Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Trắc nghiệm BVRL có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 49 trang )

Bảo vệ Rơ-le
Câu 1: Bảo vệ Rơ-le có nhiệm vụ:





A. Tác động đóng máy cắt
B. Phát hiện và loại trừ phần tử bị sự cố ra khỏi hệ thống
C. Tác động cắt máy cắt
D. Ngắt mạch điện khi có dịng điện chạy qua

Câu 2: Tính chọn lọc của bảo vệ Rơ-le là:





C. Phát hiện và cách ly phần tử bị sự cố càng nhanh càng tốt
B. Khả năng của bảo vệ có thể phát hiện và loại trừ đúng phần tử bị sự cố ra khỏi hệ
thống
A. Tính năng đảm bảo cho thiết bị bảo vệ làm việc đúng, chắc chắn
D. Đảm bảo mức chi phí thấp nhất trong phương án lựa chọn thiết bị bảo vệ

Câu 3: Tính chọn lọc đặc trưng cho khả năng:





A. Loại trừ, cơ lập nhanh phần tử hoặc bộ phận bị sự cố


B. Cảm nhận sớm phần tử hoặc bộ phận bị sự cố
C. Xác định được phần tử or bộ phận bị sự cố
D. Thực hiện chức năng yêu cầu ở chế độ làm việc quy định trong khoảng thời gian xác
định

Câu 4: Tính tin cậy của bảo vệ Rơ-le là:





A. Khả năng của bảo vệ có thể loại trừ đúng phần tử bị sự cố ra khỏi hệ thống
B. Tính năng đảm bảo cho thiết bị bảo vệ làm việc đúng, chắc chắn
C. Phát hiện và cách ly phần tử bị sự cố càng nhanh càng tốt
D. Đảm bảo mức chi phí thấp nhất trong phương án lựa chọn thiết bị bảo vệ

Câu 5: Độ tin cậy tác động đặc trưng cho khả năng:





A. Bảo vệ thực hiện chức năng yêu cầu ở chế độ làm việc quy định trong khoảng thời
gian xác định
B. Cảm nhận sớm phần tử or bộ phận bị sự cố
C. Bảo vệ chắc chắn không tác động ở chế độ làm việc cho phép trong phạm vi bảo vệ
D. Bảo vệ chắc chắn tác động khi xảy ra sự cố và chế độ làm việc bất thường trong phạm
vi bảo vệ

Câu 6: Độ tin cậy không tác động đặc trưng cho khả năng:




A. Bảo vệ thực hiện chức năng yêu cầu ở chế độ làm việc quy định trong khoảng thời
gian xác định
B. Cảm nhận sớm phần tử or bộ phận bị sự cố





C. Bảo vệ chắc chắn không tác động ở chế độ làm việc cho phép trong phạm vi bảo vệ
D. Bảo vệ chắc chắn tác động khi xảy ra sự cố và chế độ làm việc bất thường trong phạm
vi bảo vệ

Câu 7: Độ tin cậy khi tác động của bảo vệ Rơ-le là:





C. Khả năng tránh làm việc nhầm ở chế độ vận hành của bảo vệ rơ-le
B. Khả năng bảo vệ làm việc đúng khi có sự cố xảy ra trong phạm vi đã được xác định
trong nhiệm vụ bảo vệ
A. Mức độ chắc chắn rằng rơ-le hoặc hệ thống rơ-le sẽ không làm việc sai
D. Khả năng tránh làm việc nhầm ở chế độ sự cố xảy ra ngoài phạm vi bảo vệ đã được
quy định

Câu 8: Độ tin cậy không tác động của bảo vệ Rơ-le là:






A. Mức độ chắc chắn rằng rơ-le sẽ tác động đúng
B. Khả năng tránh làm việc nhầm ở chế độ vận hành bình thường hoặc sự cố xảy ra ngồi
phạm vi bảo vệ đã được quy định
C. Khả năng bảo vệ làm việc đúng khi có sự cố
D. Bảo vệ khơng tác động khi có sự cố

Câu 9: u cầu về tính kinh tế khi thiết kế hệ thống bảo vệ Rơ-le là:





A. Việc lựa chọn thiết bị bảo vệ sao cho có thể đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật với chi phí
thấp nhất
B. Chi phí mua thiết bị bảo vệ thấp nhất
C. Chi phí để mua sắm và lắp đặt thiết bị bảo vệ chiếm một phần nhỏ giá trị của cơng
trình
D. Thiết bị bảo vệ rơ-le mang lại lợi ích về kinh tế trong kinh doanh điện

Câu 10: Yêu cầu về tính tác động nhanh của bảo vệ Rơ-le:





B. Bảo vệ phát hiện và tác động để cách ly phần tử bị sự cố càng nhanh càng tốt tuy

nhiên phải kết hợp với yêu cầu về tính chọn lọc của bảo vệ
A. Thời gian tác động của bảo vệ không quá 50ms
C. Thời gian tác động của bảo vệ là 0 sec
D. Bảo vệ rơ-le tác động tức thời

