Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KIEM TRA HOC KI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.76 KB, 4 trang )

ĐỀ SỐ 1
Họ và tên:…………………………………
Câu 1. Một vật nhỏ dao động theo phương trình
A. 0, 5s .
B. 2s .

x 20 cos  4 t  0,5   cm 
C. 4s .

. Chu kì dao động của vật là
D. 0, 25s .

10 4
C
F
2
Câu 2. Đặt điện áp u U 0 cos100 t (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
. Dung
kháng của tụ điện là
A. 200 .
B. 50 .
C. 150 .
D. 100 .
Câu 3. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng âm
A. Sóng âm là những sóng cơ truyền trong các mơi trường rắn, lỏng, khí
B. Siêu âm là sóng âm có tần số nhỏ hơn 20000Hz
C. Hạ âm là sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz
D. Âm không truyền được trong chân khơng
Câu 4. Một vật dao động điều hịa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là:
A. 10cm
B. 5cm


C. 20cm
D. 15cm


i 4 cos  100 t    A 
2

Câu 5. Cường độ dịng điện
có giá trị hiệu dụng là
A. 4A .
B. 2A .
C. 2 2 A .
D. 4 2A .
Câu 6. Cơng thức tính tần số dao động của con lắc lò xo là:
1 m
k
1 k
m
A. 2 k .
B. 2 k .
C. 2 m .
D. 2 m .
Câu 7. Chọn phát biểu đúng
A. Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng tới và sóng phản xạ ln cùng pha với nhau tại điểm phản xạ
B. Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng tới và sóng phản xạ ln cùng pha với nhau tại điểm phản xạ
C. Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng tới và sóng phản xạ luôn ngược pha với nhau tại điểm phản xạ
D. Sóng tới và sóng phản xạ ln ngược pha với nhau tại điểm phản xạ
Câu 8. Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi
A. cùng pha với li độ.
B. ngược pha với li độ.



C. sớm pha 4 so với li độ.
D. lệch pha 2 so với li độ.
Câu 9. Gọi l là chiều dài sợi dây,  là bước sóng trên dây, k 1, 2,3... . Điều kiện để có sóng dừng trên sợi
dây có hai đầu cố định là



l  2k  1
l k
l k
4
2
4
A.
B.
C.
D. l k 

u 200 cos  100 t    V
Câu 10. Đặt một điện áp xoay chiều
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ
4
2.10
1
C
F
L H
 . Điện áp hiệu


điện có điện dung
, điện trở R 50 3 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm
dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị là
U 100 2V
U 200 2V
A. U L 400V
B. U L 200V
C. L
D. L
0
Câu 11. Một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài l 1m , dao động điều hòa với biên độ góc  0 3 tại
2
nơi có gia tốc rơi tự do g 10m / s . Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có giá trị
A. 1,157m/s
B. 0,166m/s
C. 2,94m/s
D. 4,11m/s
Câu 12. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp 500 vịng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có
hiệu điện thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Số
vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 1100.
B. 2200.
C. 2500.
D. 2000.

Trang 1 / 3


Câu 13. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần



x1 4 cos  4 t   cm
x 2 cos  4 t    cm
3

lượt là:
; 2
. Tốc độ dao động cực đại của chất điểm là
B. 8 3cm / s

D. 8 2cm / s
x
u 10 cos(4 t 
) mm
2
Câu 14. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là
(cm), với t đo
bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là
A. 4m/s.
B. 8m/s.
C. 6m/s.
D. 2m/s.
Câu 15. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A. Li độ của vật khi động năng
của vật bằng thế năng là:
A
A 2
A 2
A
x 

x 
x 
x 
2 .
4 .
2.
4.
A.
B.
C.
D.
A. 8 cm / s

C. 8 2cm / s

Câu 16. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình

us1 us2 10 cos 2 t  cm 

. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước bằng 50cm/s. Khoảng cách giữa điểm cực đại giao thoa cạnh nhau trên S1S2 là:
A. 50cm
B. 100cm
C. 12,5cm
D. 25cm
l

64
cm
Câu 17. Một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài

, dao động điều hịa tại nơi có gia tốc rơi tự do
2
g 10m / s . Chu kì dao động của con lắc là:
A. 1,39s

