Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

Giao an hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.33 KB, 39 trang )

Tuần 14

Thứ hai ngày 3 tháng 12 năm 2018
Môn: HỌC VẦN
Bài 51: eng-iêng

A. Mục tiêu:
- Đọc và viết được: eng, lưỡi xẻng ; iêng - trống, chiêng.
* Đọc, viết được các âm đơn trong vần: eng, iêng.
- Đọc được các từ ứng dụng và câu ứng dụng có trong bài học.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng. Qua đó giáo dục HS biết ích lợi của
nguồn nước sạch; và có ý thức giữ cho nguồn nước sạch, hợp vệ sinh.
B. Chuẩn bị:
- GV: Bộ ghép chữ tiếng Việt.Tranh minh hoạ như sgk.
- HS: Bộ đồ dùng tiếng Việt, bảng con, SGK
C. Các hoạt động dạy và học:
ND, TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Ổn định (1p)
- HS ổn định lớp và mời GV nhận
lớp
I. Bài cũ
- Yêu cầu đọc bảng tay: ung, ưng, - 3 HS đọc lại bảng tay.
(4p)
bông súng, sừng hươu, cây sung, - 1 HS viết bảng lớp, cả lớp viết
trung thu, củ gừng, vui mừng
bảng con
- Đọc từ để HS ghi bảng con: bông - 2 HS đọc lại câu ứng dụng
súng, sừng hươu
- Chú ý


- YC đọc câu ứng dụng
- Nhx bài cũ
- HS chú ý
II. Bài mới
1. Giới thiệu - Giới thiệu và ghi đề bài:
bài (1p)
Bài 55: eng-iêng
2. Dạy học bài
mới
a. Nhận diện * eng
vần mới (11p) - GV giới thiệu và ghi bảng: eng
(in thường)
- GV giới thiệu và ghi bảng: eng
(viết thường)
- Ghép vần eng
- Nhx bảng ghép
- Đọc bảng ghép
- Đọc mẫu
- Đọc ĐT, nối tiếp dãy, ĐT
- Có eng thêm gì để được: xẻng?
- Thêm x vào trước eng và thêm dấu
hỏi. Ghép: xẻng
- Nhx bảng ghép
- Đọc bảng ghép
- Đánh vần mẫu
- Đánh vần nt dãy, ĐT
- Có xẻng, thêm gì để được:lưỡi - Thêm: lưỡi vào trước
xẻng?
- Ghép: lưỡi xẻng
- Nhx bảng ghép

- Đọc bảng ghép


- Đọc mẫu
- Giới thiệu tranh minh họa và giải
nghĩa: lưỡi xẻng
- YC đọc lại
* iêng
- Giới thiệu và ghi bảng: iêng (in
thường)
- Giới thiệu và ghi bảng: iêng (viết
thường)
- Nhx bảng ghép
- Đọc mẫu
- Có iêng thêm gì để được chiêng?

- Đọc ĐT, nối tiếp dãy
- Chú ý
- HS đọc lại: ĐT, 2-3 HS đọc lại, ĐT

- Ghép vần iêng
- Đọc bảng ghép
- Đọc ĐT, nối tiếp dãy, ĐT
- Thêm ch vào trước iêng.
- Ghép chiêng
- Nhx bảng ghép
- Đọc bảng ghép
- Đọc mẫu
- Đánh vần nt dãy, ĐT
- Có chiêng, thêm gì để được - Thêm: trống vào trước

trống, chiêng?
- Ghép: trống, chiêng
- Nhx bảng ghép
- Đọc bảng ghép
- Đọc mẫu
- Đọc ĐT, nối tiếp dãy
- Giải nghĩa trống, chiêng
- Chú ý
- YC đọc lại
- HS đọc lại: ĐT, 2-3 HS
- YC đọc lại từ đầu
- HS đọc lại: ĐT, 2-3 HS
b. Hướng dẫn - GV hướng dẫn, vừa nêu hướng - HS chú ý
viết bảng con
dẫn vừa viết mẫu
- Viết bóng vần: eng, iêng
(8p)
- Giới thiệu bảng mẫu
- Viết bảng con: eng, iêng, lưỡi
xẻng, trống, chiêng
- Nhx bảng con
- Đọc bảng con
*Giải lao
c. Đọc từ ứng - Trong thời gian HS giải lao, GV
ghi bảng các từ ứng dụng
dụng (10p)
- YC tìm tiếng chứa vần vừa học, - Tìm tiếng chứa eng, iêng
(GV gạch chân tiếng tìm được)
- YC đánh vần
- 1 HS đánh vần mẫu, cả lớp đánh

vần ĐT (mỗi từ)
- Mời HS đọc mẫu từng từ ứng - 1 HS đọc mẫu, cả lớp ĐT, đọc nối
dụng (chú ý sửa phát âm)
tiếp dãy (mỗi từ)
- Mời HS đọc tất cả từ ứng dụng
- 3 HS đọc tất cả các từ ứng dụng
- Cả lớp đọc, 3-4 HS đọc, đọc ĐT tổ
- GV chỉ bảng theo và khơng theo
thứ tự để HS đọc tồn bài tiết 1

