1
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
th
a
n
co
ng
.c
om
MÔI TRƢỜNG ĐẠI CƢƠNG
cu
u
du
on
g
Chƣơng 1:
TỔNG QUAN VỀ MÔI TRƢỜNG
TS. Lê Ngọc Tuấn
CuuDuongThanCong.com
/>
NỘI DUNG
2
1. Những vấn đề mơi trƣờng
tồn cầu và Việt Nam
n
co
ng
.c
om
2. Khái niệm
2.2.
THÀNH
PHẦN
2.3.
CHỨC
NĂNG
2.4.
KHOA
HỌC
cu
u
du
on
g
th
a
1.2.
1.1.
KHỦNG HOẢNG MƠI TRƢỜNG
1.3.
TỒN CẦU
MƠI TRƢỜNG
MƠI TRƢỜNG
VIỆT NAM
2.1.
KHÁI
NIỆM
CuuDuongThanCong.com
/>
3
cu
u
du
on
g
th
a
n
co
ng
.c
om
1. NHỮNG VẤN ĐỀ MƠI TRƢỜNG TỒN CẦU VÀ VIỆT NAM
3
CuuDuongThanCong.com
/>
2.1. KHỦNG HOẢNG MƠI TRƢỜNG
4
Khái niệm
.c
om
“
Khủng hoảng mơi trường là các
co
ng
suy thối
cu
u
du
on
g
th
a
n
về chất lượng mơi trường sống
trên quy mơ tồn cầu,
đe doạ cuộc sống của lồi người
trên Trái đất
”
4
-Rockstrưm J và nnk, 2009CuuDuongThanCong.com
/>
2.1. KHỦNG HOẢNG MƠI TRƢỜNG
5
Biểu hiện
.c
om
Biến đổi khí hậu
n
co
ng
Suy giảm tầng ozone
g
on
du
u
cu
lượng khơng khí
th
a
Suy giảm chất
Suy giảm chất
lượng nước
Sự khan hiếm
nước ngọt
5
CuuDuongThanCong.com
/>
2.1. KHỦNG HOẢNG MƠI TRƢỜNG
6
Biểu hiện
Nạn phá rừng
Xói mịn và suy thối
cu
u
du
on
g
th
a
n
co
ng
.c
om
Ơ nhiễm đất
Thay đổi mục đích
SDĐ và mất MT sống
Mất đa dạng sinh học
6
CuuDuongThanCong.com
/>
2.1. KHỦNG HOẢNG MƠI TRƢỜNG
.c
om
Các q trình phát triển cơng nghệ
du
on
g
th
a
n
co
ng
Gia tăng dân số nhanh chóng
u
Gia tăng mức tiêu thụ tài nguyên và năng lượng
cu
Nguyên nhân
7
Khai thác TN triệt để, khơng có kế hoạch phục hồi
7
CuuDuongThanCong.com
/>
2.2. NHỮNG VẤN ĐỀ MƠI TRƢỜNG
THẾ GIỚI
8
15 vấn đề mơi trƣờng nóng bỏng tồn cầu
.c
om
ng
co
u
du
on
g
th
a
n
3. Bùng nổ
dân số
cu
1. Ơ nhiễm
2. Nóng lên
tồn cầu
8
CuuDuongThanCong.com
/>
2.2. NHỮNG VẤN ĐỀ MƠI TRƢỜNG
THẾ GIỚI
9
.c
om
15 vấn đề mơi trƣờng nóng bỏng tồn cầu
th
a
n
co
ng
4. Cạn kiệt TNMT
on
du
u
cu
6. Biến đổi khí hậu
11. Mưa acid
g
5. Phát sinh chất thải
10. Suy thối tầng ozone
12. Ơ nhiễm nguồn nước
13. Đơ thị hóa tự phát
7. Mất đa dạng sinh học
14. Các vấn đề sức khỏe
8. Phá rừng
15. Cơng nghệ biến đổi gen
9. Acid hóa đại dương
9
CuuDuongThanCong.com
/>
2.2. NHỮNG VẤN ĐỀ MƠI TRƢỜNG
VIỆT NAM
10
(1) Biến đổi khí hậu, sự cố môi trƣờng
ng
.c
om
Kịch bản BĐKH và nƣớc biển dâng
cho Việt Nam, 2016
cu
u
du
on
g
th
a
n
co
