NghiêncứuYhọc
YHọcTP.HồChíMinh*Tập12*PhụbảncủaSố4*2008
HộiNghịNgoạiKhoaVàPhẫuThuậtNộiSoiToànQuốcNăm2008
74
PHẪUTHUẬTTÁITẠODÂY CHẰNGCHÉOTRƯỚC
BẰNGGÂNCHÂNNGỖNGCHẬPĐÔI:KỸTHUẬTHAIĐƯỜNGMỔ
ĐặngHoàngAnh*
TÓMTẮT
Mụctiêu:Nhậnxétkếtquảph ẫuthu ậttáitạodâychằngchéo trướcbằnggâncơchânngỗngch ậpđôivới
kỹthuật2đườngrạch.
Phươngphápnghiên cứu:Trongbaùo caùonghieân
cöùutieàncöùu, chúngtôiđiềutrịph ẫuthuậttáitạo
bằnggân cơchânngỗngchậpđôicho52 bệnhnhân bịđứtDCCTtạibệnhviện103.Theodõiđánhgiátầmvận
độngkh
ớpgối,chứcnăngkhớptheothangđiểmLysholm.
Kếtqu ả:Kếtquảsauphẫuthuậtđạttốtvàrấttốtlà92 %, trung bình6%và xấu2%.3BNbịhạ
nch ế
biênđộgấpkhớpgốivớithờigiantrungbìnhlà20,2tháng.
Kếtluận:PhẫuthuậtnộisoitáitạoDCCTbằnggâncơchânngỗngchậpđôivớikỹthuật2đường
rạchlà
phẫuthuậtmanglạikếtquảrấtkhảquan.
ABSTRACT
THEANTERIORCRUCIATELIGAMENTRECONSTRUCTION
USINGDOUBLEHAMSTRINGTENDONGRAFTS:THETWO INSCISIONSTECHNIQUE
DangHoangAnh*YHocTP.HoChi Minh*Vol.12‐SupplementofNo4‐2008:74–78
Purpose: The purpose of this study was to determine the outcomes of the anterior cruciate
ligament
reconstructionsusingdoublehamstringtendonswiththetwoincisiontechnique.
Methods:Inthisprospectivestudy.Wetreattheanteriorcruciateligamentreconstructionfor52anterior
cruciateligament(ACL)reconstructionsusinghamstringtendons.ClinicalreviewallowedforLysholmscore
andR.O.M.
Results:The outcomespost‐op.overallLysholmevaluationfoundthat
92 %of patientswereexcellentand
good.3caseslimittheR.O.Mwiththefollow‐upmean20,2months.
Conclusions:. The outcome of the ACL reconstruction using double hamstring with the two incision
techniquearegoods.
MỞĐẦU
Thươngtổnđứtdâychằngchéotrướcrất
thườnggặpvàthườngliênquantớinhữngtai
nạnthểthaovàtainạngiaothông.Phẫuthuật
táitạodâychằngchéotrướcb
ằnggâncơchân
ngỗng chậpđôi là một tiến bộ trong những
năm gầnđây và kỹ thuật nàyđang có xu
hướng phát triển mạnh mẽ, dầnthaythế các
kỹ thuật khác nhờ
tínhưuviệt của chất liệu.
Thờikỳđầu,kỹthuậtnàycòncónhượcđiểm
là cố định mảnh ghép trong 2đường hầm
xương không chắc chắn bằng cố định mảnh
ghép gân bánh
chè. Ngày nay nhờ sự phát
triểncủakhoahọccôngnghệ,vấnđềcốđịnh
mảnh ghép nàyđãđược khắc phục, nhiều
phương pháp cố định mảnh ghép vững chắc
được áp dụng,đảm b
ảo cho người bệnh tập
phụchồichứcnăngsớmsauphẫuthuật.Có2
cáchkhoanđườnghầmxươngđùiđólàkhoan
từ ngoài vào trong khớp và khoan từ trong
khớprangoài
(đườnghầmđùichột).
* Bộ môn CTCH- Học viện quân y, khoa CTCH bệnh viện 103 - HVQY
YHọcTP.HồChíMinh*Tập12*PhụbảncủaSố4*2008
NghiêncứuYhọc
ChuyênĐềNgoạiChuyênNgành–XươngKhớp
75
Mụctiêucủanghiên cứu
Nhận xét kết quả phẫu thuật tái tạo dây
chằngchéotrướcbằnggâncơchânngỗngchập
đôivớikỹthuật2đườngmổ.
PHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU
Tiếncứu
Thămkhámlâmsàng
Cơnăng
Khớp gối không vững, thường bị chấn
thương tái phát. Khó khănkhi l ên xuống bậc
thang.
Thựcthể
DấuhiệuLachman,dấuhiệupivotshiftvà
dấuhiệungănkéotrước.
Cậnlâmsàng
Chụpcộnghưởngtừ.
Kỹthuậtphẫuthu ật
+Mảnhghép:chúng tôisửdụngmảnhghép
gâncơchânngỗngchậpđôi.
+Đường hầm xươngđùiđược khoan từ
ngoàivàotrongkhớp.
+Cốđịnhmảnhghépbằngvítchêmtrong
đườnghầmxươ
ng.
HìnhA:Điểmvàophíangoàicủađườnghầm
HìnhB:Đặtđịnhvịphía trongkhớp.
HìnhC:Điểmvàophíatrongkhớpcủađườnghầm
HìnhD:Khoanđườnghầmxươngđùi.
NghiêncứuYhọc
YHọcTP.HồChíMinh*Tập12*PhụbảncủaSố4*2008
HộiNghịNgoạiKhoaVàPhẫuThuậtNộiSoiToànQuốcNăm2008
76
Tập phục hồi chức năng khớp sau phẫu
thuật
Chúng tôi áp dụng chương trình tập
PHCNdựatheoquitrìnhcủaBarryB.Phillips
năm1998
(6)
.
Đánhgiákếtqu ả
‐Đánhgiávềtầmvậnđộngkhớp.
‐ Đánh giá chức năng khớp trước và sau
phẫuthuậtdựatheothangđiểmcủaLysholm.
Rấttốtvàtốt:84–100điểm.
Trungbình:65
–83điểm.
Xấu:<65điểm
Đánh giá về tai biến và biến chứng của
phẫuthuật.
KẾTQUẢ
Tuổibệnh nhân
Cácbệnhnhânđượcphẫuthuậtcóđộtuổi
từ17đến54.Sốbệnhnhânlànamgiới(45BN)
caogấp6,4lầnbệnhnhânlànữgiới(7BN).
NguyênnhânđứtDCCT
Bảng1NguyênnhânđứtDCCT
Ng. nhân Thể thao TNGT N.N khác Cộng
Số lượng 29 15 08 52
Tỷ lệ % 55,8 28,8 13,4 100
Cácthươngtổnkếthợp
18BNcóráchsụnchêmtrongkếthợp
5BNráchsụnchêmngoàikếthợp
3BNbịráchcả2sụnchêmkếthợp
1BNbịđứtDCCSkết
Kỹthuậtphẫuthuật
Chiều dài vàđường kính của mảnh ghép:
Chúng tôi sử dụng mảnh ghép có chiều dài
trung bình là 11,4 cm (t ừ 10đến 12 cm) và
đường kính trung bình là 7,5 mm (từ 6,5đến
8.5).
Cố định mảnh ghép
bằng vít chêm trong
đườnghầm
Kếtquảsauph ẫuthuật
Kếtquảsớm
TấtcảcácBNvếtmổliềnkỳđầuvàđượccắt
chỉsauphẫuthuật12ngày.
Kếtquảxa
Chúngtôitheo dõi vàđánhgiá chứcnăng
khớpcho50bệnhnhân.thờigiantheodõitrung
bìnhlà20,2tháng.
‐Kiểmtrabiênđộvậnđộnggấpduỗikhớp
gối,thuđượckếtquảnhưsau:
Biênđộgấpkhớp
gốihoàn toànbìnhthườngở47BN(94%), 1BN
bịhạnchếgấp10
0
,1BN bịhạnchếgấp20
0
và1
BNbịhạnchếgấp>20
0
.Vềbiênđộduỗi,không
cótrườnghợpnàobịhạnchế.
‐KiểmtratheothangđiểmcủaLysholmthu
đượckếtquảnh ưsau:điểmLysholmtrungbình
là93,9điểm(thấpnhấtlà62và
caonhấtlà100
điểm).
Kếtquảnhưsau:
Tốtvàrấttốt:46BN(92%).
Trungbình:3BN(6%).
Xấu:1BN(2%).
Có33BNrấthàilòng,15BN hài lòng, 1BN
khônghàilòngvà1BNthấtvọngvớikếtquả
phẫuthuật.
