Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tin hoc 6 TIET 12 TUAN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.81 KB, 5 trang )

Ngày soạn: 25/08/2019
Ngày dạy:27/08/2019

Tuần: 1
Tiết: 1

BÀI 1: THÔNG TIN VÀ TIN HỌC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết khái niệm về thông tin và hoạt động thông tin của con người;
- Biết máy tính là cơng cụ hỗ trợ con người trong các hoạt động thơng tin.
2. Kĩ năng:
- Lấy ví dụ thông tin về thế giới xung quanh và về chính con người và hoạt động hàng
ngày.
- Lấy ví dụ hoạt động thông tin bao gồm: tiếp nhận, xử lý, lưu trữ và truyền thông tin.
3. Thái độ: Nghiêm túc, có ý thức và u thích mơn học, ham học hỏi.
4. Định hướng hình thành năng lực: Năng lực tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề.
II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
* Giáo viên giới thiệu chương trình học mơn tin của lớp 6.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Tìm hiểu về thơng tin là gì?
(1) Mục tiêu: HS biết được khái niệm thông tin.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Phát hiện và giải quyết vấn đề
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm
(4) Phương tiện dạy học: SGK, tranh ảnh, máy chiếu, bài giảng điện tử.
(5) Sản phẩm: Trình bày được khái niệm thông tin.


Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
+ GV: Hằng ngày em được tiếp + HS: Thông tin từ đài phát thanh
nhận những thơng tin gì?
xã, thơng tin ở trường học, từ bạn
bè, cha mẹ, …
+ GV: Lấy thêm ví dụ cho HS.
+ HS: Chú ý lắng nghe.
+ GV: Việc tiếp nhận những thông + HS: Đem lại cho các em sự hiểu
tin đó mang lại cho em những gì?
biết về các sự vật sự việc trong
cuộc sống của các em.
+ GV: Yêu cầu HS đọc mục 1:
+ HS: Đọc SGK, tìm hiểu về nội
Thơng tin là gì?
dung mục 1.
+ GV: Đưa ra cho HS một số ví dụ + HS: Chú ý lắng nghe, tìm hiểu
về các nguồn thông tin khác nhau.
và liên hệ với thực tế tại địa
- Sách, báo, loa phát thanh, thời sự, phương.
bảng tin,…
+ GV: Yêu cầu HS liệt kê thêm một + HS: Bản tin dự báo thời tiết, thời
số thơng tin khác.
khóa biểu, kế hoạch Đội, thông tin
cá nhân của một bạn trong lớp,… .
+ GV: Nhận xét bổ sung nội dung + HS: Tập trung chú ý lắng nghe
các câu trả lời của HS.
và tìm hiểu thêm.
+ GV: Từ những ví dụ theo em + HS: Rút ra kết luận từ các ví dụ
thơng tin là gì?

trên trả lời câu hỏi theo yêu cầu.
+ GV: Cho HS nghiên cứu thêm + HS: Thơng tin là tất cả những gì
trong SGK và rút ra từ ví dụ. Yêu đem lại sự hiểu biết về thế giới
cầu một HS trả lời.
xung quanh và về chính con người.

Nội dung ghi bảng

1. Thơng tin là gì?
- Thơng tin là tất cả những
gì đem lại sự hiểu biết về
thế giới xung quanh và về
chính con người.


+ GV: Yêu cầu một số HS nhắc lại
câu trả lời.
+ GV: Cho HS nhắc lại một số ví
dụ về thông tin.
+ GV: Cho HS thực hiện ghi bài.

+ HS: Một số em học sinh nhắc lại
câu trả lời.
+ HS: Một số em thực hiện theo
yêu cầu của GV.
+ HS: Thực hiện ghi bài vào vở.

Hoạt động 2: Hoạt động thông tin của con người
(1) Mục tiêu: HS biết được hoạt động thông tin của con người.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Phát hiện và giải quyết vấn đề

