Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

hoa 8 tiet 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.95 KB, 3 trang )

Tuần: 18
Tiết : 35

Ngày soạn: 02/12/2018
Ngày dạy : 04/12/2018

ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU:
Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức:
- Ôn lại được các kiến thức về chất, nguyên tử, phân tử, CTHH, hoá trị, PTHH………
- Vận dụng các cơng thức chuyển đổi để làm các bài tập hố học liên quan.
2. Kĩ năng:
- Lập PTHH, tính hố trị của các nguyên tố, nhóm nguyên tử.
- Giả bài tập hố học.
3. Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
4. Năng lực cần hướng tới:
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học.
- Năng lực tính tốn hóa học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên và học sinh:
a. Giáo viên:
- Chuẩn bị các bài tập có liên quan.
b. Học sinh:
- Ơn lại các kiến thức đã học từ đầu năm học và các cơng thức phục vụ cho tính tốn.
2. Phương pháp:
- Hỏi đáp, làm việc nhóm, làm việc cá nhân.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lớp(1’): 8A1: ..........................................................................................................
8A2:...........................................................................................................


2. Kiểm tra bài cũ:
3. Vào bài mới:
* Giới thiệu bài:(1') Để chuẩn bị cho kiểm tra học kì I các em phải ôn tập thật kĩ các kiến
thức đã học từ đầu năm học. Nhằm giúp các em nắm chắc kiến thức hơn hôm nay chúng
ta cùng nhau ôn tập.
Hoạt động của GV
Hoạt đông của HS
Hoạt động 1.Kiến thức cần nhớ(10’).
-GV: Yêu cầu HS nhắc lại các khái niệm cơ -HS: Thảo luận và các nhóm lần lượt trả lời
bản dưới dạng hệ thống câu hỏi như sau:
các câu hỏi của GV đưa ra.
+ Em hãy cho biết nguyên tử là gì? Cấu tạo? - Nguyên tử là hạt vi mơ nhỏ trung hịa về
điện. Gồm hạt nhân mang điện tích dương và
hạt vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang
điện tích âm.
+ Ngun tố hố học là gì?
- NTHH là tập hợp những nguyên tử cùng
loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
+ Đơn chất là gì? Hợp chất là gì?
- Đơn chất là những chất tạo nên từ một
NTHH.
- Hợp chất là những chất tạo nên từ hai


+ Phản ứng hố học?
+ Định luật bảo tồn khối lượng?
+ Viết cơng thức chuyển đổi giữa khối
lượng, thể tích và lượng chất?

NTHH trở lên.

- Quá trình biến đổi từ chất này thành chất
khác gọi là PƯHH.
- Trong một PƯHH, tổng khối lượng của các
chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các
chất tham gia phản ứng.
- m = n x M(gam)
=> n = m / M (mol) ; M = m / n (g/mol).
- Ở đktc:V = n x 22,4(lit) => n = V / 22,4(mol)
- dA/B = MA / MB ; dA/KK = MA/ 29

+ Cơng thức tính tỉ khối của chất khí?
+ Các bước giải bài tốn tính theo CTHH và
PTHH?
Hoạt động 2. Bài tập(31’).
- Bài 1: Lập cơng thức hố học của các hợp -HS Làm bài tập vào vở bài tập
chất sau
a)
Kali(I) và nhóm sunfat(II)
a.
K2SO4
b)
Nhơm và nhóm nitrat
K xI ( SO4 ) IIy
Gọi
cơng
thức
chung
là:
c)
Sắt III và nhóm hidroxit.

-GV: Hướng dẫn HS cùng làm câu a. Sau đó Áp dụng quy tắc hố trị: I.x = II.y
x II 2
HS tự làm các câu còn lại.
 
=> y I 1 => x = 2 và y = 1.
Công thức đúng là: K2SO4.
-HS: Tự làm các bài tập còn lại theo mẫu đã
làm.
b. Al(NO3)3;
c. Fe(OH)3;
d. Ba3(PO4)2
Bài 2: Cân bằng các phương trình phản ứng -HS: Làm vào vở bài tập :
t
sau
a. 2Al + 3Cl2   2AlCl3
t
 
a.
Al + Cl2
AlCl3
 t
b.
Fe
2Fe + 3H2O
2O3 + 3H2
t



t

b.
Fe2O3 + H2
Fe + H2O
 
c.
4P + 2O2
5P2O5
t



t
c.
P + O2
P2O5
d.
2Al(OH)3   Al2O3 + 3H2O
t



d.
Al(OH)3
Al2O3 + H2O
- Bài 3: Cho phương trình phản ứng sau:
-HS: Suy nghĩ cách làm theo hướng dẫn của

Fe + 2HCl
FeCl2 + H2
GV:

a. Tính khối lượng sắt và axit clohidric phản
V
3,36
nH 

0,15( mol )
ứng, biết rằng thể tích khí hidro thốt ra là
22, 4 22, 4
3,36 lít (đktc)?
Fe +
2HCl 
FeCl2 + H2
b. Tính khối lượng hợp chất sắt (II) clorua
1
2
1
1
được tạo thành sau phản ứng?
x mol
y mol
z mol
0,15 mol
-GV: Hướng dẫn các bước làm bài tập:
0,15.1
x
0,15(mol )
+ Tính số mol H2.
1
+ Dựa vào PTHH tính số mol các chất liên
0,15.2

y
0,3( mol )
quan.
1
+ Tính tốn theo đề bài u cầu.
0

0

0

0

0

0

0

0

2

z

0,15.1
0,15(mol )
1



- GV Yêu cầu HS xem lại ví dụ 1/70

mFe n.M 0,15.56 8, 4( g )

a. mHCl n.M 0,3.36,5 10,95( g )
m

Bài 4: Một loại phân bón hóa học có công
thức là H2SO4. Hãy xác định thành phần
phần trăm (theo khối lượng) của các
nguyên tố.
GV hướng dẫn học sinh làm

n.M 0,15.127 19, 05( g )

b. FeCl
HS làm theo sự hướng dẫn của giáo viên
2

4. Dặn dò(2’):
Làm lại các bài tập đã ơn tập và các dạng bài tập tính theo PTHH.
Ơn tập chuẩn bị thi học kì I.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×