Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Đáp án Nhập Môn Internet TNU Thái nguyên Hệ từ xa online

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.42 KB, 40 trang )

Đáp án môn nhập môn internet
Bài luyện tập tuần1,2,3,4
Bài luyện tập tuần 1
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai?
a.Internet là từ viết tắt của International Terminal Network.
b.Internet là một mạng máy tính rất lớn kết nối các mạng máy tính khác nhau trên
khắp tồn cầu.
c.Internet là từ viết tắt của Inter-network.
d.Các mạng máy tính liên kết với nhau dựa trên bộ giao thức TCP/IP.
Câu 2: Khi nói về chức năng của các nhà cung cấp dịch vụ Internet ở Việt Nam,
có 2 phát biểu như sau:
PB1: OSP cấp quyền truy cập Internet qua mạng viễn thông và các dịch vụ như:
Email, Web, FTP, Telnet, Chat.
PB2: ICP cung cấp các thông tin về: kinh tế, giáo dục, thể thao, chính trị, qn sự
(thường xun cập nhật thơng tin mới theo định kỳ) đưa lên mạng.
a.PB1 đúng, PB2 đúng.
b.PB1 sai, PB2 đúng.
c.PB1 đúng, PB2 sai.
d.PB1 sai, PB2 sai.
Câu 3: TCP/IP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
a.Transport Control Processing/ Internet Processing.
b.Telecoms Communication Protocol/ Internet Protocol.
c.Transmision Control Protocol/ Internet Protocol.
d.Transport Control Provider/ Internet Provider.
Đáp án đúng là: Transmision Control Protocol/ Internet Protocol.
Câu 4: Mạng cục bộ LAN là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
a.Link Area Network.
b.Local Address Network.
c.Local Area Network.
d.Link Address Network.
Đáp án đúng là: Local Area Network.


Câu 5: Mạng đô thị MAN là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
a.Metropolitan Address Network.

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


b.Metropolitan Application Network.
c.Metropolitan Access Network.
d.Metropolitan Area Network.

Câu 6: OSP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
a.Online Search Provider.
b.Online Service Provider.
c.Organization Service Protocol.
d.Offline Service Provider.
Câu 7: Mạng diện rộng WAN là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
a.Wire Area Network.
b.WiMAX Area Network.
c.Web Area Network.
d.Wide Area Network.
Đáp án đúng là: Wide Area Network.
Câu 8: Internet được hình thành từ dự án nào sau đây?
a.Từ một dự án nghiên cứu của Bộ giáo dục Anh.
b.Từ một dự án nghiên cứu của Bộ giáo dục Mỹ.
c.Từ một dự án nghiên cứu của Bộ quốc phòng Anh.
d.Từ một dự án nghiên cứu của Bộ quốc phòng Mỹ.
Đáp án đúng là: Từ một dự án nghiên cứu của Bộ quốc phòng Mỹ.
Câu 9: IXP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
a.Improve External Protocol.
b.Internet Exchange Provider.

c.Internet Extent Protocol.
d.International Exchange Protocol.
Đáp án đúng là: Internet Exchange Provider.
Câu 10: ICP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
a.International Communication Processing.
b.International Communication Protocol.
c.Internet Cab Provider.
d.Internet Content Provider.
Câu 11: Mạng ARPANET hình thành vào khoảng năm nào?
a.1960
b.1979
c.1969

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


d.1974
Câu 12: Thuật ngữ "Internet" xuất hiện lần đầu vào khoảng năm nào?
a.1964
b.1974
c.1984
d.1980
Câu 13: Khi nói về chức năng của các nhà cung cấp dịch vụ Internet ở Việt Nam,
có 2 phát biểu như sau:
PB1: IAP có thể thực hiện cả chức năng của ISP nhưng ngược lại thì khơng.
PB2: ICP cung cấp các dịch vụ trên cơ sở ứng dụng Internet như: mua bán qua mạng,
giao dịch ngân hàng, tư vấn, đào tạo…
Hỏi khẳng định nào sau đây là đúng?
a.PB1 đúng, PB2 sai.
b.PB1 sai, PB2 đúng.

c.PB1 sai, PB2 sai.
d.PB1 đúng, PB2 đúng.
Câu 14: Việt Nam hòa vào mạng Internet toàn cầu vào khoảng năm nào?
a.1990
b.2000
c.1997
d.1987
Câu 15: HTML là tên viết tắt của cụm từ nào?
a.HyperText Markup Languages.
b.HyperText Media Languages.
c.HyperText Markup Learn.
d.HyperText Media Languages.
BÀI LUYỆN TẬP TUẦN 2
Câu 1.Việc sao chép một trang lên một Web Server được gọi là:
a.Scanning lên Website.
b.Coppying lên Website.
c.Downloading lên Website.
d.Uploading lên Website.

