Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.82 KB, 16 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI. MÔN KHOA HỌC – LỚP 4 - NĂM
HỌC 2018 – 2019
Số câu,
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Mạch kiến thức, kĩ năng Số điểm
TN T TN TL TN T TN T TN TL
K L K
KQ L KQ L KQ
Q
Q
1.Nước có những tính Số câu
1
1
Câu số
1
chất gì?
Số điểm
0.5
0.5
Số câu
1
1
3
2. Thành phần của Câu số
Số điểm
0,5
0,5


khơng khí
Số câu
1
1
4
3. Trao đổi chất ở người Câu số
Số điểm
1
1
Số câu
1
1
Câu số
5
4. Ba thể của nước
Số điểm
1
1
Số câu
1
1
Câu số
2
5. Nước bị ô nhiễm
Số điểm
2
2
6. Vai trò của chất đạm, Số câu
1
1

vi-ta-min A, D
Câu số
6
Số điểm
1,5
1,5
7. Phòng tránh tai nạn Số câu
1
1
Câu số
7
đuối nước
Số điểm
2
2
8. Ăn uống khi bị bệnh
Số câu
1
1
Câu số
8
Số điểm
1,5
1,5
Số câu
2
2
3
1 5
3

Số điểm
2
3,5 2,5
2 4,5 5,5
Tổng
TRƯỜNG TH SỐ 2 HỒI TÂN
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KI HỌC KÌ I
LỚP: 4B
NĂM HỌC : 2018 – 2019
HỌVÀTÊN:................................................
MÔN: KHOA HỌC
THỜI GIAN: PHÚT


ĐIỂM

NHẬN XÉT
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................

Câu 1 (0,5 điểm ). Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
Tính chất nào sau đây khơng phải là của nước ?
A.Màu trắng, có mùi, có vị.
B. Chảy từ cao xuống thấp.
C.Trong suốt.
D. Khơng có màu.
Câu2. (2điểm) Thế nào là nước bị ô nhiễm ? Tại sao chúng ta cần phải tiết kiệm
nước ?
...................................................................................................................................

...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 3 (0,5 điểm ). Hãy khoanh trịn câu trả lời đúng nhất.
Trong khơng khí có những thành phần nào sau đây?
A. Khí ơ-xi và khí ni-tơ .
B. Khí ơ-xi và khí ni-tơ là hai thành phần chính, ngồi ra trong khơng khí cịn có
khí các-bơ-níc, hơi nước, bụi, vi khuẩn......
C.Khí ơ-xi, khí ni-tơ và khí các-bơ-níc.
D. Khí ni-tơ và khí các-bơ-níc.
Câu 4 (1điểm ). Chọn các từ trong ngoặc ( cặn bã, nước, chất thừa, khơng
khí, quần áo) để viết vào chỗ chấm những từ phù hợp với các các câu sau:


Trong quá trình sống, con người lấy thức ăn, (1)………....(2) ……………
từ môi trường và thải ra môi trường những chất (3)……. ……..( 4) …. ...
…..Q trình đó gọi là q trình trao đổi chất.
Câu 5 (1 điểm ). Cho các từ: (Bay hơi, đơng đặc, ngưng tụ, nóng chảy). Hãy
điền các từ đã trong ngoặc đơn vào vị trí của các mũi tên cho phù hợp.

(2)
(3)

Nước ở thể lỏng

(4)


(1)
Câu 6 (1,5 điểm ). Nối thông tin ở cột A với thơng tin ở cột
B cho
Nước
ở thểthích
rắn hợp.
Hơi nước (thể khí)

A

Thiếu chất đạm
Thiếu vi-ta-min A
Thiếu vi-ta-min D

B
Mắt nhìn kém có thể dẫn tới mù, lòa.
Bị còi xương.
Bị suy dinh dưỡng.

