Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Tên tiếng Anh của bộ và cơ quan ngang bộ ở Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (714.33 KB, 16 trang )

Các bộ và cơ quan ngang bộ
Bộ Công thương

Ministry of industry and trade
Các đơn vị giúp Bộ trưởng quản
lý NN
Vụ Kế hoạch
Vụ Tài chính
Vụ Tổ chức cán bộ
Vụ Pháp chế
Vụ Hợp tác quốc tế
Thanh tra Bộ
Văn phòng Bộ
Vụ Khoa học và Công nghệ
Vụ Công nghiệp nặng
Vụ Năng lượng
Vụ Công nghiệp nhẹ
Vụ Xuất nhập khẩu
Vụ Thị trường trong nước
Vụ Thương mại miền núi
Vụ Thị trường châu Á - Thái
Bình Dương
Vụ Thị trường châu Âu
Vụ Thị trường châu Mỹ
Vụ Thị trường châu Phi, Tây
Á, Nam Á
Vụ Chính sách thương mại đa
biên
Vụ Thi đua - Khen thưởng
Cục Điều tiết điện lực
Cục Hóa chất


Cục Quản lý cạnh tranh
Cục Quản lý Thị trường
Cục Xúc tiến thương mại
Cục Công nghiệp địa phương

Ministerial units
Planning Dep.
Finance Dep.
Organization and Personnel Dep.
Legal Affairs Department
International Cooperation Dep.
Ministry Inspectorate
Ministry Office
Science and Technology Dep.
Heavy Industry Department
Energy Department
Light Industry Department
Export- Import Department
Domestic Market Department
Mountainous Trade Department
Asia - Pacific Market Department
(Zone I Department)
Europe Market Dep.(Zone II Dep)
America Market Dep(Zone III)
Africa, Western and South Asia
Markets Department (Zone IV)
Multilateral Trade Policy
Department
Remuneration and Rewards Dep.
Electricity Regulatory Authority

Vietnam Competition
Administration Dep.
Vietnam Trade Promotion Agency
Market Control Department
Agency for Industrial Promotion


Cục Kỹ thuật an tồn và Mơi
trường cơng nghiệp
Cơ quan Đại diện của Bộ Cơng
Thương tại thành phố Hồ Chí Minh
Cục Thương mại điện tử và
Công nghệ thông tin
Ban Thư ký Hội đồng Cạnh
tranh

Bộ Chính trị BCH TW
Đảng CSVN

The Politburo of the Central
Committee Communist Party of
Vietnam

Bộ Công an

Ministry of public security

Bộ GD-ĐT

Ministry of education and training


Industrial Safety Techniques and
Environment Agency
Vietnam E-Commerce and
Information Technology Agency
Vietnam Chemicals Agency
Ministerial Office In Ho Chi Minh
City
Secretariat of the Competition
Council

Cục quản lý xuất nhập cảnh: Vietnam Immigration Department


Bộ Giao thông vận tải

Ministry of transport

Cơ cấu tổ chức:
1. Vụ Kế hoạch - Đầu tư;
2. Vụ Tài chính;
3. Vụ Kết cấu hạ tầng giao thơng;
4. Vụ An tồn giao thông;
5. Vụ Pháp chế;
6. Vụ Vận tải;
7. Vụ Khoa học - Công nghệ;
8. Vụ Môi trường;
9. Vụ Hợp tác quốc tế;
10. Vụ Tổ chức cán bộ;
11. Thanh tra;


1. Organization with advisory functions
• Planning and Investment Department
• Legislation and Transport Department


International Relations Department



Science and Technology Department



Finance and Accounting Department



Personnel & Labor Department



Inspection Board of the Ministry



Ministry's Office

2. Specialized management Agencies
• Vietnam Road Administration

• Vietnam Inland Waterway
Administration


Vietnam National Maritime Bureau



Vietnam Register



Transport Construction Quality
Control and Management Bureau

12. Văn phòng;
13. Tổng cục Đường bộ Việt Nam;
14. Cục Đường sắt Việt Nam;
15. Cục Đường thủy nội địa Việt Nam;
16. Cục Hàng hải Việt Nam;
17. Cục Hàng không Việt Nam;
18. Cục Đăng kiểm Việt Nam;
19. Cục Quản lý xây dựng và Chất lượng
cơng trình giao thơng;