Câu 11: Trong thiết kế phương thức bảo vệ, các yêu cầu cơ bản nào không được phép bỏ qua:





A. Tác động nhanh, Độ tin cậy, Tính chọn lọc và Tính kinh tế
B. Độ nhạy, Độ tin cậy, Tính chọn lọc và Tính tác động nhanh
C. Độ nhạy, Độ tin cậy, Tính chọn lọc, Tính tác động nhanh và Tính kinh tế
B. Độ nhạy, Tính chọn lọc, Suất đầu tư và Tính tác động nhanh

Câu 12: Q dịng điện là:







A. Hiện tượng dòng điện chạy trên đối tượng vượt quá giá trị định trước
B. Hiện tượng dòng điện chạy trên đối tượng vượt quá giá trị danh định
C. Hiện tượng dòng điện chạy trên đối tượng vượt quá giá trị dòng điện khởi động
D. Hiện tượng ngắn mạch và q tải trong hệ thống điện

Câu 13: Bảo vệ chính:






A. Tác động tức thời khi xảy ra sự cố trên đối tượng bảo vệ
B. Tác động tức thời khi xảy ra sự cố trong hệ thống điện
C. Tác động trước tiên khi xảy ra sự cố trên đối tượng bảo vệ
D. Tác động trước tiên khi xảy ra sự cố trong hệ thống điện

Câu 14: Thành phần điện áp thứ tự khơng được lọc từ:





A. Cuộn thứ cấp đấu thành hình tam giác hở trong máy biến điện áp 3 pha 5 trụ
B. Cuộn thứ cấp đấu hình tam giác trong máy biến điện áp 3 pha
C. Cuộn thứ cấp của máy biến áp lực
D. Cuộn thứ cấp của máy biến dòng điện

Câu 15: Năng lượng cho việc thao tác máy cắt điện, cho Rơ-le được sử dụng từ:





A. Nguồn điện thao tác riêng độc lập với phần tử được bảo vệ
B. Nguồn điện cấp cho phần tử được bảo vệ
C. Nguồn điện trực tiếp từ lưới điện

D. Máy phát điện xoay chiều

Câu 16: Cầu chảy dùng để:





D. Tác động gửi tín hiệu đi đóng máy cắt điện của phần tử được bảo vệ khi có sự cố
C. Tác động gửi tín hiệu đi cắt máy cắt điện của phần tử được bảo vệ khi có sự cố
B. Ngắt mạch điện bằng dây chảy khi có dịng điện sự cố chảy qua
A. Đóng lại mạch điện khi sự cố đã được loại trừ

Câu 17: Trong sơ đồ cấu trúc của hệ thống bảo vệ, khi Rơ-le tác động dòng điện từ nguồn điện
thao tác sẽ được cấp đến:






B. Biến dịng điện
A. Máy cắt điện
C. Cuộn cắt của máy cắt điện
D. Máy biến điện áp

Câu 18: Trong sơ đồ cấu trúc của hệ thống bảo vệ sau đây, cầu chì (CCh) dùng để:








A. Bảo vệ cho BU
B. Bảo vệ cho BI
C. Bảo vệ cho máy cắt điện
D. Bảo vệ cho thanh góp

Câu 19: Một trong các nhiệm vụ của máy biến dòng điện là:





B. Tác động cắt máy cắt khi có sự cố
A. Đo trị số dòng điện đưa vào rơ-le
C. Cách ly mạch thứ cấp khỏi điện áp cao phía sơ cấp
D. Cấp điện áp cho thiết bị bảo vệ rơ-le

Câu 20: Một trong các nhiệm vụ của máy biến dòng điện là:





B. Đảm bảo dịng điện thứ cấp tiêu chuẩn (5 hay 1A) khi dòng điện sơ cấp danh định có
thể rất khác nhau
A. Đo trị số dịng điện đưa vào rơ-le
C. Đưa dòng điện từ mạch sơ cấp vào rơ-le bảo vệ

D. Tác động cắt máy cắt

Câu 21: Khi cần thực hiện đổi nối ở phía thứ cấp máy biến dịng (BI) khi có dịng điện chạy qua
phía sơ cấp cần phải:





C. Làm hở mạch thứ cấp của BI
B. Nối tắt các cực thứ cấp của BI trước khi tiến hành đổi nối
A. Cắt điện mạch điện cấp cho sơ cấp BI
D. Thay đổi tỷ số biến của BI

Câu 22: Một trong các nhiệm vụ của máy biến điện áp (BU) là:





A. Cách ly mạch thứ cấp khỏi điện áp cao phía sơ cấp
B. Cấp điện áp cho lưới điện vận hành
C. Tác dụng cắt máy cắt điện khi có sự cố
D. Đo trị số điện áp đặt vào rơ-le

Câu 23: Một trong các nhiệm vụ của máy biến điện áp (BU) là:






A. Cấp điện áp cho lưới điện vận hành
B. Giảm điện áp cao phía sơ cấp xuống điện áp thứ cấp tiêu chuẩn 100V hoặc 110V khi
điện áp phía sơ cấp ở giá trị danh định
C. Đo trị số điện áp đặt vào rơ-le
D. Tác dụng cắt máy cắt điện khi có sự cố

Câu 24: Đối với máy biến dịng điện, khơng được để hở mạch thứ cấp của biến dịng khi phía sơ
cấp có dịng điện vì:








A. Làm tăng sai số của biến dòng
B. Làm rơ-le tác động sai
C. Tồn bộ dịng điện sơ cấp sẽ làm nhiệm vụ từ hóa gây bão hịa cho mạch từ, có thể
làm sức điện động cảm ứng trong cuộn thứ cấp máy biến dòng tăng cao gây nguy hiểm
cho người và thiết bị bên thứ cấp
D. Làm hỏng máy biến dòng

Câu 25: Tổng trở khởi động cấp II của bảo vệ khoảng cách được chọn:






B. Sao cho phạm vi bảo vệ bao trùm toàn bộ đường dây cần được bảo vệ và lấn sang
khoảng 40% đường dây liền kề dài nhất
A. Sao cho phạm vi bảo vệ bao trùm toàn bộ đường dây cần được bảo vệ và lấn sang
khoảng 40% đường dây liền kề
C. Sao cho phạm vi bảo vệ bao trùm toàn bộ đường dây cần được bảo vệ và lấn sang
khoảng 40% đường dây liền kề ngắn nhất
D. Sao cho phạm vi bảo vệ bao trùm toàn bộ đường dây cần được bảo vệ và lấn sang toàn
bộ đường dây liền kề

Câu 26: Bảo vệ quá dịng điện có hướng được sử dụng trong trường hợp:





A. Khi mạng điện có nguồn cung cấp từ nhiều phía
B. Khi có máy biến áp trong hệ thống
C. Khi đường dây dài, điện áp cao và công suất lớn
D. Khi có nhiều phân đoạn đường dây

Câu 27: Cho sơ đồ phương thức bảo vệ như hình vẽ. Các bảo vệ đều là bảo vệ khoảng cách, biết
các bảo vệ đều được cài đặt tối đa 3 vùng với phân cấp thời gian là ∆t = 0,4s, thời gian vùng I là
0,05s; vùng I bảo vệ 85%, vùng II lấn sang đường dây kế tiếp 40%, vùng III lấn tiếp sang đường
dây tiếp đó nữa 10%. Giả thiết xảy ra sự cố trên đoạn BC cách đầu phía BV4 30%:





A. Sự cố được loại trừ sau 0,05s và BV3, BV4 tác động đồng thời

B. Sự cố được loại trừ sau 0,45s và BV3, BV4 tác động đồng thời
C. Sự cố được loại trừ sau 0,45s và BV3 tác động trước
D. Sự cố được loại trừ sau 0,45s và BV4 tác động trước

Câu 28: Nguyên lý hoạt động của bảo vệ quá dịng điện có hướng:





A. Bảo vệ tác động khi dịng điện vượt quá một giá trị định trước (giá trị khởi động) và
công suất ngắn mạch qua bảo vệ đi từ đường dây vào thanh góp
B. Bảo vệ tác động khi dòng điện vượt quá một giá trị định trước (giá trị khởi động) và
công suất qua bảo vệ đi từ đường dây vào thanh góp
C. Bảo vệ tác động khi dòng điện vượt quá một giá trị định trước (giá trị khởi động) và
pha của nó phù hợp với trường hợp ngắn mạch trên đường dây được bảo vệ
D. Bảo vệ tác động khi dòng điện vượt quá một giá trị định mức và pha của nó phù hợp
với trường hợp ngắn mạch trên đường dây được bảo vệ


Câu 29: Nguyên tắc làm việc của bảo vệ quá dịng điện?





A. Bảo vệ q dịng điện làm việc khi dòng điện đi qua phần tử được bảo vệ vượt quá 1
giá trị định trước (giá trị khởi động)
B. Bảo vệ dịng điện đảm bảo tính chọn lọc bằng cách chọn thời gian tác động hợp lý
C. Bảo về dòng điện đảm bảo tính tác động nhanh bằng bảo vệ dòng điện cắt nhanh

D. Bảo vệ dòng điện chọn giá trị khởi động lớn hơn dòng điện làm việc lớn nhất

Câu 30: Bảo vệ q dịng điện có hướng là sự kết hợp giữa:





A. Bảo vệ q dịng điện có thời gian và bảo vệ quá dòng điện cắt nhanh
B. Bảo vệ quá dòng điện và bộ phận định hướng của dòng điện định mức
C. Bảo vệ quá dòng điện và bộ phận định hướng công suất ngắn mạch
D. Bảo vệ quá dòng điện và bộ phận xác định thời gian tác động của bảo vệ

Câu 31: Bản chất của bảo vệ dịng điện có hướng là gì?





