Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De kiem tra hoc ki I mon sinh 89

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.24 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN SINH 9
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào các chữ cái A,B,C,D cho ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Lơng dài trội hồn tồn so với lơng ngắn. Khi lai hai cơ thể thuần
chủng bố lông dài và mẹ lơng ngắn thì kết quả F1 sẽ là:
A. Tồn lơng ngắn
B. 1 lông ngắn : 1 lông dài
C. 3 lông ngắn : 1 lơng dài
D. Tồn lơng dài
Câu 2: Tính trạng trội là tính trạng được biểu hiện:
A. Chỉ ở P
B. Biểu hiện ở P và F2
C. Chỉ ở F2
D. Chỉ ở F1
Câu 3: Bản chất hóa học của gen là gì?
A. Bản chất của gen là một đoạn của phân tử ADN chứa thông tin di
truyền.
B. Bản chất của gen là có khả năng tự nhân đơi
C. Bản chất của gen là một đại phân tử gồm nhiều đơn phân
D. Bản chất của gen là một loại đơn phân
Câu 4: Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
A. tARN
B. mARN
C. rARN
D. ADN
Câu 5:Nguyên tắc bổ sung là:
A. Các nuclêôtit giữa 2 mạch của phân tử ADN liên kết với nhau theo
nguyên tắc: A liên kết với G, T liên kết với X
B. Các nuclêôtit liên kết với nhau theo chiều dọc bằng liên kết hidrô
C. Các nuclêôtit giữa 2 mạch của phân tử ADN liên kết với nhau theo
nguyên tắc: A liên kết với U, T liên kết với X.


D. Các nuclêôtit giữa 2 mạch của phân tử ADN liên kết với nhau theo
nguyên tắc: A liên kết với T, G liên kết với X
Câu 6: Ở cà chua, tính trạng quả đỏ (A) trội so với quả vàng (a). Khi lai phân
tích thu được tồn quả đỏ. Cơ thể mang kiểu hình trội sẽ có kiểu gen là:
A. AA (quả đỏ)
B. Aa (quả đỏ)
C. aa (quả vàng)
D. AA (quả đỏ) aa (quả vàng)
Câu 7: Sự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kỳ nào dưới đây của chu kỳ tế bào.
A. Kỳ đầu
B. Kỳ giữa
C. Kỳ sau
D. Kỳ trung gian
Câu 8: Từ mỗi tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho ra:
A. 1 tinh trùng
B. 2 tinh trùng
C. 4 tinh trùng
D. 8 tinh trùng
II/ PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: (1đ)
Một đoạn mạch của gen có cấu trúc như sau:
-A-T-G-X-T-A-X-G-T-G-


-T-A-X-G-A-T-G-X-A-XViết mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2 của gen.
Câu 2: (2đ)
Đột biến gen là gì? Vì sao đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật?
Câu 3: (1,5đ)
Nêu bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ sau:
Gen (một đoạn ADN)  mARN  Prơtêin  Tính trạng

Câu 4:(1,5 đ) Thường biến là gì? Nêu đặc điểm của thường biến.

Đáp án đề sinh 9
I) TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
1. C; 2. D; 3. A; 4. B; 5. D; 6. B;

7.D

8.C

II/ PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Câu 1

Nội Dung

Mạch mARN được tổng hợp từ mạch 2 của gen là :
-A-U-G-X-U-A-X-G-U-G-

Câu 2

Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của
gen, liên quan đến một hoặc một số cặp nuclêơtít.
Đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật vì
nó phá vở sự thống nhất hài hòa trong kiểu gen đã qua
chọ lọc tự nhiên và duy trì lâu đời trong điều kiện tự
nhiên, gây ra những rối loạn trong q trình tổng hợp
prơtêin.

Câu 3


+ Gen là khuôn mẫu tổng hợp mARN.
+ mARN là khuôn tổng hợp Pr.
+ Pr tham gia vào cấu trúc và hoạt động sống; sinh lí của
Tb; đồng thời tơng tác với MT để biểu hiện thành tính
trạng trên cơ thể SV.

Cõu 4

- Thờng biến: Là những biến đổi KH phát sinh trong đời
sống cá thể; dới ảnh hởng trực tếp của môi trờng.
- Đặc điểm của thờng biến:
+ Là những biến đổi đồng loạt theo một hớng xác định tơng ứng với đk mt.
+ Không DT đợc vì không liên quan đến v/c
DT(Gen;NST).
+ Đều là những biến dị có lợi cho bản thân SV giúp chúng
thích nghi đợc với mt sèng.