B. 1,59s

C. 0,59s

D. 1,35s
Câu 18. Hai điểm M, N trên phương truyền âm có mức cường độ âm lần lượt là LM 50dB ; LN 20dB .
Cường độ âm tại M gấp bao nhiêu lần cường độ âm tại N
A. 30 lần
B. 1000 lần
C. 10000 lần
D. 100 lần
Câu 19. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A, B dao động cùng pha, cùng
tần số f 32 Hz . Tại một điểm M trên mặt nước cách hai nguồn A, B những khoảng cách d1 28cm ,
d 2 23,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có một cực đại khác. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là
A. 36m/s.

B. 72m/s.

C. 18m/s.
D. 48m/s.


x 10 cos  4 t   cm
3  . Pha ban đầu và tần số dao


Câu 20. Một vật dao động điều hòa với phương trình
động của vật là:




rad ; 0,5Hz
 rad ; 0,5Hz
rad ; 2Hz
 rad ; 2Hz
A. 3
B. 3
C. 3
D. 3
Câu 21. Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là
A. 100V .
B. 220V .
C. 100 2V .
D. 220 2V .
u U 2 cos  100 t    V
Câu 22. Đặt một điện áp xoay chiều
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ
4
2.10
1
C
F
L H
 . Tổng trở của


điện có điện dung
, điện trở R 50 3 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm
mạch là
A. Z 50 2
B. Z 50
C. Z 100
D. Z 100 2
Câu 23. Chọn phát biểu sai
A. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
B. Biên độ của dao động cưỡng bức không chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức mà còn phụ
thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động
C. Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng dần đến giá trị cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng
tần số riêng của hệ dao động gọi là hiện tượng cộng hưởng
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức mà không phụ thuộc
vào độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động
Trang 2 / 3


Câu 24. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần
mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 160V. Hệ số công suất của đoạn
mạch bằng
A. 0,5.
B. 0,8.
C. 1.
D. 0,7.
u 200 2 cos100 t  V 
Câu 25. Đặt điện áp
vào hai đầu một điện trở thuần 100 . Công suất tiêu thụ của
điện trở bằng

A. 400W .
B. 800W .
C. 200W .
D. 300W .
Câu 26. Một vật dao động điều hịa với biên độ A và chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li
A
x
2 đến vị trí biên là:
độ
T
T
T
T
A. 12
B. 8
C. 4
D. 6
2.10 4
1
F
L H


Câu 27. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm tụ điện
, cuộn cảm thuần
và điện trở
u 220 2 cos100 t  V 
R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
. Biết công suất tiêu thụ điện năng trên
mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị của điện trở R và công suất cực đại trên mạch là

A. 50; 484W .
B. 50; 200W .
C. 100; 242W .
D. 50; 242W .
C

u 200 cos  100 t   / 3 V
Câu 28. Đặt một điện áp xoay chiều
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
4
10
1
C
F
L H
2 . Biểu thức

tụ điện có điện dung
, điện trở R 50 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm
cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
 
 


i 2 2cos  100 t   A
i 2 2cos  100 t 
A
12 
12 



A.
B.
7 

i 2 2cos  100 t 
A
12 

C.

7 

i 2 2cos  100 t 
A
12 

D.
Câu 29. Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt nước, d1 và d 2 là khoảng cách từ nguồn S1 và S 2
đến điểm M trên mặt nước. Hai nguồn S1 và S 2 dao động cùng pha. Để tại M dao động với biên độ cực tiểu
thì:


d 2  d1  2k  1
d 2  d1 k
d

d

k


d

d

2
k

2 D.
2
A. 2 1
B. 2 1
C.

Câu 30. Đặt một điện áp xoay chiều

u 200 2 cos  t    V

(trong đó  thay đổi được) vào hai đầu đoạn

4

10
C
F

mạch mắc nối tiếp gồm tụ điện có điện dung
, điện trở R 50 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
L H

 . Khi công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại thì giá trị của  là
A.

50  rad / s 

.

B.

150  rad / s 

.

C.

100  rad / s 

Trang 3 / 3

.

D.

200  rad / s 

.





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×