Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Tài liệu Những biểu mẫu khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.45 KB, 9 trang )

TỜ KHAI THUẾ GTGT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Mẫu số:
01/GTGT
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
(GTGT)

[01] Kỳ kê khai: tháng năm
200

Serial No.

[03] Tên cơ sở kinh doanh:

[04] Địa chỉ trụ sở:
[05] Quận/huyện: [06] Tỉnh/
Thành phố:

[07] Điện thoại: [08] Fax: [09] E-Mail:


Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT Chỉ tiêu
Giá trị HHDV
(chưa có thuế
GTGT)
Thuế


GTGT
A Không phát sinh hoạt động mua, bán trong kỳ (đánh dấu "X")
[1
0]
B Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang

[11]
C Kê khai thuế GTGT phải nộp Ngân sách nhà nước


I Hàng hoá, dịch vụ (HHDV) mua vào
1
Hàng hoá, dịch vụ mua vào trong kỳ ([12]= [14]+[16]; [13]=
[15]+[17]) [12] [13]
a Hàng hoá, dịch vụ mua vào trong nước. [14] [15]
b Hàng hóa, dịch vụ nhập khẩu [16] [17]
2 Điều chỉnh thuế GTGT của HHDV mua vào các kỳ trước
a Điều chỉnh tăng [18] [19]
b Điều chỉnh giảm [20] [21]
3 Tổng số thuế GTGT của HHDV mua vào ([22]= [13]+[19]-[21]) [22]
4 Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này [23]
II Hàng hoá, dịch vụ bán ra
1 Hàng hoá, dịch vụ bán ra trong kỳ ([24]= [26]+[27]; [25]= [28]) [24] [25]
1.1 Hàng hóa, dịch vụ bán ra không chịu thuế GTGT [26]
[02] Mã số thuế
1.2
Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT
([27]= [29]+[30]+[32]; [28]= [31]+[33]) [27] [28]
a Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 0% [29]
b Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 5% [30] [31]

c Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 10% [32] [33]
2 Điều chỉnh thuế GTGT của HHDV bán ra các kỳ trước
a Điều chỉnh tăng [34] [35]
b Điều chỉnh giảm [36] [37 ]
3
Tổng doanh thu và thuế GTGT của HHDV bán ra
([38] = [24] + [34] - [36], [39] = [25] + [35] - [37]) [38] [39]
III Xác định nghĩa vụ thuế GTGT phải nộp trong kỳ:
1
Thuế GTGT phải nộp trong kỳ ([40] = [39] - [23] - [11])
[40]
2 Thuế GTGT chưa khấu trừ hết kỳ này ([41] = [39] - [23] - [11])
[41]

2.1 Thuế GTGT đề nghị hoàn kỳ này
[42]

2.2
Thuế GTGT còn được khấu trừ chuyển kỳ sau ([43] = [41] - [42])
[43]


Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng sự thật và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về những
số liệu đã kê khai.
, ngày tháng năm

Đại diện theo pháp luật của cơ
sở kinh doanh

Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và

chức vụ)
Ngày nộp tờ khai:
(Do cơ quan thuế ghi)
…./ …/………
Bảng giải trình Tờ khai thuế GTGT Mẫu số 02A/GTGT
(Kèm theo Tờ khai thuế GTGT tháng năm )
Tên cơ sở kinh doanh:
Mã số thuế:
I. Giải trình các chỉ tiêu điều chỉnh trên tờ khai:
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
S
T
T
Chỉ tiêu điều chỉnh

chỉ
tiêu
Kỳ kê
khai
đề
Số
liệu
Số
liệu đề
nghị
Số kê khai điều
chỉnh kỳ này
Giá trị
HHDV
Thuế

GTGT
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 Hàng hoá dịch vụ mua
vào
1.
1
Điều chỉnh tăng
1.
2
Điều chỉnh giảm
2 Hàng hoá dịch vụ bán ra
2.
1
Điều chỉnh tăng
2.
2
Điều chỉnh giảm
II. Các trường hợp điều chỉnh khác:


Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về số
liệu đã kê khai.
Ngày tháng năm
Đại diện theo pháp luật của cơ sở kinh doanh
(Ký tên, đóng dấu)
Ghi chú:
- Số liệu tại dòng 1.1 cột (7), (8) bảng này được ghi tương ứng với chỉ tiêu mã số [18],
[19] trên Tờ khai thuế GTGT
Mẫu số 02B/GTGT
Bảng phân bổ số thuế GTGT

của hàng hoá dịch vụ mua vào được khấu trừ trong kỳ
(Kèm theo Tờ khai thuế GTGT tháng năm )