3. Administrative Agencies
• Research Institute for Transport
Science and Technology (RITST)
• Transport Development and Strategy
Institute (TDSI)



Viet Nam Maritime University
(VINAMARU)



School for Training Cards and Civil
Servants of the Transport Sector



Transport College



Transport Technical and Professional
School No1



Transport Technical and Professional


School No2

Bộ Kế hoạch và đầu tư

Ministry of planning and
investment




Transport Technical and Professional
School No3

20. Cục Y tế giao thông vận tải;



21. Viện Chiến lược và Phát triển giao thơng
vận tải;

Transport Technical and Professional
School for Cuu Long Delta Area



Transport Vocational School Area I

22. Trường Cán bộ quản lý giao thơng vận
tải;



Transport Vocational School Area II



Transport Vocational School Area III


23. Trung tâm Cơng nghệ thơng tin;



Transport Health Department

24. Báo Giao thơng vận tải;



Transport Information Center

25. Tạp chí Giao thơng vận tải.



Transport Newspaper



Transport Journal



Transport Publishing House

The organizational structure of the Ministry:
Khối các cơ quan giúp Bộ trưởng
thực hiện chức năng quản lý nhà

nước
Vụ Tổng hợp kinh tế quốc dân
Vụ Kinh tế địa phương và lãnh thổ
Vụ Tài chính, tiền tệ
Vụ Kinh tế cơng nghiệp
Vụ Kinh tế nông nghiệp
Vụ Kinh tế dịch vụ
Vụ Kết cấu hạ tầng và đô thị
Vụ Quản lý các khu kinh tế
Vụ Giám sát và Thẩm định đầu tư

Vụ Kinh tế đối ngoại
Vụ Lao động, Văn hoá, Xã hội

a/ Organizations assisting the Minister in
performing the State management functions:
1. Department for National Economic Issues
2. Department for Local and Territorial
Economy
3. Finance and Monetary Department
4. Department for Industrial Economy
5. Department for Agricultural Economy
6. Department for Service Economy
7. Department for Infrastructure and Urban
Centers
8. Dep. for Economic Zones Management
9. Dep. Of Investm Supervision &
Appraisal
11. Foreign Economic Relations Department



Vụ Khoa học, Giáo dục, Tài nguyên và
Môi trường
Vụ Quản lý quy hoạch
Vụ Quốc phòng - An ninh
Vụ Pháp chế
Vụ Tổ chức cán bộ

Thanh tra Bộ
Văn phòng Bộ
Cục Quản lý đấu thầu
Báo đấu thầu
Cục Phát triển doanh nghiệp
Cục Đầu tư nước ngoài

16. Department for Labor, Culture and Social
Affairs
15. Department for Science, Education,
Natural Resources and Environment
12. National Defense - Security Department
13. Legal Department
14. Organization and Personnel Department

19. Inspectorate Office
20. Administration Office
10. Public Procurement Agency
17. Foreign Investment Agency
18. Enterprise Development Agency

Các tổ chức sự nghiệp

Viện Chiến lược phát triển
Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế Trung
ương
Trung tâm Thông tin và Dự báo kinh tế
- xã hội quốc gia
Trung tâm Tin học
Báo Đầu tư
Tạp chí Kinh tế và dự báo

b/ Non-business organizations under the
Ministry:
1. Development Strategy Institute
2. Central Institute for Economic Management
3. National Center for Socio-Economic
Information and Forecast
4. Information Technology Center
5. Vietnam Investment Review
6. Economics and Forecast Magazine


Bộ Khoa học và công
nghệ

Ministry of science and technology


Bộ Lao động thương binh Ministry of labour, invalids and
và xã hội
social affairs
Bộ Ngoại giao

Ministry of foreign affairs

The Ministry's leaders: The
Minister, Deputy Ministers;

Lãnh đạo Bộ: Bộ trưởng, các Thứ
trưởng;

Assistants to the Minister;

Trợ lý Bộ trưởng;
Cơ cấu tổ chức của Bộ

Departments (dept):