(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, tranh ảnh, máy chiếu, bài giảng điện tử.
(5) Sản phẩm: Hiểu được hoạt động thông tin của con người và mơ hình xử lý thơng tin.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
+ GV: Yêu cầu HS đọc mục 2.
+ HS: Đọc SGK, tìm hiểu về nội 2. Hoạt động thông tin
Hoạt động thông tin của con người dung mục 2.
của con người.
+ GV: Thuyết trình và giải thích về + HS: Chú ý lắng nghe, hiểu về các - Việc tiếp nhận, xử lý,
hoạt đông thông tin của con người. hoạt động thông tin của con người lưu trữ và truyền thông tin
trong cuộc sống.
được gọi chung là hoạt
+ GV: Yêu cầu HS nêu một số ví + HS: Liên hệ thực tế trả lời câu hỏi động thông tin.
dụ về hoạt động thông tin của con theo u cầu của GV.
- Mơ hình q trính xử lý
người.
- Ví dụ: Trao đổi thơng tin về bài thông tin
học hôm nay, thời tiết,…
Thông
Thông
+ GV: Như vậy hoạt động thông + HS: Việc tiếp nhận, xử lý, lưu trữ
Xử lí
tin
tin vào
tin của con người là gì?
và truyền thông tin được gọi chung
ra
+ GV: Yêu cầu một HS trả lời.

là hoạt động thông tin.
+ GV: Yêu cầu một số HS nhắc lại + HS: Một số em nhắc lại câu trả
câu trả lời.
lời.
+ GV: Chốt nội dung cho HS thực + HS: Thực hiện ghi bài vào vở nội
hiện ghi bài.
dung bài học.
+ GV: Thuyết trình và minh họa về + HS: Chú ý lắng nghe hiểu về q
q trình xử lý thơng tin.
trình xử lí thơng tin.
+ GV: Trình bày và giải thích mơ + HS: Tập trung quan sát, chú ý
hình q trình xử lý thơng tin.
lắng nghe giải thích của GV  ghi
nhớ kiến thức.
Thơng tin
Thơng tin
Xử lí
ra
vào
+ GV: u cầu HS tìm một số ví + HS: Liên hệ thực tế nêu một số ví
dụ về mơ hình xử lý thơng tin.
dụ theo u cầu của GV.
+ GV: Yêu cầu HS chỉ ra mô hình + HS: Thực hiện theo sự hướng dẫn
xử lý thơng tin trong ví dụ đưa ra.
của GV.
+ GV: Nhận xét bổ sung nội dụng + HS: Chú ý lắng nghe và hiểu về
cho HS qua ví dụ.
ví dụ.
+ GV: Trình bày mơ hình xử lý + HS: Tập trung chú ý lắng nghe,
thơng tin.

tìm hiểu bài.
+ GV: u cầu HS trình bày lại mơ + HS: Một số em dựa trên ví dụ đã
hình xử lý thơng tin.
tìm hiểu trình bày nội dung.
+ GV: Cho HS ghi bài.
+ HS: Ghi bài vào vở.
+ GV: Nhận xét chốt nội dung bài. + HS: Chú ý lắng nghe, ghi nhớ.
4. Củng cố:
- Thơng tin là gì? Hoạt động thơng tin của con người?
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài và xem trước nội dung bài tiếp theo.


IV. RÚT KINH NGHIỆM:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

Tuần: 1
Tiết: 2

Ngày soạn: 26/08/2019
Ngày dạy: 28/08/2019

BÀI 1: THÔNG TIN VÀ TIN HỌC (tt)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết khái niệm ban đầu về tin học và nhiệm vụ chính của tin học.
2. Kĩ năng: Lấy ví dụ về hoạt động thông tin và tin học
3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác trong học tập, có ý thức và u thích mơn học.
4. Định hướng hình thành năng lực: Năng lực tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề.
II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.


2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Em hãy cho biết thơng tin là gì? Hoạt động thơng tin của con người là gì?
Câu 2: Em hãy trình bày mơ hình q trình xử lý thơng tin?
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Tìm hiểu thơng tin và tin học.
(1) Mục tiêu: Biết khái niệm ban đầu về tin học.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Phát hiện và giải quyết vấn đề.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, tranh ảnh, máy tính kết nối mạng,...
(5) Sản phẩm: Biết máy tính là cơng cụ hổ trợ con người trong hoạt động tin học, nhiệm vụ
chính của tin học.
Hoạt động của GV
+ GV: Trò chơi 1: Tổ chức cho các
em chơi trị chơi đuổi hình bắt chữ
để các em thực hiện tư duy não bộ.
+ GV: Trò chơi 2: Ghi nhớ, yêu cầu
các em nhớ càng nhiều chi tiết
trong một đoạn phim lịch sử.
+ GV: Từ hai trò chơi hướng dẫn
HS tìm hiểu:
Hoạt động thơng tin và tin học
+ GV: Thuyết trình và hướng dẫn
về hoạt động thơng tin và tin học
cho HS.

