Tải bản đầy đủ (.pptx) (67 trang)

GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.89 MB, 67 trang )

1. Đỗ Thế Anh

Thành viên :

2. Nguyễn Đức Gia Bảo
3. Hoàng Minh Nhật
4. Đặng Thanh Nhi
5. Phạm Thị Huỳnh Như
6. Lê Thị Quỳnh Như

CHƯƠNG 3
GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG
NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG

7. Nguyễn Thị Nga
8. Nguyễn Anh Tuấn
9. Đinh Nguyễn Tường Vi
10. Nguyễn Quốc Việt
11. Đường Hoàng Thảo Vi
12. Nguyễn Quang Phát
13. Nguyễn Mai Phước Toàn
14. Huỳnh Thị Như Ý
15. Phan Lê Hoàng


Sơ đồ
3.1.1. Nguồn gốc của giá trị thặng

3.1. Lý luận của C. Mác về giá trị thặng



3.1.2. Bản chất của giá trị thặng

3.1.3. Các phương pháp sản xuất
giá trị thặng dư trong nền kinh tế
thị trường tư bản của chur nghĩa
3.2.1. Bản chất của tích lũy tư
bản.

CHƯƠNG 3 GIÁ TRỊ THẶNG
DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ
TRƯỜNG

3.2. Tích lũy tư bản

3.2.2. Những nhân tố góp phần
làm tăng quy mơ tích lũy.
3.2.3. Một số hệ quả của tích lũy
tư bản.
3.3.1. Lợi nhuận.

3.3. Các hình thức biểu hiện của
giá trị thặng dư trong nền kinh tế
thị trường

3.3.2. Lợi tức.
3.3.3. Địa tô tư bản chủ nghĩa


3.1. Lý luận của C. Mác về giá trị thặng dư


3.1.1. Nguồn gốc của giá trị thặng dư
3.1.2. Bản chất của giá trị thặng dư
3.1.3. Các phương pháp sản xuất giá trị thặng dư trong
nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa


3.1.1. Nguồn gốc của giá trị thặng dư


a. Công thức chung của tư bản
H
H–T–H

T – H – T’

Mục đích là giá trị sử
dụng, tiền chỉ là trung
gian trao đổi

Mục đích là giá trị tăng
thêm
T’ - T = m >0 (m: Giá trị
thặng dư)


So sánh T-H-T’ và H-T-H’
Điểm so sánh

H–T–H
Mua

Bán

Giai đoạn đối lập

Tiền
Hàng

Giống nhau Nhân tố vật chất đối diện

Người mua
Người bán

Người đối diện nhau
- Hành vi bắt đầu và hành vi kết thúc

Khác nhau

- Điểm xuất phát và điểm kết thúc
- Mục đích của q trình trao đổi
GH sự vận động

T – H – T’

– Bán
– Mua
– H, T là trung gian

– Mua
– Bán
– T, H là trung gian


– Giá trị sử dụng

– Giá trị và giá trị lớn
hơn

– Có giới hạn

– Không giới hạn


 Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản:
“Tiền không thể xuất hiện từ lưu thông và cũng không thể
xuất hiện ở bên ngồi lưu thơng. Nó phải xuất hiện trong lưu
thông và đồng thời không phải trong lưu thông”
C.Mác


b. Hàng hóa sức lao động
Khái niệm:
SLĐ là tồn bộ
những năng lực
(thể lực, trí lực)
tồn tại
trong 1 con người
và được người đó
sử dụng vào sản xuất


Điều kiện để SLĐ trở thành

hàng hoá

Tự do về thân thể
và được quyền sử
dụng sức lao động
theo ý muốn

Khơng có tư liệu
sản xuất hay của
cải gì để duy trì
cuộc sống


Hai thuộc tính của HH sức lao động
HAI THUỘC TÍNH CỦA HÀNG HOÁ
SỨC LAO ĐỘNG

GIÁ TRỊ SỨC LAO ĐỘNG

Là thời gian lao động xã hội cần
thiết để sản xuất và tái sản xuất
ra sức lao động quyết định ->
Quy thành giá trị tư liệu sinh
hoạt (vật chất, tinh thần) cần
thiết
GIÁ TRỊ SỬ DỤNG SỨC LAO ĐỘNG

Thể hiện trong quá trình lao
động, có khả năng tạo giá trị
mới lớn hơn giá trị sức lao động


Ni sống người cơng nhân
Phí tổn đào tạo
Ni sống gia đình cơng nhân


Thứ nhất: Giá trị của hàng hoá sức lao động
Giá trị tư liệu sinh
hoạt

Sức lao động là khả
năng, năng lực để
tái sản xuất ra nó
người lao động phải
tiêu dùng một lượng
tư liệu sinh hoạt
nhất định

