ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN THANH KHÊ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ MINH KHAI
TIẾT 52
ƠN TẬP HỌC KÌ I
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ THANH NGÂN
TỔ
:
TOÁN - LÝ
Năm học 2018 - 2019
1, Số phần tử của tập hợp - Tập hợp con
Bài 1: Cho tập hợp C = {1; 2; 3; 5; 7}. Điền , , vào
chỗ trống:
a)12 … C
c) {3; 7} … C
b) 2 … C
d) {1; 3} … C
1, Số phần tử của tập hợp - Tập hợp con
Bài 2: Cho tập hợp A = {10; 11; 12; …; 27; 28}. Tính số
phần tử của A.
Số phần tử của tập hợp A là:
28 – 10 + 1 = 19 (phần tử)
Số phần tử của tập hợp có khoảng cách bằng nhau
= (số cuối - số đầu) : khoảng cách + 1
2, Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số:
am . a n = am + n
Chia hai lũy thừa cùng cơ số:
am : an = am - n (a ≠ 0; m ≥ n)
2, Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Bài 3: Viết các kết quả dưới dạng lũy thừa:
a) 23 . 27
b) 49 : 4
2, Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Bài 3: Viết các kết quả dưới dạng lũy thừa:
a) 23 . 27 = 210
b) 49 : 4 = 48
3, Thứ tự thực hiện phép tính
Bài 4: Thực hiện phép tính
a) 80 - (4 . 52 - 3. 23)
= 80 - (4 . 25 - 3. 8)
= 80 - (100 - 24)
= 80 76
= 4
b) 62: 4 . 3 + 2 . 52
= 36: 4 . 3 + 2 . 25
= 9 . 3 + 50
=
27 + 50
=
77
3, Thứ tự thực hiện phép tính
Bài 5: Tìm x N biết:
a) 34 + x = 62
b) 123 - 5.x = 38
c) 4(x – 12) = 80
3, Thứ tự thực hiện phép tính
Bài 5: Tìm x N biết:
a) 34 + x = 62
x = 62 – 34 = 28
b) 123 - 5.x = 38
5.x = 123 – 38 = 85
x = 85: 5 = 17
c) 4(x – 12) = 80
x – 12 = 80 : 4 = 20
x = 20 + 12 = 32
4, Tính chất chia hết, số nguyên tố, hợp số
Bài 6: Cho các số 1245, 9872, 1623, 2430. Viết các số
a) Chia hết cho 2.
9872, 2430.
b) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
1245, 1623
c) Chia hết cho cả 2, 3, 5, 9.
2430
4, Tính chất chia hết, số nguyên tố, hợp số
Bài 7: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
24, 63, 72, 95, 104.
4, Tính chất chia hết, số nguyên tố, hợp số
Bài 8: Các số sau là số nguyên tố hay hợp số:
16, 23, 28, 29, 63, 105, 112
Số nguyên tố: 23, 29
Hợp số: 16, 28, 63, 105, 112.
5, Ước, bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
Bài 9: Tìm
a) ƯCLN(18, 26, 38)
b) BCNN(16,40)
5, Ước, bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
Bài 9: Tìm
a) 18 = 2.32
26 = 2.13
38 = 2.19
ƯCLN(18, 26, 38) = 2
b) 16 = 24
40 = 23.5
BCNN(16, 40) = 24.5 = 80
5, Ước, bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
Bài 10: Cô Lan chia số trái cây trong đó 80 quả cam, 36
quả quýt và 104 quả mận vào các dĩa sao cho mỗi loại
trong các dĩa là bằng nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất
thành bao nhiêu dĩa?
5, Ước, bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
Bài 10:
Gọi số dĩa có thể chia nhiều nhất là x (x N*)
Vì số trái cây mỗi loại trong các dĩa là bằng nhau
Nên 80 x, 36 x, 104 x
Do đó x ƯC(80, 36, 104)
Mà số dĩa chia được nhiều nhất nên x = ƯCLN(80, 36, 104)
80 = 23 . 5 ;
36 = 22 . 32 ;
104 = 23 . 13
ƯCLN(80, 36, 104) = 22 = 4
Vậy số dĩa có thể chia nhiều nhất là 4 dĩa.
5, Ước, bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
Bài 11: Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12
quyển, 15 quyển đều vừa đủ bó. Tìm số sách, biết số sách
trong khoảng 100 đến 150.
5, Ước, bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
Bài 11:
Gọi số sách cần tìm là x (x N*, 100 ≤ x ≤ 150)
Vì số sách này xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển, 15
quyển đều vừa đủ bó
Nên x 10, x 12, x 15
Do đó x BC(10, 12, 15)
10 = 2 . 5 ;
12 = 22 . 3 ;
15 = 3 . 5
BCNN(10, 12, 15) = 22 . 3 . 5 = 60
BC(10, 12, 15) = B(60) = {0; 60; 120; 180; …}
Mà 100 ≤ x ≤ 150 nên x = 120
Vậy số sách cần tìm là 120 quyển.
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
Xem lại các kiến thức, bài tập đã sửa.
Ơn tập các nội dung lý thuyết cịn lại.
Hồn thành các bài tập trong đề cương ơn tập.
THANK
YOU!