
A

B

b/ Vì OA < OB nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B
Viết được hệ thức: OA + AN = OB
Tính đúng độ dài đoạn thẳng AB = 5cm.

So sánh được OA < AB
c/ Điểm A không là trung điểm của đoạn thẳng OB.
Vì điểm A nằm giữa nhưng khơng cách đểu hai điểm O và B
Câu 10: S = 1 – 2 + 22 – 23 + … + 22004
(1,0đ) 2S = 2 – 22 + 23 – 24 +…+ 22005
3S = 2S + S
Tính ra được: 3S = 1 + 22005
Vậy 3S – 22005 = 1
HS làm cách khác, nếu đúng GV vẫn cho điểm tối đa.

x

0,25đ

0.5đ
0.25đ

0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×