MÔ PHÔI
CÂU HỎI
HỆ HÔ HẤP
Câu 1. Tất cả các cấu tạo sau đây giảm dần từ khí quản
đến phế nang, ngoại trừ:
A. Lông chuyển
B. Sợi chun
C. Cơ trơn
D. Sụn trong
E. Tế bào đài
Câu 2. Đơn vị cấu tạo và chức năng của phổi là:
A. Tiểu thùy phổi
B. Thùy phổi
C. Phế nang
D. Tiểu phế nang hô hấp
E. Ống phế nang
Câu 3. Biểu mô của phế quản gian tiểu thùy là biểu mơ:
A. Trụ đơn
B. Trụ giả tầng có lơng chuyển
C. Trụ tầng
D. Lát tầng khơng sừng hóa
E. Trụ giả tầng khơng có tế bào đài
Câu 4. Cơ trơn có ở:
A. Phế quản
B. Khí quản
C. Tiểu phế quản tận
D. Thành phế quản
E. Tất cả đều đúng
Câu 5. Sụn trong có ở tất cả các cấu trúc sau, ngoại trừ:
A. Khí quản
B. Phế quản
C. Phế quản gốc
D. Tiểu phế quản tận
E. Phế quản gian tiểu thùy
Câu 6. Ống phế nang là cấu tạo:
A. Nằm giữa tiểu phế quản chính thức và phế quản
B. Có một số tuyến tiết nhầy
C. Khơng có cơ trơn
D. Khơng trao đổi khí
E. Tất cả đều sai
Câu 7. Surfactant là cấu tạo:
A. Do phế bào I tiết ra
B. Lợp trên màng đáy
C. Tạo nhiều liên kết khe
D. Do phế bào II tiết ra
E. Có bản chất hóa học là glucid
Câu 8. Loại tế bào có cơ trơn:
A. Tiểu phế quản tận
B. Tiểu phế quản hô hấp
C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hơ hấp
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 9. Loại tế bào có sợi chun:
A. Tiểu phế quản tận
B. Tiểu phế quản hô hấp
C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 10. Loại tế bào được lợp bởi biểu mô vuông đơn:
A. Tiểu phế quản tận
B. Tiểu phế quản hô hấp
C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hơ hấp
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 11. Loại tế bào có một số phế nang:
A. Tiểu phế quản tận
B. Tiểu phế quản hô hấp
C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 12. Loại tế bào được lợp bởi biểu mơ trụ giả tầng có
lơng chuyển:
A. Tiểu phế quản tận
B. Tiểu phế quản hô hấp
C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 13. Loại tế bào có tế bào đài:
A. Tiểu phế quản tận
B. Tiểu phế quản hô hấp
C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hơ hấp
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 14. Loại tế bào có một số tuyến nhày:
A. Tiểu phế quản tận
B. Tiểu phế quản hô hấp
C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hơ hấp
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 15. Loại tế bào thực hiện một phần việc trao đổi khí:
A. Tiểu phế quản tận
B. Tiểu phế quản hô hấp
C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hơ hấp
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 16. Ở khí quản cũng có tế bào mâm khía.
A. Đúng
B. Sai
Câu 17. Tế bào nội tiết của đường hô hấp cũng chế tiết
gastrin.
A. Đúng
B. Sai
Câu 18. Tế bào chế tiết và tế bào đài là hai loại tế bào có
cấu tạo và chức năng khác nhau.
A. Đúng
B. Sai
Câu 19. Biểu mô của tiểu phế quản là biểu mô trụ đơn
nhưng có thành phần tế bào giống với phế quản.
A. Đúng
B. Sai
Câu 20. Sụn ở đường dẫn khí là sụn chun.
A. Đúng
B. Sai
Câu 21. Biểu mô phủ của phế quản là biểu mơ trụ giả
tầng có lơng chuyển.
A. Đúng
B. Sai
Câu 22. Biểu mô tiểu phế quản tận là biểu mô vuông đơn.
A. Đúng
B. Sai
Câu 23. Lớp chất nhày phủ bề mặt phế nang gọi là
surfactant.
A. Đúng
B. Sai
Câu 24.Tế bào bụi của phế nang có nguồn gốc từ mono
bào
A. Đúng
B. Sai
Câu 25. Biểu mô thành miệng của phế nang là biểu mô
vuông đơn.
A. Đúng
B. Sai
Câu 26. Các hạt chứa phospholipid trong bào tương của
phế bào II được gọi là thể lá.
A. Đúng
B. Sai
Câu 27. Sụn trong khơng có ở các đoạn đường dẫn khí
sau
A. Khí quản
B. Phế quản gốc
C. Phế quản thuỳ
D. Phế quản gian tiểu thuỳ
E. Phế quản trong tiểu thuỳ
Câu 28. Đây là đoạn phế quản vừa có chức năng dẫn khí
vừa có chức năng hơ hấp:
A. Tiểu phế quản chính thức
B. Tiểu phế quản tận
C. Ống phế nang
D. Tiểu phế quản hô hấp
E. Túi phế nang
Câu 29. Sụn ở thành đường dẫn khí trong phổi là:
A. Sụn chun
B. Sụn trong
C. Sụn xơ
D. Cả sụn chun và sụn trong
E. Sụn xơ lẫn sụn trong
Câu 30. Trong cấu tạo hàng rào máu khơng khí khơng có
thành phần này:
A. Tế bào nội mô mao mạch hô hấp
B. Bào tương phế bào 1
C. Bào tương phế bào 2
D. Màng đáy mao mạch
E. Màng đáy biểu mô phế nang
Câu 31. Tế bào nội tiết trong phổi là:
A. Tế bào có lơng chuyển
B. Tế bào đài
C. Tế bào mâm khía
D. Tế bào K
E. Tế bào đáy
Câu 32. Tế bào bụi là:
A. Có chức năng hô hấp
B. Tế bào đại thực bào tự do
C. Tế bào biểu mô phế nang
D. Tế bào chế tiết surfactant
E. Tế bào có lơng chuyển
Câu 33. Vịng cơ trơn Reissessen có ở cấu tạo:
A. Tiểu phế quản chính thức
B. Tiểu phế quản tận
C. Thành phế nang
D. Tiểu phế quản hô hấp
Câu 34. Cơ Reissessen:
A. Cơ trơn
B. Cơ vân
C. Cơ tim
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 35. Khi nói về cấu trúc thành dẫn ống khí,câu đúng:
A. Tiểu phế quản chính thức có vịng cơ Reissessen
B. Phế quản gian tiểu thùy có một vài mảnh sụn chun
C. Tiểu phế quản tận có vịng sụn trịn
D. Tiểu phế quản hơ hấp có biểu mơ trụ đơn
Câu 36. Tiểu phế quản chính thức được lợp bởi biểu mơ:
A. Lát tầng khơng sừng hóa
B. Trụ giả tầng có lơng chuyển
C. Trụ đơn có lơng chuyển
D. Vng đơn có lơng chuyển
Câu 37. Ở biểu mơ khí quản, tế bào chiếm chủ yếu:
A. Tế bào đài
B. Tế bào mâm khía
C. Tế bào trụ có lơng chuyển
D. Tế bào Clara
Câu 38. Chất Surfactant ở phổi, do tế bào nào tiết ra?
A. Phế bào I
B. Phế bào II
C. Tế bào trung gian
D. Tế bào nội tiết
Câu 39. Tiểu phế quản tận được lợp bởi biểu mô:
A. Biểu mô trụ đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô lát đơn
D. Biểu mô trung gian giả tầng
Câu 40. Phế quản gian tiểu thùy, nhận diện được nhờ vào:
A. Vòng cơ trơn Meissessen
B. Tế bào cơ trơn
C. Vịng sụn
D. Biểu mơ trụ tầng
Câu 41. Thành phần nào dưới đây khơng có ở phế quản
gian tiểu thùy:
A. Tế bào thành
B. Vòng cơ trơn Meissessen
C. Tế bào trụ giả tầng có lơng chuyển
D. Tế bào đài
Câu 42. Biểu mô của phế quản gian tiểu thùy:
A. Biểu mô trụ đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô trụ tầng
D. Biểu mơ trụ giả tầng có lơng chuyển
Câu 43. Cấu trúc khơng có ở thành tiểu phế quản:
A. Lơng chuyển.
B. Mơ bạch huyết.
C. Sụn trong.
D. Cơ Reissessen.
Câu 44. Cấu trúc không tham gia vào chức năng bảo vệ
của phế quản:
A. Lông chuyển.
B. Mô bạch huyết.
C. Các tuyến nhầy và tuyến pha.
D. Cơ Reissessen.
Câu 45. Cấu trúc không tham gia hàng rào trao đổi khí ở
phổi:
A. Biểu mơ hơ hấp.
B. Tế bào nội mô.
C. Màng đáy mao mạch và màng đáy biểu mô hô hấp.
D. Cơ Reissessen.
Câu 46. Cấu trúc không tham gia cấu tạo phế nang:
A. Phế bào.
B. Mao mạch hô hấp.
C. Lông chuyển.
D. Đại thực bào.
Câu 47. Cấu trúc không có trong vách gian phế nang:
A. Phế bào.
B. Mao mạch hô hấp.
C. Tế bào chứa mỡ.
D. Đại thực bào.
Câu 48. Biểu mơ của phế quản:
A. Trụ giả tầng có lơng chuyển.
B. Trụ đơn có lơng chuyển.
C. Vng đơn có lơng chuyển.
D. Lát đơn có lơng chuyển.
Câu 49. Biểu mơ của tiểu phế quản:
A. Trụ giả tầng có lơng chuyển.
B. Trụ đơn có lơng chuyển.
C. Vng đơn có lơng chuyển.
D. Lát đơn có lơng chuyển.
Câu 50. Biểu mơ của tiểu phế quản tận:
A. Trụ giả tầng có lơng chuyển.
B. Trụ đơn có lơng chuyển.
C. Vng đơn có lơng chuyển.
D. Lát đơn có lơng chuyển.
Câu 51. Đoạn cuối cùng của cây phế quản:
A. Phế quản.
B. Tiểu phế quản.
C. Tiểu phế quản tận.
D. Tiểu phế quản hô hấp
Câu 52. Tế bào thuộc phế nang có chức năng chế tiết:
A. Phế bào I.
B. Phế bào II.
C. Đại thực bào.
D. Tế bào chứa mỡ.
Câu 53. Thần kinh chi phối hoạt động của cơ Ressessen:
A. Hệ thần kinh động vật.
B. Hệ thần kinh thực vật.
C. Hệ thần kinh tự động.
D. Hệ thần kinh não-tuỷ.
Câu 54. Đặc điểm mao mạch hô hấp ở phổi:
A. Mao mạch kiểu xoang.
B. Mao mạch có cửa sổ.
C. Thành có 3 lớp: Nội mơ, màng đáy và tế bào quanh
mao mạch.