1. Consular dept.
2. State Protocol dept.
3. Adminstrative and Financial dept.
4. State Commission on Overseas
Vietnamese.
5. National Border Committee.
6. Hochiminh dept for external
relations .
7. The service dept for diplomatic corps.
8. Institute for International relation
9. Foreign Press Center.
10. Vietnam and the World newspaper.
.
Bộ Nội vụ

Bộ Quốc phịng
Bộ Nơng nghiệp và phát
triển nơng thơn
Bộ Tài chính

Ministry of home affairs
Ministry of defense/defence
Ministry of agriculture and rural
development
Ministry of finance

-Cục lãnh sự
-Cục lễ tân Nhà nước
-UB Nhà nước về người Việt Nam ở nước
ngoài
-UB biên giới quốc gia
-- Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh.
- Cục Phục vụ Ngoại giao đoàn.
- Học viện Ngoại giao.
- Trung tâm Hướng dẫn Báo chí nước
ngồi.
- Báo Thế giới và Việt Nam


Bộ Tài nguyên-môi
trường

Ministry of natural resources and
environment



Consultative boards

Khối các đơn vị tham mưu

 Department of Posts

 Vụ Bưu chính

 Department of Telecommunications

 Vụ Viễn thơng

 Department of Information Technology

 Vụ Công nghệ thông tin

 Department of Science and Technology

 Vụ Khoa học và Công nghệ

 Department of Planning and Finance

 Vụ Kế hoạch - Tài chính

 Department of International Cooperation

 Vụ Hợp tác quốc tế

 Department of Legal Affairs


 Vụ Pháp chế

 Department of Organisation and Human Resources
 Vụ Tổ chức cán bộ

Bộ Thông tin- truyền
thông

Ministry of information and
communications

 Department of Inspection

 Thanh tra Bộ Thông tin và Truyền thơng

 Ministry Office

 Văn phịng Bộ

Functional units

Khối các đơn vị chức năng

 Radio Frequency Directorate

 Cục Tần số vô tuyến điện

 Information and Communications Quality Control
 Cục

Directorate
Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin v
 Directorate for IT Application Promotion

 Cục Ứng dụng Công nghệ thông tin

 Directorate of Press

 Cục Báo chí

 Directorate of Publishing

 Cục Xuất bản

 Directorate of Broadcasting and Electronic Information
 Cục Quản lý phát thanh, truyền hình và thơng
 Directorate of External Information

 Cục Thông tin đối ngoại

 Representative office in Ho Chi Minh City

 Cơ quan đại điện của Bộ tại thành phố Hồ Chí

 Representative office in Da Nang City

 Cơ quan đại diện của Bộ tại thành phố Đà Nẵn

Member unit


Khối các đơn vị sự nghiệp, Tổ chức tài
chính, các cơ quan báo chí, xuất bản

 National Institute of Posts and Telematics Strategy
 Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông
 Vietnam Internet Network Information Center 
(VNNIC)
Trung tâm Internet Việt Nam (VNNIC)


 Information Center

 Trung tâm Thông tin

 Information Technology and Communications 
Journal
Tạp chí Cơng nghệ thơng tin và truyền thơng
 Vietnam Posts Newspaper

 Báo Bưu điện Việt Nam

 Center for Press and International Communications
 Trung
Co-operation
tâm Báo chí và Hợp tác truyền thông Q

 Training Information and Communication Managers
 Trường
College
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý Th


 Vietnam National Institute of Sotfware and Digital
 Viện
Content
CôngIndustry
nghiệp phần
(NISCI)
mềm và nội dung số V
 Posts and Telematics Publishing House

 Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông

 Vietnam Public-utility Telecommunication service
 Quỹ
Fund
dịch vụ Viễn thơng cơng ích Việt Nam

 Viet Nam Computer Emergency Response Teams
 Trung
(VNCERT)
tâm Ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt N
 Vietnam Korea Information Technology College
 Trường Cao đẳng CNTT Hữu nghị Việt - Hàn
 Printing Technology College

 Trường Cao đẳng Công nghiệp In

 Vietnam Net

 Báo điện tử VietnamNet


Other units

Các đơn vị khác

 Office of ICT National Steering Committee

 Ban Chỉ đạo quốc gia về Công nghệ thông tin

 Management Board of ICT and Communication
 Development
Ban quản lý dự
Project
án Phát triển công nghệ thông