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


Câu 2: ARP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
a.Access Replace Protocol.
b.Access Resolution Protocol.
c.Address Replace Protocol.
d.Address Resolution Protocol.
Câu trả lời đúng là: Address Resolution Protocol.
Câu 3: Dấu:: xuất hiện tối đa là bao nhiêu lần trong địa chỉ IPv6?
a.1

b.2
c.4
d.3
Câu 4: Khi đặt tên miền không được dùng ký tự nào dưới đây?
a.Ký tự “-”
b.Ký tự @
c.Các chữ số
d.Các chữ cái
Đáp án đúng là: Ký tự @
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về phương thức kết nối quay số
qua mạng điện thoại (Dial-up)?
a.Đây là một cơng nghệ băng rộng.
b.Kiểu kết nối này có tốc độ nhanh nhất trong các phương thức kết nối Internet.
c.Để kết nối, người dùng cần có một đường điện thoại và một modem.
d.Kết nối kiểu này luôn thường trực 24/24.
Câu 6: Đâu là 1 địa chỉ IPv6 không hợp lệ?
a.2001:0DC8::1005:2F43::ABC6
b.2001:0DC8:1005:2F43::ABC6
c.2001:DC8::2F43:BCD:ABC6
d.2001:0DC8::1005:2F43:0BCD:ABC6
Câu 7: Đâu không phải là một phương thức kết nối Internet?
a.Wi-Fi
b.Leased-Line
c.Dial-up
d.TCP/IP
Câu 8:Chiều dài tối đa của một tên miền đầy đủ là bao nhiêu ký tự?
a.128

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com



b.256
c.127
d.255
Câu 9: Hotspot là một địa điểm mà tại đó có cung cấp các dịch vụ:
a.kết nối có dây và dịch vụ truy cập Internet tốc độ cao thông qua hoạt động của các
thiết bị thu phát không dây
b.kết nối có dây và dịch vụ truy cập Internet tốc độ cao thông qua hoạt động của các
thiết bị thu phát có dây.
c.kết nối khơng dây và dịch vụ truy cập Internet tốc độ cao thông qua hoạt động
của các thiết bị thu phát không dây
d.kết nối không dây và dịch vụ truy cập Internet tốc độ cao thông qua hoạt động của
các thiết bị thu phát có dây
Câu 10: Phương thức kết nối nào là chậm nhất trong số các công nghệ truy cập
Internet?
a.Kết nối không dây.
b.Kết nối băng rộng.
c.Quay số qua mạng điện thoại (Dial-up).
d.Kết nối thông qua kênh thuê riêng (Leased-Line).
Câu 11: Đâu là một phương thức kết nối Internet?
a.TCP/IP
b.IPX/SPX
c.Leased-Line
d.NetBEUI
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về địa chỉ IP cơng cộng?
a.Có tính tồn cầu và được tiêu chuẩn hóa.
b.Được lấy từ nhà cung cấp dịch vụ hay đăng ký với 1 chi phí nào đó.
c.Khơng được định tuyến trên Internet Backbone.
Câu 13: Để khởi động trình duyệt web, bạn nhắp (click) chuột vào biểu tượng
nào sau đây?

a.Biểu tượng Internet Explorer.
b.Biểu tượng Yahoo! Messenger.
c.Biểu tượng My Computer.
d.Biểu tượng Recycle Bin.
Câu 14: Địa chỉ IPv6 biểu diễn dưới dạng bao nhiêu cụm số hệ mười sáu phân
cách bởi dấu hai chấm (:)?

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


a.4
b.16
c.8
d.32
Câu 15: Đâu là giao thức chuyển địa chỉ IP thành địa chỉ vật lý của các thiết bị
mạng?
a.TARP.
b.RARP.
c.ARP.
d.CARP.
Vì: ARP là giao thức chuyển địa chỉ IP thành địa chỉ vật lý (MAC) của các thiết bị
mạng.
Câu 16. Trong tên miền, dấu nào được sử dụng làm dấu phân cách?
a.Dấu gạch dưới (_)
b.Dấu chấm (.)
c.Dấu
d.Dấu hỏi (?)
Đáp án đúng là: Dấu chấm (.)
Câu 17: Trong các khẳng định sau khẳng định nào là SAI?
a.Tên miền khó nhớ hơn địa chỉ IP.

b.Địa chỉ IP khó nhớ hơn tên miền.
c.Địa chỉ IP là duy nhất.
d.Tên miền là duy nhất.
Đáp án đúng là: Tên miền khó nhớ hơn địa chỉ IP.
Câu 18: Khẳng định nào sau đây là SAI?
a.IPv6 hỗ trợ bảo mật tốt hơn IPv4.
b.Không gian địa chỉ IPv4 lớn hơn và dễ dàng quản lý không gian địa chỉ IPv6.
c.Cấu trúc định tuyến của IPv6 tốt hơn IPv4.
d.Không gian địa chỉ Ipv6 lớn hơn và dễ dàng quản lý không gian địa chỉ IPv4.
Câu 19. Địa chỉ IP v6 sử dụng bao nhiêu bit để đánh địa chỉ?
Chọn một:
a.256
b.64
c.32
d.128

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


Câu 20. Có 2 khẳng định sau:
KĐ1: Đây là cơng nghệ DSL đối xứng
KĐ2: Để có thể kết nối Internet, người dùng sẽ cần phải lắp đặt một modem ADSL
chuyên dụng.
Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về công nghệ ADSL?
a.KĐ1 sai, KĐ2 đúng.
b.KĐ1 sai, KĐ2 sai.
c.KĐ1 đúng, KĐ2 đúng.
d.KĐ1 đúng, KĐ2 sai.
Câu 21: RARP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
a.Replace Access Resolution Protocol.

