Bài thi thử kỳ 1 toán 9:
Họ và tên : ...............................................Lớp 9A
Đề chẵn
I. Trắc nghiệm: Chọn đáp án thích hợp
Câu 1: Giá trị x để biểu thức 4 x 12 vô nghĩa là:
A. x 3
B. x 3
C. x 3
x<3
A
A
B
B thì điều kiện của A và B là:
Câu 2: Nếu
A. A.B 0
B. A 0; B 0
C. A 0; B 0
D. A 0; B 0
Câu 3: Hai đường thẳng y = -x + m+1 và y = x +7- m cắt nhau tại một điểm trên trục
tung khi và chỉ khi
A. m = 1.
B. m = 2
C. m = 3
D. m = - 4
Câu4: Đường thẳng nào tạo với trục Ox góc bé nhất:
1
y x 5
4
A. y = 3x-2
B. y = 0,002 . x+ 3 C. y =
D. y 0,01x 10
Câu 5: Cho đường tròn( O; R) và đường thẳng d. Gọi OH là khoảng cách từ O đến
đường thẳng d. Đường thẳng d khơng cắt đường trịn ( O; R) khi
A. OH > R
B. OH < R
C. OH R
D. OH R
Câu 6: Cho đường tròn ( O; 5cm) và dây AB = 8cm. Khoảng cách từ tâm O đến dõy
AB bng:
A. 8cm
B. 6cm
C. 4cm
D. 3cm
Câu 7: Cho đờng tròn (O; R) . Dây cung CD của đờng tròn có độ dài bằng bán kính R.
Khoảng cách từ tâm O đến dây CD là :
R 2
B. 2
R 3
A. R 2
C. 2
D. R 3
C©u 8: Bán kính đường trịn ngoại tiếp Δ ABC vuông cân tại A là R, cạnh AB bằng
R 2
C.R
D. 2 R
B. √
A . R √2
2
II. Tự luận:
Câu 9:
Cho A=
2 √ x √ x+1 3 −11 √ x
+
+
√ x +3 √ x − 3 9− x
với x 0 ; x
9
a) Rút gọn A
b) Tìm x để A < 1
Câu 10: Cho hàm số y = ( - 3k - 2)x +5 – k
có đồ thị là đường thẳng (d1)
a. Vẽ đồ thị hàm số với k = -1.
b. Tìm k để đường thẳng (d 1) và đường thẳng (d2): y = k2x + k + 3 song song vi
nhau.
Cõu 11: Cho nửa đờng tròn (O;R). Kẻ tiếp tuyến Bx với nửa đờng tròn. Trên Bx lấy điểm M
sao cho BM > R, tõ M kỴ tiÕp tun MA ( A là tiếp điểm)
a. Chứng minh MO // AC
b. Qua O kẻ đờng thẳng vuông góc với BC cắt tia CA tại D. Chứng minh tứ giác MOCD là
hình bình hành
c. Gọi giao điểm của MD và OA là S, giao điểm của MA và OD là I, giao ®iĨm cđa MO vµ BD
lµ K. Chøng minh K, I, S thẳng hàng
Cõu 12: a. Tỡm giỏ tr nh nht của biểu thức A x 2 2 x 1
2
b. Giải phương trình: x 3x 2 3 3 x 1 x 2
Bài thi thử kỳ 1 toán 9:
Họ và tên : ............................................................Lớp 9A
Đề lẻ:
I. Trắc nghiệm: Chọn đáp án thích hợp
Câu 1: Giá trị x để biểu thức 4 x 12 vô nghĩa là:
A. x 3
B. x - 3
C. x 3
x 3
Câu 2: Nếu A. B AB thì điều kiện của A và B là:
A. A.B 0
B. A 0; B 0 C. A 0; B 0
D. A 0; B 0
Câu 3: Hai đường thẳng y = -x + m+1 và y = x -7- m cắt nhau tại một điểm trên trục
tung khi và chỉ khi
A m = 1.
B. m = 2
C. m = 3
D. m = - 4
Câu4: Đường thẳng nào tạo với trục Ox góc lớn nhất:
1
y x 5
0,002
4
A. y = 3x-2
B. y =
. x+ 3 C. y =
D. y 0,01x 10
Câu 5: Cho đường tròn( O; R) và đường thẳng d. Gọi OH là khoảng cách từ O đến
đường thẳng d. Đường thẳng d có điểm chung với đường trịn ( O; R) khi
A. OH > R
B. OH < R
C. OH R
D. OH R
Câu 6: Cho đường tròn ( O; 5cm) và dây . Khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng
3cm. Khi đó độ dài dây AB bằng:
A. 8cm
B. 6cm
C. 4cm
D. 3cm
Câu 7: Cho đờng tròn (O; R) . Dây cung CD của đờng tròn có độ dài bằng bán kính R.
Khoảng cách từ tâm O đến dây CD là :
R 2
B. 2
R 3
A. R 2
C. 2
D. R 3
Câu 8: Bán kính đường trịn ngoại tiếp Δ ABC vng cân tại B là R, cạnh BC bằng
R 2
C.R
D. 2 R
B. √
A . R √2
2
II. Tự luận: :
Câu 9: : Cho A=
2 √ x √ x+1 3 −11 √ x
+
+
√ x +3 √ x − 3 9− x
với x 0 ; x
9
a) Rút gọn A
b) Tìm x để A < 1
Câu 10: Cho hàm số y = (3k - 2)x +5 – k
có đồ thị là đường thẳng (d1)
a. Vẽ đồ thị hàm số với k = 1.
b. Tìm k để đường thẳng (d 1) và đường thẳng (d2): y = k2x + k + 3 song song với
nhau.
Câu 11: Cho nửa đờng tròn (O;R). Kẻ tiếp tuyến Bx với nửa đờng tròn. Trên Bx lấy điểm M
sao cho BM > R, tõ M kỴ tiÕp tun MA ( A là tiếp điểm)
a. Chứng minh MO // AC
b. Qua O kẻ đờng thẳng vuông góc với BC cắt tia CA tại D. Chứng minh tứ giác MOCD là
hình bình hành
c. Gọi giao điểm của MD và OA là S, giao ®iĨm cđa MA vµ OD lµ I, giao ®iĨm cđa MO và BD
là K. Chứng minh K, I, S thẳng hµng
Câu 12: a. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x 2 2 x 1
2
b. Giải phương trình: x 3x 2 3 3 x 1 x 2