C. Là sự kết hợp của hệ thống bảo vệ dịng điện có đặc tính thời gian nhiều cấp và bộ
phận định hướng cơng suất
B. Là sự kết hợp của bảo vệ dịng điện có đặc tính thời gian và bộ phận định hướng cơng
suất
A. Là sự kết hợp của bảo vệ dịng điện cắt nhanh và bộ phận định hướng công suất
D. Là sự phối hợp tác động giữa bảo vệ cắt nhanh và bảo vệ dịng điện có thời gian với
bộ phận định hướng công suất nhằm giảm thời gian tác động

Câu 32: Nguyên tắc chọn thời gian tác động của bảo vệ dịng điện có hướng?






D. Ln tỷ lệ nghịch với giá trị dòng điện ngắn mạch
C. Chọn theo chiều tác động của dịng cơng suất ngắn mạch, với thời gian tác động của
bảo vệ dòng điện cắt nhanh
B. Chọn theo nguyên tắc bậc thang với đặc tính thời gian độc lập với chiều công suất
ngắn mạch
A. Chọn theo đặc tính thời gian phụ thuộc, với chiều cơng suất ngắn mạch

Câu 33: Phần tử dùng để xác định chiều của dịng cơng suất ngắn mạch đi qua bảo vệ q dịng
có hướng là:





A. Phần tử định hướng cơng suất ngắn mạch
B. Phần tử xác định các dạng ngắn mạch
C. Phần tử xác định giá trị công suất ngắn mạch đi qua bảo vệ
D. Phần tử định hướng công suất phát của hệ thống

Câu 34: Vì sao phải dùng bảo vệ dịng điện có hướng trong các hệ thống điện có nhiều nguồn
cung cấp:


A. Vì các bảo vệ dịng điện cực đại có thời gian làm việc lớn







B. Vì các bảo vệ dịng điện cắt nhanh khơng bảo vệ được hoàn toàn đường dây
C. Để đảm bảo tính chọn lọc
D. Để đảm bảo tính cắt nhanh

Câu 35: Nguyên tắc làm việc của bảo vệ khoảng cách là:





A. So sánh giá trị tổng trở từ vị trí đặt bảo vệ đến điểm sự cố với giá trị tổng trở khởi
động của bảo vệ
B. So sánh khoảng cách từ chỗ đặt bảo vệ đến cuối hệ thống được bảo vệ với khoảng
cách của từ vị trí bị sự cố đến cuối hệ thống được bảo vệ
C. So sánh giá trị dòng điện sự cố đi qua bảo vệ với giá trị dòng điện khởi động của bảo
vệ
D. So sánh giá trị điện áp từ vị trí đặt bảo vệ đến điểm sự cố với giá trị điện áp của hệ
thống

Câu 36: So với bảo vệ q dịng điện có thời gian & bảo vệ q dịng có hướng, bảo vệ khoảng
cách có ưu điểm hơn là:





B. Cắt sự cố tức thời

A. Cắt chọn lọc
C. Độ nhạy cao
D. Khả năng định vị nơi xảy ra sự cố và cắt nhanh các sự cố xảy ra ở gần chỗ đặt bảo vệ

Câu 37: Nhược điểm của bảo vệ q dịng có hướng là:





A. Hiện tượng khởi động khơng đồng thời trong khi bảo vệ cho lưới điện mạch vòng 1
nguồn cung cấp
B. Vùng bảo vệ bị thu hẹp so với bảo vệ q dịng có thời gian
C. Bảo vệ hồn tồn phần tử được bảo vệ
D. Sơ đồ đơn giản, làm việc khá tin cậy

Câu 38: Cho dạng khởi động tổng trở vô hướng của bảo vệ khoảng cách như trên hình vẽ, Zkđ =
k = const. Giá trị tổng trở Zkđ phụ thuộc vào:





A. φR và UR
B. UR và IR
C. IR và φR
D. Không phụ thuộc φR, IR, UR

Câu 39: Bảo vệ khoảng cách thường được sử dụng làm bảo vệ chính cho các đối tượng:






A. Đường dây có cấp điện áp ≥ 110V
B. Máy phát và động cơ
C. Đường dây có cấp điện áp < 110V
D. Thanh góp và máy biến áp


Câu 40: Nguyên tắc tác động so lệch với dòng điện:





A. So sánh trực tiếp biên độ dịng điện ở hai đầu phần tử được bảo vệ. Nếu sự sai lệch
giữa hai dòng điện vượt quá trị số cho trước (giá trị khởi động) thì bảo vệ sẽ tác động.
B. So sánh trực tiếp dịng điện thứ tự khơng của phần tử được bảo vệ. Nếu sự sai lệch này
không vượt quá trị số cho trước thì bảo vệ sẽ tác động.
C. So sánh trực tiếp giá trị điện áp ở 2 đầu phần tử được bảo vệ. Nếu sự sai lệch giữa hai
dòng điện vượt quá trị số cho trước thì bảo vệ sẽ tác động.
D. So sánh trực tiếp biên độ dòng điện ở hai đầu phần tử được bảo vệ. Nếu sự sai lệch
giữa hai dòng điện không vượt quá trị số cho trước (giá trị khởi động) thì bảo vệ sẽ tác
động.