b.Replace Address Resolution Protocol.
c.Reverse Address Resolution Protocol.
d.Reverse Access Resolution Protocol.
Câu 22. Để các máy tính trên Internet có thể liên lạc với nhau, mỗi máy tính cần
có một địa chỉ liên lạc và địa chỉ này được gọi là gì?
a.Địa chỉ Web.
b.Địa chỉ TCP.
c.Địa chỉ URL
d.Địa chỉ IP.
Câu 23. Không gian địa chỉ IPv6 gấp bao nhiêu lần không gian địa chỉ IPv4?
Chọn một:
a.4
b.96
c.24
d.2^96

Câu 24. Tên miền nào sau đây KHÔNG thuộc về quốc gia Việt Nam?
Chọn một:
a.jnto.org.fr
b.jnto.edu.vn
c.tnu.edu.vn
d.tnu.org.vn
Câu 25. Hệ thống quản lý tên miền DNS là viết tắt của cụm từ tiêng Anh nào?

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


a.Dot Name Science.
b.Domain Name System.
c.Domain Name Science.

d.Dot Name System.
Câu 26. Domain Name là gì?
Chọn một:
a.Địa chỉ IPv6.
b.Tên miền.
c.Địa chỉ IPv4.
d.Tên trang web.
Câu 27: Các cụm số hexa trong địa chỉ Ipv6 được tách biệt với nhau bằng dấu
nào?
Chọn một:
a.Dấu chấm “.”
b.Dấu nhân “*”
c.Dấu hỏi “?”
d.Dấu hai chấm “:”
Câu 28.Trong các tên dưới đây đâu là 1 tên miền không hợp lệ?
Chọn một:
a.tnu-edu.vn
b.tnu.edu.vn
c.tnu.edu&vn
d.tnu.edu-vn
Câu 29. Đâu là một địa chỉ IPv4 hợp lệ?
Chọn một:
a.192:168:10:256
b.192.168.10.6
c.192:168:10:6
d.192.168.10.256
Câu 30. Cho 2 khẳng định sau:
KĐ1: DSL bất đối xứng có tốc độ tải xuống (download) chậm.
KĐ2: DSL bất đối xứng có tốc độ tải lên (upload) nhanh.
Chọn một:

a.KĐ1 đúng, KĐ2 đúng.
b.KĐ1 sai, KĐ2 đúng.
c.KĐ1 sai, KĐ2 sai.

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


d.KĐ1 đúng, KĐ2 sai.
Câu 31: Có mấy phiên bản địa chỉ IP?
a.3
b.1
c.4
d.2
Câu 32: Có một tên miền như sau: tnu.edu.vn thì thành phần “edu” thường
được gọi là tên miền cấp mấy?
a.3
b.2
c. 0
d.1
Câu 33: Khẳng định nào sau đây là SAI khi nói về trình duyệt web?
a.Là một phần mềm ứng dụng được cài đặt trên máy tính của người sử dụng.
b.Là một phần mềm ứng dụng được cài đặt để sử dụng dịch vụ WWW.
c.Là một phần mềm hệ thống được cài đặt trên máy tính của người sử dụng.
d.Cho phép người dùng duyệt các tài liệu siêu văn bản trên Web.
Câu 34: Đâu là tên của trình duyệt Web?
a.Internet Explorer.
b.Web Browser.
c.Web Explorer.
d.Internet Browser.
Câu 35: Đâu không phải là 1 bộ giao thức kết nối mạng ?

a.IPX/SPX
b.TCP/IP
c.NetBEUI
d.HTML
Câu 36: Đâu là giao thức chuyển địa chỉ vật lý thành địa chỉ IP?
a.ARP.
b.RARP.
c.CARP.
d.TARP.
Câu 37: Tất cả các Web Server đều hiểu và chạy được file nào?
a.*.jsp

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


b.*.asp
c.*.htm
d.*.php
Câu 38 Trong các cơng nghệ dưới đây thì đâu không phải là công nghệ “DSL
bất đối xứng“?
a.VDSL
b.ADSL
c.IDSL
d.RADSL
Câu 39: Địa chỉ IP nào không thể gán cho các thiết bị trên mạng?
a.Địa chỉ IP công cộng.
b.Địa chỉ IP riêng.
c.Địa chỉ quảng bá.
d.Địa chỉ 10.10.10.10.
Câu 40: Trong mỗi cụm số hệ 16 (mỗi phần) của địa chỉ IPv6 có bao nhiêu ký số

hệ 16?
a.8
b.2
c.4
d.6
Câu 43 : Một tên miền đầy đủ có chiều dài khơng vượt q 255 ký tự. Vậy chiều
dài tối đa của tên miền ở mỗi cấp là bao nhiêu ký tự (bao gồm cả dấu “.”)?
a.63
b.62
c.60
d.61

Câu 44 :Trong cách biểu diễn địa chỉ IPv4 được chia thành bao nhiêu octet?
a.4
b.5
c.6
d.7
Câu 45:Trong các cơng nghệ dưới đây thì đâu không phải là công nghệ “DSL đối
xứng“?