Nước ở thể lỏng

Bị bướu cổ

Câu 7.(2 điểm) . Em cần làm gì để phịng tránh tai nạn đuối nước trong cuộc
sống hàng ngày ?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………


Câu 8.( 1,5điểm) Khi bị bệnh, cần ăn uống như thế nào?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ
CUỐI KỲ I - LỚP 4B
NĂM HỌC 2018 – 2019
PHẦN I- LỊCH SỬ
Số câu,
Mức 1
Mạch kiến thức, kĩ Số điểm
TN TL
năng
K
Q
Số câu 1
1.Nhà nước Văn Câu số 1
Số điểm 0.5
Lang

Số câu 1
2.Khởi nghĩa Hai Câu số 2
Số điểm 0.5
Bà Trưng

Mức 2

Mức 3

TN TL TN
K
KQ
Q

Mức 4

TL TN
KQ

Tổng

TL TN
KQ
1
0.5
1
0.5

TL



(Năm 40)

Số câu

3.Cuộc
kháng Câu số
chiến chống quân
Số điểm
Tống xâm lược lần
thứ nhất (981)
Số câu
4.Chiến
thắng Câu số
Bạch Đằng do Ngô Số điểm
quyền lãnh đạo
(Năm 938)
Số câu
Câu số
5. Nhà Trần
Số điểm
Số câu
Số điểm
Tổng

1
6
2
1
5

0,5

1
4
0,5
3
1,5

PHẦN II- ĐỊA LÍ
Số câu,
Mạch kiến thức, kĩ Số điểm
năng

Số câu Số câu
Câu số
1.Trung du Bắc Bộ
Số điểm
Số câu
Câu số
2. Tây Nguyên
Số điểm
Số câu
3. Hà Nội, đồng bằng Câu số
Số điểm
Bắc Bộ, Đà Lạt
Số câu
4. HĐSX của người
dân ở đồng bằng Bắc Câu số
Số điểm
Bộ

Tổng

1

Số câu
Số điểm

1
3
1
1
1

2
1
0.5

2
1
0,5

Mức 1

1
2

Mức 2

Mức 3


TN TL TN TL TN
K
K
KQ
Q
Q
1
1
0,5
1
2
1
1
3
1
1

1,5
4
3

Mức 4

TL TN
KQ

TL

1
2


Tổng
TN TL
K
Q
1
0.5
1

1
5
1,5

4
1
1
0,5

1
2

1
1
1
1

1
1,5

1

1
1

1
1,5

4
3,5

1
1,5


GVCN:

TRƯỜNG TH SỐ 2 HOÀI TÂN
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KI HỌC KÌ I
LỚP: 4B
NĂM HỌC : 2018 – 2019
HỌVÀTÊN:................................................
MƠN: Địa lí- Lịch sử
THỜI GIAN: PHÚT


ĐIỂM

NHẬN XÉT
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................


A. PHẦN LỊCH SỬ (5 điểm )
Câu1. (0,5 điểm): Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
Nhà nước Văn Lang ra đời vào khoảng năm nào?
A. Khoảng năm 600 trước công nguyên.
B. Khoảng năm 700 sau công nguyên.
C. Khoảng năm 700 trước công nguyên .
D. Khoảng năm 600 sau cơng ngun.
Câu 2. (0,5 điểm): Hãy khoanh trịn câu trả lời đúng nhất.
Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng diễn ra vào năm nào?
A. Năm 40.
B. Năm 179.
C. Năm 938.
D. Năm 940.
Câu 3. (1 điểm)
Chọn và điền các từ ngữ : (đê điều, đồng bằng, nông nghiệp, sông
Hồng, công nghiệp) vào chỗ trống thích hợp :
Đến thời nhà Trần, hệ thống đê điều đã hình thành dọc theo (1)…
…………...và các con sông lớn khác ở ..(2)........................ Bắc Bộ và Bắc Trung
Bộ. Hệ thống (3)..................... này đã góp phần giúp cho .(4)...... ................ phát
triển.
Câu 4. (0,5 điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
Nhà Trần thành lập trong hoàn cảnh:
A. Lý Chiêu Hồng nhường ngơi cho Trần Thủ Độ.
B. Lý Chiêu Hồng nhường ngơi cho Trần Cảnh.
C. Lý Chiêu Hồng nhường ngôi cho Trần Quốc Toản.
D. Trần Cảnh cướp ngôi nhà Lý.