Tên cơ sở kinh doanh:
Mã số thuế:
Phân bổ số thuế GTGT của HHDV mua vào được khấu trừ trong kỳ như sau:
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT Chỉ tiêu Số tiền
1 Tổng doanh thu hàng hoá, dịch vụ bán ra trong kỳ
2 Doanh thu HHDV bán ra chịu thuế trong kỳ
3 Tỷ lệ doanh thu HHDV bán ra chịu thuế trên tổng doanh thu của kỳ kê khai (3) =
(2)/(1)
4 Thuế GTGT của HHDV mua vào trong kỳ
5 Thuế GTGT của HHDV mua vào được khấu trừ trong kỳ
(5) = (4) x (3)
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã kê
khai.
Ngày tháng năm
Đại diện theo pháp luật của cơ sở kinh doanh
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số: 02/GTGT
BẢ NG KÊ H OÁ ĐƠ N, C HỨ N G TỪ H ÀN G H OÁ , D ỊC H V Ụ BÁ N RA
(k è m th eo t ờ k ha i th u ế GT G T)
(Dùng cho cơ sở tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế kê khai hàng tháng)
(Tháng năm 200 )
Tên cơ sở kinh doanh: Mã số

Địa chỉ:

Hoá đơn, chứng từ bán


hiệu
hoá
đơn
Số hoá
đơn
Ngày, tháng,
năm phát hành
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tổng cộng
Người lập biểu Ngày tháng năm
(Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Mẫu số: 03/GTGT
BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MUA VÀO
(Dùng cho cơ sở kê khai khấu trừ thuế hàng tháng)
Tháng năm 200

Tên cơ sở kinh doanh: Mã số

Địa chỉ:

Hoá đơn, chứng từ mua

hiệu
hoá
đơn
Số hoá
đơn
Ngày, tháng,

năm phát hành
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Tổng cộng

Người lập biểu Ngày tháng năm 200
(Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Mẫu số: 04/GTGT
BẢ NG KÊ T H U MU A HÀ NG HO Á MU A V ÀO K HÔ NG C Ó H OÁ ĐƠ N
(Tháng năm 200 )
Tên cơ sở kinh doanh: Mã số

Địa chỉ:
Địa chỉ nơi tổ chức thu mua
Người phụ trách thu mua:

Ngày
tháng
Người bán Hàng hóa mua vào
năm
mua
hàng
Tên
người
bán
Địa chỉ Tên mặt
hàng
Số lượngĐơn giá Tổng Giá thanh
toán

Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8
- Tổng giá trị hàng hoá mua vào:
.
Ngày tháng năm 200 Ngày tháng năm 200
Người lập bảng kê Giám đốc cơ sở
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu)
BK này chỉ được sử dụng đối với trường hợp DN thu mua HH, DV của
người bán không có hóa đơn (cơ sở kinh doanh mua sản phẩm làm bằng
mây, tre, cói, dừa, cọ… của người nông dân trực tiếp làm ra; mua sản phẩm
thủ công mỹ nghệ của các nghệ nhân không kinh doanh; mua đất, đá, cát,
sỏi của người dân tự khai thác; mua phế liệu của người trực tiếp thu nhặt và
một số dịch vụ của cá nhân không kinh doanh, không có hoá đơn, chứng từ
theo chế độ quy định thì được lập bảng kê 04/GTGT).
Mẫu số: 05/GTGT
BẢNG KÊ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MUA VÀO CÓ HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG, HOÁ ĐƠN THU MUA
HÀNG NÔNG, LÂM, THUỶ SẢN
(Tháng năm 200 )
(Dùng cho cơ sở kê khai khấu trừ thuế hàng tháng)
Tên cơ sở kinh doanh: Mã số

Địa chỉ:

Chứng từ mua hàng hóa, dịch vụ Tên
người
Mã số
thuế người
Giá mua hàng
hoá, dịch vụ ghi
Ghi chú


hiệu
hoá
đơn
Số hoá
đơn
Ngày, tháng, năm
phát hành
1 2 3 4 5 6 7 8






Tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ mua vào:

Người lập biểu Ngày tháng năm 200
(Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
BẢ NG KÊ B ÁN LẺ H ÀN G H OÁ , D Ị C H VỤ
(Ngày tháng năm 200 )
Tên cơ sở kinh doanh: Mã số

Địa chỉ:
Họ tên người bán hàng:
Địa chỉ nơi bán hàng:

STT
Tên hàng

hoá, dịch vụ
Đơn vị
tính
Số
lượng
Đơn
giá
Doanh thu
có thuế
GTGT
Thuế suất thuế GTGT
A B C 1 2 3 4








Tổng cộng tiền thanh toán:


Tổng số tiền (bằng chữ):

Người bán
(Ký, ghi rõ họ tên)
Bảng kê bán lẻ HH, DV dùng cho các cơ sơ kinh doanh trực tiếp bán lẻ HH, DV có giá trị
dưới mức quy định (dưới 100.000 đồng ) không thuộc diện phải lập hóa đơn bán hàng

×