Điểm

0,5 đ


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN SINH 8
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào các chữ cái A,B,C,D cho ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1 : Tế bào máu nào tham gia vào hệ thống miễn dịch trong cơ thể?
A. Bạch cầu
C. Hồng cầu
B. Tiểu cầu

D. Cả A, B và C
Câu 2: Các yếu tố nào sau đây không phải là thành phần cung phản xạ ?
A. Nơron hướng tâm, nơron trung gian, nơron li tâm
C. Cơ quan phản ứng
B. Tế bào thần kinh đệm
D. Cơ quan thụ cảm
Câu 3: Bộ phận nào tiết dịch vị?
A. Ruột
B. Dạ dày
C. Gan
D. Tụy
Câu 4. Môi trường trong cơ thể gồm các thành phần:
A. Nước mô và các tế bào máu.
B. Nước mô và bạch huyết.
C. Huyết tương và bạch huyết.
D. Máu, nước mô và bạch huyết.
Câu 5: Xương có tính đàn hồi rắn chắc vì ?
A. Xương có chất khống
B. Xương có chất hữu cơ
C. Trong xương có chất hữu cơ và chất cốt giao
D. Xương có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và chất khoáng
Câu 6: Chức năng của nơron là?
A. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh C. Dẫn truyền xung thần kinh
B. Cảm ứng xung thần kinh
D. Co và dãn
Câu 7: Loại tế bào máu làm nhiệm vụ vận chuyển O2 và CO2 là:
A. Bạch cầu
B. Hồng cầu.
C. Tiểu cầu.
D. Khơng có tế bào nào.

Câu 8: Vai trò của hoạt động tiêu hóa là :
A. Biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ được
B. Biến đổi về mặt lý học và hoá học
C. Thải các chất cặn bã ra khỏi cơ thể
D. Hấp thụ chất dinh dưỡng cho c th
II/ PHN T LUN

Câu 1 (1,5 điểm) a )Trình bày các đặc điểm cấu tạo chủ yếu của dạ dày?
b) Vì sao prôtêin trong thức ăn bị dịch vị phân huỷ nhng prôtêin của lớp niêm mạc dạ
dày lại đợc bảo vệ và không bị phân huỷ
Câu 2 (3 ®iÓm)


a)Vai trò của tuần hoàn đối với cơ thể ngời là gì?
b) ) Nêu các biện pháp bảo vệ hệ tuần hoàn tránh các tác nhân có hại.
Câu 3 (1,5 ®iĨm) Bạch cầu có những hoạt động nào bảo vệ cơ thể? Tại sao các vết
thương lại có mủ?

Đáp án đề sinh 8
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng cho 0.5đ
Câu
1 2
Đáp án đề A B

3
B

4
D


5
D

6
A

7
B

8
A

II/ PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Câu 1

Ni dung

* Cấu tạo dạ dày:
- Dạ dày hình túi, dung tÝch 3l
- Thµnh gåm 4 líp
+ Líp mµng ngoµi,
+ Lớp cơ dày khoẻ gồm cơ vòng, cơ dọc và cơ chéo
+ Lớp dới niêm mạc,
+ Lớp niêm mạc có nhiều tuyến tiết dịch vị
* Prôtêin trong thức ăn bị dịch vị phân huỷ nhng prôtêin của
lớp niêm mạc dạ dày lại đợc bảo vệ và không bị phân huỷ là
Do chất nhày có trong dịch vị phủ lên bề mặt niêm mạc, ngăn
cách tế bào niêm mạc với pepsin và HCl


Cõu 2

a) Vai trò của hệ tuàn hoàn: Vận chun chÊt dinh dìng vµ oxi
tíi tÕ bµo vµ nhËn khí cácbonic các chất không cần thiết từ tế
bào đa tới các cơ quan bài tiết.
b) ra cỏc bin pháp bảo vệ tránh các tác nhân có hại cho
tim, mạch:
- Khắc phục và hạn chế các nguyên nhân làm tăng nhịp tim
và huyết áp không mong muốn:
+ Không sử dụng các chất kích thích có hại như thuốc lá,
heroin, rượu, doping…..
+ Cần kiểm tra sức khỏe định kì hằng năm để phát hiện
khuyết tật liên quan đến tim mạch sẽ được chữa trị kịp thời
hay có chế độ hoạt động, sinh hoạt phù hợp theo lời khuyên
của bác sĩ
+ Khi bị shock hoặc stress cần điểu chỉnh cơ thể kịp thời
theo lời khuyên của bác sĩ

Câu 3

- Bạch cầu có những hoạt động nào bảo vệ cơ thể:

Điểm


+ Cơ chế thực bào : Bạch cầu hình thành chân giả bắt và
tiêu hóa vi khuẩn
+ Tế bào limphoB tiết kháng thể để vơ hiệu hóa kháng
ngun

+ Tế bào limphoT tiết protein đặc hiệu phá hủy các tế bào
nhiễm bệnh.
- Vết thương có mủ đó là xác của bạch cầu sau khi tiêu diệt vi
khuẩn



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×