Biếnchứngsau phẫuthuật
‐Biếnchứngsớm
+Ròchỉvếtmổ:2BN sau ph ẫuthuật3và4
tuần có chảy dịchởvết mổ, kiểm tra thấy
nguyênnhânlàdoròchỉkhâucân.
+Mộtbệnhnhânbịhoạit
ửmảnhghépsau
phẫuthuật2tháng.
‐Biếnchứngmuộn
+Đaumặttr ướckhớpgối:2BN
+Kêulụckhụcởkhớpđùibánhchè:05BN.
+Dịcảmvùngsẹolấygâncơchânngỗng:02
BN
+ Mất cảm giác da do tổn
thương nhánh
trướcbánhchècủathầnkinhhiển:2BN
+Hạnchếvậnđộnggấpkhớpgối:1BNhạn
chế10
0
,1BNhạnchếgấp20
0
và1BNhạnchế
gấptrên20
0
.
YHọcTP.HồChíMinh*Tập12*PhụbảncủaSố4*2008
NghiêncứuYhọc
ChuyênĐềNgoạiChuyênNgành–XươngKhớp
77
BÀNLUẬN
Vềchỉđịnhphẫuthu ật
Chủyếudựavàocác triệuchứnglâmsàng
nhưdấuhiệuLachmanvàdấuhiệupivotshift,
đây là 2 dấu hiệu tươngđốiđặchiệuvà xuất
hiện sớm sau đứt DCCT. Dấ
u hi ệu ng ăn kéo
thường xuất hiện muộn hơn và khi các thành
phầnsautrong củakhớpgốinhưbaokh ớpphía
sauvàsừngsausụnchêmtrongbịthươngtổn.
Chụp
phim nghiêng khớp gối có treo tạ để
lượng hoá mứcđộtr ượt ra trước của xương
chàysovớixươngđùi làcầnthiết.Chụpcộng
hưởng từ là xét nghiệm có giá trị như
ng giá
thànhcònđắtsovớithunhậpcủangườidân.
Vềkỹthuậtmổ
+Lựachọnmảnhghép:Hi ệnnaycó2mảnh
ghéptựthânhayđượcsửdụnglàmmảnhghép
đểtáitạoDCCT,đólàmảnhghép1/3giữagân
bánhchèvàgân cơchânngỗng.Vàoth ậ
pkỷ90
củathếkỷtrước,mảnhghépgânbánhchèlàsự
lựa chọn hàngđầu và là tiêu chuẩn vàng của
phẫuthuậttáitạoDCCTnh ờmứcđộvữngchắc
và kích th ước t
ươngđối hằngđịnh của mảnh
ghép,đồng thời cố định mảnh ghép trong
đường hầm xương thuận lợi. Tuy nhiên, sau
phẫuthuậtvùnglấymảnhghépđểlạinhiềudi
chứng gâyảnh
hưởngđến vậnđộng và sinh
hoạtcủangườibệnh.Thậmchítrongyvăncòn
đưaramộtssóbiếnchứngnhưvỡxươngbánh
chètrongkhilấymảnhghép,làmyếuh
ệthống
duỗihoặccocứngcơtứđầu
(3,4)
.Đồngthờitỷlệ
đauphía tr ướckhớpgốisauphẫuthuậtrấtcao.
Để khắc phục các di chứng trên, một hướng
nghiêncứumớivềchấtliệuthaythếđượctiến
hành,mảnhghépgân cơchânng ỗngítđểlạidi
chứngvùnglấygân
(3)
đãđượcsửdụngtừthập
kỷ40(TKXX)
(3)
nhưngkếtquảsauphẫuthu ật
thờigianđókhôngnhưmongđợicủacác phẫu
thuậtviên vìchỉsửdụngđơnthuầnmộtgânđể
làmmảnhghép,đồngthờicốđịnhmảnhghép
này
làđiểmyếunhất.Năm1987,khiKurosaka
(tríchtừ3)đãphátminhravítrỗngởgiữavà
rensâu nhưngkhôngsắcđểcốđịnhmảnhghép
làgântrong đườnghầmxương.Mảnhghépgân
cơ chân
ngỗngđược ti ến hành th ường xuyên
hơn. Ngày nay, nhiều kỹ thuật cố định mảnh
ghép này trongđường hầm xươngđùi rađời,
nhiềuphẫuthuậtviênthíchsửdụngmảnhghép
nàyhơn.
Tuynhiênđểcóđượcmảnhghépcó
độvững chắchơnDCCTbìnhthườngcác tác giả
khuyếncáonên chậpđôi cả 2gân bángânvà
gâncơthon.Việclấymảnhghép nàythuậnlợi
hơ
n,thờigianphẫuthuậtrútngắnhơn.