Tiết 2
ND, TG

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS


3. Luyện tập
- YC đọc lại toàn tiết 1 (GV chỉ
a. Luyện đọc theo và không theo thứ tự)
(10p)
- GV treo tranh ứng dụng và
hướng dẫn tìm hiểu
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Mời HS đọc tốt đọc mẫu từng vế
câu
- Mời HS đọc cả câu
- Vạch ngắt nghỉ câu
b.Luyện viết - GV hướng dẫn và viết mẫu lần 2

- Giới thiệu vở mẫu và nêu YC
(12 p)
viết
- Nhx một số vở

7-8 HS đọc lại
- ĐT tổ đọc lại
- ĐT lớp đọc lại
- HS tìm hiểu tranh ứng dụng
- Tìm tiếng chứa eng, iêng
- Đọc ĐT các tiếng được gạch chân
- HS đọc tốt đọc mẫu từng vế câu.
Cả lớp ĐT. 3-4 HS đọc lại
- 2-3 HS đọc câu hoàn chỉnh. Cả lớp
ĐT. 3-4 HS đọc lại
- HS chú ý

- HS viết bài
- HS nghe
* Giải lao
c. Luyện nói (8 - Chiếu tranh minh họa và hướng - Quan sát tranh minh họa và trả lời
dẫn luyện nói:
các câu hỏi gợi ý
p)
+ Tranh vẽ gì?
+ Ao, giếng, hồ
+ Ao, giếng, hồ giống nhau và + HS so sánh (để HS nói nhiều ở
khác nhau ntn?
phần so sánh)
+ GV chốt điểm giống và khác + HS nghe

nhau của chúng.
+ Giới thiệu chủ đề luyện nói
+ HS đọc tên chủ đề luyện nói
- Liên hệ thực tế
+ Em thấy ao, hồ, giếng chưa?
- HS liên hệ thực tế
+ Thấy ở đâu?
+ Nhà em có hay khơng?
+ Nhà em dùng nó để làm gì?
* Lồng ghép giáo dục: Để đảm bảo - HS nghe và trả lời.
nguồn nước sạch để sử dụng,
chúng ta phải làm gì?
- Luyện nói theo cặp
Chúng ta cần bảo vệ, giữ gìn - 2-3 cặp lên luyện nói theo chủ đề
nguồn nước sạch sẽ.
“ao, hồ, giếng”
- YC luyện nói theo cặp
- HS đọc
- HS nghe
III. Củng cố, - Nhx phần luyện nói của các cặp
- YC đọc lại bài đọc trên bảng
dặn dò (5p)
- Nhx tiết học
- YC về học bài và tìm thêm tiếng,
từ chứa eng, iêng


Mơn: TỐN
Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8
A. Mục tiêu:

- Khắc sâu khái niệm về phép trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
-Làm bài tập 1, 2, 3 (cột 1); bài 4 (viết 1 phép tính)
B. Chuẩn bị:
- GV: Các vật mẫu, mơ hình phù hợp với nội dung bài.
- HS: Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng học toán.
C. Các hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Thời gian
* Ổn định
- HS ổn định lớp
lớp (1p)
I. Bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 8
- 2 HS làm bài ở bảng, mỗi em 1 cột
(5p)
- Gọi 3 HS làm bảng lớp:
- HS đọc cá nhân.
+2=8
7+
=8
+1 = 8
3+
=8
7+
=8
4+
=8

- Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm
vi 8.
- GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu, Phép trừ trong phạm vi 8
- HS nhắc lại đề bài.
ghi đề bài: - GV ghi đề lên bảng.
(1pp)
2.Hướng dẫn * Thành lập: 8 - 1 = 7 và 8 - 7 = 1
- HS quan sát, trả lời, nêu đề tốn.
HS thành lập HDHS quan sát hình GV gắn trên
và ghi nhớ
bảng - trả lời câu hỏi, nêu thành bài
bảng trừ trong tốn, nêu phép tính.
phạm vi 8:
Yêu cầu HS điền vào chố trống ở sgk - Nêu phép tính.
(12p)
- HS điền kết quả vào sgk.
GV viết bảng: 8-1=7, 8-7=1
- HS đọc...
- Gọi HS đọc lại.
* HDHS thành lập các cơng thức
cịn lại.
- GV hướng dẫn tương tự để HS nêu - HS thực hiện theo hướng dẫn để
phép tính trừ trong phạm vi 8 cịn lại lập bảng trừ trong phạm vi 8
- GV ghi bảng. Cuối cùng trên bảng
cịn lại các cơng thức:
8-1=7
8-7=1
8-2=6

8-6=2


8-3=5
8-5=3
8-4=4
8–4=4
- Gọi HS đọc.
- GV: Em cịn lập được cơng thức nào
nữa?
- GV ghi tiếp lên bảng:
8 - 8 = 0, 8- 0 = 8
- Gọi HS đọc lại bảng trừ.
* Hướng dẫn học thuộc
- GV hướng dẫn HS học thuộc bảng
trừ trong phạm vi 8 theo phương
pháp xoá dần..
- Gọi HS xung phong đọc thuộc bảng
trừ trong phạm vi 8.
- Cả lớp đọc lại bảng trừ trong phạm vi
8.
III.
Luyện Bài 1: Tính theo cột dọc
tập: (13p)
- GV cho HS làm bài.
- GV yêu cầu HS nhận xét bài ở bảng
và chữa bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Tính và ghi kết quả
- Gọi 3 HS làm bài ở bảng.