D. Đường kính thường lớn hơn chiều dày vách gian phế
nang.
Câu 55. Cấu trúc nằm giữa 2 phế nang cạch nhau:
A. Biểu mô hô hấp.
B. Hàng rào trao đổi khí.
C. Lưới mao mạch hơ hấp.
D. Vách gian phế nang.
Câu 56. Khơng khí trong lịng phế nang được ngăn cách
với máu trong lịng mao mạch hơ hấp nhờ:
ĐÁP ÁN
1-B
6-E
11-B
16-A
21-A
26-A
31-D
36-C
41-A
46-C
51-C
56-B
2-A
7-D
12-D
17-B
22-A
27-E
32-B
37-C
42-D
47-A
52-B
57-A
A. Biểu mô hô hấp.
B. Hàng rào trao đổi khí.
C. Lưới mao mạch hơ hấp.
D. Vách gian phế nang.
Câu 57. Cấu trúc đặc biệt có ở mặt tự do các tế bào biểu
mô hô hấp:
A. Lông chuyển.
B. Vi nhung mao.
C. Mâm khía.
D. Diềm bàn chải.
Câu 58. Tế bào có thể nằm ở thành và lòng phế nang:
A. Phế bào I.
B. Phế bào II.
C. Đại thực bào.
D. Tế bào chứa mỡ.
Câu 59. Đoạn phế quản không nằm trong tiểu thuỳ phổi:
A. Phế quản.
B. Tiểu phế quản.
C. Tiểu phế quản tận.
D. Tiểu phế quản hô hấp.
Câu 60. Cấu trúc luôn luôn đi cùng với tiểu phế quản
A. Tĩnh mạch phổi.
B. Động mạch phổi.
C. Mao mạch hô hấp.
D. Chùm ống phế nang.
3-B
8-C
13-C
18-A
23-A
28-D
33-A
38-B
43-C
48-A
53-B
58-C
4-E
9-C
14-D
19-A
24-A
29-D
34-A
39-B
44-D
49-B
54-C
59-A
5-D
10-A
15-B
20-B
25-A
30-C
35-A
40-C
45-D
50-C
55-D
60-B
CƠ QUAN TẠO HUYẾT – MIỄN DỊCH
Câu 1. Trong các cơ quan tạo lympho bao giờ cũng có
các loại tế bào sau, ngoại trừ:
A. Đại thực bào
B. Tương bào
C. Mono bào
D. Tế bào nhân khổng lồ
Câu 2. Tủy tạo huyết:
A. Tạo ra tất cả các loại tế bào máu
B. Mao mạch kiểu xoang rất phong phú
C. Bắt đầu hoạt động vào tuần thứ 12 của phôi
D. Tất cả đều đúng
Câu 3. Một chức năng mà bất kì mơ hoặc cơ quan
lympho nào cũng đảm nhiệm:
A. Lọc bạch huyết
B. Lọc máu
C. Tạo lympho bào
D. Tạo hồng cầu ngoài tủy
Câu 4. Tất cả các đặc điểm sau đều đúng với tuyến ức
(thymus), ngoại trừ:
A. Là hàng rào máu – tuyến ức
B. Là nơi tổng hợp sợi lưới
C. Là nơi biệt hóa lympho T
D. Có những tiểu thể Hassall
Câu 5. Mao mạch trong các cơ quan tạo huyết thuộc loại:
A. Mao mạch liên tục
B. Mao mạch kiểu xoang
C. Mao mạch cửa sổ
D. Mao mạch nối
Câu 6. Tế bào đầu dòng của dòng hồng cầu:
A. Tiền hồng cầu
B. Nguyên hồng cầu
C. Tiền nguyên hồng cầu
D. Tế bào máu nguyên thủy
Câu 7. Tế bào đầu dòng của dòng bạch cầu hạt:
A. Tiền tủy bào
B. Nguyên tủy bào
C. Tủy bào
D. Hậu tủy bào
Câu 8. Vùng vỏ của tuyến ức có tất cả các đặc điểm sau,
ngoại trừ:
A. Chứa tế bào biểu mô lưới
B. Chứa tiểu thể Hassall
C. Chứa nhiều tế bào T
D. Các mạch đều là mao mạch
Câu 9. Tế bào biểu mô của tuyến ức:
A. Chỉ có ở vùng tủy
B. Tham gia tạo hàng rào máu – tuyến ức
C. Là tiền thân của lympho T
D. Tất cả đều đúng
Câu 10. Chọn nhận định đúng nhất dưới đây:
A. Tiểu thể Hassall gồm nhiều lympho T thoái hóa
B. Tuyến ức cịn được xem như một tuyến nội tiết
C. Erythropoietin được tổng hợp ở vùng vỏ tuyến ức
D. Vùng tủy tuyến ức có nhiều mạch bạch huyết
Câu 11. Bạch huyết chuyển qua hạch bạch huyết theo
thứ tự các mạch:
A. Xoang dưới vỏ → Xoang quanh nang → Xoang tủy
B. Xoang quanh nang → Xoang tủy → Xoang dưới vỏ
C. Xoang tủy → Xoang dưới vỏ → Xoang quanh nang
D. Tất cả đều sai
Câu 12. Vùng vỏ hạch bạch huyết chứa:
A. Tế bào lưới
B. Lympho T và lympho B
C. Nang bạch huyết
D. Tất cả đều đúng
Câu 13. Nang bạch huyết của mạch bạch huyết:
A. Phân bố chủ yếu ở vùng cận vỏ
B. Không chứa mao mạch máu
C. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng
Câu 14. Nang bạch huyết của mạch bạch huyết:
A. Vùng trung tâm sinh sản không có lympho bào
B. Khơng có tế bào lưới ở vùng ngoại vi tối
C. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng
Câu 15. Trong hạch bạch huyết, vùng phụ thuộc tuyến
ức:
A. Vùng vỏ
B. Vùng cận vỏ
C. Vùng tủy
D. Xoang dưới vỏ
Câu 16. Trong hạch bạch huyết, nguyên bào lympho
phân bố chủ yếu ở:
A. Ngoại vi tối
B. Trung tâm sáng
C. Dây tủy
D. Vùng cận vỏ
Câu 17. Tủy đỏ của lách:
Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com
Trang 13A. Khơng chứa tế bào lưới
B. Là nơi tiêu hủy hồng cầu già, không tạo kháng thể
C. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng
Câu 18. Tủy đỏ của lách:
A. Có khối lượng ngày càng tăng theo lứa tuổi
B. Được cấu tạo từ dây Billroth và dây xơ
C. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng
hiện ở:
Câu 19. Tủy trắng của lách có cấu tạo:
A. Nang bạch huyết
B. Dây Billroth
C. Xoang tĩnh mạch
D. Dây tủy
Câu 20. Tủy trắng không chứa loại tế bào:
A. Tế bào lưới
B. Đại thực bào
C. Tương bào
D. Tủy bào
Câu 21. Vùng quanh động mạch của lách:
A. Thuộc tủy đỏ
B. Có nhiều tế bào T
C. Có nhiều tế bào B
D. Là vùng tương đương vùng vỏ của hạch bạch huyết
Câu 22. Phần cấu tạo của lách tương đương với vùng cận
cỏ của hạch bạch huyết:
A. Vùng quanh động mạch
B. Vùng rìa
C. Dây Billroth
D. Dây xơ
Câu 23. Chức năng tạo huyết ở lách được thực hiện bởi:
A. Dây Billroth
B. Xoang tĩnh mạch
C. Tiểu thể lách
D. Vách xơ
Câu 24. Xoang tĩnh mạch của lách có cấu tạo như:
A. Tiểu tĩnh mạch
B. Mao mạch lỗ thủng
C. Mao mạch liên tục
D. Mao mạch kiểu xoang
Câu 25. Dây Billroth khơng có loại tế bào:
A. Tủy bào
B. Tế bào lưới
C. Tương bào
D. Đại thực bào
Câu 26. Ở lách chức năng tiêu hủy hồng cầu già được
thực hiện bởi:
A. Dây xơ
B. Dây Billroth
C. Vùng quanh động mạch
D. Trung tâm sinh sản
Câu 27. Ngoài chức năng tạo lympho bào, lách còn tạo
ra:
A. Tiểu cầu
B. Mono bào
C. Bạch cầu hạt
D. Tất cả đều sai
Câu 28. Ngoài hạch, lách, tuyến ức và tủy tạo huyết thì
sự tạo tế bào lympho cịn có thể thực
A. Hạnh nhân
B. Ruột thừa
C. Mảng Peyer
D. Tất cả đều đúng
Câu 29. Vịng Waldeyer:
A. Chủ yếu gồm mơ bạch huyết
B. Có thể là nơi tạo mono bào
C. Là những đám rối thần kinh thực vật
D. Tất cả đều đúng
Câu 30. Vịng Waldeyer:
A. Có thể là nơi tạo mono bào
B. Là những đám rối thần kinh thực vật
C. Khú trú ở vùng miệng, hầu
D. Chỉ có A và B đúng
Câu 31. Có cấu tạo phân thành vùng vỏ và vùng tủy:
A. Tuyến ức
B. Lách
C. Hạch bạch huyết
D. Chỉ có A và C
Câu 32. Chứa nhiều tế bào B:
A. Tuyến ức
B. Lách
C. Hạch bạch huyết
D. Chỉ có B và C
Câu 32. Chứa nhiều tế bào T:
A. Tuyến ức
B. Lách
C. Hạch bạch huyết
D. Tất cả đều đúng
Câu 34. Là cơ quan lọc miễn dịch đối với máu:
A. Tuyến ức
B. Lách
C. Hạch bạch huyết
D. Tất cả đều đúng
Câu 35. Là cơ quan lọc miễn dịch đối với bạch huyết:
A. Tuyến ức
B. Lách
C. Hạch bạch huyết
D. Tất cả đều đúng