Câu 5 (0,5 điểm): Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.

Sau khi đánh thắng quan Nam Hán trên sông Bạch Đằng, Ngơ Quyền đã làm gì?
A. Mùa xn năm 939, Ngô Quyền xưng vương
B. Mùa xuân năm 939, Ngô Quyền xưng vương, chọn Cổ Loa làm kinh đô.
C. Ngô Quyền chọn Cổ Loa làm kinh đô.
D. Mùa xuân năm 937, Ngô Quyền xưng vương
Câu 6: (2điểm) Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất
thắng lợi có ý nghĩa như thế nào đối với nước ta?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
PHẦN II:ĐỊA LÍ (5 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): Hãy khoanh trịn câu trả lời đúng nhất.
Biểu tượng của vùng trung du Bắc Bộ là:
A. Đất trống đồi trọc.
B. Rừng cọ đồi chè.
C.Vựa lúa lớn thứ hai của cả nước.
D.Trồng nhiều cà phê.
Câu 2: (1điểm): (Điền vào chỗ trống những từ sau (trâu,tôm , cà phê, ba dan,
cao su) vào chỗ chấm trong đoạn văn bên dưới.
Trên các cao nguyên ở Tây Nguyên có những vùng đất … … … … …
rộng lớn, được khai thác để trồng cây công nghiệp lâu năm như … … … … … ,
hồ tiêu , … … … … …, chè và có nhiều đồng cỏ thuận lợi cho việc chăn ni
… … … , bị.
Câu 3 (1 điểm ). Hãy điền vào ô trống chữ (Đ) trước đúng, chữ (S) trước sai:
A. Thành phố Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học
hàng đầu của nước ta.
B. Người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là người Kinh .
C. Đồng bằng Bắc Bộ là vựa lúa lớn thứ nhất trong cả nước.
D. Thành phố Đà Lạt có khí hậu nóng quanh năm.

Câu 4 (1 điểm ) .
Chọn các từ ngữ trong ngoặc để sắp xếp các công việc phải làm trong việc
sản xuất lúa gạo theo đúng thứ tự thích hợp.


( Làm đất, nhổ mạ, chăm sóc lúa, tuốt lúa, phơi thóc, gặt lúa, cấy lúa, gieo mạ.)
1

2

3

4

5

6

7

8

Câu 5 : (1,5đ) Vì sao nói Hà Nội là trung tâm chính trị, văn hóa, khoa học hàng
đầu ở nước?
.................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN ĐỌC HIỂU LỚP 4
NĂM HỌC 2018-2019
Mạch
Số câu
Mức 1
Mức 2
Mức 3
kiến thức, Và số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
kĩ năng
điểm
Số câu
1
1
1
1
Số
1
0,5
1
0,5
Đọc hiểu điểm
văn bản Câu
1
3
4
2
số
Số câu
1
2

Kiến thức Số
0,5
1,5
điểm
Tiếng
Câu
6
7-8
Việt
số
Số câu
2
4
1
Tổng
Số
1,5
3
0,5
điểm

Mức 4
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL

2
2

1
1


3
2

2
2

5

1-2-3

4-5

1
1

3
2

1
1

9

6-7-8

9

6
4


3
3


TRƯỜNG TH SỐ 2 HOÀI TÂN
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KI HỌC KÌ I
LỚP: 4B
NĂM HỌC : 2018 – 2019
HỌVÀTÊN:................................................
MƠN: ĐỌC HIỂU
THỜI GIAN: 35 PHÚT
ĐIỂM

NHẬN XÉT
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................