- GV hướng dẫn HS nhận xét các
phép tính trong mỗi cột để củng cố
mối quan hệ giữa phép cộng và phép
trừ.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Tính (cột 1)
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
- GV yêu cầu HS quan sát các phép
tính trên rồi rút ra nhận xét.

- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- GV u cầu HS đặt đề tốn
- Lớp làm bài vào sgk.
- GV yêu cầu HS nêu kết quả bài làm
của mình.
- GV nhận xét, chữa bài.

- HS đọc
- HS: 8 - 8 = 0, 8 - 0 = 8
- HS đọc
- HS đọc.
- HS đọc cả lớp, ĐT tổ

- HS đọc cá nhân
- Đọc ĐT

- HS làm bài: 2 HS lên bảng, mỗi
HS làm 3 phép, lớp làm bài vào sgk.
- HS nhận xét, chữa bài.


- 3 HS lên bảng, cả lớp làm bài sgk.
- HS nhận xét.

- 3 HS lên bảng HS làm bài vào sách.
- HS quan sát, nhận xét: 8 trừ 4 cũng
bằng 8 trừ 1, rồi trừ 3 và cũng bằng
8 trừ 2, rồi trừ 2.

- HS đặt đề toán.
- HS: Cả lớp làm bài vào sgk
- HS nêu (cá nhân).
8 - 4 = 4, 5 - 2 = 3, 8 - 3 = 5, 8 - 6 =
2
- HS nối tiếp tham gia trò chơi
- Mỗi đội 5 em


IV.Củng cố, - Trò chơi: Thi đua đọc thuộc bảng - HS lắng nghe và thực hiện.
dặn dò: (3p) trừ trong phạm vi 8
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS học thuộc bảng trừ
trong phạm vi 8 và xem bài sau:
Luyện tập


Môn: Đạo Đức
Đề bài: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (Tiết 1)
A. Mục đích:
- HS biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp các em thực hiện tốt quyền được

học tập của mình.
- HS thực hiện tốt việc đi học đều và đúng giờ.
- Có ý thức tự giác đi học đều và đúng giờ.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh phóng to bài tập 1,2. Một số đồ vật để chơi sắm vai.
Bài hát: Những em bé ngoan.
- HS: Vở bài tập đạo đức.
C. Các hoạt động dạy và học:
Nội dung
Thời gian
*Ổn định(1p)
I. Bài cũ:
(5p)

II. Bài mới:
1. Giới thiệu
ghi đề: (3p)

Hoạt động của giáo viên

Nghiêm trang khi chào cờ (t2).
+ Lá cờ Tổ quốc có hình gì? Màu sắc thế
nào?
+ Khi chào cờ, em phải đứng như thế nào?
+ Nghiêm trang khi chào cờ thể hiện điều gì?
- GV nhận xét bài cũ.

Cho HS hát bài “Những em bé ngoan”.
- GV: Bài hát nói về em bé như thế nào?
- GV: Vì sao được gọi là ngoan ?

- GV: Đi học đều, chăm có lợi gì ? Chúng ta
sẽ học qua bài hơm nay: “Đi học đều và đúng
giờ”.
GV ghi đề và gọi HS đọc đề bài.
Hoạt động 1: Quan sát tranh ở bài tập 1, thảo luận nhóm
thảo luận
đơi theo gợi ý:
nhóm đơi(10p) + Tranh vẽ những con vật gì ?
- GV treo tranh phóng to, chỉ và nói: Tranh vẽ
một lớp học. Trong tranh có: Bác Gấu, chú
Thỏ, bạn Rùa, cơ giáo Cú Mèo và bạn Hươu.
Thỏ và Rùa là hai bạn cùng lớp. Thỏ thì
nhanh nhẹn, cịn Rùa vốn tính chậm chạp.
Chuyện gì xảy ra với hai bạn, chúng ta đốn ?
- Đại diện nhóm lên trình bày tiếp nội dung
“Chuyện gì sẽ xảy ra với Thỏ và Rùa” ?
- Các nhóm khác có thể bổ sung.

Hoạt động của học sinh
- HS ổn định lớp
- 3 HS trả lời

- HS hát
- HS: Ngoan.
- HS: Đi học đều, chăm
chỉ, vâng lời cô.

- HS đọc đề bài

- HS nêu.