• Nhiệt độ, lượng mưa có xu thế tăng
CuuDuongThanCong.com
• Gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan
• Nguy cơ ngập do nước biển dâng: 100cm
mực nước biển dâng 17,8% S thành
phố HCM bị ngập; 38,9% S đồng bằng
SCL
/>
2.2. NHỮNG VẤN ĐỀ MƠI TRƢỜNG
VIỆT NAM
11
(2) Mơi trƣờng khơng khí
Ơ nhiễm mùi (cục bộ)
cu
u
du
on
g
th
a
n
co
ng
.c
om
Tập trung chủ yếu ở ven trục giao
thơng chính và các khu cơng nghiệp
Ơ nhiễm khơng khí xun biên giới
(Trung Quốc)
Tại các đơ thị lớn, chỉ số chất lƣợng
KK AQI ở mức kém chiếm tỉ lệ lớn
CuuDuongThanCong.com
/>
2.2. NHỮNG VẤN ĐỀ MƠI TRƢỜNG
VIỆT NAM
12
(4) Mơi trƣờng nƣớc mặt
cu
u
du
on
g
th
a
n
co
ng
.c
om
(3) Môi trƣờng đất
12
CuuDuongThanCong.com
/>
2.2. NHỮNG VẤN ĐỀ MƠI TRƢỜNG
VIỆT NAM
13
.c
om
(5) Mơi trƣờng nơng thơn
cu
u
du
on
g
th
a
n
co
ng
• Nhìn chung, chất lượng cịn khá tốt
• Vấn đề ô nhiễm cục bộ: làng nghề…
• Nguyên nhân: hoạt động nhỏ lẻ,
tự phát, công nghệ lạc hậu…
13
CuuDuongThanCong.com
/>
2.2. NHỮNG VẤN ĐỀ MƠI TRƢỜNG
VIỆT NAM
14
(7) Mơi trƣờng khu công nghiệp
cu
u
du
on
g
th
a
n
co
ng
.c
om
(6) Chất thải rắn
14
CuuDuongThanCong.com
/>
15
cu
u
du
on
g
th
a
n
co
ng
.c
om
2. KHÁI NIỆM
15
CuuDuongThanCong.com
/>
2.1. KHÁI NIỆM
16
cu
u
du
on
g
th
a
n
co
ng
.c
om
“Môi trƣờng là hệ thống các yếu
tố vật chất tự nhiên và nhân tạo
có tác động đối với
sự tồn tại và phát triển
của con ngƣời và sinh vật”
-Khoản 1, Điều 3 Luật BVMT Việt Nam 2014-
16
CuuDuongThanCong.com
/>
Nguồn gốc
Thành
thị
Nhân tạo
Nơng thơn
u
cu
Quốc gia
du
on
g
th
a
n
co
ng
.c
om
Tự nhiên
Tính chất địa lý
17
Nƣớ
c
Vùng
Qui mơ
Địa phƣơng
CuuDuongThanCong.com
Khơng
khí
Đất
Thành17 phần
/>
18
Chức năng
Môi
trƣờng
xã hội
Các nhân tố tự nhiên
tồn tại khách quan:
không khí, đất,
nƣớc, ánh sáng mặt
trời….
Tổng thể các quan hệ
giữa ngƣời với
ngƣời: luật lệ, thể
chế, cam kết, quy
định…
Môi
trƣờng
nhân tạo
cu
u
du
on
g
th
a
n
co
ng
.c
om
Môi
trƣờng
tự nhiên
CuuDuongThanCong.com
Các nhân tố do con
ngƣời tạo nên và chịu
sự chi phối của con
ngƣời: nhà ở, khu đô
thị, khu công nghiệp…
/>
19
2.2. THÀNH PHẦN CƠ BẢN
co
ng
.c
om
Thành phần môi trƣờng được định nghĩa là
yếu tố vật chất tạo thành môi trường bao gồm: đất, nƣớc,
khơng khí, âm thanh, ánh sáng, sinh vật và
các hình thái vật chất khác.
