UBND HUYỆN SƠNG MÃ
TRƯỜNG THCS CHIỀNG CANG
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Mơn: Hóa học 9
Năm học: 2018 – 2019
Nội dung
Nhận biết
TL
Thông hiểu
TNKQ
TL
Vận dụng
TNK
Q
TL
Tổng
Chủ đề
TNKQ
Chương
1 Các
loại hợp
chất vơ
cơ
Nhận biết
được các
loại hợp
chất vơ cơ
dựa vào
các tính
chất đã
học
Làm
được bài
tập dựa
và tính
chất hóa
học của
các hợp
chất vơ
cơ
Số câu
8
2 câu
10 câu
Số điểm
2đ
1 điểm
3 điểm
Chương
2 Kim
loại
Nhận biết
một số
ứng dụng
của kim
loại dựa
vào tính
chất vật lí,
tính chất
hóa học.
So
sánh
tính
chất
hóa
học
của
nhơm
với sắt
Số câu
4 câu
1câu
5 câu
Số điểm
1đ
2đ
3 điểm
Tổng hợp
kiến thức
Viết
pthh
thực
hiện
dãy
chuyể
n đổi
hóa
học ;
Tính
khối
lượng
chất
tham gia
và nồng
độ mol
của dung
dịch
Số câu
1
1
2 câu
Số điểm
2đ
2đ
4 điểm
Tổng
cộng
12 câu
2câu
2câu
1 câu
17 câu
3 điểm
1điểm
4điểm
2 điểm
10 điểm
UBND HUYỆN SƠNG MÃ
TRƯỜNG THCS CHIỀNG CANG
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Mơn: Hóa học 9
Năm học: 2018 – 2019
(Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề)
I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1 ( 0,25): Oxit axit là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 2 ( 0,25) Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
A. CaO,
B. BaO,
C. Na2O
D. SO3.
Câu 3 ( 0,25): Dãy chất gồm các oxit bazơ:
A. CuO, NO, MgO, CaO.
C. CaO, CO2, K2O, Na2O.
B. CuO, CaO, MgO, Na2O.
D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7.
Câu 4 ( 0,25) Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng
là:
A. Fe, Cu, Mg. B. Zn, Fe, Cu.
C. Zn, Fe, Al.
D. Fe, Zn, Ag
Câu 5 ( 0,25) Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành muối và nước:
A. Magie và dung dịch axit sunfuric
B. Magie oxit và dung dịch axit sunfuric
C. Magie nitrat và natri hidroxit
D. Magie clorua và natri clorua
Câu 6: (0,25) Để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch axit clohiđric
ta dùng thuốc thử:
A. NaNO3.
B. KCl.
C. MgCl2.
D. BaCl2.
Câu 7 (0,25): Bazơ tan và khơng tan có tính chất hố học chung là:
A. Làm quỳ tím hố xanh
B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Câu 8 (0,25): Có những bazơ Ba(OH) 2, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ca(OH)2. Nhóm
các bazơ làm quỳ tím hố xanh là:
A. Ba(OH)2, Cu(OH)2
B. Ba(OH)2, Ca(OH)2
C. Mg(OH)2, Ca(OH)2
D. Mg(OH)2, Ba(OH)2
Đáp án: B
Câu 9 (0,25): Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là:
A. Nhôm ( Al )
B. Bạc( Ag )
C. Đồng ( C u )
D. Sắt ( Fe )
Câu 10(0,25): Trong các kim loại sau đây, kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao
nhất là:
A. Vonfam( W )
B. Đồng ( Cu )
C. Sắt ( Fe )
D. Kẽm ( Zn )
Câu 11 (0,25): Trong các kim loại sau đây, kim loại dẻo nhất là:
A. Đồng ( Cu )
B. Nhôm ( A l)
C. Bạc ( Ag )
D. Vàng( Au )
Câu 12 (0,25): Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính
bền và nhẹ, đó là kim loại:
A. Na
B. Zn
C. Al
D. K
Câu 13 (0,5): Để làm sạch dung dịch FeCl2 có lẫn tạp chất CuCl2 ta dùng:
A. H2SO4 .
B. HCl.
C . Al.
D. Fe.
Câu 14 (0,5): Phản ứng giữa dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch H2SO4 (vừa đủ)
thuộc loại:
A. Phản ứng trung hoà .
B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng hoá hợp.
D. Phản ứng oxi hoá – khử.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 1( 2 điểm): Tính chất hóa học của nhơm và sắt có gì giống và khác nhau?
Câu 2( 2 điểm): Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau:
( 1 ) Al2O3
Al ⃗
⃗
( 2 ) Al2(SO4)3
⃗
(3 )
Al(OH)3
⃗
( 4)
AlCl3
Câu 3 ( 2 điểm):
Cho một lá sắt dư vào 50ml dung dịch HCl. Phản ứng xong thu được 3,36 lít khí
(đktc).
a. Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.
( Cho biết: Fe = 56, H= 1, Cl = 35,5)
HẾT
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Từ câu 1- 12 mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm, câu 13, 14 mỗi câu
trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1
Đá
p
B
án
II.
2
3
D
4
B
5
C
B
6
7
D
C
8
B
9
B
10
11
12
13
14
A
D
C
D
A
PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm)
* Giống nhau:
- Nhơm và sắt đều có tính chất hóa học của kim loại. ( 0,5 điểm).
- Đều khơng tác dụng với H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội. ( 0,5 điểm)
* Khác nhau:
- Nhơm có phản ứng với dung dịch kiềm. ( 0,5 điểm)
- Trong các phản ứng hóa học sắt tạo ra các hợp chất trong đó sắt có hóa trị (II)
hoặc hóa trị (III), Nhơm chỉ tạo ra các hợp chất trong đó nhơm có hóa trị (III).
( 0,5 điểm)
Câu 2 ( 2 điểm)
Phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi:
(1) 4Al + 3O2
⃗o
t
2Al2O3 (0,5đ)
⃗
(2) Al2O3 + 3H2SO4
Al2(SO4)3 + 3H2O (0,5đ)
(3) Al2(SO4)3 + 6NaOH
⃗
2Al(OH)3 + 3Na2SO4 (0,5đ)
(4) Al(OH)3 + 3HCl
⃗
AlCl3 + 3H2O (0,5đ)
Câu 3
a. (1 điểm)
Fe
+
2HCl
→
FeCl2
+ H2
3 , 36
22 , 4
H2
n
¿¿¿ ¿
=
¿¿ ¿
¿
= 0,15 (mol)
H2
Theo PTHH : nFe =
n
¿¿¿ ¿
= 0,15 (mol)
Khối lượng sắt đã tham gia phản ứng là:
mFe = 0,15. 56 = 8,4 (g)
b. Theo phương trình hóa học: (1đ)
H2
nHCl = 2n
¿¿¿ ¿
= 2. 0,15 = 0,3 ( mol)
Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là:
n
CM = V =
0,3
0 , 05
¿¿ ¿
¿
=6M