Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.9 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
TỔ: TOÁN - TIN
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I.
MƠN: HÌNH HỌC 8
Người ra đề : Lê Hữu Ân
Năm học: 2018 - 2019.
A. MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Chủ đề

Nhận biết

Cấp độ thấp
TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Cộng

Cấp độ cao
TNKQ

TL



Vận dụng được
định lí về tổng các
góc của tứ giác
1
0,5 đ
5%

1. Tứ giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Hình thang,
hình
thang
vng và hình
thang
cân.
Hình
bình
hành,
hình
chữ
nhật,
hình
thoi,
hình vng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

3. Đối xứng
trục, đối xứng
tâm. Trục
đ.xứng, tâm
đối xứng của
một hình
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Vận dụng

Thông hiểu

Nhận biết một tứ
giác là hình
thang, hình
thang cân, hình
thoi...., nhận
biết tập hợp các
điểm cách đều
một đường
thẳng cho trước.
1
0,5 đ
5%


Hiểu được cách
chứng minh một
tứ giác là hình
bình hành, hình
chữ nhật, ...
(dạng đơn giản).

1
0,5 đ
5%

1
0,5 điểm
5%

-Vận dụng được định nghĩa, tính chất,
dấu hiệu nhận biết (đối với từng loại
hình này) để chứng minh.
-Vận dụng các định lí về đường trung
bình của tam giác, đường trung bình của
hình thang

3
1,5 đ
15%

3
5,0 đ
50%


1
1,0 đ
10%

9
8,5 điểm
85%

Biết được số
trục đối xứng
của một tứ giác
đặc biệt.

2

10%
3
1,5 đ
15%

2
1 điểm
10%
1
0,5 đ
5%

4

20%


3
5,0 đ
50%

1
1,0 đ
10%

12
10 điểm
100%


B. BẢNG MÔ TẢ
STT
1

2

3

CHỦ ĐỀ
1. Tứ giác

CÂU

Nhận biết được số đo của các góc trong tứ giác
Hiểu được dấu hiệu nhận biết của các hình đã học
Vận dụng được tính chất của các hình (như đường trung

5
tuyến trong tam giác vng) để tính tốn nhanh
6
Hiểu được tính chất của các hình đã học
Hiểu được cách tính độ dài cạnh hay đường chéo của các
8
2. Hình thang, hình
hình đã học
thang vng và hình
Vận dụng được tính chất của các hình để tính được độ dài
TL1(B1)
thang cân. Hình bình
các cạnh chưa biết
hành, hình chữ nhật,
Sử dụng thành thạo tính chất của các hình để chứng minh
TL2(B2a)
hình thoi, hình vng
được một hình chưa biết(hình bình hành, ....)
Vận dụng được tính chất đối xứng của các hình để chứng
TL2(B2b)
minh một tứ giác là hình gì
Vận dụng được các dấu hiệu nhận biết tìm điều kiện của
TL2(B2c) hình này để tứ giác khác là bình hành, hình vng, hình
chữ nhật, ...
2
Nhận biết được tứ giác nào là hình có 4 trục đối xứng
3. Đối xứng trục, đối
3
Nhận biết hình nào có cả trục đối xứng và tâm đối xứng
xứng tâm. Trục đối

xứng, tâm đối xứng của
Hiểu được tập hợp các điểm cách đường thẳng cố định
7
một hình
cho trước một khoảng không đổi

C. ĐỀ RA:

1
4

MƠ TẢ


Trường THCS........................................
Lớp:......................
Họ và tên:...............................................

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Mơn: HÌNH HỌC 8
Thời gian 45 phút
Năm hoc: 2018 - 2019

Điểm:

I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:





Câu 1: Tứ giác ABCD nếu biết A  B  2C  2D thì số đo các góc của tứ giác ABCD là :


0
A
  B 100


0
C  D  50
A. 



0
A
  B 120


0
C  D  60
B. 



0
A
  B 140



0
C  D  70
C. 

Câu 2: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình có 4 trục đối xứng?
A. Hình thoi
B. Hình thang cân C. Hình vng
D. Hình bình hành
Câu 3: Hình nào sau đây có cả trục đối xứng và tâm đối xứng ?
A. Hình chữ nhật và hình thoi
B. Hình vuông và hình thang cân
C. Hình bình hành và hình vuông
D. Hình thoi và hình bình hành
Câu 4: Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là:
A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình thoi
D. Hình chữ nhật
Câu 5: Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông có hai cạnh
góc vuông là 8cm và 6cm là :

A. 10cm
B. 5cm
C. 28 cm
D. 7 cm
Câu 6: Hình bình hành có hai đường chéo vng góc là:
A. Hình thoi
B. Hình vng
C. Hình chữ nhật
D. Hình thang
Câu 7: Tập hợp các điểm cách đường thẳng cố định a một khoảng bằng h không đổi là :
A. Một đường thẳng vuông góc với a.

B. Hai đường thẳng song song với a
C. Một đường thẳng song song với a và cách a một khoảng bằng h.
D. Hai đường thẳng song song với a và cách a một khoảng bằng h
Câu 8: Cho hình thoi ABCD có đường chéo AC = 16cm và đường chéo BD = 12cm. Cạnh
hình thoi đó là :
A. 14cm
B. 28cm
C. 10cm
D. Một kết quả khác
II/ TỰ LUẬN : (6 điểm)
4cm
Bài 1 (2,5 đ) : Cho hình thang ABCD (AB // CD) (hình vẽ ),
A
biết AB = 4cm, CD = 6cm, E, G lần lượt là trung điểm của AD và BC.
H
Tính EG, EH.
E
Bài 2: (3,5 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm
BC. Qua M kẻ ME  AB (E  AB), MF  AC (F  AC) .
D
6cm
a) Chứng minh tứ giác AEMF là hình chữ nhật.
b) Gọi N là điểm đối xứng của M qua F. Tứ giác MANC là hình gì ? Tại sao?
c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AEMF là hình vng
=============//===============

B

G


C


D. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Điền đúng mỗi câu được 0,5đ.
Câu 1
Đáp án

2

B

3

C

A

4

5

6

7

8

D


B

A

D

C

II.PHẦN TỰ LUẬN: (6.0 điểm)

Bài
Bài 1

Nội Dung

Điểm

Chỉ ra được EG là đường trung bình của hình thang ABCD
1
1
EG  AB  CD  4  6  5 cm
2
2
Tính được










0,5 đ
0,5đ

 

Chỉ ra được EH là đường trung bình của ADC
1
1
EH  DC  .6  3 cm
2
2
Tính được

0,5 đ
0,5 đ

 

0,5 đ
0,5 đ

Bài 2

hình vẽ đúng đến câu a cho

0,5 đ


B

E

A

M

F

C

N

a) Chứng minh tứ giác AEMF là hình chữ nhật



0
chỉ được E  A  F  90
 tứ giác AEMF là hình chữ nhật

0,5đ

b) Chứng minh được tứ giác MANC là hình bình hành
Tứ giác MANC là hình thoi vì có 2 đường chéo vng góc

0,5đ
0,5đ



c) Để AEMF là hình vng thì AM là phân giác BAC
ABC vng tại A có AM là đường trung tuyến đồng thời là
đường phân giác nên là tam giác vuông cân.

1,0đ

0,5đ

Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa.
===========================//=============================



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×