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


a.HDSL
b.ADSL
c.SDSL
d.IDSL
Câu 46 Địa chỉ IPv4 có cấu trúc như thế nào?
a.A?B?C?D
b.A,B,C,D

c.A.B.C.D
d.A:B:C:D
Đáp án đúng là: A.B.C.D
Câu 47: Có 2 khẳng định sau:
KĐ1: Có tốc độ kết nối cao hơn ADSL
KĐ2: Cho phép chia sẻ chung với đường điện thoại
Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về cơng nghệ HDSL?
a.KĐ1 sai, KĐ2 sai.
b.KĐ1 đúng, KĐ2 sai.
c.KĐ1 đúng, KĐ2 đúng.
d.KĐ1 sai, KĐ2 đúng.
Câu 48:Wi-Fi là tên viết tắt của cụm từ nào?
a.Wire Fidelity.
b.Wireless Fast.
c.Wire Fast.
d.Wireless Fidelity.
Câu 49: Đâu là 1 bộ giao thức kết nối mạng?
a.TCP/IP
b.HTML
c.HTTP
d.HTTPS
Câu 50: Trong các tên dưới đây đâu là 1 tên miền hợp lệ?
a.tnu_edu@vn
b.tnu.edu.vn

d.tnu.edu@vn
Câu trả lời đúng là: tnu.edu.vn
Câu 51: Để truy nhập đến một máy chủ, người dùng có thể dùng?

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com



a.Bắt buộc phải dùng tên miền.
b.Bắt buộc phải dùng địa chỉ IP.
c.Địa chỉ IP hoặc tên miền.
d.Địa chỉ IP hoặc tên miền hoặc địa chỉ vật lý.
Câu 52: Trong các cơng nghệ dưới đây thì đâu là cơng nghệ “DSL bất đối xứng“?
a.SDSL
b.IDSL
c.HDSL
d.VDSL
Câu 53: Mỗi octet trong địa chỉ IPv4 có giá trị trong khoảng nào?
a.Từ 0 đến 32.
b.Từ 0 đến 255.
c.Từ 0 đến 64.
d.Từ 0 đến 128.
Câu 54: Đâu là một địa chỉ IPv4 không hợp lệ?
a.102.254.200.25
b.192.182.10.254
c.256.168.254.50
d.162.198.101.69
Câu 55: Khẳng đinh nào sau đây là đúng khi nói về DSL đối xứng
a.Có tốc độ download và upload bằng nhau và đều ở mức cao.
b.Có tốc độ download cao hơn tốc độ upload nhưng đều ở mức cao.
c.Có tốc độ download và upload bằng nhau và đều ở mức thấp.
d.Có tốc độ download thấp hơn tốc độ upload nhưng đều ở mức cao.
Đáp án đúng là: Có tốc độ download và upload bằng nhau và đều ở mức cao.

Câu 56: Đâu là giao thức chuyển địa chỉ IP thành địa chỉ vật lý của các thiết bị
mạng?

a.ARP.
b.RARP.
c.CARP.
d.TARP.
Câu trả lời đúng là: ARP.
Câu 57: Địa chỉ IP v4 sử dụng bao nhiêu bit để đánh địa chỉ?
a.128

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


b.64
c.256
d.32
Câu 56: Trong mỗi cụm số hệ 16 (mỗi phần) của địa chỉ IPv6 có bao nhiêu ký số
hệ 16?
a.2
b.6
c.4
d.8
Đáp án đúng là: 4
Câu 57: RARP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
a.Reverse Address Resolution Protocol.
b.Reverse Access Resolution Protocol.
c.Replace Address Resolution Protocol.
d.Replace Access Resolution Protocol.
Câu trả lời đúng là: Reverse Address Resolution Protocol.
Câu 58: Trong các tên dưới đây đâu là 1 tên miền không hợp lệ?
a.tnu.edu.vn
b.tnu-edu.vn

c.tnu.edu-vn
d.tnu.edu&vn
Câu 59 : Đâu không phải là một phương thức kết nối Internet?
a.Leased-Line
b.Dial-up
c.TCP/IP
d.Wi-Fi
Đáp án đúng là: TCP/IP

Câu 60: Có 2 khẳng định sau:
KĐ1: Đây là cơng nghệ DSL đối xứng
KĐ2: Để có thể kết nối Internet, người dùng sẽ cần phải lắp đặt một modem ADSL
chuyên dụng.
Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về cơng nghệ ADSL?
a.KĐ1 đúng, KĐ2 đúng.
b.KĐ1 đúng, KĐ2 sai.
c.KĐ1 sai, KĐ2 sai.

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


d.KĐ1 sai, KĐ2 đúng.