Câu 41: Vùng tác động của bảo vệ so lệch dòng điện được giới hạn bằng:






A. Vị trí đặt của tổ máy biến dịng ở đầu phần tử được bảo vệ và vị trí điểm sự cố
B Vị trí đặt của 2 tổ máy biến dòng ở đầu và cuối phần tử được bảo vệ
C. Vị trí từ điểm sự cố đến vị trí đặt của máy biến dòng ở cuối phần tử được bảo vệ
D. Vùng giới hạn bởi các máy cắt đặt ở đầu và cuối phần tử được bảo vệ

Câu 42: Nguyên nhân gây ra dịng khơng cân bằng trong bảo vệ so lệch dịng điện:





A. Do tồn tại các dạng ngắn mạch khác nhau trên hệ thống
B. Do bão hòa mạch từ trong máy biến áp
C. Do sự không đồng nhất của BI sử dụng trong bảo vệ
D. Do hở mạch thứ cấp của các BI

Câu 43: Dịng điện khơng cân bằng Ikcb trong bảo vệ so lệch là:





A. Dịng điện khơng mong muốn khi ngắn mạch trong vùng BV
B. Dịng xuất hiện trong mạch so lệch khi có ngắn mạch ở cuối vùng BV
C. Dòng xuất hiện trong mạch so lệch khi có ngắn mạch ngồi hoặc khi làm việc bình
thường
D. Dịng xuất hiện trong mạch so lệch khi làm việc bình thường và được dùng để tính Ikđ


Câu 44: Nguyên tắc tác động của bảo vệ so lệch có hãm là:





B. Dựa trên việc so sánh trị số dịng điện ở các phía phần tử được bảo vệ
A. Dựa trên việc so sánh trị số dòng điện ở 2 đầu phần tử được bảo vệ
C. Dựa trên việc so sánh trị số dòng điện ISL và IH, bảo vệ tác động khi ISL < IH
D. Dựa trên việc so sánh trị số dòng điện ISL và IH, bảo vệ tác động khi ISL ≥ IH

Câu 45: Bảo vệ so lệch là bảo vệ:



C. Bảo vệ tác động nhanh, chọn lọc tuyệt đối, độ nhạy cao, tin cậy tuy nhiên không sử
dụng để bảo vệ cho đường dây dài
D. Bảo vệ tác động nhanh, nhiều cấp tác động, tin cậy và phạm vi ứng dụng rộng rãi





B. Bảo vệ tác động nhanh, chọn lọc tuyệt đối, độ nhạy cao, tin cậy và phạm vi ứng dụng
rộng rãi
A. Có tính chọn lọc tương đối với thời gian tác động t ≈ 0(s)

Câu 46: Bảo vệ quá dòng điện có thời gian đảm bảo tính chọn lọc bằng cách:






A. Chọn thời gian làm việc
B. Chọn dịng khởi động thích hợp
C. Sử dụng đặc tuyến thời gian độc lập
D. Sử dụng đặc tuyến thời gian phụ thuộc

Câu 47: Biểu thức xác định hệ số độ nhạy của bảo vệ q dịng điện có thời gian:





A. k_n=Ikd/( I_Nmin )
B. k_n=I_Nmin/I_kd
C. k_n=I_tv/I_kd
D. k_n=I_kd/I_tv

Câu 48: Bảo vệ quá dòng điện cắt nhanh đảm bảo tính chọn lọc bằng cách:





A. Chọn thời gian làm việc
B. Chọn dịng khởi động thích hợp
C. Sử dụng đặc tuyến thời gian độc lập
D. Sử dụng đặc tuyến thời gian phụ thuộc


Câu 49: Phạm vi bảo vệ của bảo vệ chống chạm đất cuộn dây stato sử dụng chức năng 67N có
đặc điểm:





A. Là tồn bộ cuộn dây stato và 1 phần của phần từ kế tiếp
B. Vùng bảo vệ lớn nhất là 90% cuộn dây stato
C. Phụ thuộc vào tổng trở của cuộn dây stato
D. Phụ thuộc vào vị trí đặt bảo vệ chống chạm đất

Câu 50: Độ nhạy của bảo vệ chống chạm đất trong cuộn dây stator của máy phát điện sẽ thay đổi
như thế nào khi điểm chạm đất tiến dần đến điểm trung tính:





A. Tăng
B. Giảm
C. Khơng đổi
D. Khơng xác định

Câu 51: Nhược điểm của bảo vệ q dịng điện có thời gian khi phối hợp là:




A. Thời gian làm việc của bảo vệ gần nguồn lớn

B. Thời gian làm việc của bảo vệ gần nguồn nhỏ
C. Thời gian làm việc của bảo vệ không đổi




D. Thời gian làm việc của bảo vệ phụ thuộc

Câu 52: Nhược điểm của bảo vệ q dịng cắt nhanh:





A. Phạm vi bảo vệ thay đổi theo chế độ làm việc của hệ thống và dạng ngắn mạch
B. Có thời gian cắt sự cố lớn đối với bảo vệ đặt ở đoạn gần nguồn
C. Cắt nhanh sự cố
D. Phạm vi bảo vệ thay đổi theo chế độ làm việc của hệ thống, cắt nhanh sự cố

Câu 53: Máy biến điện áp được dùng để:






A. Biến đổi dịng điện phía sơ cấp có giá trị cao về giá trị điện áp thứ cấp tiêu chuẩn là
1A or 5A dùng cho đo lường, bảo vệ và điều khiển và tạo ra sự phối hợp điện áp giữa các
pha.
B. Biến đổi dòng điện phía sơ cấp có giá trị cao về giá trị điện áp thứ cấp tiêu chuẩn là

100A or 110A dùng cho truyền tải điện năng và tạo ra sự phối hợp điện áp giữa các pha.
C. Biến đổi dòng điện phía sơ cấp có giá trị cao về giá trị điện áp thứ cấp tiêu chuẩn là
100A or 110A dùng cho phân phối và tạo ra sự phối hợp điện áp giữa các pha.
D. Biến đổi dịng điện phía sơ cấp có giá trị cao về giá trị điện áp thứ cấp tiêu chuẩn là
100A or 110A dùng cho đo lường, bảo vệ và điều khiển và tạo ra sự phối hợp điện áp
giữa các pha.

Câu 54: Trong các sơ đồ nối dây BI - rơ le dưới đây, sơ đồ nào là sơ đồ nối sao đầy đủ?







A. A
B. B
C. C
D. D

Câu 55: Trong các sơ đồ nối dây BI - rơ le dưới đây, sơ đồ nào là sơ đồ nối sao khuyết?







A. A
B. B

C. C
D. D

Câu 56: Trong các sơ đồ nối dây BI - rơ le dưới đây, sơ đồ nào là sơ đồ nối hiệu dòng điện pha?







A. A
B. B
C. C
D. D

Câu 57: Trong các sơ đồ nối dây BI - rơ le dưới đây, sơ đồ nào là sơ đồ nối bộ lọc dòng điện thứ
tự không?







A. A
B. B
C. C
D. D


Câu 58: Trong các sơ đồ nối dây BI - rơ le dưới đây, những sơ đồ nào cùng có hệ số Ksd = 1?







A. Sơ đồ B & C
B. Sơ đồ B & D
C. Sơ đồ A & B
D. Sơ đồ C & D

Câu 59: Sơ đồ nối BU – Rơ le làm việc với:







A. Điện áp pha
B. Điện áp dây
C. Điện áp giữa 3 pha và dây trung tính của hệ thống
D. Điện áp thứ tự không

Câu 60: Sơ đồ nối dây BU – Rơ-le dưới đây cung cấp cho rơ-le:







A. Điện áp pha
B. Điện áp dây
C. Điện áp giữa 3 pha và dây trung tính của hệ thống
D. Điện áp thứ tự không


Câu 61: Cấp chính xác của máy biến dịng dùng cho bảo vệ Rơ-le (theo tiêu chuẩn IEC) là:





A. 0,1
B. 5P, 10P
C. 0,5
D. 1

Câu 62: Cấp chính xác của máy biến áp dùng cho bảo vệ Rơ-le (theo tiêu chuẩn IEC) là:





A. 0,1
B. 3P, 6P
C. 3
D. 1


Câu 63: Dịng điện khơng cân bằng trong bảo vệ so lệch được tính bằng cơng thức:





A. Ikcb = Kat . INngmax
B. Ikcb = Kđn . Kkck . fi. Ilvmax
C. Ikcb = Kđn . Kkck . fi . INngmax
D. Ikcb = Kat . Kkđn . Kkck . fi . INngmax

Câu 64: Chọn biểu thức đúng thể hiện thời gian làm việc của bảo vệ q dịng có thời gian có
đặc tính thời gian phụ thuộc (trong đó Ir = IN/Ikđ):





A. t=TMS*13,5/(lr-1)
B. t=120/(lr-1)
C. t=TMS*120/(Ikđ-1)
D. t=TMS*120/(IN-1)

Câu 65: Trong quá trình làm việc của bảo vệ khoảng cách, những yếu tố nào làm ảnh hưởng đến
sự chính xác của bảo vệ:






A. Ảnh hưởng của điện trở quá độ, ảnh hưởng của hệ số phân bố dòng điện trong các
nhánh, ảnh hưởng sai số các thiết bị đo lường
B. Ảnh hưởng của điện trở quá độ, ảnh hưởng của hệ số cosφ, ảnh hưởng sai số các thiết
bị đo lường
C. Ảnh hưởng của hệ số phân bố dòng điện trong các nhánh, ảnh hưởng của các dạng
ngắn mạch khác nhau trên hệ thống
D. Ảnh hưởng của cấp điện áp, ảnh hưởng của hệ số công suất, ảnh hưởng của dao động
cơng suất

