PHỊNG GD-ĐT TP BN MA THUỘT
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VỊNG 2
NĂM HỌC 2012-2013
Mơn: Tốn 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (4 điểm): Cho biểu thức
b a
a a b b
:
a
b
b
a
P=
b
a
2
ab
a b
a) Tìm điều kiện để P có nghĩa?
b) Rút gọn P
c) Chứng tỏ P 0
Câu 2 (6 điểm):
a) Chứng minh phân số sau tối giản với nZ
12n 1
30n 2
*
4
b) Tìm n N để n 4 là số nguyên tố.
c) Cho a + b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q = a3 + b3 + ab
Câu 3 (3 điểm): Giải phương trình:
x 2 x 1 x 2 x 1 2
Câu 4 (5 điểm): Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Lấy điểm D trên đoạn OB.
Đường trung trực của đoạn AD cắt (O) tại C và cắt AD tại H. Đường trịn đường kính BD cắt
BC tại E.Chứng minh rằng:
a) AC song song với DE
b) HE là tiếp tuyến của đường trịn đường kính BD
Câu 5 (2 điểm): Cho đường tròn tâm O nội tiếp tam giác ABC. Các cạnh BC, BA, AC
tiếp xúc với đường tròn lần lượt tại D, F, E. Chứng minh rằng, nếu tam giác ABC vng tại A
thì SABC = BD.DC
…………………….HẾT……………………
Phịng GD-ĐT Tp. Bn Ma Thuột
Trường THCS Phan Chu Trinh
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VỊNG 2
NĂM HỌC 2012-2013
Mơn: Tốn 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đáp án và biểu điểm
Câu
Nội dung
Câu 1
a)
a 0
b 0
a b
Điều kiện
b)
a ab b b ab a
P b a
:
a
b
a b
ab
a b
.
a b b ab a
ab
b ab a
4đ
c) Ta có
0,75
a 0
b 0
a b
, áp dụng BĐT Cô si cho hai số a và b:
a b 2 ab ab
b
ab a 0
P
Do đó
Câu 2
6đ
b
1
0.5
0.5
0,25
0,5
0.25
0,25
ab
0
ab a
a) Giả sử d=(12n+1,30n+2). Khi đó,
12n 1d
30n 2d
(60n 5)
d 1
Điểm
60n 5d
60n 4d
(60n 4) 1d
0.25
1
0.25
0.25
Vậy
0.25
12n 1
30n 2
là phân số tối giản
b) Ta có:
0.5
n 4 4 n 4 4n 2 4 4n 2
0.25
(n 2 2 2n)(n 2 2 2n)
0.5
4
2
Nếu n 4 là số nguyên tố thì 2n 2n 1 1
0.25
0.25
n=1
0.25
4
Với n=1 ta có n 4 5 là số nguyên tố.
Vậy
4
với n=1 thì n 4 là số nguyên tố.
c) Ta có: a + b =1 => b = 1 - a
Biểu thức Q = a3 + b3 + ab = (a + b)3 – 3ab(a + b) + ab
Q = 1 – 3ab + ab = 1 – 2ab = 1 – 2a(1- a)
1
Q = 1 – 2a + 2a2 = 2(a2 – 2.a. 2
1
+ 4
1
)+1- 2
1
1 1
≥
Q = 2(a- 2 )2 + 2 2
Câu 3
3đ
0.5
0.5
0.25
1
1
a− =0 ⇔ a=
2
2
Dấu “=” xảy ra
1
Vậy giá trị nhỏ nhất của Q là 2
0.25
khi và chỉ khi
Điều kiện x 1
0.25
a=
1
2
0.25
0,25
x 2 x 1 x 2 x 1 2
x 1 1
2
x 1 1
x 1 1
x 1 1 2
2
2
(1)
0.75
Nếu x 2 thì (1)
0,25
x 1 1 x 1 1 2
x 1 1
x 2
Nếu 1 x 2 thì (1)
x 1 1
0.25
0.25
0.25
x 1 1 2
0.5
Phương trình này có vơ số nghiệm thỏa mãn: 1 x 2
0.25
Vậy 1 x 2
Câu 4
5đ
0.25
Vẽ hình, ghi GT, KL đúng theo
C
1
yêu cầu chung của đề bài
K
1
E
2
A
1
H
O
D
I
B
0,5đ
a) Tam giác ACB vuông tại C
0.5đ
Tam giác DEB vuông tại E
0.5
Suy ra ACB = DEB
=900
0.5
Do đó AC// DE
0.5
b) Gọi K là trung điểm của CE, I là trung điểm của BD.
Có HK là đường trung bình của hình thang ACED
=> HK vng góc với CE
=> CHE cân tại H
0.75
0,25đ
0,25đ
0
=> E1 =C1 . Có E 2 =B1 và B1 C1 90
0.75
0
0
=> E1 +E 2 90 => HEI 90
0.25đ
Vậy HE là tiếp tuyến của đường trịn đường kính BD
0.25
Câu 5
A
2đ
E
F
O
C
B
D
Đặt AB=c, AC=b, BC=a
Đường trịn (O) tiếp xúc với AC,AB theo thứ tự tại E và F. Ta có:
2DB=BD+BF=(BC-DC)+(AB-FA)
=(BC+AB)-(DC+FA)
0.25
=BC+AB-(CE+EA)
=BC+AB-AC
=a+c-b=a-(b-c)
0.25
Tương tự, 2DC=a+(b-c)
0.5
Suy ra
4DB.DC a 2 (b c) 2
a 2 (b 2 c 2 ) 2bc
(1)
0.25
(2)
0.25
2
2
2
Nếu tam giác ABC vng tại A thì a b c
1
1
SABC AB.AC bc
2
2
và
1
bc
Từ (1) và (2) suy ra BD.DC= 2 =SABC
0.5
Hướng dẫn chấm
- Giáo viên chấm có thể chia điểm thành phần đến 0,25 điểm cho từng câu để chấm.
- Điểm toàn bài là tổng điểm thành phần.
- Học sinh có thể giải theo cách khác với đáp án nhưng đúng và chặt chẽ vẫn cho điểm
tối đa tương ứng.