Chi phí đào tạo


Giá
Giátrị
trịhàng
hànghóa
hóasức
sứclao
laođộng
độngbao
baogồm

gồm
cả
cảyếu
yếutố
tốtinh
tinhthần
thầnvà
vàlịch
lịchsử
sử


Thứ hai: Giá trị sử dụng của hàng
hoá sức lao động

Giá
Giátrị
trịsử
sửdụng
dụng
hàng
hànghố
hốsức
sức
lao
laođộng
động

Thể
Thểhiện

hiệnra
ra
khi
khitiêu
tiêudùng
dùng

Tạo
Tạora
ramột
mộthàng
hàng
hố
hốnào
nàođó
đó

Giá trị sử dụng của hàng hố sức lao động có tính
chất đặc biệt là nguồn gốc sinh ra giá trị và giá trị
thặng dư


Giá trị sử dụng: Nó có thể thoả mÃn nhu cầu
của ngời sử dụng lao ng ở chỗ là trong một thời
gian lao ng nhất định, nó tạo ra giá trị mới lớn
hơn giá trị của bản thân nó.

v

v+m


Chỡa khoá để hoá giải mâu thuẫn chung của t
bản.


c. Sự sản xuất giá trị thặng dư
* Quá trình nhà tư bản tiêu dùng hàng hố SLĐ có 2 đặc điểm:
 Một: công nhân làm việc dưới sự kiểm soát của nhà tư bản
 Hai: sản phẩm làm ra thuộc quyền sở hữu của nhà tư bản
 Nghiên cứu ví dụ:
GIÁ TRỊ THẶNG DƯ (m)
“Là một bộ phận của giá trị mới dơi ra ngồi giá trị sức
lao động do công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản
chiếm không.”

?


d. Tư bản bất biến và tư bản khả biến
 

Tư bản bất biến

- Bô phân tư bản tôn tai dưới hinh thái tư
liêu sản xuât mà giá trị đươc bảo tôn và
Khái niêm
chuyển vào sản phẩm, tức là giá trị không
thay đổi về lương trong quá trinh sản xuât

Đăc điểm


Tư bản khả biến
- Bô phân tư bản biên thành sức lao đông
không tái hiên ra nhưng thông qua lao
đông trưu tương của công nhân làm thuê
mà tăng lên, tức là biên đổi về lương.

Giá trị của chúng đươc bảo tôn và chuyển dịch
nguyên vẹn vào giá trị sản phẩm.

Bô phân tư bản ứng trước dung để mua hàng
hoa sức lao đông không tái hiên ra, nhưng
thông qua lao đông trưu tương.

Giá trị tư liêu sản xuât đươc bảo tôn dưới hinh
thức giá trị sử dụng mới.

Tư bản khả biên tôn tai dưới dang tiền lương.

Gôm: Máy moc, nhà xưởng (C1) * nguyên,
nhiên, vât liêu(C2)

Giá trị sức lao đông


GIÁ TRỊ HÀNG HỐ
G=c+v+m
G: giá trị hàng hố
c: Tư bản bất biến
v + m: giá trị mới



e. Tiền cơng
⁜ Bản chất của tiền cơng
⁜ Các hình thức cơ bản của tiền công

⁜ Tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế


Bản chất
của tiền cơng

Tiền cơng là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị
SLĐ hay giá cả của SLĐ,nhưng lại biểu hiện ra bên
ngoài thành giá cả của LĐ


Hai hình thức cơ bản của tiền cơng trong CNTB
Tiền cơng tính theo thời gian


Là hình thức tiền cơng tính theo thời gian
làm việc của công nhân dài hay ngắn.



Thời gian làm việc tính theo giờ, ngày,
tuần...

Tiền cơng tính theo sản phẩm

 Là hình thức tiền cơng tính theo số lượng sản
phẩm đã làm ra hoặc số lượng công việc đã
hoàn thành trong một thời gian nhất định


Tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế
Tiền công danh nghĩa
• Là số tiền mà người cơng nhân nhận được do bán sức lao động của mình cho nhà tư bản

Tiền cơng thực tế
• Là khối lượng hàng hóa tiêu dùng và dịch vụ mà người công nhân mua được bằng tiền cơng
danh nghĩa của mình

Các nhân tố biến đổi tiền lương
Giá trị sức lao động:
• Trình độ chun mơn.
• Cường độ lao động.
• Năng suất lao động (Đặc biệt trong
ngành sản xuất TLTD).

Nhân tố thị trường:
• Cung – cầu sức lao động
• Giá cả hàng hố
• Thuế thu nhập…


g. Tuần hoàn và chu chuyển tư bản

SLĐ


TLSX


h. Chu chuyển tư bản
Thời gian chu chuyển của tư bản:
Thời gian Chu
chuyển của tư
bản

Thời gian
sản xuất

Thời gian
lưu thông


Thi gian sn xut
Thi
gian lao
ng

Cụng nhõn
ang sn xut

Thời
gian
gián
đoạn
lao
động


Khi lng lao ng
khn chu tỏc ng
trc tip ca lao ng

Thời
gian
dự trữ
sản
xuất

Hng húa dữ
trữ trong
kho


Thời gian lưu thông
Thời gian mua

Thời gian bán


×