+Khoanđường hầmxươngđùi:2kỹthuật
khoanđường hầm xươngđùiđược ti ến hành
theosởthíchvàthóiquencủaphẫuthuậtviên.
Chúngtôi
ti ếnhànhkỹthu ậtkhoanđườnghầm
đùi mở (kỹ thuật 2đường rạch) vì nhữngưu
điểmsau:
Đường hầm xươngđùi không nằm cùng
hướng và không phụ thu ộc vàođường hầm
xương
chày.
Nếutrongkỹthuậtcốđịnhmảnhbằngvít
chêmthìvítchêmđượcbắttừmiệngngoàicủa
đường hầm sẽ không làm thayđổi vị trí
Isometriecủamảnhghép,đồngthờivítkhông
làmv
ỡthànhphíasau củađườnghầm.
Nếuphảiphẫuthuậttáitạolạithìvịtrícủa
đường hầm không bị thayđổi so với vị trí
Isometrie.
Cóthểdễdàngápdụngcáckỹthuật
cốđinh
mảnhghépnhưvítchêm,agraff…
Vềkếtquả
+ Ki ểm trađánh giá theo thang điểm của
Lysholmchothấytỷlệtốtvàrấttốtđạt92%.
Đâylàkếtquảkhákhảquanvàcũng tươngtự
các công bố của một số
tác giả trong nước và
nướcngoài
(1,2,5)
+Kiểmtratầmvậnđộngcủakhớpgối:chỉ
có3bệnhnhânbịhạnchếvậnđộnggấpkhớp
gốitừ10
0
‐20
0
.Cácbệnhnhâncònlạikhôngcó
hạnchếtầmvậnđộngcảđộngtácgấpvàđộng
tácduỗi.
Biếnchứng
‐ Hoại tử mảnh ghép: chúng tôi gặp một
bênhnhânbịho ạitửmảnhghépsauphẫuthuật
2tháng.Chúngtôichorằngbiếnchứngnàycó
NghiêncứuYhọc
YHọcTP.HồChíMinh*Tập12*PhụbảncủaSố4*2008
HộiNghịNgoạiKhoaVàPhẫuThuậtNộiSoiToànQuốcNăm2008
78
thể gặp trong các phẫu thuật sử dụng mảnh
ghéptựdo.Nguyênnhâncóthểlàdochúng tôi
khâuchậpmảnhghépquádàychỉởnhữngca
đầutiên.Nhữngbệnhnhânsauchúngtôikhâu
ítchỉ
hơn.
‐Ảnhhưởngvùnglấygânlàkhôngđángkể.
KẾTLUẬN
Phẫu thu ật nội soi tái tạo dây chằng chéo
trướcbằnggâncơchânngỗngchậpđôivớikỹ
thuật2đườngrạchlàphẫuthuậtmanglạikết
quảrấtkh ảquan.T
ỷlệđạttốtvàrấttốtlà92%.
Dichứngvùnglấygânlàkhôngđángkể.
TÀILIỆUTHAMKHẢO
1 NguyễnTiếnBình(2000).“Táitạodâychằngchéotrướckhớp
gốibằnggân cơbán gânvớikỹthu ậtnộisoinhân21trường
hợp”.Tạpchíthôngtinydược.số1:31
–34.
2 HàThếCường( 2005).Đán hgiákếtquảphẫuthuậtnộisoitạo
hìnhDCCTkhớpgốibằnggânbángânvàgâncơthon tại
bệnhviệnViệtĐức.Luậnvăn
tốtnghiệpbácsỹnộitrú các
bệnhviện.
3 Collombet P.H. et coll. (1999). Lʹhistoirede la chirurgie du
LCA.MaîtriseOrthopédiqueN87.
4 PhạmChí Lăng(2002).Tái tạoDCCT quanộisoibằngmảnh
ghépt
ựthântựdo,lấytừ1/3giữagânbánhchè.Luậnvăn
thạcsỹyhọc.
5 N’guyen L. (2002). La ligamentoplastie du LCA sous
athroscopiepartransplant autologuequat refaisceaux(droit
interne, demi‐tendineux). Mémoire présenté en vue de
l’obtention du diplome in ter
universitaire d’arthro scopie.
UniversitedeParisVII.
6 Phillips B.B. (1998). “AC L rehabilit ation prot ocol”. In
“CampbellʹsOperativeOrthopaedics’’.PartX.