Câu 61: Hệ thống quản lý tên miền DNS là viết tắt của cụm từ tiêng Anh nào?
a.Dot Name System.
b.Dot Name Science.
c.Domain Name System.
d.Domain Name Science.
Đáp án đúng là: Domain Name System.
Câu 62: Dấu:: xuất hiện tối đa là bao nhiêu lần trong địa chỉ IPv6?

a.3
b.2
c.1
d.4
Câu 63: Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về địa chỉ IP công cộng?
a.Là duy nhất.
b.Được lấy từ nhà cung cấp dịch vụ hay đăng ký với 1 chi phí nào đó.
c.Có tính tồn cầu và được tiêu chuẩn hóa.
d.Khơng được định tuyến trên Internet Backbone.
Đáp án đúng là: Khơng được định tuyến trên Internet Backbone.
Câu 64: Có 2 khẳng định sau:
KĐ1: là loại hình kết nối Internet tốc độ cao
KĐ2: luôn trong trạng thái kết nối 24/24.
Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về phương thức kết nối Internet băng rộng?
a. KĐ1 sai, KĐ2 sai.
b.KĐ1 đúng, KĐ2 đúng.
c.KĐ1 sai, KĐ2 đúng.
d.KĐ1 đúng, KĐ2 sai.
Đáp án đúng là: KĐ1 đúng, KĐ2 đúng.
Câu 65: Địa chỉ IPv4 có cấu trúc như thế nào?
a.A.B.C.D
b.A:B:C:D
c.A?B?C?D
A,B,C,D
Đáp án đúng là: A.B.C.D
Câu 66: Khẳng định nào sau đây là SAI?
a.Không gian địa chỉ IPv4 lớn hơn và dễ dàng quản lý không gian địa chỉ IPv6

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com



b.Cấu trúc định tuyến của IPv6 tốt hơn IPv4
c.Không gian địa chỉ Ipv6 lớn hơn và dễ dàng quản lý không gian địa chỉ IPv4.
d.IPv6 hỗ trợ bảo mật tốt hơn IPv4.
Câu 67 : Có 2 khẳng định sau:
KĐ1: Có tốc độ kết nối cao hơn ADSL
KĐ2: Cho phép chia sẻ chung với đường điện thoại
Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về cơng nghệ HDSL?
a.KĐ1 sai, KĐ2 sai.
b.KĐ1 đúng, KĐ2 đúng.
c.KĐ1 đúng, KĐ2 sai.
d.KĐ1 sai, KĐ2 đúng.
Câu trả lời đúng là: KĐ1 đúng, KĐ2 sai.
Câu 68: Các cụm số hexa trong địa chỉ Ipv6 được tách biệt với nhau bằng dấu
nào?
a.Dấu chấm “.”
b.Dấu nhân “*”
c.Dấu hỏi “?”
d.Dấu hai chấm “:”
Đáp án đúng là: Dấu hai chấm “:”
Câu 69: Để khởi động trình duyệt web, bạn nhắp (click) chuột vào biểu tượng nào
sau đây?
a.Biểu tượng My Computer.
b.Biểu tượng Internet Explorer.
c.Biểu tượng Yahoo! Messenger.
d.Biểu tượng Recycle Bin.
Đáp án đúng là: Biểu tượng Internet Explorer.

Câu 70: Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về phương thức kết nối quay số
qua mạng điện thoại (Dial-up)?

a.Để kết nối, người dùng cần có một đường điện thoại và một modem.
b.Kiểu kết nối này có tốc độ chậm nhất trong các phương thức kết nối Internet.
c.Kết nối kiểu này luôn thường trực 24/24.
d.Máy tính của người dùng kết nối với Modem và modem được kết nối tới đường
điện thoại.

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


BÀI LUYỆN TẬP TUẦN 3
Câu 1: Dịch vụ Telnet là gì?
a.Là dịch vụ cung cấp thơng tin qua mạng
b.Là dịch vụ nhắn tin trên mạng Internet
c.Là dịch vụ cho phép người sử dụng kết nối đến một máy chủ ở xa để sử
dụng máy tính đó như máy của mình.
d.Là dịch vụ tìm kiếm trên mạng Internet
Câu 2: Sau khi hiển thị trang web, bạn có thể bấm chuột vào các liên kết
trên trang web để xem tiếp các nội dung bên trong. Nếu muốn nội dung của các
trang Web sau hiển thị trong một cửa sổ mới bạn làm như thế nào?
a.Click chuột trái vào liên kết, sau đó chọn Open in New Window.
b.Click chuột phải vào liên kết, sau đó chọn Open.
c.Click chuột phải vào liên kết, sau đó chọn Browser in New Window.
d.Click chuột phải vào liên kết, sau đó chọn Open in New Window.
Câu 3: Google KHƠNG hỗ trợ cách tìm kiếm nào dưới đây?
a.Tìm kiếm từ trái nghĩa.
b.Tìm kiếm kết hợp.
c.Tìm kiếm loại trừ.
d.Tìm kiếm chính xác cụm từ.
Câu 4:Việc ghi nhớ địa chỉ email của người khác là khá khó khăn. Chức
năng nào dưới đây của dịch vụ Mail hỗ trợ bạn trong việc ghi nhớ địa chỉ email?

a.Đính kèm tệp tin.
b.Kiểm tra thư.
c.Danh bạ.
d.Lịch.
Câu 5. Chọn khẳng định đúng nhất?
a.Sau khi đăng nhập Email của Google, sinh viên có thể đọc thư, trả lời thư;
chuyển tiếp thư; và xóa thư do người khác gửi tới.
b.Sau khi đăng nhập Email của Google, sinh viên có thể trả lời thư mà bạn cùng
lớp gửi tới
c.Sau khi đăng nhập Email của Google, sinh viên có thể gửi thư tới bạn cùng
lớp.
d.Sau khi đăng nhập Email của Google, sinh viên có thể đọc thư mà bạn cùng
lớp gửi tới.