- HS lắng nghe.
- HS thảo luận nhóm đơi.
- HS: Đến giờ vào học, bác
Gấu đánh trống vào lớp.
Rùa đã ngồi vào bàn học.
Thỏ còn nhởn nhơ ngoài
đường... chưa vào học.
- HS trả lời


Hoạt động 2:
Đóng vai
(10p)

Hoạt động 3:
Liên hệ thực
tế (5p)

III. Củng cố,
dặn dị: (2p)

- GV: Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đến lớp
muộn ? Rùa chậm lại đến lớp đúng giờ ? Em
thấy bạn nào đáng khen ? Vì sao ?
* GV kết luận, liên hệ giáo dục học sinh
* HS sắm vai theo tình huống “Trước giờ đi
học” (bài tập 2).
- Để thực hiện tốt việc đi học đúng giờ, hằng
ngày các em cần phải làm gì ?
Cơ sẽ hướng dẫn các em thực hiện trò chơi

theo tranh “Trước giờ đi học”.
- GV treo tranh bài tập 2 lên bảng và hỏi:
+ Tranh vẽ gì ? Bé đang làm gì ? Cịn mẹ làm
gì ?
+ Nếu em là bé trong tranh, em sẽ làm gì khi
mẹ gọi dậy đi học ?
- Lớp chia thành 4 nhóm sắm vai tình huống
cơ nêu.
- Nhx
- Sau khi các nhóm sắm vai, GV hỏi:
+ Các nhóm đóng vai như thế nào ?
+ Em đồng ý với nhóm nào ?
- GV liên hệ giáo dục học sinh.
- Hoạt động cả lớp.
+ Trong lớp mình, bạn nào luôn đi học đúng
giờ ?
- GV tuyên dương những em đi học đúng giờ.
+ Thế nào là đi học đúng giờ ?
+ Trường ta vào lớp lúc mấy giờ ?
+ Muốn đi học đúng giờ, em cần phải làm gì?
- GV kết luận
- GV hỏi:
+ Làm thế nào để đi học đúng giờ ?
+ Đi học đúng giờ có lợi gì ?
- Nhận xét tiết học
- Dặn dị HS chuẩn bị bài sau.

- HS trả lời

- HS lắng nghe.


- HS quan sát và trả lời

- Các nhóm thảo luận và
xung phong lên sắm vai.
- HS nhận xét
- HS lắng nghe.
- HS trả lời
- HS lắng nghe.
- HS trả lời
- HS lắng nghe và trả lời

- HS lắng nghe.
- HS trả lời

- HS lắng nghe.


Mơn: TIẾNG VIỆT (TC)
Củng cố: eng – iêng
A. Mục đích:
- HS đọc đúng các vần và từ: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng, cái kẻng, xà beng, củ
riềng, bay liệng.
- Đọc lưu lốt bài ở SGK và tìm được các tiếng có vần eng, iêng trong câu ứng dụng.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Nội dung củng cố.
- HS: Vở BTTV, bộ ĐDTV.
C. Các hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
Thời gian
* Ổn định (1p)
- HS ổn định lớp
I.Giới thiệu, ghi Củng cố bài: eng, iêng.
đề: (1p)
Ôn luyện: eng-iêng
II. Củng cố bài
1. Hoạt động 1: - GV viết các vần, từ ở bảng: eng,
Luyện đọc
iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng,
(10p)
cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay
liệng; leng keng, tiếng nói, cái
miệng, siêng năng.
+ Lần lượt gọi HS đọc và phân tích - HS đọc và phân tích theo u
một số tiếng có vần eng, iêng
cầu.
- Đọc bài ở SGK: GV yêu cầu HS - HS đọc câu ứng dụng.
mở SGK và đọc bài.
- GV u cầu HS tìm tiếng có vần - HS nêu nối tiếp.
eng, iêng trong câu ứng dụng.
 nhận xét.
- GV nhận xét.
2. Hoạt động 2: - GV yêu cầu HS ghép ở bảng ghép: - HS ghép ở bảng gài
Luyện ghép chữ
Củ riềng , cái kẻng
và viết bảng - Nhx
- Đọc bảng ghép
con.

- GV đọc cho HS viết vào bảng - HS viết bảng con
(11p)
con: xà beng, bay liệng.
- Nhx
- HS nghe
3. Hoạt động 3: - Cho HS viết vào vở: eng, iêng,
- HS viết vào vở.
Viết vào vở.
xà beng, bay liệng, cái kẻng, xà
(12p)
beng, củ riềng, bay liệng và câu
ứng dụng
III.Dặn dò: (2p) - Giáo viên nhận xét.
- HS lắng nghe.
- Nhận xét tiết học.


Thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2018
Mơn: TỐN
Đề bài: LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
- Các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8 cùng các bảng tính đã học.
- So sánh các số trong phạm vi 8.
- Cách tính các biểu thức số có đến hai dấu phép tính cộng, trừ.
- Cách đặt đề tốn và viết phép tính theo tranh.
- Thực hành các phép tính nhanh, đúng.
-Làm bài tập: bài 1 (cột 1,2), bài 2, 3 (cột 1,2), bài 4
B. Chuẩn bị:
- GV: Các vật mẫu, các tấm bìa ghi số để tổ chức trò chơi.
- HS: Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng học toán.