Câu 66: Vì sao người ta thường dùng bảo vệ khoảng cách cho đường dây tải điện:



A. Vì bảo vệ dịng điện có hướng thường có thời gian làm việc theo nguyên tắc từng cấp
đôi khi quá lớn và có thể khơng đảm bảo cắt ngắn mạch trong các mạch vịng phức tạp
B. Vì bảo vệ dịng điện so lệch phụ thuộc vào kênh thông tin





C. Vì người ta muốn loại trừ sự cố ngắn mạch với thời gian ngắn, đồng thời đảm bảo tính
chọn lọc bằng việc phối hợp thời gian và giá trị khởi động thích hợp với sơ đồ đơn giản.
D. Vì người ta muốn bảo vệ khoảng cách làm việc theo thời gian phụ thuộc vào quan hệ
giữa điện áp và dòng điện đưa vào rơ-le

Câu 67: Dòng điện thứ tự nghịch có thể xuất hiện trong cuộn dây stato máy phát điện trong các
trường hợp sau:






A. Khi đứt dây (hoặc hở mạch), khi có phụ tải khơng đối xứng, khi có ngắn mạch khơng
đối xứng
B. Khi có chạm đất
C. Khi có phụ tải đối xứng
D. Khi có quá điện áp

Câu 68: Để bảo vệ chống ngắn mạch cho động cơ điện khơng đồng bộ có U ≤ 500V người ta
dùng:





A. Cầu dao
B. Cầu chì
C. Rơ-le
D. Máy cắt

Câu 69: Để bảo vệ chống ngắn mạch cho động cơ điện không đồng bộ có U > 500V người ta
dùng:





A. Cầu dao

B. Cầu chì
C. Rơ-le
D. Máy cắt

Câu 70: Để bảo vệ quá tải cho động cơ điện có U ≤ 500V dùng loại:





A. Bảo vệ quá dòng cắt nhanh
B. Bảo vệ Rơ-le nhiệt
C. Bảo vệ Rơ-le điện áp
D. Bảo vệ q dịng có thời gian

Câu 71: Để bảo vệ quá tải cho động cơ điện có U > 500V dùng loại:





A. Bảo vệ quá dòng cắt nhanh
B. Bảo vệ Rơ-le nhiệt
C. Bảo vệ Rơ-le điện áp
D. Bảo vệ q dịng có thời gian

Câu 72: Những sự cố thường gặp đối với cuộn dây roto trong máy phát điện là:








A. Ngắn mạch giữa các cuộn dây, giữa các pha
B. Các vịng dây chạm nhau, mất kích thích
C. Chạm đất 1 điểm, chạm đất 2 điểm
D. Quá tải, quá điện áp

Câu 73: Trong Stato của MPĐ có dạng sự cố nào:





A. Cuộn stato bị chạm đất, ngắn mạch giữa các pha, tần số thấp, quá tải cuộn dây stato
B. Cuộn stato bị chạm đất, ngắn mạch giữa các pha, quá tải cuộn dây stato, ngắn mạch
giữa các vòng dây trong cùng 1 cuộn dây stato
C. Cuộn stato bị chạm đất, ngắn mạch giữa các pha, ngắn mạch giữa các vòng dây trong
cùng 1 cuộn dây stato, mất kích thích
D. Cuộn stato bị chạm đất, ngắn mạch giữa cuộn dây của các pha, ngắn mạch giữa các
vòng dây trong cùng 1 cuộn dây stato

Câu 74: Trong hệ thống bảo vệ chống ngắn mạch giữa các pha cuộn stato của MPĐ, dòng điện
sự cố Iα(3) phụ thuộc vào:






A. Số vịng dây (%) tính từ trung điểm của cuộn dây đến điểm sự cố
B. Số vòng dây của cuộn stato
C. Số vòng dây từ vị trí đặt bảo vệ đến điểm sự cố
D. Số vòng dây từ điểm sự cố đến đầu cực máy phát

Câu 75: Trong sơ đồ bảo vệ so lệch dịng điện có hãm đối với cuộn dây stato của MPĐ, các máy
biến dịng điện được đặt ở ví trí:





A. 2 đầu cuộn dây stato (phía trung tính kéo dài và phía đầu cực)
B. Phía đầu cực cuộn dây stato và vị trí xảy ra sự cố
C. Phía trung điểm và vị trí xảy ra sự cố
D. Điểm giữa cuộn dây stato và phía đầu cực cuộn dây stato

Câu 76: Sơ đồ bảo vệ như hình dưới được dùng để phát hiện và bảo vệ động cơ khỏi sự cố/ chế
độ làm việc khơng bình thường nào?