+ GV: Đưa ra một số ví dụ về việc
tiếp nhận và xử lí thơng tin của con
người.
+ GV: Yêu cầu HS đưa ra một số ví
dụ minh họa về hoạt động thông tin
của con người.
+ GV: Từ những vấn đề trên, theo
em hoạt động thông tin của con
người trước hết được tiến hành nhờ
đâu?
+ GV: Đưa ra các ví dụ mà khả
năng các giác quan và bộ não có
thể thực hiện được.
+ GV: Tăng dần mực độ mà khả
năng các giác quan và bộ não
không thể thực hiện được.
+ GV: Trình bày và minh họa lấy ví
dụ cho HS thấy và biết được khả
năng các giác quan và bộ não con
người trong các hoạt động thông tin
chỉ có hạn?

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

+ HS: Thực hiện trị chơi theo 3. Hoạt động thơng tin và
nhóm trả lời các câu hỏi.
tin học.
- Một trong những nhiệm

+ HS: Nhận biết khả năng ghi nhớ vụ chính của tin học là
khác nhau của mỗi em.
nghiên cứu việc thực hiện
các hoạt động thơng tin một
+ HS: Đọc SGK, tìm hiểu về nội cách tự động nhờ sự trợ
dung mục 3.
giúp của máy tính điện tử.
+ HS: Tập trung chú ý lắng nghe
và tìm hiểu kết hợp trong SGK.
+ HS: Tìm hiểu về ví dụ để hiểu
được q trình hoạt động thông tin
của con người được tiến hành là
nhờ não bộ.
+ HS: Trong quá trình làm bài tập,
bộ não phải suy nghĩ và điều khiển
tìm ra lời giải.
+ HS: Hoạt động thông tin của
con người được tiến hành trước
hết là nhờ các giác quan của bộ
não.
+ HS: Tìm hiểu qua các ví dụ để
hiểu rằng khả năng của các giác
quan và bộ não người.
+ HS: Nhận biết được khả năng
của các giác quan và bộ não có
những việc khơng thể thực hiện
được.
+ HS: Tâp trung chú ý lắng nghe
và hiểu bài.



+ GV: Hãy nêu những hạn chế các + HS: Chú ý lắng nghe câu hỏi.
giác quan của bộ não.
- Khơng thể nhìn q xa một vật.
+ GV: u cầu một HS trả lời.
- Khơng thể tính nhẩm nhanh một
bài toán với con số rất lớn.
+ GV: Yêu cầu một số HS khác tìm + HS: Một HS trả lời câu hỏi.
thêm các hạn chế khác.
+ GV: Đưa ra các ví dụ minh họa + HS: Lắng nghe, quan sát các ví
để các em thấy rõ hơn.
dụ của GV đưa ra.
+ GV: Nhận xét chốt nội dung về + HS: Tập trung chú ý lắng nghe
hạn chế của con người.
và hiểu bài.
+ GV: Giới thiệu về sự ra đời của + HS: Tập trung chú ý lắng nghe
máy tính và sự phát triển của để biết được nhiệm vụ của tin học
ngành tin học.
trong xã hội hiện nay.
+ GV: Đưa ra các ví dụ cụ thể về + HS: Lắng nghe và tìm hiểu thêm
các hoạt động liên quan đến Tin tropng SGK.
học trong xã hội hiện nay.
+ GV: Từ những ví dụ trên em hay + HS: Nghiên cứu các hoạt động
nêu nhiệm vụ chính của tin học, thơng tin một cách tự động nhờ sự
của máy tính?
trợ giúp của máy tính điện tử.
+ GV: Nhấn mạnh tầm quan trọng + HS: Tâp trung chú ý lắng nghe
của ngành tin học và vai trị của và nhận biết.
máy tính trong xã hội hiện nay.
+ GV: Đưa ra các ví dụ mà máy + HS: Tập trung chú ý lắng nghe,

tính và ngành tin học thực hiện quan sát và nhận biết được tầm
được mà con người khó có thể thực quan trong của máy tính nói riêng
hiện được để so sánh.
và ngành tin học nói chung.
+ GV: Yêu cầu một số HS nhắc lại + HS: Một số HS nhắc lại bài.
bài học.
+ GV: Củng cố các nội dung bài + HS: Củng cố lại các kiến thực đã
học em đã được học.
được tìm hiểu.
+ GV: Nhận xét chốt nội dung bài. + HS: Tập trung chu ý lắng nghe.
4. Củng cố:
- Hoạt đông thông tin và tin học là gì?
5. 5. Hướng dẫn về nhà:
- Về nhà học bài đầy đủ.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×