C. Các hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Thời gian
* Ổn định (1p)
- HS ổn định lớp
I. Bài cũ: (5p) Phép trừ trong phạm vi 8
- 3 HS làm ở bảng lớp, mỗi em
- Gọi HS làm bài ở bảng lớp:
làm 1 cột
8-4 =......
8-2 =...
8-6 =.....
8-2-2 =..... 8-2-3 =.... 8-3-4 =...
- Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm - HS đọc cá nhân.
vi 8.
- GV nhận xét bài cũ.
II.Bài mới:
1.Giới thiệu,
Luyện tập
ghi đề bài: (1p) - GV ghi đề lên bảng.
- HS nhắc lại đề.
2.Hướng dẫn
Bài 1: Tính theo cột ngang (cột
HS làm bài tập: 1,2)
- 1 HS nêu YC bài tập
(21p)
- GV cho HS làm bài.
- HS làm bài: 4 HS làm bài ở bảng,

mỗi em 1 cột, lớp làm bài vào sgk.
- Cho HS nhận xét và nêu được - HS nhận xét, chữa bài.
tính chất của phép cộng và mối
quan hệ giữa phép cộng và trừ:
1 + 7 = 8, 8 - 1 = 7, 8 - 7 = 1
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Số?
- YC nêu đề
- 1 HS nêu YC bài tập
- GV gọi: 3 HS lên làm bài, lớp làm vào - HS làm bài.
sgk
- Cho HS nhận xét bài ở bảng, chữa - HS nhận xét, chữa bài
bài.


III. Củng cố,
dặn dò: (7p)

- GV lưu ý HS: mũi tên thay cho dấu
bằng.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Tính (Cột 1,2)
- Cho HS làm bài
- GV lưu ý HS: Các phép tính có 2
dấu cộng và trừ.
- GV hướng dẫn HS nhận xét, chữa
bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
- GV cho HS quan sát tranh.

- GV yêu cầu HS nêu đề tốn, nêu
phép tính và viết phép tính.
- Cho cả lớp nhận xét, chữa bài
- GV nhận xét, chữa bài.
- Trò chơi: "Ai nhanh hơn?"
Xếp đúng bảng cộng và bảng trừ
trong phạm vi 8.
- Gọi HS đọc bảng cộng, bảng trừ
trong phạm vi 8.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò:
+ Học thuộc bảng cộng, trừ trong
phạm vi 8.
+ Bài sau: Phép cộng trong phạm vi
9

- HS làm bài: 2 HS làm bài ở
bảng, mỗi em làm 2 bài, lớp làm
bài vào sgk.
- HS nhận xét, chữa bài

- HS quan sát...
- HS: Nêu đề tốn ... và phép tính:
8-2=6
- HS lớp nhận xét, chữa bài.
- HS: Nối với số thích hợp
- HS thực hiện trò chơi, mỗi đội 6
em
- HS đọc.
- HS lắng nghe và thực hiện.



Môn: TIẾNG VIỆT
Bài 56: uông-ương
A. Mục tiêu:
- Đọc và viết được: uông, ương, quả chuông, con đường.
* Đọc, viết các âm đơn trong vần: uông, ương.
- Đọc được các từ ứng dụng và câu ứng dụng có trong bài học.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng.
*Lồng ghép giáo dục: không được vứt rác bừa bãi
B. Chuẩn bị:
- GV: Bộ ghép chữ tiếng Việt.Tranh minh hoạ như trong sgk.
- HS: Bộ đồ dùng tiếng Việt, bảng con, SGK
C. Các hoạt động dạy và học:
ND, TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Ổn định (1p)
- HS ổn định lớp và mời GV nhận
lớp
I. Bài cũ
- Yêu cầu đọc bảng tay
- 3 HS đọc lại bảng tay.
(4p)
- Đọc từ để HS ghi bảng con: lưỡi - 1 HS viết bảng lớp, cả lớp viết
xẻng; trống, chiêng
bảng con
- YC đọc câu ứng dụng
- 2 HS đọc lại câu ứng dụng
- Nhx bài cũ

- Chú ý
II. Bài mới
1. Giới thiệu - Giới thiệu và ghi đề bài:
- HS chú ý
bài (1p)
Bài 56: uông-ương
2. Dạy học bài
mới
a. Nhận diện * uông
vần mới (11p) - GV giới thiệu và ghi bảng: uông
(in thường)
- GV giới thiệu và ghi bảng: uông
(viết thường)
- Ghép vần uông
- Nhx bảng ghép
- Đọc bảng ghép
- Đọc mẫu
- Đọc ĐT, nối tiếp dãy, ĐT
- Có ng thêm gì để được: - Thêm ch vào trước uông.
chuông?
- Ghép: chuông
- Nhx bảng ghép
- Đọc bảng ghép
- Đánh vần mẫu
- Đánh vần nt dãy, ĐT
- Có chng, thêm gì để được: quả - Thêm: quả vào trước
chuông?
- Ghép: quả chuông
- Nhx bảng ghép
- Đọc bảng ghép

- Đọc mẫu
- Đọc ĐT, nối tiếp dãy
- Giới thiệu tranh minh họa và giải - Chú ý
nghĩa: quả chuông


- YC đọc lại
* ương
- Giới thiệu và ghi bảng: ương (in
thường)
- Giới thiệu và ghi bảng: ương
(viết thường)
- Nhx bảng ghép
- Đọc mẫu
- Có ương thêm gì để được đường?