Đọc thầm bài văn sau và trả lời câu hỏi:


Bầu trời ngoài cửa sổ.
Bầu trời ngoài cửa sổ của bé Hà thường đầy ánh sáng, đầy màu sắc. Ở đấy,
Hà thấy bao nhiêu điều lạ. Một đàn vàng anh, vàng như dát vàng lên lông, lên
cánh, mà con trống bao giờ cũng to hơn, óng ánh sắc lơng hơn chợt bay đến rồi
chợt bay đi. Nhưng có lúc, đàn vàng anh ấy đậu lên ngọn chót vót những cây
bạch đàn chanh cao nhất giữa bầu trời ngoài cửa sổ. Những ngọn bạch đàn chanh
cao vút ấy bỗng chốc đâm những “búp vàng”. Rồi từ trên chót vót cao, vàng anh
trống cất tiếng hót. Tiếng hót mang theo hương thơm lá bạch đàn chanh từ bầu

trời bay vào cửa sổ. Đàn chim chớp cánh vàng khoe sắc với nắng rực rỡ, và tiếng
chim lại như những chuỗi vàng lọc nắng bay đến với Hà. Chốc sau, đàn chim
chao cánh bay đi, nhưng tiếng hót như đọng mãi giữa bầu trời ngồi cửa sổ.
Trích Nguyễn Quỳnh
Em hãy khoanh trịn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất .
Câu 1: ( 1 điểm) Bầu trời ngoài cửa sổ của bé Hà có đặc điểm gì ?
A. Đầy ánh sáng .
B. Đầy màu sắc .
C. Đầy ánh sáng, đầy màu sắc .
D. Đầy hương thơm.
Câu 2: ( 0,5 điểm) Từ “búp vàng” trong câu “Những ngọn bạch đàn chanh cao
vút ấy bỗng chốc đâm những “búp vàng”.” chỉ gì ?
A. Chỉ vàng anh.
B. Ngọn bạch đàn.
C. Ánh nắng trời.
D. Nắng và gió.
Câu 3: ( 0,5 điểm) Dựa vào bài đọc tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống cho
thích hợp:
Tiếng hót mang theo
lá bạch đàn chanh từ bầu trời bay vào cửa sổ.
Câu 4: ( 1 điểm) Vì sao nói đàn chim đã bay đi nhưng tiếng hót như “đọng mãi
giữa bầu trời ngoài cửa sổ” ?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..
Câu 5: ( 1 điểm) Nội dung bài này là gì?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
Câu 6: ( 0,5 điểm) Trong các dịng dưới đây, dịng nào có 2 tính từ .



A. Ĩng ánh, bầu trời
B. Rực rỡ, cao
C. Hót, bay
D. Bay, hay.
Câu 7: ( 0,5 điểm) Dòng nào dưới đây không phải là câu hỏi ?
A.Ngày mai bạn đi chơi với mình nhé ?
B.Hơm nay mình có nên đi xem phim khơng nhỉ ?
C.Ngày mai bạn có đi xem đá bóng với mình khơng?
D. Thế này mà bảo là con ngựa à?
Câu 8: ( 1 điểm) Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh? (Gạch dưới hình ảnh so
sánh )
A. Bầu trời ngoài cửa sổ của bé Hà thường đầy ánh sáng, đầy màu sắc.
B. Rồi từ trên chót vót cao, vàng anh trống cất tiếng hót.
C. Tiếng chim hót như những chuỗi vàng lọc nắng bay đến với Hà.
D. Em đi học, mẹ đi làm.
Câu 9: ( 1 điểm) Câu “Đàn chim chớp cánh vàng khoe sắc với nắng rực rỡ, và
tiếng chim lại như những chuỗi vàng lọc nắng bay đến với Hà .”
Động từ là :
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..