Bộ Thủy sản
Bộ Tư pháp
Bộ Văn hóa-Thể thao-Du
lịch
Bộ Xây dựng
Bộ Y tế

Ministry of fisheries
Ministry of justice
Ministry of culture, sport, and
tourism
Ministry of construction
Ministry of health

Enterprise


Doanh nghiệp thuộc Bộ

 Vietnam Multimedia Corporation (VTC)

 Tổng công ty Truyền thông đa phương tiện Vi

- Cục Y tế dự phòng và Mơi trường: Administration of Medicine Provision
- Cục Phịng, chống HIV/AIDS: Vietnam Administration of HIV/AIDS Control
- Cục Quản lý dược: Drug Administration of Vietnam
- Cục An toàn vệ sinh thực phẩm: Vietnam Food Administrator
- Cơ quan đại diện của Bộ Y tế tại thành phố Hồ Chí Minh: Representative office of


The Ministry of Health in HCMC
- Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình: General office for population family
planning.
- Viện Chiến lược và Chính sách y tế: Health Strategy and Policy Institute
Thanh tra Chính phủ

Government Inspectorate

Ngân hàng Nhà nước Việt State Bank of Vietnam
Nam

Tổng thanh tra: Chief Inspector
Phó tổng thanh tra: Deputy Chief Inspector
Thống đốc: Governor
Phó thống đơc: Deputy Governor




Ủy ban dân tộc

The Committee of Ethnic
Minorities Affairs


Văn phịng Chính phủ

Office of the Government

Đảng-Đồn-Đội
Văn phịng Trung ương Đảng
Ban đối ngoại Trung ương Đảng
VP TW Đảng
Chi bộ
Ủy viên Bộ Chính trị
Ủy viên thường trực Bộ chính trị
Ban Bí thư
Tổng bí thư

Bộ trưởng chủ nhiệm VPCP: Chairman of the Government Office

Office of the Party Central Committee
Commission for Foreign Relations of the Party Central Committee
Office of the Party Central Committee

Party cell
A Politburo member

A politburo standing member
Secretariat
General secretary


Đoàn Thanh Niên Cộng sản HCM
Đội Nhi đồng HCM
Đội Thiếu Niên Tiền phong HCM

Ho Chi Minh Communist Youth Union
Ho Chi Minh Children's Organization
Ho Chi Minh Pioneers' Organization

Mặt trận Tổ quốc Việt Nam: Vietnam Fatherland Front
Hội Liên Hiệp Phụ Nữ VN :Vietnam Women 's Union
Hội Liên Hiệp Thanh niên VN:Vietnam Youth Federation
Hội Kiến Trúc VN :Vietnam Architects' Association
Hội Nhạc sĩ VN:Vietnam Musicians' Association
Hội Nhà báo VN: Vietnam Journalists' Association
Tổng Cơng đồn VN : Vietnam Federation of Trade Unions
Tòa án nhân dân tối cao: People's Supreme Court
Viện kiểm soát nhân dân tối cao: People's Supreme Procuratorate/ Institute of People's Supreme Inspectorate/Inspection
Uỷ ban đối ngoại : Committee for Foreign Relations
Uỷ ban khoa học và kỹ thuật : Committee for sciense and Technology
Uỷ ban Luật pháp : Juridical Committee
Uỷ ban Thanh thiếu niên và nhi đồng : Committee for Youth ,Young Pioneers and children
Văn phòng Quốc Hội : Office of National Assembly
Uỷ ban bảo vệ bà mẹ và trẻ em : Committee for protection of Mother and Children
Uỷ ban tiếp nhận viện trợ nước ngoài : Committee for The reception of Foreign Aid
Tổng Cục Bưu điện :General Post office

Tổng Cục dạy nghề : General Department of Job training
Tổng Cục dầu khí :General Department of Oil and General Gas
Tổng Cục Du lịch : General Department of Tourism
Tổng Cục Địa chất : General Department of Geology
Tổng Cục Đường sắt : General Department Of Railways
Tổng Cục Khí tượng thủy văn : General Department of Meteorology
Tổng Cục Thể dục thể thao : General Department of Sports and Physical Training
Tổng Cục Thống kê : General Department of Statistics



×