A. Chống mất đối xứng giữa các pha động cơ 3 pha
B. Chống quá tải/ ngắn mạch cho động cơ 3 pha
C. Chống mất đồng bộ cho động cơ đồng bộ
D. Bảo vệ kém áp cho động cơ 3 pha


Câu 77: Sơ đồ bảo vệ như hình dưới được dùng để phát hiện và bảo vệ động cơ khỏi sự cố nào?




A. Chống mất đối xứng giữa các pha động cơ 3 pha
B. Chống quá tải/ ngắn mạch cho động cơ 3 pha





C. Chống mất đồng bộ cho động cơ đồng bộ
D. Bảo vệ kém áp cho động cơ 3 pha

Câu 78: Trong trường hợp sự cố làm việc bất thường nào sau đây các bảo vệ động cơ không
được phép tác động cắt động cơ khỏi nguồn điện?





A. Mất đối xứng giữa các pha động cơ 3 pha
B. Quá tải động cơ 3 pha
C. Mất đồng bộ cho động cơ đồng bộ
D. Quá tải khi mở máy động cơ 3 pha trong một khoảng thời gian xác định cho phép

Câu 79: Sơ đồ bảo vệ như hình dưới được dùng để phát hiện và bảo vệ động cơ khỏi sự cố nào?







A. Bảo vệ chống ngắn mạch giữa các pha cho động cơ 3 pha không đồng bộ
B. Bảo vệ chống quá tải động cơ không đồng bộ
C. Bảo vệ chống mất đồng bộ cho động cơ đồng bộ
D. Bảo vệ mất đối xứng động cơ 3 pha

Câu 80: Trong sơ đồ phương thức bảo vệ MBA 2 cuộn dây như hình vẽ, bảo vệ nào được sử
dụng để phát hiện sự cố chạm đất/ chạm vỏ MBA?







A. Rơ-le khí (96)
B. Bảo vệ q dịng có thời gian (51)
C. Bảo vệ q dịng thứ tự khơng (51N)
D. Bảo vệ quá tải dòng điện và rơ-le nhiệt (49)

Câu 81: Trong sơ đồ phương thức bảo vệ MBA 2 cuộn dây như hình vẽ, bảo vệ nào được sử
dụng để giám sát và phát hiện trạng thái quá tải MBA?







A. Rơ-le khí (96)
B. Bảo vệ q dịng có thời gian (51)
C. Bảo vệ q dịng thứ tự khơng (51N)
D. Bảo vệ quá tải dòng điện và rơ-le nhiệt (49)

Câu 82: Trong sơ đồ phương thức bảo vệ MBA 3 cuộn dây như hình vẽ, bảo vệ nào được sử
dụng làm bảo vệ chính?







A. Bảo vệ q dịng có thời gian (51)
B. Bảo vệ q tải dịng điện
C. Bảo vệ so lệch có hãm (87T) và Rơ-le khí (96)
D. Rơ-le nhiệt (49)

Câu 83: Trong sơ đồ phương thức bảo vệ MBA 3 cuộn dây như hình vẽ, bảo vệ nào được sử
dụng làm bảo vệ dự phòng?







A. Bảo vệ so lệch có hãm (87T)

B. Rơ-le nhiệt (49)
C. Bảo vệ q dịng có thời gian (51)
D. Bảo vệ so lệch dịng điện thứ tự khơng (87N)

Câu 84: Trong sơ đồ phương thức bảo vệ MBA 2 cuộn dây như hình vẽ, bảo vệ nào được sử
dụng để phát hiện sự cố chạm đất/ chạm vỏ MBA?







A. Rơ-le khí (96)
B. Bảo vệ q dịng có thời gian (51)
C. Bảo vệ so lệch dòng điện thứ tự khơng (87N)
D. Bảo vệ q tải dịng điện và rơ-le nhiệt (49)

Câu 85: Trong sơ đồ phương thức bảo vệ MBA 2 cuộn dây như hình vẽ, bảo vệ nào được sử
dụng để giám sát và phát hiện trạng thái quá tải MBA?







A. Rơ-le khí (96)
B. Bảo vệ q dịng có thời gian (51)
C. Bảo vệ so lệch dòng điện thứ tự khơng (87N)

D. Bảo vệ q tải dịng điện và rơ-le nhiệt (49)

Câu 86: Bảo vệ q dịng có thời gian có thể sử dụng làm bảo vệ chính cho MBA trong trường
hợp nào dưới đây?





A. Máy biến áp phân phối loại 1000kVA, cấp điện áp 22/0,4kV
B. Máy biến áp phân phối loại 25MVA, cấp điện áp 110/22kV
C. Máy biến áp phân phối loại 63MVA, cấp điện áp 110/35/22kV
D. Máy biến áp tự ngẫu truyền tải loại 250MVA, cấp điện áp 220/110/35kV

Câu 87: Trong sơ đồ phương thức bảo vệ MBA 2 cuộn dây như hình vẽ, bảo vệ so lệch dịng
điện có hãm cho phép loại trừ các loại sự cố và trạng thái làm việc khơng bình thường nào?


×