Câu 36. Có chứa nang bạch huyết:
A. Tuyến ức
B. Lách
C. Hạch bạch huyết
D. Chỉ có B và C
Câu 37. Đóng vai trị cơ quan miễn dịch trung tâm:
A. Tuyến ức
B. Lách
C. Hạch bạch huyết
D. Tất cả đều đúng
Câu 38. Có tiểu thể Hassall:
A. Tuyến ức
B. Lách
C. Hạch bạch huyết
D. Tất cả đều đúng
Câu 39. Có tiểu thể Malpighi:
A. Tuyến ức
B. Lách
C. Hạch bạch huyết
D. Tất cả đều đúng
Câu 40. Có khả năng ăn vật lạ (vi khuẩn, ký sinh trùng,
…) cao nhất:
A. Tuyến ức
B. Lách
C. Hạch bạch huyết
D. Tất cả đều đúng
Câu 41. Thối hóa dần sau khi cơ thể đã trưởng thành:
A. Tuyến ức
B. Lách
C. Hạch bạch huyết
D. Tất cả đều đúng
Câu 42. Nang bạch huyết chứa động mạch:
A. Tuyến ức
B. Lách
C. Hạch bạch huyết
D. Tất cả đều đúng
Câu 43. Có cấu tạo như nang bạch huyết:
A. Tiểu thể Hassall
B. Tiểu thể lách
C. Cả A và B đều đúng
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 44. Tạo bạch cầu hạt:
A. Tiểu thể Hassall
B. Tiểu thể lách
C. Cả A và B đều đúng
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 45. Tạo lympho bào:
A. Tiểu thể Hassall
B. Tiểu thể lách
C. Cả A và B đều đúng
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 46. Không tạo lympho bào:
A. Tiểu thể Hassall
B. Tiểu thể lách
C. Cả A và B đều đúng
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 47. Như một cấu trúc thoái triển:
A. Tiểu thể Hassall
B. Tiểu thể lách
C. Cả A và B đều đúng
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 48. Tiêu hủy hồng cầu già:
A. Tiểu thể Hassall
B. Tiểu thể lách
C. Cả A và B đều đúng
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 49. Cấu tạo nào của hạch bạch huyết chứa tế bào
lưới:
A. Vùng vỏ hạch
B. Vùng cận vỏ hạch
C. Vùng tủy hạch
D. Tất cả đều đúng
Câu 50. Cấu tạo nào của hạch bạch huyết chứa nhiều tế
bào T:
A. Vùng vỏ hạch
B. Vùng cận vỏ hạch
C. Vùng tủy hạch
D. Tất cả đều đúng
Câu 51. Cấu tạo nào của hạch bạch huyết chứa nhiều tế
bào B:
A. Vùng vỏ hạch
B. Vùng cận vỏ hạch
C. Vùng tủy hạch
D. Tất cả đều đúng
Câu 52. Cấu tạo nào của hạch bạch huyết có tương bào
và đại thực bào:
A. Vùng vỏ hạch
B. Vùng cận vỏ hạch
C. Vùng tủy hạch
D. Tất cả đều đúng
Câu 53. Cấu tạo nào của hạch bạch huyết có xoang dưới
vỏ:
A. Vùng vỏ hạch
B. Vùng cận vỏ hạch
C. Vùng tủy hạch
D. Tất cả đều đúng
Câu 54. Cấu tạo nào của hạch bạch huyết có xoang tủy:
A. Vùng vỏ hạch
B. Vùng cận vỏ hạch
C. Vùng tủy hạch
D. Tất cả đều đúng
Câu 55. Cấu tạo nào của hạch bạch huyết có nhiều nang
bạch huyết:
A. Vùng vỏ hạch
B. Vùng cận vỏ hạch
C. Vùng tủy hạch
D. Tất cả đều đúng
Câu 56. Cấu tạo nào của hạch bạch huyết có nhiều dây
tủy:
A. Vùng vỏ hạch
B. Vùng cận vỏ hạch
C. Vùng tủy hạch
D. Tất cả đều đúng
Câu 57. Mô chống đỡ vùng vỏ của hạch bạch huyết:
A. Bè xơ (vách xơ)
B. Dây xơ
C. Dây nang (dây tủy)
D. Dây vỏ
Câu 58. Mô chống đỡ vùng tủy của hạch bạch huyết:
A. Bè xơ
B. Dây xơ
C. Vách xơ
D. Dãy xơ
Câu 59. Cấu trúc nào sau đây có trong vùng vỏ hạch:
A. Xoang hạch
B. Dây nang (dây tủy)
C. Dây xơ
D. Nang bạch huyết
Câu 60. Cấu trúc nào sau đây có trong vùng vỏ hạch:
A. Xoang quanh nang
B. Động mạch trung tâm
C. Tủy trắng
D. Dây Billroth
Câu 61. Vùng vỏ hạch có chứa cấu trúc nào sau đây:
A. Xoang tĩnh mạch
B. Xoang dưới vỏ
C. Khoang vỏ
D. Khoang Bownman
Câu 62. Cấu trúc nào sau đây có trong vùng tủy của
hạch:
A. Nang lympho
B. Dây nang (dây tủy)
C. Xoang quanh nang
D. Dây Billroth
Câu 63. Cấu trúc nào sau đây có trong vùng tủy của
hạch:
A. Dây bạch huyết
B. Hang bạch huyết (xoang tủy)
C. Tủy trắng
D. Tủy đỏ
Câu 64. Những cấu trúc sau đây thuộc vùng vỏ của hạch
bạch huyết, ngoại trừ:
A. Bè xơ
B. Trung tâm sáng
C. Xoang quanh nang
D. Bè Remak
Câu 65. Những cấu trúc sau đây thuộc vùng vỏ của hạch
bạch huyết, ngoại trừ:
A. Nang bạch huyết
B. Xoang dưới vỏ
C. Vách xơ
D. Xoang tĩnh mạch
Câu 66. Những cấu trúc sau đây thuộc vùng vỏ của hạch
bạch huyết, ngoại trừ:
A. Ngoại vi tối
B. Tế bào hồng cầu
C. Tế bào lympho
D. Vỏ xơ
Câu 67. Những cấu trúc sau đây thuộc vùng tủy của hạch
bạch huyết, ngoại trừ:
A. Dây nang
B. Dây tủy
C. Dây xơ
D. Dây Billroth
Câu 68. Những cấu trúc sau đây thuộc vùng tủy của hạch
bạch huyết, ngoại trừ:
A. Xoang tĩnh mạch
B. Hang bạch huyết
C. Xoang tủy
D. Dây xơ
Câu 69. Trung tâm sáng của nang bạch huyết còn gọi là:
A. Trung tâm phản ứng
B. Trung tâm sinh sản
C. Trung tâm mầm
D. Tất cả đều đúng
Câu 70. Đường đi vào và ra của hạch bạch huyết theo
trình tự:
A. Bạch huyết quản đến → Xoang quanh nang → Xoang
tủy → Xoang dưới vỏ → Bạch huyết quản ra
B. Bạch huyết quản đến → Xoang tủy → quanh nang →
Xoang dưới vỏ → Bạch huyết quản ra
C. Bạch huyết quản đến → Xoang tủy → Xoang dưới vỏ
→ Xoang quanh nang → Bạch huyết quản ra
D. Bạch huyết quản đến → Xoang dưới vỏ → Xoang
quanh nang → Xoang tủy → Bạch huyết quản ra
Câu 71. Tên gọi khác của dây nang:
A. Dây tủy
B. Dây xơ
C. Dây Billroth
D. Dây tế bào lympho
Câu 72. Dây nang là cấu trúc:
A. Có chứa tế bào lympho
B. Có cấu tạo mơ học giống dây xơ
C. Nằm ở vùng vỏ của hạch
D. Nằm xen kẽ với xoang tĩnh mạch
Câu 73. Chọn câu đúng khi nói về hạch bạch huyết:
A. Các vách xơ chứa mạch máu
B. Dây Billroth xen kẽ xoang tủy
C. Có nang bạch huyết nằm ở vùng vỏ của hạch
D. Dây nang chứa đa số là nguyên bào sợi
Câu 74. Chọn câu đúng khi nói về hạch bạch huyết:
A. Dây xơ của hạch dày hơn dây xơ của lách
B. Hang bạch huyết nằm xen kẽ với dây tủy
C. Nang bạch huyết có một động mạch trung tâm
D. Dây nang gồm tế bào lympho và hồng cầu
Câu 75. Chọn nhận định đúng khi so sánh sự khác biệt
giữa hạch bạch huyết và lách:
A. Hạch có vách xơ mỏng hơn lách
B. Hạch có vách xơ chứa mạch máu, lách thì khơng
C. Lách có dây Billroth, hạch thì khơng
D. Xoang dưới vỏ của hạch rộng hơn xoang dưới vỏ của
lách
Câu 76. Cấu trúc nào sau đây đều có ở hạch và lách:
A. Dây nang
B. Hang bạch huyết
C. Nang bạch huyết
D. Không có đáp án đúng
Câu 77. Câu nào sau đây đúng khi nói về lách:
A. Là cơ quan lympho lớn nhất cơ thể
B. Nhu mơ phân chia tủy trắng nằm ngồi, tủy đỏ nằm ở
trung tâm
C. Bạch huyết đến lách đầu tiên sẽ đỗ vào xoang dưới vỏ
D. Dây Billroth là sự kéo dài của dây tủy
Câu 78. Câu nào sau đây sai khi nói về lách:
A. Người ta vẫn có thể sống được khi cắt lách
B. Lách có chức năng đa dạng
C. Được bao bọc bởi một vỏ xơ khá dày
D. Vỏ xơ của lách khơng có cơ trơn
