Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Cac phep tinh vecto co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.38 KB, 2 trang )

Bài tập: CÁC PHÉP TÍNH VECTO




u (1;  2;3), v (0;  1; 2),
Trong không gian Oxyz, cho
 haivéc tớ
Câu 1: Toạ độ của véc tơ x u  v là
A.(1; -3; 5)
B. (-1;
C.(1; -1; 1)
 1;-1)
Câu 2: Toạ độ của véc tơ a 2u  v là
A.(2; -1; 1)
B. (2; -3; 1)  
C.(2; -3; 4)
u, v là
Câu 
3: Tích vơ hướng củahai
 véc tơ

u
.
v

8
u
.
v


(0;
2;6)
u
B.
A.
C. .v 1.0  2( 1)  3.2 9
 
u v
Câu 4: Độ dài véc tơ hiệu
là:
 
 
 
u  v 3
u  v 1
u v  3
A.
B.
C.  
 
Câu 5. Cosin góc giữa hai véc tơ u, v là cos(u, v) bằng
8
8
70
B. 70
C. 70
A. 8

D.(1; 3; 5)
D.(2; 3; 1)



u
D. .v (  1;  2;  1)

D.

D.

 
u  v  14  5

8
70

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; -2; 3)
Câu 6. Toạ độ điểm M’ là hình chiếu vng góc của M trên mặt phẳng Oxz là
A.(1; -2; 0)
B. (1; 0; 3)
C.(0; -2; 3)
D.(0; 0; 3)
Câu 7. Toạ độ điểm M1 là hình chiếu vng góc của M trê trục Oy là
A.(0; -2; 0)
B. (1; 0; 3)
C.(0; -2; 3)
D.(0; 0; 3)
Câu 8. Toạ độ điểm N đối xứng với M qua mặt phẳng Oxy là
A.(-1; 2; 0)
B. (1; -2; -3)
C.(-1; 2; 3)

D.(-1; 2; -3)
Câu 9. Toạ độ điểm P đối xứng với M qua trục Oz là
A.(-1; 2; 0)
B. (0; 0; -3)
C.(-1; 2; 3)
D.(-1; 2; -3)
Câu 10. Toạ độ điểm Q đối xứng với M qua gốc toạ độ O là
A.(-1; 2; -3)
B. (1; 2; -3)
C.(-1; 2; 3)
D.(-1; 2; 0)
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; -2; 1) và B(0; 1; 2)

AB là
Câu 11. Toạ độ của véc tơ



A. AB ( 2;3;1)
B. AB (2;  3;  1)
C. AB (2;  1;3)
D. AB (0;  2; 2)
Câu 12. Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là
3 1
3 1
1 3
M  0;  1;1




D.
M   1; ; 
M  1;  ;  
M  1;  ; 
2 2
2 2
2 2

A. 
B.
C. 
Câu 13. Khoảng cách giữa hai điểm A và B là
A. AB 14
C. AB 2
B. AB  14

D. AB  8
Câu 14. Toạ độ điểm C thuộc trục Oz sao cho tam giác CAB cân tại đỉnh C là
M  0; 0; 2 
M  1; 0; 0 
M  0; 0;  2 
M  0;  1;1
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Diện tích tam giác OAB bằng
15
3 5
B. 3 5

D. 5 3
C. 2
A. 2
Câu 16. Toạ độ điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao cho A, B, M thẳng hàng là
A. M(4; 5; 0).
B. M( 4; -5; 0).
C. M(2; -3; 0).
D. M(0; 0; 1).
Câu 17. Toạ độ điểm C đối xứng của B qua tâm A là


M  4;  5;0 
M  2;  3;0 
M   2;4;3
M  0;  1;1
A.
B.
C.
D.
Câu 18. điểm I thuộc mặt phẳng (Oxy) ta có IA = kIB, tỉ số k là
A. 2
B. – 0,5
C. 0,5
D. - 2
Câu 19. Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD với A(0;0;1); B(0;1;0); C(1;0;0) và D(-2;3;-1). Thể
tích của ABCD là:
A.

V


1
3 đvtt

Câu 20. Cho
A

1
 đvtt 
. 2

Câu 21. Cho
A.

62

Câu 22. Cho

V

1
2 đvtt

B.
C.
A  1;0;0  , B  0;1;0  , C  0;0;1 , D   2;1;  1
3
 đvtt 
B. 2

C.


A   1;0;3 , B  2;  2;0  , C   3;2;1

B. 2 62

V

1
6 đvtt

D.

1
4 đvtt

. Thể tích của khối tứ diện ABCD là:
1đvtt




D.

3đvtt




. Diện tích tam giác ABC là:
C. 12


A  2;  1;3 , B  4;0;1 , C   10;5;3 

V

D.

6

. Độ dài phân giác trong của góc B là:
5
C. 2

5
B. 7
D. 2 5
A.
Câu 23. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với
A   1; 2;  1 , B  2;  1;3  , C   4;7;5 
. Độ dài đường cao của tam giác ABC hạ từ A là:
110
1110
111
1110
A. 57
B. 52
C. 57
D. 57

Câu 24. Cho

A.

61
65

A  2;0;0  , B  0;3;0  , C  0;0; 4 

B. 20

. Diện tích tam giác ABC là:
C. 13

Câu 25. Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho hình bình hành ABCD với

D. 61
A  1;0;1 , B  2;1; 2 

 3 3
I  ;0; 
của hai đường chéo là  2 2  . Diện tích của hình bình hành ABCD là:
5
B. 6
C. 2
D.

A.

và giao điểm

3


A 1;1;  6  B  0;0;  2  C   5;1; 2 
D ' 2;1;  1
Câu 26. Trong không gian Oxyz cho các điểm 
,
,
và 
. Nếu
ABCD.A 'B'C'D' là hình hộp thì thể tích của nó là:
A. 26 (đvtt)
B. 40 (đvtt)
C. 42 (đvtt)
D. 38 (đvtt)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×