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


Câu 6: Trong các giao thức sau giao thức nào là giao thức truyền thư điện
tử?
a.Telnet.
b.NFS.
c.FTP.
d.SMTP.
Câu 7: Trong số các phần mềm sau, phần mềm nào không hỗ trợ chức
năng chat?
a.Skype
b.IDM
c.Yahoo Messenger
d.Windows Live Messenger
Câu 8: Khẳng định nào dưới đây là đúng?

a.Khơng thể tìm kiếm kết hợp trong Google.
b.Khơng thể tìm kiếm loại trừ trong Google.
c.Khơng thể tìm kiếm chính xác trong Google.
d.Có thể tìm kiếm bằng từ khóa tiếng Việt trong Google
Câu 9: Trang web nào không hỗ trợ tìm kiếm trực tuyến?
a.Safari
b.Google
c.Yahoo
d.Lycos
Câu 10:Khi tìm kiếm bằng Google để tìm kiếm kết hợp bạn sử dụng dấu
nào?
a.Dấu và (&)
b.Dấu trừ (-)
c.Dấu cộng (+)
d.Dấu nháy kép (“”)
Câu 11. Khi tìm kiếm bằng Google để tìm kiếm chính xác bạn sử dụng dấu
nào?
Chọn một:
a.Dấu và (&)
b.Dấu trừ (-)
c.Dấu cộng (+)
d.Dấu nháy kép (“”)

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


Câu 12:Anh Minh muốn gửi một bức thư điện tử tới chị Nga. Anh Minh sẽ
điền địa chỉ email của chị Nga vào trong ơ nào dưới đây?
a.Cc
b.Subject

c.To
d.Bcc

Câu 13:Chương trình nào dưới đây cho phép bạn tải tệp tin từ Intenet
xuống máy tính của bạn?
a.DMI
b.MDI
c.IDM
d.FOXIT READER
Câu 14: Dịch vụ Telnet trên mạng Internet là gì?
a.Là dịch vụ thiết lập sự liên hệ giữa MTĐT của ta với một máy chủ ở xa
để người dùng có thể sử dụng khả năng xử lý của máy chủ đó.
b.Là dịch vụ giúp người dùng tìm kiếm thơng tin trên Internet bằng bảng chọn.
c.Là dịch vụ truyền các tệp từ máy tính này đến máy tính khác trên mạng
Internet.
d.Là dịch vụ Internet có khả năng duy trì hàng ngàn nhóm tin với sự tham gia
của hàng triệu người.
Câu 15: Hệ thống thư điện tử được chia làm hai phần: MUA và MTA.
MTA là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
a.Mail Transfer Agent
b.Message Transfer Agent.
c.Mail Transfer Application.
d.Message Transfer Application.
Đáp án đúng là: Message Transfer Agent
Câu 16: Để một máy tính nối mạng truy cập được đến một WebSite cụ thể
cần biết thơng tin gì?
a.Nội dung của WebSite
b.Địa chỉ WebSite dưới dạng URL (địa chỉ nguồn thống nhất)
c.Nơi lưu trữ WebSite
d.Địa chỉ đơn vị thiết lập trang Web

Câu 17. Khi sử dụng phần mềm Mail, thư mục nào dưới đây chứa các thư
bạn đã gửi đi?

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


a.Drafts
b.Inbox
c.Sent
d.Deleted
Câu 18: FTP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
a.File Transmission Protocol.
b.File Transmission Program.
c.File Transfer Protocol.
d.File Transfer Program.

Câu 19: Hệ thống thư điện tử được chia làm hai phần: MUA và MTA.
MUA là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
a.Mail User Application.
b.Mail Use Agent.
c.Mail User Agent.
d.Message Use Application.
Đáp án đúng là: Mail User Agent.
Câu 20: Anh An muốn đồng gửi bức thư điện tử tới anh Hải và chị Huệ,
tuy nhiên anh An không muốn chị Huệ biết mình đã gửi bức thư này cho anh
Hải. Khi đó anh An phải nhập địa chỉ email của anh Hải vào ô nào?
a.Re
b.To
c.Bcc
d.Cc

Câu 21: ‘Khi sử dụng ứng dụng Mail, thư mục nào dưới đây chứa các thư
được gửi đến cho bạn?
a.Deleted
b.Inbox
c.Drafts
d.Sent
Câu 22: Khi sử dụng cơng cụ tìm kiếm Google, nếu muốn kết quả trả về là
các trang Web vừa chứa cụm từ: kinh tế, vừa chứa cụm từ quốc dân thì trong ơ
tìm kiếm bạn nhập vào từ khóa nào sau đây?
a.kinh tế quốc dân

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


b.“kinh tế” - “quốc dân”
c.“kinh tế quốc dân”
d.“kinh tế” +“quốc dân”
Câu 23: Trong ơ tìm kiếm nếu bạn gõ vào: Kinh tế quốc dân thì kết quả
trả về sẽ là gì?
a.Chỉ có các trang có từ Kinh tế và khơng có từ quốc dân sẽ được hiển thị.
b.Chỉ có các trang có từ Kinh tế quốc dân sẽ được hiển thị.
c.Chỉ có các trang có từ Kinh, các trang có từ tế, các trang có từ quốc và
các trang có từ dân sẽ được hiển thị.
d.Chỉ có các trang có từ Kinh tế, và các trang có từ quốc dân sẽ được hiển thị.