- HS đọc lại: ĐT, 2-3 HS đọc lại, ĐT

- Ghép vần ương
- Đọc bảng ghép
- Đọc ĐT, nối tiếp dãy, ĐT
- Thêm đ vào trước ương và thêm
dấu huyền. Ghép đường
- Nhx bảng ghép
- Đọc bảng ghép
- Đọc mẫu
- Đánh vần nt dãy, ĐT
- Có đường, thêm gì để được con - Thêm: con vào trước
đường?
- Ghép: con đường

- Nhx bảng ghép
- Đọc bảng ghép
- Đọc mẫu
- Đọc ĐT, nối tiếp dãy
- Giải nghĩa con đường
- Chú ý
- YC đọc lại
- HS đọc lại: ĐT, 2-3 HS
- YC đọc lại từ đầu
- HS đọc lại: ĐT, 2-3 HS
b. Hướng dẫn - GV hướng dẫn, vừa nêu hướng - HS chú ý
viết bảng con
dẫn vừa viết mẫu
- Viết bóng vần: uông, ương
(8p)
- Giới thiệu bảng mẫu
- Viết bảng con: uông, ương, quả
chuông, con đường
- Nhx bảng con
- Đọc bảng con
*Giải lao
c. Đọc từ ứng - Trong thời gian HS giải lao, GV
ghi bảng các từ ứng dụng
- Tìm tiếng chứa ng, ương
dụng (10p)
- YC tìm tiếng chứa vần vừa học,
(GV gạch chân tiếng tìm được)
- YC đánh vần
- 1 HS đánh vần mẫu, cả lớp đánh
vần ĐT (mỗi từ)

- Mời HS đọc mẫu từng từ ứng - 1 HS đọc mẫu, cả lớp ĐT, đọc nối
dụng (chú ý sửa phát âm)
tiếp dãy (mỗi từ)
- Mời HS đọc tất cả từ ứng dụng
- 3 HS đọc tất cả các từ ứng dụng
- GV chỉ bảng theo và không theo - Cả lớp đọc, 3-4 HS đọc, đọc ĐT tổ
thứ tự để HS đọc toàn bài tiết 1

Tiết 2
ND, TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3. Luyện tập
- YC đọc lại toàn tiết 1 (GV chỉ - 7-8 HS đọc lại
a. Luyện đọc theo và không theo thứ tự)
- ĐT tổ đọc lại


(10p)

- ĐT lớp đọc lại
- GV treo tranh ứng dụng và - HS tìm hiểu tranh ứng dụng
hướng dẫn tìm hiểu
+
- Tìm tiếng chứa ng, ương
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc ĐT các tiếng được gạch chân
- Mời HS đọc tốt đọc mẫu từng vế - HS đọc tốt đọc mẫu từng vế câu.
câu
Cả lớp ĐT. 3-4 HS đọc lại

- 2-3 HS đọc câu hoàn chỉnh. Cả lớp
- Mời HS đọc cả câu
ĐT. 3-4 HS đọc lại
- HS chú ý
b.Luyện viết - Vạch ngắt nghỉ câu
- GV hướng dẫn và viết mẫu lần 2
(12 p)
- Giới thiệu vở mẫu và nêu YC - HS viết bài
viết
- HS nghe
- Nhx một số vở
* Giải lao
c. Luyện nói - Chiếu tranh minh họa và hướng - Quan sát tranh minh họa và trả lời
dẫn luyện nói:
các câu hỏi gợi ý
(8p)
+ Tranh vẽ cảnh gì?
+ Tranh vẽ cảnh đồng lúa
+ Thời tiết như thế nào?
+ Trời trong xanh, nắng đẹp
+ Có những ai, những con gì trong + Có nhiều người nơng dân và trâu
tranh?
+ Mọi người đang làm gì?
+ Mọi người đang cày và cấy lúa
+ Các con vật trong tranh đang làm + Trâu đang cùng người cày ruộng
gì?
- GV tổng kết và giới thiệu chủ đề - HS đọc tên chủ đề luyện nói
luyện nói
- Liên hệ thực tế:
+ Em thấy cảnh đồng ruộng chưa?

+ Thấy ở đâu?
+ Đồng ruộng có trồng những cây
gì?
+ Tác dụng của những cây đó?
* Lồng ghép giáo dục: Để mơi - Giữ gìn vệ sinh môi trường, không
trường đồng ruộng sạch sẽ ta phải vứt rác bừa bãi.
làm gì?
Cần phải bảo vệ mơi trường.
- YC luyện nói theo cặp
- Luyện nói theo cặp
- 2-3 cặp lên luyện nói theo chủ đề
“Đồng ruộng”
- Nhx phần luyện nói của các cặp
và giới thiệu chủ đề luyện nói
- HS đọc
III. Củng cố, - YC đọc lại bài đọc trên bảng
- Nhx tiết học
- HS nghe
dặn dò (5p)


- YC về học bài và tìm thêm tiếng,
từ chứa uông, ương


Thứ tư ngày 5 tháng 12 năm 2018
Môn: TIẾNG VIỆT
Bài: ang - anh
A. Mục tiêu:
- Đọc và viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh.