Câu 79. Cấu trúc nào chỉ có ở lách:
A. Vách xơ
B. Nang lympho
C. Vách xơ chứa mạch máu
D. Dây xơ
Câu 80. Tủy đỏ bao gồm thành phần nào sau đây:
A. Nang bạch huyết và động mạch trung tâm
B. Dây Billroth và động mạch trung tâm
C. Dây Billroth và xoang tĩnh mạch
D. Nang bạch huyết và xoang tĩnh mạch
Câu 81. Tủy trắng bao gồm thành phần nào sau đây:
A. Nang bạch huyết và động mạch trung tâm
B. Dây tủy và động mạch trung tâm
C. Dây Billroth và xoang tĩnh mạch
D. Nang bạch huyết và xoang tĩnh mạch
Câu 82. Mô hạch bạch huyết và mô lách giống nhau
điểm:
A. Nhu mô chia làm hai vùng: vỏ và tủy
B. Mô chống đỡ là vỏ xơ, vách xơ và dây xơ
C. Đều có xoang tĩnh mạch
D. Đều có xoang tủy
Câu 83. Mơ hạch bạch huyết và mơ lách khác nhau điểm
A. Hạch có vỏ xơ, lách thì không
B. Hạch chia hai vùng: vỏ và tủy
C. Lách không có nang bạch huyết
D. Lách khơng có dây xơ
Câu 84. Mô hạch bạch huyết và mô lách khác nhau
điểm:
A. Hạch có vách xơ, lách thì khơng
B. Lách khơng có nang bạch huyết
C. Lách chia hai vùng: vỏ và tủy
D. Lách có tủy trắng và tủy đỏ
Câu 85. Tìm điểm giống nhau của hạch bạch huyết và
lách:
A. Đều có nang bạch huyết
B. Nhu mô chia làm hai vùng: vỏ và tủy
C. Đều có xoang tĩnh mạch
D. Đều có xoang tủy
Câu 86. Chỉ ra điểm khác nhau của hạch bạch huyết và
mô lách:
A. Hạch có nang bạch huyết
B. Lách có vỏ xơ
C. Lách có động mạch trung tâm
D. Hạch có dây xơ
Câu 87. Mô hạch và mô lách khác nhau ở điểm:
A. Hạch có tế bào lympho
B. Lách cơ bè xơ
C. Hạch xơ dây xơ
D. Hạch có dây nang
Câu 88. Chọn cấu trúc giống nhau của hạch bạch huyết
và lách:
A. Có bè xơ
B. Có tế bào hồng cầu
C. Có vách xơ chứa mạch máu
D. Có xoang quanh nang
Câu 89. Chọn câu đúng khi nói về mơ chống đỡ của
lách:
A. Dây xơ nằm ở tủy trắng
B. Vách xơ nằm trong tủy đỏ
C. Có vách xơ chứa mạch máu
D. Dây xơ và vách xơ nằm trong tủy trắng
Câu 90. Thành phần có trong tủy đỏ của lách:
A. Nang bạch huyết
B. Xoang tĩnh mạch
C. Xoang tủy
D. Hang bạch huyết
Câu 91. Thành phần có trong tủy trắng của lách:
A. Dây Billroth
B. Xoang tĩnh mạch
C. Động mạch trung tâm
D. Dây tủy
Câu 92. Các thành phần sau đây nằm trong lách, ngoại
trừ:
A. Dây nang
B. Tiểu thể lách
C. Tủy đỏ
D. Tiểu thể Malpighi
Câu 93. Dây Billroth nằm xen kẽ với:
A. Mao mạch nan hoa
B. Hang bạch huyết
C. Xoang tủy
D. Xoang tĩnh mạch
D. Dây xơ
Câu 94. Khi quan sát tủy trắng ta thấy:
A. Có một hoặc một vài động mạch trung tâm
B. Động mạch trung tâm ln nằm chính giữa
C. Chỉ có duy nhất một động mạch trung tâm
D. Khơng có động mạch trung tâm
Câu 95. Tên gọi khác của tủy trắng:
A. Tiểu thể Pacini
B. Tiểu thể Malpighi
C. Tiểu thể Meissner
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 96. Thành phần nào không nằm trong tủy trắng của
lách:
A. Mạch bạch huyết
B. Ngoại vi tối
C. Động mạch trung tâm
D. Trung tâm sáng
Câu 97. Mô chống đỡ của lách gồm những thành phần
sau, ngoại trừ:
A. Bao xơ
B. Vỏ xơ
C. Vách xơ
Câu 98. Nhu mô hạch bạch huyết được chia thành:
A. 2 vùng
B. 3 vùng
C. 4 vùng
D. 5 vùng
Câu 99. Vịng tuần hồn kín của lách:
A. Động mạch bút lơng đổ vào xoang tĩnh mạch
B. Động mạch bút lông đổ vào dây Billroth
C. Động mạch bút lông đổ vào động mạch trung tâm
D. Động mạch bút lông chia nhánh
Câu 100. Vịng tuần hồn hở của lách:
A. Động mạch bút lơng đổ vào xoang tĩnh mạch
B. Động mạch bút lông đổ vào dây Billroth
C. Động mạch bút lông đổ vào động mạch trung tâm
D. Động mạch bút lông chia nhánh
Câu 101. Bạch huyết quản ra nằm ở vùng vỏ xơ.
A. Đúng
B. Sai
Câu 102. Hang bạch huyết (xoang tủy) là hốc chứa bạch
huyết khơng có bờ và thành.
A. Đúng
B. Sai
Câu 103. Bạch huyết quản đến nằm ở vùng vỏ xơ.
A. Đúng
B. Sai
ĐÁP ÁN
1-D
6-C
11-A
`16-C
21-B
26-B
31-D
36-D
41-A
46-A
51-A
56-C
61-B
66-B
71-A
76-C
81-A
86-C
91-C
96-A
101-B
2-D
7-B
12-D
17-C
22-A
27-D
32-D
37-A
42-B
47-A
52-D
57-A
62-B
67-D
72-A
77-A
82-B
87-D
92-A
97-A
102-A
3-C
8-B
13-C
18-A
23-C
28-D
33-D
38-A
43-B
48-D
53-A
58-B
63-B
68-A
73-C
78-D
83-B
88-A
93-D
98-B
103-A
4-B
9-B
14-C
19-A
24-D
29-A
34-B
39-B
44-D
49-D
54-C
59-D
64-D
69-D
74-B
79-C
84-D
89-C
94-A
99-A
5-B
10-B
15-B
20-D
25-A
30-C
35-C
40-C
45-B
50-B
55-A
60-A
65-D
70-D
75-C
80-C
85-A
90-B
95-B
100-B
HỆ TIẾT NIỆU
Câu 1. Ở thận, tên gọi khác của tia tủy:
A. Tháp Malpighi
B. Trụ Bertin
C. Tháp Ferrein
D. Tháp thận
Câu 2. Ở thận, tên gọi khác của cột thận:
A. Tháp Malpighi
B. Trụ Bertin
C. Tháp Ferrein
D. Trụ thận
Câu 3. Ở thận, tên gọi khác của tháp thận:
A. Tháp Malpighi
B. Trụ Bertin
C. Tháp Ferrein
D. Lồng Krause
Câu 4. Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận:
A. Nephron
B. Tiểu cầu thận
C. Tủy thận
D. Quai Henle
Câu 5. Bộ phận ở thận có nguồn gốc phôi thai khác với
ống sinh niệu:
A. Tiểu cầu thận
B. Ống lượn gần
C. Quai Henle
D. Ống góp
Câu 6. Bộ phận chứa nước tiểu đầu tiên ở thận:
A. Ống lượn xa
B. Ống góp
C. Ống lượn gần
D. Tiểu cầu thận
Câu 7. Cấu trúc không thuộc về tiểu cầu thận:
A. Tế bào nội mô
B. Tế bào gian mao mạch
C. Màng đáy
D. Tháp Ferrein
Câu 8. Cấu trúc không thuộc về ống lượn gần:
A. Màng đáy
B. Mô kẽ
C. Diềm bản chải
D. Trụ Bertin
Câu 9. Biểu mô ống lượn xa:
A. Biểu mô lát đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô trụ đơn
D. Biểu mô trụ giả tầng có lơng chuyển
Câu 10. Thùy thận là:
A. Tháp thận (tháp Malpighi)
B. Trụ thận (trụ Bertin)
C. Tia tủy (tháp Ferrein)
D. Không có đáp án đúng
Câu 11. Tiểu thùy thận bao gồm:
A. Tháp tủy
B. Cột thận và tia tủy
C. Tia tủy và tất cả nephron liên quan
D. Nhánh động mạch gian tiểu thùy
Câu 12. Chùm mao mạch tiểu cầu thận có điểm ngoại
trừ:
A. Nhiều mao mạch kiểu xoang
B. Tế bào nội mô có lỗ thủng
C. Có tế bào gian mao mạch
D. Có tế bào có chân
Câu 13. Vết đặc là cấu tạo:
A. Thuộc áo giữa động mạch vào
B. Có nhiều nhân của tế bào cửa
C. Nằm sát cực niệu
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 14. Tế bào gian mao mạch:
A. Có tác dụng làm hàng rào lọc nước tiểu
B. Có thể tái hấp thu
C. Có chức năng thực bào
D. Có chức năng chế tiết
Câu 15. Tế bào cận tiểu cầu:
A. Biệt hóa từ tế bào nội mơ
B. Biệt hóa từ tế bào cơ trơn
C. Nằm giữa vết đặc và tiểu động mạch vào
D. Bào tương không chứa hạt
Câu 16. Đoạn tiếp sau ống lượn xa là:
A. Ống lượn gần
B. Quai Henle
C. Ống góp
D. Tiểu cầu thận
Câu 17. Tiểu cầu thận phân bố nhiều nhất ở:
A. Trụ Bertin
B. Tháp tủy
C. Tia tủy
D. Mê đạo
Câu 18. Lá ngồi của bao Bowman:
A. Biểu mơ lát đơn
B. Biểu mơ vng đơn
C. Gồm những tế bào có nhân
D. Chỉ có màng đáy mà khơng có tế bào
Câu 19. Lớp trong của bao Bowman:
A. Khơng hình thành rõ rệt
B. Gồm những tế bào có chân
C. Khơng có màng đáy
D. Tất cả đều đúng
Câu 20. Khe lọc là:
A. Lá trong của bao Bowman
B. Lá ngoài của bao Bowman
C. Tế bào có chân
D. Tất cả đều sai
Câu 21. Hàng rào lọc của tiểu cầu thận:
A. Gồm tế bào nội mô và tế bào gian mao mạch
B. Gồm tế bào có chân và tế bào gian mao mạch
C. Là tập hợp của nhiều khe lọc
D. Gồm thành mao mạch tế bào có chân và tế bào gian
mao mạch
Câu 22. Ống lượn gần gồm các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Nối liền với ống lượn xa
B. Có biểu mơ trụ đơn
C. Có nhiều vi nhung mao
D. Có chức năng tái hấp thu nhanh
Câu 23. Máu từ động mạch bán cung đổ vào:
A. Động mạch gian tiểu thùy
B. Tiểu động mạch vào
C. Động mạch gian thùy
D. Chùm mao mạch Manpighi
Câu 24. Hàng rào lọc không cho các chất có kích thước:
A. Lớn hơn 1 nm
B. Lớn hơn 6 nm
C. Lớn hơn 8 nm
D. Có trọng lượng phân tử khoảng 80000
Câu 25. Tái hấp thu glucose chủ yếu được thực hiện ở:
A. Ống lượn gần
B. Quai Henle
C. Ống lượn xa
D. Ống góp
Câu 26. Biểu mơ của bàng quang:
A. Lát đơn
B. Vuông đơn
C. Trung gian giả tầng
D. Trụ giả tầng có lơng chuyển
Câu 27. Ngồi hoạt động tái hấp thu, các ống lượn còn
bài tiết các chất sau, ngoại trừ:
A. Na+
B. K+
C. NH3
D. Creatinin
Câu 28. Ở thận, tế bào chế tiết renin:
A. Tế bào cận tiểu cầu
B. Tế bào cận mạch
C. Tế bào gian mao mạch
D. Tế bào có chân
Câu 29. Tế bào nằm trong vùng vỏ thận:
A. Tế bào cận tiểu cầu
B. Tế bào cận mạch
C. Cả A + B đều đúng
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 30. Tế bào nằm trong vùng vỏ thận:
A. Tế bào gian mao mạch
B. Tế bào có chân
C. Cả A + B đều đúng
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 31. Tế bào nằm trong vùng tủy thận:
A. Tế bào cận tiểu cầu
B. Tiểu bào có chân
C. Tế bào cận mạch
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 32. Ở thận, tế bào được biệt hóa từ mono bào:
A. Tế bào cận tiểu cầu
B. Tế bào cận mạch
C. Tế bào gian mao mạch
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 33. tế bào giúp hình thành lá trong của bao
Bowman:
A. Tế bào cận tiểu cầu
B. Tế bào cận mạch
C. Tế bào gian mao mạch
D. Tế bào có chân
Câu 34. Tế bào khơng rõ chức năng ở thận:
A. Tế bào cận tiểu cầu
B. Tế bào cận mạch
C. Tế bào gian mao mạch
D. Tế bào có chân
Câu 35. Tế bào tạo hàng rào lọc ở thận:
A. Tế bào gian mao mạch
B. Tế bào có chân
C. Cả A + B đúng
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 36. Ở thận, vùng có màu hồng:
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 37. Ở thận, vùng có màu vàng:
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 38. Ở thận, vùng chứa tiểu cầu thận:
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 39. Ở thận, vùng chứa tháp Malpighi:
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 40. Ở thận, vùng chứa mê đạo:
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 41. Ở thận, vùng chứa tiểu động mạch vào:
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Không có đáp án đúng
Câu 42. Ở thận, vùng chứa ống góp và ống thẳng:
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 43. Vùng cấu tạo nằm giữa các tia tủy được gọi là:
A. Khe lọc
B. Cột thận
C. Tháp Malpighi
D. Mê đạo
Câu 44. Vùng cấu tạo nằm giữa các tháp tủy được gọi là:
A. Khe lọc
B. Cột thận
C. Tháp Malpighi
D. Mê đạo
Câu 45. Trụ Bertin hay còn gọi là tia thận.
A. Đúng
B. Sai
Câu 46. Mê đạo hay còn gọi là tháp Ferrein.
A. Đúng
B. Sai
Câu 47. Trong tiểu cầu thận khơng có mạch bạch huyết.
A. Đúng
B. Sai
Câu 48. Vết đặc là cấu trúc có ở tất cả các ống lượn xa.
A. Đúng
B. Sai
Câu 49. Do tái hấp thụ nên trong nước tiểu khơng có
hồng cầu.
A. Đúng
B. Sai
Câu 50. Renin có tác dụng co mạch và tăng huyết áp.
A. Đúng
B. Sai
Câu 51. Aldosteron có tác dụng làm giảm huyết áp.
A. Đúng
B. Sai
Câu 52. ADH là hormone làm giảm lượng nước tiểu.
A. Đúng
B. Sai
Câu 53. Quá trình tái hấp thu xảy ra ở tất cả các đoạn
của nephron từ ống lượng gần đến ống
góp.
A. Đúng
B. Sai
Câu 54. Ở thận, ống lượn gần nằm ở:
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 55. Ở thận, ống lượn xa nằm ở:
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 56. Ở thận, quai henle nằm ở:
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Không có đáp án đúng
Câu 57. Tên gọi khác của ống lượn 1:
A. Quai Henle
B. Ống lượn gần
C. Ống lượn xa
D. Vết đặc
Câu 58. Thành phần nào nằm trong tiểu cầu thận, trừ:
A. Biểu mô lát đơn
B. Tế bào Malpighi
C. Khoang Bowman
D. Chùm mao mạch Malpighi
Câu 59. Quai Henle nằm ở:
A. Vùng vỏ của thận
B. Cạnh tiểu cầu thận
C. Xen kẽ ống thẳng
D. Xen kẽ giữa ơng thẳng và ống góp
Câu 60. Cực mạch của thận có:
A. Tiểu động mạch đến và tiểu động mạch đi
B. Ống lượn gần và ống lượn xa
C. Vết đặc
D. Khoang niệu
Câu 61. Cực niệu có:
A. Ống lượn gần
B. Ống lượn xa
C. Vết đặc
D. Tiểu cầu thận
Câu 62. Ống lượn II nằm xen kẽ với:
A. Ống lượn xa
B. Vết đặc
C. Ống góp
D. Ống lượn gần
Câu 63. Chọn câu đúng khi so sánh giữa ống lượn gần
và ống lượn xa:
A. Ống lượn gần có lồng ống hẹp hơn ống lượn xa
B. Ống lượn gần có thành mỏng hơn ống lượn xa
C. Ống lượn gần bắt màu đậm hơn ống lượn xa
D. Khơng có sự khác biệt
Câu 64. Biểu mơ của ống góp:
A. Lát đơn
B. Vng tầng
C. Trụ đơn
D. Trung gian giả tầng
Câu 65. Biểu mô ống thẳng:
A. Lát đơn
B. Vuông đơn
C. Trụ tầng
D. Trung gian giả tầng
Câu 66. Điều nào khơng đúng khi nói về ống lượn gần:
A. Bờ bàn chải đậm màu
B. Vi nhung mau số lượng nhiều
C. Bào tương màu hồng, nhiêu ti thể dài
D. Biểu mô vuông đơn
Câu 67. Điều nào khơng đúng khi nói về ống lượn xa:
A. Biểu mơ trụ đơn
B. Có bờ bàn chải đậm màu và nhiều
C. Tế bào biểu mô sáng màu, ít
D. Đoạn tiếp sau của quai Henle
ĐÁP ÁN
1-C
7-D
13-D
19-D
25-A
31-D
37-B
43-D
49-B
55-A
61-A
67-B
2-B
8-D
14-C
20-D
26-C
32-D
38-A
44-B
50-B
56-B
62-D
3-A
9-B
15-B
21-D
27-A
33-D
39-B
45-B
51-B
57-B
63-A
4-A
10-D
16-C
22-A
28-A
34-B
40-A
46-B
52-A
58-B
64-B
5-D
11-C
17-D
23-A
29-C
35-C
41-A
47-A
53-A
59-D
65-C
6-D
12-A
18-A
24-C
30-C
36-A
42-B
48-B
54-A
60-A
66-D
MƠ XƯƠNG
Câu 1. Có mấy loại tế bào xương?