th
a
n
-Khoản 2, Điều 3 Luật BVMT 2014-
Thạch
quyển
Sinh
quyển
Thủy
quyển
cu
u
du
on
g
Khí
quyển
CuuDuongThanCong.com
/>
2.2. THÀNH PHẦN CƠ BẢN
20
Khí quyển
.c
om
Khái niệm
on
du
Phân loại
g
th
a
n
co
ng
Là lớp khí bao phủ quanh bề mặt Trái Đất
với chiều cao từ 0 – 100km
cu
u
Được chia làm 5 tầng: tầng đối lưu, tầng bình lưu,
tầng trung gian, tầng nhiệt và tầng điện ly
Va i t r ị
Duy trì, bảo vệ cuộc sống của con người và sinh vật.
20
CuuDuongThanCong.com
/>
2.2. THÀNH PHẦN CƠ BẢN
21
Thạch
quyển
.c
om
Khái niệm
Là lớp vỏ rắn ngoài Trái Đất có độ dày
u
cu
Thành phần
du
on
g
th
a
n
co
ng
thay đổi theo vị trí địa lý từ 0 – 100km và có
cấu tạo hình thái phức tạp.
Bao gồm đất và các khoáng chất, hữu cơ, khơng
khí và nước xuất hiện trong q trình phong hóa
lớp vỏ Trái Đất
Va i t r ị
Là cơ sở cho sự sống trên Trái Đất
21
CuuDuongThanCong.com
/>
2.2. THÀNH PHẦN CƠ BẢN
22
th
a
n
co
ng
Khái niệm
Bao gồm các dạng nước có trên Trái
Đất: đại dương, biển, sơng suối, ao hồ, băng,
.c
om
Thủy quyển
cu
u
du
on
g
trong khơng khí, trong đất và trong các cơ thể
sinh vật
Va i t r ị
Là thành phần vơ cùng quan trọng trong việc
duy trì cuộc sống của con người và sinh vật
trên Trái Đất
22
CuuDuongThanCong.com
/>
2.2. THÀNH PHẦN CƠ BẢN
23
Sinh quyển
ng
cu
u
du
on
g
th
a
n
co
Bao gồm tất cả các cơ thể sống tồn tại
trong cả 3 môi trường thạch quyển, khí
quyển và thủy quyển
.c
om
Khái niệm
Đặc trƣng
• Khơng có giới hạn rõ rệt
• Các hoạt động của sinh quyển là các chu trình
trao đổi chất và các chu trình năng lượng
23
CuuDuongThanCong.com
/>
24
2.3. CHỨC NĂNG CỦA MƠI TRƢỜNG
• 03
ng
02
.c
om
03
05
• 04
• Giảm nhẹ các
tác động có hại
của thiên nhiên
on
g
01
du
• Cung cấp
tài ngun
cho con ngƣời
th
a
n
co
04
u
• 02
• Khơng gian sống
của con ngƣời
cu
• 01
• Chứa đựng
chất thải
• 05
• Lƣu trữ và
cung cấp
thơng tin
24
CuuDuongThanCong.com
/>
2.4. KHOA HỌC MƠI TRƢỜNG
25
Khái niệm
cu
u
du
on
g
th
a
n
co
ng
.c
om
Lê Nhƣ
Văn Khoa
(2011):
Phan
Thúc
(2002):
Rockstrưm
và nnk
(2009):
“““
Khoa học môi trường là Khoa
ngànhhọc
khoamôi
họctrường
nghiên cứu
mối
quan
hệ
và
tương
tác
qua
lại
nghiên
cứu
Khoa học môi trường được dùng để chỉ
giữa
con
ngƣời
với
con
ngƣời
,
mối
quan
hệ
giữa
MƠI
TRƢỜNG
và
CON
NGƢỜI
một nhóm các mơn khoa học liên quan với
giữa con ngƣời vớitrong
thế giới
sinh phát
vật và
mơi
trƣờng
q trình
triển
của
xã hội vật lý xung quanh
VẬT LÝ, HÓA HỌC và đặc điểm SINH HỌC
nhằm mục đích bảo vệ mơi trƣờng
” sống của con người trên Trái Đất.
của mơi trường xung quanh, trong
đó
có
các
SINH
VẬT
SỐNG.
”
”
CuuDuongThanCong.com
/>