* Đọc, viết được các âm đơn trong vần: anh, ang.
- Đọc được các từ ứng dụng và câu ứng dụng có trong bài học.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng.
-GDHS biết bảo vệ cây trồng.
B. Chuẩn bị:
- GV: Bộ ghép chữ tiếng Việt.Tranh minh hoạ như sgk.
- HS: Bộ đồ dùng tiếng Việt, bảng con, SGK
C. Các hoạt động dạy và học:
ND, TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Ổn định (1p)
- HS ổn định lớp và mời GV nhận
lớp
I. Bài cũ
- Yêu cầu đọc bảng tay
- 3 HS đọc lại bảng tay.
(4p)
- Đọc từ để HS ghi bảng con: cái - 1 HS viết bảng lớp, cả lớp viết
chuông, con đường
bảng con
- YC đọc câu ứng dụng
- 2 HS đọc lại câu ứng dụng
- Nhx bài cũ
- Chú ý
II. Bài mới
1. Giới thiệu - Giới thiệu và ghi đề bài:
- HS chú ý
bài (1p)
Bài 57: ang-anh

2. Dạy học bài
mới
a. Nhận diện * ang
vần mới (11p) - GV giới thiệu và ghi bảng: ang
(in thường)
- GV giới thiệu và ghi bảng: ang
(viết thường)
- Ghép vần ang
- Nhx bảng ghép
- Đọc bảng ghép
- Đọc mẫu
- Đọc ĐT, nối tiếp dãy, ĐT
- Có ang thêm gì để được: bàng?
- Thêm b vào trước ang và thêm dấu
huyền. Ghép: bàng
- Nhx bảng ghép
- Đọc bảng ghép
- Đánh vần mẫu
- Đánh vần nt dãy, ĐT
- Có bàng, thêm gì để được: cây - Thêm: cây vào trước
bàng?
- Ghép: cây bàng
- Nhx bảng ghép
- Đọc bảng ghép
- Đọc mẫu
- Đọc ĐT, nối tiếp dãy
- Giới thiệu tranh minh họa và giải - Chú ý


nghĩa: cây bàng

- YC đọc lại
* anh
- Giới thiệu và ghi bảng: anh (in
thường)
- Giới thiệu và ghi bảng: anh (viết
thường)
- Nhx bảng ghép
- Đọc mẫu
- Có anh thêm gì để được chanh?

- HS đọc lại: ĐT, 2-3 HS đọc lại, ĐT

- Ghép vần anh
- Đọc bảng ghép
- Đọc ĐT, nối tiếp dãy, ĐT
- Thêm ch vào trước anh.
- Ghép chanh
- Đọc bảng ghép
- Nhx bảng ghép
- Đánh vần nt dãy, ĐT
- Đọc mẫu
- Thêm: cành vào trước
- Có chanh, thêm gì để được cành - Ghép: cành chanh
chanh?
- Đọc bảng ghép
- Nhx bảng ghép
- Đọc ĐT, nối tiếp dãy
- Đọc mẫu
- Chú ý
- Giải nghĩa cành chanh

- HS đọc lại: ĐT, 2-3 HS
- YC đọc lại
- HS đọc lại: ĐT, 2-3 HS
- YC đọc lại từ đầu
- HS chú ý
b. Hướng dẫn - GV hướng dẫn, vừa nêu hướng - Viết bóng vần: ang, anh
viết bảng con
dẫn vừa viết mẫu
(8p)
- Giới thiệu bảng mẫu
- Viết bảng con: ang, anh, cây bàng,
- Nhx bảng con
cành chanh
- Đọc bảng con
c. Đọc từ ứng - Trong thời gian HS giải lao, GV *Giải lao
ghi bảng các từ ứng dụng
dụng (10p)
- YC tìm tiếng chứa vần vừa học,
(GV gạch chân tiếng tìm được)
- Tìm tiếng chứa ang, anh
- YC đánh vần
- 1 HS đánh vần mẫu, cả lớp đánh
- Mời HS đọc mẫu từng từ ứng vần ĐT (mỗi từ)
dụng (chú ý sửa phát âm)
- 1 HS đọc mẫu, cả lớp ĐT, đọc nối
- Mời HS đọc tất cả từ ứng dụng
tiếp dãy (mỗi từ)
- 3 HS đọc tất cả các từ ứng dụng
- GV chỉ bảng theo và không theo - Cả lớp đọc, 3-4 HS đọc, đọc ĐT tổ
thứ tự để HS đọc toàn bài tiết 1


Tiết 2
ND, TG
3. Luyện tập
a. Luyện đọc

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- YC đọc lại toàn tiết 1 (GV chỉ 7-8 HS đọc lại
theo và không theo thứ tự)
- ĐT tổ đọc lại


(10p)

b.Luyện viết
(12 p)

c. Luyện nói
(8 p)

- ĐT lớp đọc lại
- GV treo tranh ứng dụng và - HS tìm hiểu tranh ứng dụng
hướng dẫn tìm hiểu
+ Tranh 1 vẽ gì?
+ Tranh vẽ con sơng
+ Sơng có chân có cánh khơng?
+ Sơng khơng có chân, có cánh
+ Nhưng vẫn được gọi là con sơng.
+ Tranh 2 vẽ gì?