A. 2 loaị
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
Câu 2. Tế bào không phải tế bào xương:
A. Cốt bào
B. Đại bào
C. Tạo cốt bào
D. Hủy cốt bào
Câu 3. Tế bào có nhiều nhân:
A. Cốt bào
B. Đại bào
C. Tạo cốt bào
D. Hủy cốt bào
Câu 4. Mơ xương có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Chất gian bào phong phú
B. Chất căn bản nhiễm canxi
C. Tế bào xương chiếm ưu thế hơn so với chất căn bản
D. Đổi mới cấu tạo thường xuyên và có chứa mạch
Câu 5. Mơ xương là mơ liên kết mà ở đó:
A. Chất căn bản khơng có GAG
B. Chất căn bản nhiễm nhiều muối Ca
C. Mạch máu chỉ đến ống tủy
D. Tế bào xương khơng cịn khả năng chuyển hóa
Câu 6. Tế bào xương xuất nguồn từ mono bào là:
A. Cốt bào
B. Tạo cốt bào
C. Hủy cốt bào
D. Tế bào tủy xương
Câu 7. Tất cả các cấu trúc sau làm thuận tiện cho việc
vận chuyển các chất dinh dưỡng và oxy
đến cốt bào, ngoại trừ:
A. Liên kết khe
B. Ổ xương
C. Chất căn bản
D. Ống Havers
Câu 8. Ống Volkmann có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Có lá xương bao quanh
B. Mang mao mạch máu
C. Gặp ở xương Havers đặc và có trong thân xương dài
D. Là ống nối các ống Havers
Câu 9. Tế bào xương có khả năng chuyển hóa canxi
mạnh nhất:
A. Hủy cốt bào
B. Cốt bào
C. Tạo cốt bào
D. Tế bào nội mơ
Câu 10. Hủy cốt bào có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Kích thước lớn và đa nhân
B. Tổng hợp GAG mạnh
C. Nhiều lysosom
D. Có nguồn gốc từ mono bào
Câu 11. Cốt bào có những đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Nằm trên các bè xương
B. Có nguồn gốc từ tạo cốt bào
C. Khả năng phân chia thấp
D. Có chức năng chuyển hóa canxi
Câu 12. Chất căn bản xương khác với chất căn bản sụn ở
những đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Proteoglycan ít hơn
B. Tạo thành lá xương
C. Nhiễm canxi
D. Laminin phong phú
Câu 13. Loại protein có tác dụng liên kết collagen với
muối khống trong mơ xương là:
A. Chondroitin
B. Fibronectin
C. Osteonectin
D. Desmosin
Câu 14. Mức canxi trong máu phụ thuộc vào các yếu tố
sau, ngoại trừ:
A. Hoạt động của hủy cốt bào
B. Hormone tuyến yên
C. Cancitonin
D. Vitamin D
Câu 15. Hệ thống Havers:
A. Là đơn vị cấu tạo của xương Havers xốp
B. Nằm ở lớp cơ bản ngoài thân xương
C. Là đơn vị cấu tạo của xương ngắn
D. Nằm ở lớp giữa thân xương
Câu 16. Xương ngắn có cấu tạo giống:
A. Xương Havers đặc
B. Xương Havers xốp
C. Xương dẹt
D. Xương trong sụn
Câu 17. Bệnh còi xương do các nguyên nhân sau đây,
ngoại trừ:
A. Sự tổng hợp các chất hữu cơ của mô xương giảm
B. Thiếu vitamin D
C. Hấp thu canxi ở ruột kém
D. Vơi hóa xương giảm
Câu 18. Q trình tổng hợp các chất hữu cơ của mơ
xương giảm sẽ làm xuất hiện:
A. Bệnh Scocbut
B. Bệnh còi xương
C. Bệnh loãng xương
D. Bệnh khớp xương
Câu 19. Vùi trong chất căn bản có:
A. Sợi collagen
B. Ổ xương
C. Vi quản xương
D. Khơng có đáp án sai
Câu 20. Tạo cốt bào:
A. Tạo chất gian bào xương
B. Tự vùi mình vào chất gian bào để tạo cốt bào
C. Có một nhân lớn
D. Khơng có đáp án sai
Câu 21. Tạo cốt bào:
A. Xếp thành hàng trên mặt các bè xương
B. Xuất hiện ở nơi nào có sự tạo xương
C. Tế bào có hình đa diện hoặc hình trụ
D. Khơng có đáp án sai
Câu 22. Cốt bào:
A. Cịn gọi là tế bào xương
B. Nằm trong ổ xương
C. Duy trì chất nền xương
D. Khơng có đáp án sai
Câu 23. Thân cốt bào nằm ở:
A. Vi quản xương
B. Ổ xương
C. Chất gian bào
D. Bề mặt các bè xương
Câu 24. Nhánh bào tương cốt bào nằm ở:
A. Vi quản xương
B. Ổ xương
C. Chất gian bào
D. Bề mặt các bè xương
Câu 25. Khoảng trống Howship có ở:
A. Tạo cốt bào
B. Cốt bào
C. Hủy cốt bào
D. Đại bào
Câu 26. Sợi Sharpey có ở:
A. Màng xương ngoài
B. Màng xương giữa
C. Màng xương trong
D. Xương Havers đặc và xốp
Câu 27. Biểu mô của màng xương trong:
A. Biểu mô lát đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô trụ đơn
D. Biểu mô trung gian
Câu 28. Chất căn bản trong xương gồm:
A. Collagen
B. Proteoglycan
C. Glycoprotein
D. Khơng có đáp án sai
Câu 29. Xương cốt mạc:
A. Là một loại xương đặc
B. Do màng xương tạo ra
C. Trong chất căn bản có chứa sợi Sharpey
D. Khơng có đáp án sai
Câu 30. Đơn vị cấu tạo của xương Havers là:
A. Hệ thống màng xương
B. Hệ thống cốt bào
C. Hệ thống Havers
D. Hệ thống Howship, Volkmann và Sarpey
Câu 31. Xương Havers xốp:
A. Cấu tạo nên đầu xương dài, xương dẹt và xương ngắn
B. Xen kẽ vách xương là hốc tủy
C. Do tủy tạo cốt tạo ra
D. Khơng có đáp án sai
Câu 32. Xương Havers đặc:
A. Ống Haver chứa mạch máu và mô liên kết
B. Ống Haver nối thơng với nhau nhờ ống Volkmann
C. Ln có sự phá hủy và xây dựng lại hệ thống Havers
ở người trưởng thành
D. Khơng có đáp án sai
Câu 33. Xương dài là:
A. Xương tứ chi
B. Xương sườn
C. Xương vòm sọ
D. Các đốt sống lưng
Câu 34. Xương dẹt:
A. Đa số xương mặt
B. Xương sườn
C. Xương vịm sọ
D. Khơng có đáp án sai
Câu 35. Là xương Havers đặc:
A. Đầu xương dài
B. Thân xương dài
C. Hốc tủy
D. Màng xương
Câu 36. Là xương Havers xốp:
A. Đầu xương dài
B. Thân xương dài
C. Hốc tủy
D. Màng xương
Câu 37. Là mô liên kết đặc biệt:
A. Đầu xương dài
B. Thân xương dài
C. Hốc tủy
D. Màng xương
Câu 38. Có chức năng nuôi dưỡng mô xương:
A. Đầu xương dài
B. Thân xương dài
C. Hốc tủy
D. Màng xương
Câu 39. Chứa miếng sụn:
A. Đầu xương dài
B. Thân xương dài
C. Hốc tủy
D. Màng xương
Câu 40. Được bao quanh bởi các lá xương đồng tâm:
A. Ổ xương
B. Vi quản xương
C. Ống Havers
D. Ống Volkmann
Câu 41. Sự tạo xương trực tiếp có ở:
A. Xương dẹt
B. Xương dài
C. Xương ngắn
D. Khơng có đáp án sai
Câu 42. Cốt hóa trực tiếp, giai đoạn nguyên phát xảy ra:
A. Thời kỳ phôi thai
B. Sau khi sanh
C. Tháng thứ 8 của phôi thai
D. Sau khi sanh 3 tháng
Câu 43. Cốt hóa trực tiếp, giai đoạn thứ phát xảy ra:
A. Thời kỳ phôi thai
B. Sau khi sanh
C. Tháng thứ 8 của phôi thai
D. Sau khi sanh 3 tháng
Câu 44. Sự tạo xương trực tiếp còn gọi là:
A. Cốt hóa trên mơ hình sụn
B. Cốt hóa gián tiếp
C. Cốt hóa trong màng
D. Cốt hóa nguyên phát
Câu 45. Sự tạo xương gián tiếp cịn gọi là:
A. Cốt hóa trên mơ hình sụn
B. Cốt hóa trực tiếp
C. Cốt hóa trong màng
D. Cốt hóa thứ phát
Câu 46. Xương dài ra nhờ:
A. Đầu xương
B. Thân xương
C. Tủy xương
D. Dinh dưỡng cơ thể
Câu 47. Bộ phận có khả năng sinh xương:
A. Lớp ngồi của màng xương
B. Lớp giữa của màng xương
C. Lớp trong của màng xương
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 48. Vùng sụn nghĩ còn được gọi là:
A. Vùng sụn trong
B. Vùng sụn tăng sinh
C. Vùng sụn phì đại
D. Vùng sụn nhiễm canxi
Câu 49. Vùng vụn xếp hàng còn được gọi là:
A. Vùng sụn trong
B. Vùng sụn tăng sinh
C. Vùng sụn phì đại
D. Vùng sụn nhiễm canxi
Câu 50. Vùng sụn phì đại còn được gọi là:
A. Vùng sụn trong
B. Vùng sụn tăng sinh
C. Vùng sụn phì đại
D. Vùng sụn nhiễm canxi
Câu 51. Khớp động có ở: A.
Hầu hết các xương B.
Khớp xương vòm sọ C.
Khớp liên đốt sống D.
Khớp mu
Câu 52. Khớp bán động có ở:
A. Hầu hết các xương
B. Khớp xương vòm sọ
C. Khớp liên đốt sống
D. Khớp mu
Câu 53. Khớp bất động có ở:
A. Hầu hết các xương
B. Khớp xương vịm sọ
C. Khớp liên đốt sống và khớp mu
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 54. Mơ xương có đặc điểm sau :
A. Chất căn bản ở dạng keo lỏng.
B. Tế bào xương chiếm ưu thế hơn chất căn bản.
C. Tế bào xương có khả năng đổi mới.
D. Chất căn bản chứa nhiều huỷ cốt bào.
Câu 55. Mô xương là mô liên kết mà ở đó :
A. Chất căn bản khơng có glycosaminoglycan.
B. Chất căn bản nhiễm nhiều muối canxi.
C. Tế bào xương khơng cịn khả năng chuyển hố.
D. Mạch máu có nhiều trong chất gian bào.
Câu 56. Xương trong sụn được tạo thành do:
A. Tế bào xương.
B. Huỷ cốt bào.
C. Màng xương.
D. Tạo cốt bào.
Câu 57. Cấu trúc đảm nhận vận chuyển chất trong mô
xương là:
A. Nhánh tế bào xương.
B. Vi quản xương.
C. Ống tuỷ.
D. Lá xương.
Câu 58. Mức canxi trong máu phụ thuộc vào tế bào nào:
A. Tạo cốt bào
B.Huỷ cốt bào.
C.Tế bào xương.
D. Nguyên bào sụn.
Câu 59. Hệ thống Havers chính thức khơng có thành
phần
A. Ống Havers.
B. Ống tuỷ.
C. Tế bào xương.
D. Vi quản xương.
Câu 60. Mơ xương khơng có cấu tạo này:
A. Tạo cốt bào.
B. Tế bào xương.
C. Huỷ cốt bào.
D. Đại thực bào.
Câu 61. Hệ thống Havers xốp khác hệ thống Havers
chính thức ở điểm:
A. Có ống Havers.
B. Nằm ở đầu xương.
C. Có tế bào xương.
D. Có tiểu quản xương.
Câu 62. Thiếu protein ở xương:
A. Làm giảm tổng hợp collagen → giảm phát triển của
xương
B. Sự calci hóa chất nền xương khơng hồn toàn →
giảm độ cứng rắn của xương
C. Làm giảm sự hấp thụ calci từ thức ăn
D. Gây bệnh còi xương ở trẻ em và loãng xương ở người
lớn tuổi
Câu 63. Thiếu calci ở xương:
A. Gây bệnh còi xương ở trẻ em
B. Sự calci hóa chất nền xương khơng hồn tồn →
giảm độ cứng rắn của xương
C. Gây bệnh loãng xương ở người lớn tuổi
D. Khơng có đáp án sai
Câu 64. Thiếu vitamin D ở xương:
A. Gây bệnh còi xương ở trẻ em và loãng xương ở người
lớn tuổi
B. Làm giảm sự hấp thụ calci từ thức ăn
C. Ức chế và làm chậm sự phát triển của xương
D. Ung thư xương
Câu 65. Ở người trưởng thành vẫn còn tạo cốt bào hoạt
động.