PHẦN II: KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
A.Chính tả (2 điểm, thời gian 15-20 phút)
Giáo viên đọc đề bài và đoạn văn sau cho học sinh viết.
Ông Trạng thả diều.
Ban ngày, đi chăn trâu, dù mưa gió thế nào, chú cũng đứng ngoài lớp nghe
giảng nhờ. Tối đến, chú đợi bạn học thuộc bài mới mượn vở về học. Đã học thì
cũng phải đèn sách như ai nhưng sách của chú là lưng trâu, nền cát, bút là ngón

tay hay mảnh gạch vỡ; cịn đèn là vỏ trứng thả đom đóm vào trong. Bận làm, bận


học như thế mà cánh diều của chú vẫn bay cao, tiếng sáo vẫn vi vút tầng mây.
Mỗi lần có kì thi ở trường, chú làm bài vào lá chuối khô và nhờ bạn xin thầy
chấm hộ.
B. Tập làm văn (8 điểm; thời gian 30 phút)
Đề bài: Em hãy kể lại câu chuyện “Ông Trạng thả diều” bằng lời
của Nguyễn Hiền.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN ĐỌC HIỂU LỚP 4
NĂM HỌC 2018-2019
Mạch kiến
thức,
kĩ năng

Số câu
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Và số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
điểm
Số câu
3
1
2
1
Số tự nhiên
Số
1.5

0,5
3
0,5
và các phép điểm
tính với số tự Câu số 1-3-7
5
2-8
9
nhiên
1
Yếu tố hình Số câu
Số
1
học: đt vng
điểm
góc, đt song Câu số
6
song
Số câu
1
Đại lượng và
số
1
đơn vị đo đại
điểm
lượng
Số Câu
10
Tìm trung
Số câu

1
bình cộng
Số
0,5

Mức 4
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL
4
2

3
3,5

1-3-57
1
1

2-89

6
1
1
10
1
0,5


Tìm hai số
khi biết tổng

và hiệu
Tổng

điểm
Câu số
Số câu
Số
điểm
Câu số
Số câu
Số
điểm

4

3
1,5

3
4,5

TRƯỜNG TH SỐ 2 HOÀI TÂN
LỚP: 4B
HỌVÀTÊN:................................................

4

3
2


1
2

1
2

1
2

11

11
5
6,5

6
3,5

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KI GIỮA
HỌC KÌ I
NĂM HỌC : 2018 – 2019
MƠN: TỐN
THỜI GIAN: PHT

IM

NHN XẫT
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................

...........................
Câu 1: (0,5 im) HÃy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Giá trị của chữ số 8 trong sè trong sè 83 574 lµ
A. 80
B. 800
C. 8000
D. 80000
C©u 2: (1 điểm)
Lan có 47 viên kẹo, số kẹo của Mai gấp 3 lần số kẹo của Lan. Hỏi Mai có bao
nhiêu viên kẹo?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..
C©u 3: (0,5 điểm) H·y khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Kết quả của phép cộng 572863 + 280192 là:
A. 852955
B. 850955
C. 853055
D. 852055
Câu 4: (0,5 im) HÃy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:


Tính trung bình cộng của các số 96; 99, 102; 105; 108 là:
A. 12
B. 102
C. 112

D. 510


Câu 5: (0,5 im) HÃy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
S lớn nhất là:
A.684 257

B. 684 725

C. 684 275

Câu 5: (1đ) Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật

D. 684 752
A

B

a.Đoạn thẳng BC vng góc với các đoạn thẳng ……và .......
b.Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng ……
C©u 6: (0,5 điểm)
D
C
Đọc số: 44 564 439:
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………....
Câu 8: (2đ) Đặt tính rồi tính :
271505123 + 965156
6701053 – 286654
514 x 34
12357 : 25
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………....
Câu 9: (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
876 x 85 – 876 x 75
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..
Bài 10 . Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
36000 kg = …………..tấn

5 phút 40 giõy = .giõy

Cõu 11: (2im) Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng
bằng 270m, chiều dài hơn chiều rộng là 56m. Tính chu vi mảnh đất đó ?










Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×