+ Vẽ con diều
+ Vì sao diều bay được?
+ Nhờ có gió
+ Gió có lá có cành khơng?
+ Gió khơng có lá, khơng có cành
+ Nhưng vẫn được gọi là ngọn gió.
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Tìm tiếng chứa ang, anh
- Mời HS đọc tốt đọc mẫu từng vế - Đọc ĐT các tiếng được gạch chân
câu
- Mời HS đọc cả câu
- HS đọc tốt đọc mẫu từng vế câu.
Cả lớp ĐT. 3-4 HS đọc lại
- Vạch ngắt nghỉ câu
- 2-3 HS đọc câu hoàn chỉnh. Cả lớp
ĐT. 3-4 HS đọc lại
- GV hướng dẫn và viết mẫu lần 2 - HS chú ý
- Giới thiệu vở mẫu và nêu YC
viết
- HS viết bài
- Nhx một số vở
- HS nghe
* Giải lao
- Quan sát tranh minh họa và trả lời
- Chiếu tranh minh họa và hướng các câu hỏi gợi ý
dẫn luyện nói:
+ Cảnh ở làng quê
+ Tranh vẽ cảnh ở đâu?
+ Vẽ người lớn và trẻ em, có con
+ Trong tranh vẽ những ai? Con trâu.

gì?
+ Cảnh vật đang vào buổi sáng
+ Cảnh vật đang vào buổi nào?
+ Vì có mặt trời đang nhơ lên.
+ Vì sao em biết?
- HS đọc ĐT chủ đề luyện nói
- Giới thiệu chủ đề luyện nói:
“Buổi sáng”
+ Trẻ em đang đi học, người lớn đi
+ Buổi sáng mọi người trong tranh ra đồng
làm gì?
+ Mọi người làm việc đều vui vẻ.
+ Mọi người làm việc với thái độ
thế nào?
- HS liên hệ thực tế trả lời.
- Liên hệ thực tế:
+ Buổi sáng em với người thân
làm việc gì?
+ Em thích việc đó khơng?
- Luyện nói theo cặp
- YC luyện nói theo cặp nói với - 2-3 cặp lên luyện nói theo chủ đề
nhau về buổi sáng của em và “Buổi sáng”


người thân.
- HS đọc tên chủ đề luyện nói
- Nhx phần luyện nói của các cặp
và giới thiệu chủ đề luyện nói
III. Củng cố, - YC đọc lại bài đọc trên bảng
- HS đọc

dặn dò (5p)
- Nhx tiết học
- HS nghe
- YC về học bài và tìm thêm tiếng,
từ chứa ang, anh


Mơn: TỐN
Đề bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9
A. Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố và khắc sâu khái niệm về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
-Làm bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 4), bài 3 (cột 1), bài 4
B. Chuẩn bị:
- GV: Các vật mẫu, mơ hình phù hợp với nội dung bài.
- HS: Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng học toán.
C. Các hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Thời gian
* Ổn định
I. Bài cũ: (5p) Luyện tập
- GV kiểm tra một số vở bài tập toán
của HS.
- Yêu cầu một số HS đọc thuộc bảng
cộng hoặc trừ trong phạm vi 8.
- GV nhận xét.
II.Bài mới:
1.Giới

thiệu, Phép cộng trong phạm vi 9
- GV ghi đề lên bảng.
ghi đề bài
2. Hướng dẫn *Hướng dẫn HS lập phép cộng:
8 + 1 = 9, 1 + 8 = 9
HS thành lập
và ghi nhớ - GV yêu cầu HS nhìn số hình cơ gắn
bảng
cộng ở bảng để lập phép tính:
trong phạm vi + Hãy đếm số mũ màu xanh và số
mũ màu trắng ?
9
+ 8 mũ xanh và 1 mũ trắng là bao
nhiêu chiếc mũ ?
+ Vậy 8 và 1 là mấy ?
+ Em nào có thể thay tám và một là
chín bằng phép tính ?
- GV ghi bảng: 8 + 1 = 9
- Cho cô biết: 8 mũ xanh và 1 mũ
trắng so với 1 mũ trắng và 8 mũ xanh
thì thế nào ?
- GV ghi bảng: 1 + 8 = 9
* Hướng dẫn thành lập các phép tính
cịn lại

Hoạt động của học sinh
- HS ổn định lớp
- 5 HS mang vở giáo viên kiểm tra.
- HS đọc cá nhân...


- HS nhắc lại đề bài.

+ HS: 8 mũ xanh, 1 mũ trắng.
+ HS: 9 chiếc mũ.
+ HS: Tám và một là chín.
+ HS: 8 + 1 = 9
- HS: Nhắc lại.
- HS: Bằng nhau và bằng 9.

- HS: Nhắc lại: 8 + 1 = 9
1+8=9



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×