A. Đúng
B. Sai
Câu 66. Vi quản xương là nhánh bào tương của cốt bào.
A. Đúng
B. Sai
Câu 67. Trong vi quản xương có thể có dịch lỏng lưu
thơng.
A. Đúng
B. Sai
Câu 68. Mức calci trong máu phụ thuộc vào hoạt động
của hủy cốt bào.
A. Đúng
B. Sai
Câu 69. Màng xương ở đầu xương và thân xương có cấu
tạo khác nhau.
A. Đúng
B. Sai
Câu 70. Tạo cốt bào chỉ có ở xương trẻ em.
A. Đúng
B. Sai
Câu 71. Hủy cốt bào khơng có ở xương phơi thai.
A. Đúng
B. Sai
Câu 72. Trong chất căn bản xương cũng có collagen và
proteoglycan.
A. Đúng
B. Sai
Câu 73. Xương ln được sửa sang trong suốt đời sống
cá thể.
A. Đúng
B. Sai
ĐÁP ÁN
1-B
6-C
11-A
16-B
21-D
26-A
31-D
36-A
41-A
46-A
51-A
56-D
61-B
66-B
71-B
2-B
7-C
12-D
17-A
22-D
27-A
32-D
37-C
42-A
47-C
52-B
57-B
62-A
67-A
72-A
3-D
8-A
13-C
18-A
23-B
28-D
33-A
38-D
43-B
48-A
53-C
58-B
63-D
68-A
73-A
4-C
9-B
14-B
19-D
24-A
29-D
34-D
39-A
44-C
49-B
54-A
59-C
64-B
69-B
5-B
10-B
15-D
20-D
25-C
30-C
35-B
40-C
45-A
50-C
55-B
60-D
65-A
70-B
CÁC BỘ PHẬN THUỘC DA
Câu 1. Da có các chức năng sau, ngoại trừ:
A. Điều hòa thân nhiệt
B. Bảo vệ
C. Cảm giác
D. Bài tiết
E. Tổng hợp vitamin E
Câu 2. Các tế bào sừng phân bố trong:
A. Lớp sinh sản
B. Lớp gai
C. Lớp hạt
D. Lớp sừng
E. Cả A, B và C đều đúng
Câu 3. Ở biểu bì da, tế bào khơng thuộc biểu mô là:
A. Tế bào sừng
B. Tế bào Merkel
C. Tế bào Langerhans
D. Tế bào lớp hạt
E. Tất cả đều đúng
Câu 4. Thân tế bào sắc tố thường nằm ở:
A. Lớp sinh sản
B. Lớp Manpighi
C. Lớp hạt
D. Trong nhú chân bì
E. Hạ bì
Câu 5. Tuyến mồ hơi có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Cấu tạo kiểu ống đơn cong queo
B. Có thể chế tiết kiểu tồn vẹn
C. Có thể chế tiết kiểu bán hủy
D. Có thể chế tiết kiểu tồn hủy
E. Có tế bào cơ biểu mơ
Câu 6. Tuyến bã có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Cấu tạo kiểu ống
B. Khơng có ở vùng mặt
C. Có thể chế tiết bán hủy
D. Tế bào tuyến bã có khả năng phân chia mạnh
E. Tất cả đều sai
Câu 7. Cơ đựng lơng là:
A. Bó cơ trơn
B. Bó các tế bào cơ biểu mô
C. Những sợi cơ vân
D. Cấu tạo chứa mạch ni dưỡng biểu bì
E. Cấu tạo gắn với rễ lơng nhờ thể liên kết
Câu 8. Loại tế bào của da phân bố trong biểu bì:
A. Tế bào sừng
B. Tế bào Langerhans
C. Cả hai loại tế bào
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 9. Loại tế bào của da phân bố trong chân bì:
A. Tế bào sừng
B. Tế bào Langerhans
C. Cả hai loại tế bào
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 10. Loại tế bào chỉ thấy chủ yếu trong lớp gai:
A. Tế bào sừng
B. Tế bào Langerhans
C. Cả hai loại tế bào
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 11. Loại tế bào của da có nhiều thể liên kết:
A. Tế bào sừng
B. Tế bào Langerhans
C. Cả hai loại tế bào
D. Khơng có đáp án đúngCâu 12. Loại tế bào của da có
nhiều tơ trương lực:
A. Tế bào sừng
B. Tế bào Langerhans
C. Cả hai loại tế bào
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 13.tế bào của da có thể có nguồn gốc từ mono bào:
A. Tế bào sừng
B. Tế bào Langerhans
C. Cả hai loại tế bào
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 14. Loại tế bào của da tạo melanin:
A. Tế bào sừng
B. Tế bào Langerhans
C. Cả hai loại tế bào
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 15. Loại tế bào của da còn gọi là tế bào Merkel:
A. Tế bào sừng
B. Tế bào Langerhans
C. Cả hai loại tế bào
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 16. Loại da có tuyến mồ hơi dày đặc hơn:
A. Da dày
B. Da mỏng
C. Da dày và da mỏng
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 17. Loại da có tuyến mồ hơi thường có kiểu chế tiết
tồn vẹn:
A. Da dày
B. Da mỏng
C. Da dày và da mỏng
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 18. Loại da thường khơng có nhú chân bì:
A. Da dày
B. Da mỏng
C. Da dày và da mỏng
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 19. Loại da có nhú chân bì rõ rệt:
A. Da dày
B. Da mỏng
C. Da dày và da mỏng
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 20. Loại da mà phần da có lơng:
A. Da dày
B. Da mỏng
C. Da dày và da mỏng
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 21. Loại da mà phần da hầu như khơng có lơng:
A. Da dày
B. Da mỏng
C. Da dày và da mỏng
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 22. Loại da khơng có mạch máu:
A. Da dày
B. Da mỏng
C. Da dày và da mỏng
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 23. Loại da có phức hợp Merkel:
A. Da dày
B. Da mỏng
C. Da dày và da mỏng
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 24. Loại da có tuyến bã phong phú:
A. Da dày
B. Da mỏng
C. Da dày và da mỏng
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 25. Loại da khơng có tuyến bã:
A. Da dày
B. Da mỏng
C. Da dày và da mỏng
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 26. Lớp hạt của biểu bì khơng cịn hình ảnh tế bào.
A. Đúng
B. Sai
Câu 27. Trong biểu bì khơng có cấu trúc thần kinh.
A. Đúng
B. Sai
Câu 28. Tuyến mồ hơi tồn vẹn đổ mồ hơi vào lỗ chân
lông.
A. Đúng
B. Sai
Câu 29. Tuyến bã đỗ chất bã vào lỗ chân lơng.
A. Đúng
B. Sai
Câu 30. Nhú chân bì là mô liên kết thưa.
A. Đúng
B. Sai
Câu 31. Lớp rối mạch giữa nằm ở lớp nhú chân bì.
A. Đúng
B. Sai
Câu 32. Bào tương tế bào lớp hạt chứa nhiều hạt
keratohyalin.
A. Đúng
B. Sai
Câu 33. Hắc tố bào có nguồn gốc từ mào thần kinh.
A. Đúng
B. Sai
Câu 34. Trong nhú chân bì, thường chứa cấu trúc thần
kinh là tiểu thể Messiner.
A. Đúng
B. Sai
Câu 35. Vết bỏng chạm đến vùng hạ bì là bỏng độ III.
A. Đúng
B. Sai
Câu 36. Tiểu thể thần kinh Pacini được phân bố ở:
A. Biểu mơ
B. Nhú chân bì
C. Hạ bì
D. Chân bì thực sự (lớp lưới chân bì)
Câu 37. Ở da, lớp hạ bì chứa:
A. Tế bào Paneth
B. Tế bào hình tháp
C. Tế bào mỡ
D. Tế bào Kupffer
Câu 38. Trong nhú chân bì thường chứa cấu trúc:
A. Tiểu thể thần kinh Pacini
B. Tiểu thể thần kinh Meissner
C. Tiểu thể thần kinh Ruffini
D. Tiểu thể Malpighi
Câu 39. Ở da, biểu bì chính là:
A. Biểu mơ lát tầng sừng hóa
B. Lớp sinh sản
C. Lớp Malpighi
D. Lớp mô liên kết
Câu 40. Biểu mơ của da là biểu mơ:
A. Trụ có lơng chuyển
B. Lát tầng sừng hóa
C. Lát tầng khơng sừng hóa
D. Đa dạng giả tầng
Câu 41. Cấu trúc nào không gặp ở lớp chân bì da:
A. Tiểu thể thần kinh Pacini
B. Tuyến bã
C. Mao mạch
D. Tiểu cầu mồ hôi
Câu 42. Cấu trúc nào khơng gặp ở lớp hạ bì của da:
A. Tiểu thể thần kinh Pacini
B. Tiểu thể thần kinh Meissner
C. Mao mạch
D. Tiểu cầu mồ hôi
Câu 43. Tế bào đa diện phân bố ở lớp nào của biểu bì?
A. Lớp bóng
B. Lớp hạt
C. Lớp Malpighi
D. Lớp sinh sản
Câu 44. Lớp cấu tạo nào của biểu bì tựa trên màng đáy:
A. Lớp bóng
B. Lớp hạt
C. Lớp sinh sản
D. Lớp Malpighi
Câu 45. Tiểu cầu mồ hôi cấu tạo ở biểu mơ gì?
A. Biểu mơ vng đơn
B. Biểu mô vuông tầng
C. Biểu mô lát đơn
D. Biểu mô lát tầng khơng sừng hóa
Câu 46. Cơ quan nặng nhất trong cơ thể người là:
A. Thận
B. Phổi
C. Ruột
D. Da
Câu 47. Chức năng khơng thuộc về da:
A. Dự trữ máu
B. Điều hịa thân nhiệt
C. Bài tiết
D. Chuyển hóa
E. Hơ hấp
Câu 48. Cấu tạo da gồm:
A. 2 lớp
B. 3 lớp
C. 4 lớp
D. 5 lớp
Câu 49. Cấu tạo lớp biểu bì gồm:
A. 3 lớp
B. 4 lớp
C. 5 lớp
D. 6 lớp
Câu 50. Tế bào chính của biểu bì da:
A. Tế bào sừng
B. Tế bào sắc tố
C. Tế bào Langerhans
D. Tế bào Merkel
Câu 51. Tế bào khối vuông hoặc trụ phân bố ở lớp nào
của biểu bì da?