Câu 24: Trong số các chương trình gửi và nhận thư điện tử dưới đây,
chương trình nào được phát triển bởi Microsoft?
a.Yahoo Mail
b.Neo Mail
c.Outlook

d.Gmail
Câu 25: Trong số các phần mềm sau, đâu không phải là phần mềm hỗ trợ
tải tệp tin?
a.Flashget
b.Free YouTube Downloader
c.IDM
d.SnagIt
Phản hồi
Câu 26: Dịch vụ web sử dụng giao thức nào?
a.NetBEUI
b.TCP/IP
c.HTTP
d.IPX/SPX
Câu 27: Khi sử dụng cơng cụ tìm kiếm Google, nếu muốn kết quả trả về là
các trang Web chỉ chứa cụm từ: kinh tế quốc dân, thì trong ơ tìm kiếm bạn nhập
vào từ khóa nào sau đây?
Chọn một:
a.“kinh tế quốc dân”
b.kinh tế quốc dân

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


c.kinh tế “quốc dân”
d.“kinh tế” quốc dân
Câu 28: Khi sử dụng Google, nếu bạn chỉ muốn tìm kiếm các trang web
thương mại mà có chứa cụm từ kinh tế thì trong ơ tìm kiếm bạn gõ vào từ khóa
nào sau đây?
a.“kinh tế” site:com
b.“kinh tế” type:org

c.“kinh tế” type:com
d.“kinh tế” site:org
Đáp án đúng là: “kinh tế” site:com
Câu 29: Khi sử dụng Mail để đính kèm tệp tin bạn bấm vào nút nào sau
đây?
a.Get Files
b.Add Files
c.Attach Files
d.Show Files
Câu hỏi 30: Hệ thống thư điện tử được chia làm hai phần: MUA và MTA.
Chức năng của MTA là gì?
a.Định tuyến bản tin và Tương tác trực tiếp với người dùng cuối, giúp họ nhận
bản tin, soạn thảo bản tin, lưu các bản tin và gửi bản tin.
b.Tương tác trực tiếp với người dùng cuối, giúp họ nhận bản tin, soạn thảo bản
tin, lưu các bản tin và gửi bản tin.
c.Định tuyến bản tin và xử lý các bản tin đến từ hệ thống của người dùng
sao cho các bản tin đó đến được đúng hệ thống đích.
d.Nhận bản tin, định tuyến bản tin và xử lý các bản tin đến từ hệ thống của
người dùng sao cho các bản tin đó đến được đúng hệ thống đích.
Câu 31: Để đọc các trang siêu văn bản người ta thường sử dụng ?
a.Chương trình soạn thảo văn bản
b.Chương trình gửi nhận E-Mail
c.Chương trình duyệt Web (Web Browser)
d.Tất cả các phương án trên
Câu 32: Chọn khẳng định đúng?
a.Trong câu điều kiện được nhập số kí tự trống giữa các từ làm thay đổi kết quả
tìm kiếm.
b.Máy tìm kiếm không phân biệt chữ hoa và chữ thường trong câu điều
kiện.


PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


c.Kết quả bạn tìm được khi sử dụng các trang web khác nhau là giống nhau.
d.Một từ là sự kết hợp các chữ cái hoặc các số với nhau trong đó bao gồm các
khoảng trống.
Câu 33. Đoạn văn câu hỏi
Khi sử dụng Google, nếu bạn muốn tìm kiếm các văn bản có đi .doc mà có
chứa cặp từ kinh tế thì trong ơ tìm kiếm bạn gõ vào từ khóa nào sau đây?
a.“kinh tế” type:doc
b.“kinh tế” filetype:doc
c.“kinh tế” fileformat:doc
d.“kinh tế” file:doc
Câu trả lời đúng là: “kinh tế” filetype:doc
Câu 34: IM là viết tắt của từ tiếng Anh nào dưới đây?
a.Invite Message.
b.Important Message.
c.Instant Message.
d.Internet Message.
Đáp án đúng là: Instant Message.
Câu 35 : Đâu là nhược điểm của các dịch vụ thư điện tử trên web
(webmail)?
a.Khi người sử dụng có thể truy nhập Internet và có trình duyệt Web là có khả
năng sử dụng hộp thư điện tử.
b.Gần như tất cả các dịch vụ thư điện tử đều miễn phí.
c.Tổng dung lượng tệp tin đính kèm theo thư mỗi lần gửi bị giới hạn.
d.Sử dụng đơn giản.
Câu 36:Trong các giao thức sau giao thức nào là giao thức truyền file (tệp)?
a.FTP
b.SMTP

c.NFS
d.Telnet
Câu 37:Trong q trình duyệt Web, bạn khơng thể thực hiện thao tác nào
dưới đây?
a.Chỉnh sửa nội dung trang Web.
b.Đưa trang Web vào danh mục các trang yêu thích.
c.In trang Web.
d.Lưu trang Web.

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


Câu 38: NFS là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
a.Network File Site.
b.Network File System.
c.Network Folder Site.
d.Network Folder System.
Câu 39: SMTP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
a.Simple Mail Transfer Protocol.
b.Simple MessageTransfer Protocol.
c.Send MessageTransfer Protocol.
d.Send Mail Transfer Protocol.
Đáp án đúng là: Simple Mail Transfer Protocol.
Câu 40: TFTP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
a.Test FTP.
b.Terminal FTP.
c.Trivial FTP.
d.Trial FTP.
Câu 41: Để xem các trang tài liệu siêu văn bản (trang web) trên Internet,
bạn sử dụng dịch vụ nào sau đây?

a.Dịch vụ thư điện tử.
b.Dịch vụ Chat.
c.Dịch vụ World Wide Web.
d.Dịch vụ tải tệp tin.
Câu 42: Để chia sẻ thông tin về những vấn đề cùng quan tâm thông qua
việc tạo chủ đề, đăng bài, phản hồi… bạn sử dụng dịch vụ nào sau đây?
a. Dịch vụ Web.
b.Dịch vụ Chat.
c.Dịch vụ thư điện tử.
d.Dịch vụ diễn đàn.
Câu 43: Trong các giao thức sau giao thức nào là giao thức cung cấp khả
năng truy nhập từ xa vào các máy tính khác?
a.FTP.
b.Telnet.
c.SMTP.
d.NFS.

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


Câu 44: Đâu là 1 bộ giao thức hệ thống file phân tán (được phát triển bởi
Sun Microsystems) cho phép truy xuất file đến các thiết bị ở xa như 1 đĩa cứng
trên mạng?
a.Telnet
b.NFS
c.FTP
d.SMTP
Câu 45: Dịch vụ tải tệp tin được dùng để làm gì?
a.Để lấy dữ liệu từ trên mạng Internet xuống máy tính của bạn.
b.Để thảo luận trực tuyến với bạn học thông qua Internet.

c.Để tham gia thảo luận về những nội dung mình quan tâm.
d.Để xem các trang tài liệu siêu văn bản (trang web) trên Internet.
Câu 46: Chọn khẳng định đúng?
a.Một từ là sự kết hợp các chữ cái hoặc các số với nhau trong đó bao gồm các
khoảng trống.
b.Trong câu điều kiện được nhập số kí tự trống giữa các từ làm thay đổi kết quả
tìm kiếm.
c.Máy tìm kiếm khơng phân biệt chữ hoa và chữ thường trong câu điều
kiện.
d.Kết quả bạn tìm được khi sử dụng các trang web khác nhau là giống nhau.
Câu 47: Đoạn văn câu hỏi: Để có thể trị chuyện trực tuyến với bạn bè trên
Internet bạn sử dụng dịch vụ nào sau đây?
a.Dịch vụ Chat.
b.Dịch vụ web.
c.Dịch vụ diễn đàn.
d.Dịch vụ thư điện tử.
Câu 48: Chương trình nào dưới đây KHÔNG cho phép bạn gửi và nhận
thư điện tử?
a.Gmail
b.Outlook Express
c.IDM
d.Yahoo Mail
Câu 49: Mục nào trong cấu trúc của một email mô tả ngắn gọn nội dung
của email?
a.BCC
b.Subject

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com



c.Body
d.CC
Đoạn văn câu hỏi
Câu 50: Giao thức nào dưới đây được sử dụng để truyền tải thư điện tử
của MicroSoft Outlook?
a.POP/IMAP
b.FTP
c.HTTP
d.TELNET
Câu 51: Đoạn văn câu hỏi: Khi sử dụng dịch vụ thư điện tử, ô nào dưới
đây chứa thông tin về chủ đề của bức thư?
a.Cc
b.Subject
c.To
d.Bcc
Câu 52: Đoạn văn câu hỏi: Khi sử dụng các dịch vụ Webmail, khẳng định
nào sau đây là đúng?
a.Kích thước hộp thư khơng bị hạn chế.
b.Hầu hết các dịch vụ Webmail có tính phí.
c.Có thể sử dụng Webmail ngay cả khi không kết nối Internet.
d.Vấn đề bảo mật thư hoàn toàn phụ thuộc vào nhà cung cấp.

BÀI LUYỆN TẬP TUẦN 4
Câu 1. Khi nói về q trình phát triển E-learning, có 2 phát biểu như sau:
PB1: Trước năm 1983: phương pháp giáo dục “Lấy giảng viên làm trung tâm” là
phương pháp phổ biến nhất trong các trường học.
PB2: Giai đoạn 1984-1993: Khi công nghệ Web được phát minh ra, các nhà cung cấp
dịch vụ đào tạo bắt đầu nghiên cứu cách thức cải tiến phương pháp giáo dục bằng
công nghệ này.
a.PB1 sai, PB2 sai.

b.PB1 đúng, PB2 đúng.
c.PB1 đúng, PB2 sai.
d.PB1 sai, PB2 đúng.
Đáp án đúng là: PB1 đúng, PB2 sai.

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


×