A. Lớp sinh sản
B. Lớp Malpighi
C. Lớp hạt
D. Lớp sừng
Câu 52. Tế bào đa diện dẹt (hình thoi lát) phân bố ở lớp
nào của biểu bì da?
A. Lớp sinh sản
B. Lớp Malpighi
C. Lớp hạt
D. Lớp bóng
Câu 53. Lớp nhú chân bì:
A. Mơ liên kết dày
B. Mơ liên kết thưa
C. Nằm gần lớp sừng
D. Ngăn cách lớp sừng và lớp bóng
Câu 54. Lớp chân bì thực sự (lớp lưới chân bì):
A. Mơ liên kết đặc
B. Mơ liên kết thưa
C. Nằm gần lớp sừng
D. Ngăn cách lớp sừng và lớp bóng
Câu 55. Giai đoạn phân chia tạo tế bào mới, sừng hóa,
sự chết của tế bào và bong vẩy của tế bào sừng:
A. Hơn 100 ngày
B. Khoảng vài giờ
C. Khoảng 15 – 30 ngày
D. Gần 10 tháng
Câu 56. Lớp rối mạch dưới nhú chân bì là:
A. Lớp rối mạch nơng
B. Lớp rối mạch giữa
C. Lớp rối mạch sâu
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 57. Lớp rồi mạch dưới da là:
A. Lớp rối mạch nông
B. Lớp rối mạch giữa
C. Lớp rối mạch sâu
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 58. Lớp rối mạch là ranh giới của hạ bì và chân bì:
A. Lớp rối mạch nơng
B. Lớp rối mạch giữa
C. Lớp rối mạch sâu
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 59. Da dày nhất ở:
A. Mặt
B. Lòng bàn tay, bàn chân
C. Bụng
D. Nách
Câu 60. Rễ móng:
A. Lộ trên bề mặt da
B. Cắm sâu trong chân bì
C. Cắm sâu trong biểu bì
D. Cắm sâu trong hạ bì
Câu 61. Thân móng:
A. Lộ trên bề mặt da
B. Cắm sâu trong chân bì
C. Cắm sâu trong biểu bì
D. Cắm sâu trong hạ bì
Câu 62. Biểu bì nằm dưới thân móng là giường móng.
A. Đúng
B. Sai
Câu 63. Chân lông:
A. Lộ trên bề mặt da
B. Cắm sâu trong chân bì đến tận hạ bì
C. Cắm sâu trong biểu bì
D. Cắm sâu trong hạ bì
Câu 64. Vết bỏng chạm đến vùng biểu bì là vết bỏng:
A. Độ I
B. Độ II
C. Độ III
D. Gây hoại tử nặng
Câu 65. Vết bỏng chạm đến vùng chân bì là vết bỏng:
A. Độ I
B. Độ II
C. Độ III
D. Gây hoại tử nặng
Câu 65. Tuyến mồ hơi tồn vẹn:
A. Chỉ có ở một số nơi (nách, núm vú, bẹn,…)
B. Không bao giờ đổ vào nang lông
C. Chỉ hoạt động chế tiết sau tuổi dậy thì
D. Đỗ chất chế tiết vào lỗ nang lơng
Câu 66. Tuyến mồ hơi bán hủy:
A. Chỉ có ở một số nơi (nách, núm vú, bẹn,…)
B. Không bao giờ đổ chất tiết vào nang lông
C. Chỉ hoạt động chế tiết sau tuổi dậy thì
D. Đỗ chất chế tiết vào lỗ nang lông
Câu 67. Tuyến bã:
A. Tuyến ống đơn
B. Tuyến túi đơn
C. Tuyến túi đơn phức tạp
D. Tuyến ống túi
Câu 68. Lông phát triển dài ra do sự phát triển phần nền
lông của hành lông.
A. Đúng
B. Sai
Câu 69. Đường mồ hôi là đoạn ống bài xuất tuyến mồ
hôi:
A. Đi trong lớp nhú
B. Đi trong lớp lưới
C. Đi trong lớp hạ bì
D. Đi trong lớp biểu bì, khơng có thành riêng
E. Đi trong chân bì, thành là biểu mơ vng tầng
Câu 70. Phần chế tiết của tuyến mồ hôi gọi là:
A. Túi tuyến
B. Nang tuyến
C. Tiểu cầu mồ hôi
D. Đường mồ hôi
E. Túi chứa
Câu 71. Cấu tạo tuyến mồ hơi có đặc trưng là:
A. Có tế bào chế tiết
B. Có tế bào thành ống bài xuất
C. Có lịng ống
D. Có tế bào cơ biểu mơ
E. Có cơ trơn bao quanh
Câu 72. Tế bào Merkel có đặc điểm sau:
A. Có khả năng thực bào
B. Có nguồn gốc từ thần kinh
C. Thường gặp ở lớp hạt của biểu bì
D. Tạo nên phức hợp xúc giác
Câu 73. Thứ tự các lớp cấu tạo từ ngoài vào trong của
biểu bì da:
A. Bóng – sừng – hạt – gai – sinh sản
B. Bóng – sừng – gai – hạt – sinh sản
C. Sừng – bóng – hạt – gai – sinh sản
D. Sừng – bóng – gai – hạt – sinh sản
Câu 74. Tiểu cầu mồ hôi được phân bố ở lớp nào của da?
A. Lớp gai
B. Nhú chân bì
C. Chân bì và hạ bì
D. Biểu bì
Câu 75. Ở da, cấu trúc chứa mạch máu:
A. Mô liên kết
B. Biểu mơ
C. Biểu bì
D. Lớp đệm
ĐÁP ÁN
1-E
6-E
11-A
16-A
21-A
26-B
31-B
36-C
41-A
46-D
51-A
56-A
61-A
66-D
71-D
2-E
7-A
12-A
17-A
22-D
27-B
32-A
37-C
42-B
47-E
52-C
57-C
62-A
67-B
72-B
3-C
8-C
13-B
18-B
23-C
28-B
33-A
38-B
43-C
48-B
53-B
58-B
63-B
68-A
73-C
4-A
9-D
14-D
19-A
24-B
29-A
34-A
39-A
44-C
49-C
54-A
59-B
64-A
69-D
74-C
5-D
10-B
15-D
20-B
25-A
30-A
35-A
40-B
45-A
50-A
55-C
60-C
65-B
70-C
75-A
HỆ TUẦN HOÀN
Câu 1. Lớp dày nhất của tĩnh mạch là:
A. Áo trong
B. Áo giữa
C. Áo ngoài
D. Lớp dưới nội mô
E. Lá chun trong
Câu 2. Van của tĩnh mạch là cấu tạo:
A. Thuộc áo trong
B. Thuộc áo ngoài
C. Thuộc áo giữa
D. Chứa mạch máu
E. Chứa nhiều thần kinh tự chủ
Câu 3. Áo trong của động mạch có các cấu tạo sau, trừ:
A. Lớp nội mô
B. Màng chun trong
C. Màng đáy
D. Lớp mô liên kết
E. Mạch của mạch
Câu 4. Bản chất cấu tạo của lớp dưới nội mô là:
A. Biểu mô
B. Mô liên kết thưa
C. Màng đáy
D. Màng chun trong
E. Tất cả đều sai
Câu 5. Động mạch chun có những đặc điểm sau, ngoại
trừ:
A. Là những mạch gần tim
B. Có nhiều lá chun ở áo giữa
C. Có là chun ở áo ngồi
D. Áo trong dày hơn áo giữa
E. Có mạch của mạch và thần kinh của mạch
Câu 6. Mao mạch kiểu xoang có những đặc điểm sau,
trừ:
A. Có lịng rộng, khơng đều
B. Thường có màng đáy liên tục
C. Gặp nhiều trong các cơ quan tạo huyết
D. Khơng có chu bào
E. Tế bào nội mơ có lỗ thủng
Câu 7. Mao mạch có lỗ thủng có thể gặp ở:
A. Ruột
B. Thận
Tài liệu y học miễn phí: YhocData.com
Trang 53C. Nội mạc tử cung
D. Chất xám thần kinh
E. Hạ bì
Câu 8. Trao đổi khí qua thành mao mạch được thực hiện
nhờ cơ chế:
A. Thẩm thấu
B. Khếch tán
C. Ẩm bào
D. Qua chất trung gian
E. Tất cả đều đúng
Câu 9. Động mạch khác tĩnh mạch ở chỗ:
A. Cơ trơn nhiều hơn
B. Áo giữa dày nhất
C. Cơ tron áo giữa xếp lớp sát nhau hơn
D. Cả A, B và C đúng
E. Cả A và B đúng
Câu 10. Lớp cơ tim có thể xem tương đương với:
A. Áo trong
B. Áo giữa
C. Áo ngoài
D. Tất cả đều sai
Câu 11. Khoang màng ngoài tim nằm giữa:
A. Ngoại tâm mạc và trung biểu mơ
B. Là thành và lá tạng của màng ngồi tim
C. Là tạng và tim
D. Bao xơ và màng ngoài tim
Câu 12. Xung động cơ tim bắt đầu từ:
A. Nút xoang – nhĩ
B. Nút nhĩ – thất
C. Bó His
D. Lưới Purkinje
E. Tất cả các nút cùng lúc
Câu 13. Mao mạch bạch huyết khác mao mạch máu ở
các điểm sau, ngoại trừ:
A. Kích thước mao mạch bạch huyết nhỏ hơn
B. Tế bào nội mơ lớn hơn
C. Khơng có chu bào
D. Màng đáy không rõ rệt
E. Không chứa hồng cầu
Câu 14. Loại mạch nào mà mạch lớn của nó có chứa
nhiều mạch của mạch?
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Động mạch và tĩnh mạch
D. Khơng loại nào
Câu 15. Loại mạch nào có thể có van?
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Động mạch và tĩnh mạch
D. Không loại nào
Câu 16. Loại mạch nào áo giữa dày hơn?
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Động mạch và tĩnh mạch
D. Khơng loại nào
Câu 17. Loại mạch nào áo ngồi phát triển nhất?
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Động mạch và tĩnh mạch