Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

Toan hoc 123 Cac de luyen thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.83 KB, 46 trang )

Tên con: ..................................................................................Lớp …………
Ngày……..tháng……năm 201…

ƠN TẬP TỐN CUỐI NĂM
Bài 1: a. Sắp xếp các số: 91; 19; 65; 56; 6 theo số thứ tự từ bé đến lớn
.........................................................................................................................
b. Sắp xếp các số: 16; 100; 78; 87; 9 theo thứ tự từ lớn đến bé.
.........................................................................................................................
Bài 2: a. Đặt tính và tính
8 + 20
........................

77 – 34
........................

40 + 46
........................

98cm – 11cm
........................

........................

........................

........................

........................

........................
b. Tính



........................

........................

........................

24 + 30 - 3 = ………

2cm + 31cm - 20cm = ………

80 - 50 + 25 = ………

78cm - 56cm + 32cm = ………

Bài 3: Điền dấu >; < = thích hợp vào ô trống
84 - 21

50 + 12

80 - 40

85 - 10

5 + 61
5 +

4

68 - 2

10 + 5

Bài 4: Vẽ đoạn thẳng KH dài 10 xăng - ti - mét
.................................................................................................................................
Bài 5 a: Vẽ thêm kim giờ để đồng hồ chỉ đúng

3 giờ

8 giờ

11 giờ

b. Đồng hồ chỉ mấy giờ?

..........

..........

..........

Bài 6: Hiền có 18 cái kẹo. Hiền chia cho bạn 8 cái kẹo. Hỏi Hiền còn lại bao nhiêu
cái kẹo?


Bài giải

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................


..............................................................................................................................

Bài 7: Linh được ở quê với bà 1 tuần và 11 ngày. Hỏi Linh được ở quê tất cả bao
nhiêu ngày?
Bài giải

..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bài 8: Đúng ghi đ – Sai ghi s vào ơ trống.
Số 56 gồm 5 và 6

Có 9 số trịn chục có 2 chữ số

Số 49 gồm 40 và 9

Số ở giữa 69 và 71 là 68

Bài 9: Điền số
a)
61

67

62

54
b)


Bài 10 * a. Anh Minh bắt đầu chơi thể thao lúc đồng hồ chỉ 8 giờ. Anh chơi trong
2 ngày thì nghỉ. Vậy khi anh nghỉ, đồng hồ chỉ …..giờ.
b. Trong cùng 1 tháng, thứ năm của tuần này là thứ 2. Thứ bẩy của tuần liền sau là
ngày ……

Tên con: ..................................................................................Lớp …………
Ngày……..tháng……năm 201…


ÔN TẬP TOÁN CUỐI NĂM
Bài 1:

a. Viết các số 8; 26; 45; 39 theo thứ tự từ bé đến lớn
.....................................................................................................
b. Viết các số 65; 99; 37; 5 theo thứ tự từ lớn đến bé.
....................................................................................................
c. Khoanh vào số lớn nhất:
12
33
98
57
76
d. Khoanh vào số bé nhất
65
99
38
10
89
Bài 2: a.Tính
24


68

+

46

+

15

90

+

38

+

32

50

b. Đặt tính và tính
24 + 44

68 - 43

........................
........................

........................

........................
........................
........................

60 + 30

89 – 40

........................
........................
........................

........................
........................
........................

c. Tính
23 + 3 + 1 = ………

53 + 6 – 7 = ………….

87 – 3 – 2 = ……….

56 – 30 – 5 = …………

Bài 3: Điền số vào ô trống
18 =


12

=

+ 13

57

-

14 + 25 =

13 + 5 =

+ 15

6

+

Bài 4: Điều dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm
35 - 5 ……. 35 - 4

65 + 4 ….. 65 - 4

40 - 30 …… 30 - 20

32 + 43 ….. 33 + 42

PHẦN TỰ LUẬN



Bài 1: Vẽ 5 điểm sao cho có
4 điểm ở trong hình tam giác
Và 3 điểm ở ngồi hình trịn

Bài 2: Vẽ 6 điểm sao cho có
5 Điểm ở trong hình trịn và
4 điểm ở ngồi hình tam giác

Bài 3: Vẽ 5 điểm sao cho có
4 điểm trong hình vng
Và 4 điểm ở ngồi hình trịn

Bài 4: Tuổi của hai chị em cộng lại là 15. Hai năm nữa, tuổi của hai chị
em cộng lại là …….tuổi
Bài 5: Thứ hai tuần này là ngày 22. Thứ hai tuần liền sau là ngày mấy?
Bài giải
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Tên con: ...................................................................Lớp ………Tuần ……...

MỘT SỐ DẠNG TỐN CĨ LỜI VĂN


Bài 1 : Mẹ mua 1 chục quả trứng gà. Mẹ mua thêm 12 quả trứng gà. Hỏi mẹ mua
tất cả bao nhiêu quả trứng gà ?


Bài giải
………………………………………………………………….... ……….
……………………………………………………………………..............
…………………………………………………………………….............
…………………………………………………………………………….
Bài 2 : Lớp Một trồng được 45 cây xanh. Lớp Hai trồng được 51 cây xanh. Hỏi cả
hai lớp trồng được bao nhiêu cây xanh?

Bài giải
………………………………………………………………….... ………..
……………………………………………………………………...............
………………………………………………………………………………
Bài 3 : Ngăn trên xếp 5 chục quyển sách. Ngăn dưới xếp 48 quyển sách. Hỏi cả
hai ngăn xếp bao nhiêu quyển sách ?

Bài giải
………………………………………………………………….... ………..
……………………………………………………………………...............
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 4 : Nơng trại có 2 chục con ngỗng và 67 con thỏ. Hỏi nơng trại có tất cả bao
nhiêu con ngỗng và thỏ ?

Bài giải
………………………………………………………………….... ………..
……………………………………………………………………...............
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 5 Thư có 16 cái kẹo. Thư tặng bạn 1 chục cái kẹo. Hỏi thư còn lại bao nhiêu

cái kẹo?

Bài giải


………………………………………………………………….... ………..
……………………………………………………………………...............
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 6 : Cây bưởi của bà có 67 quả. Bà hái xuống 3 chục quả. Hỏi trên cây còn lại
bao nhiêu quả bưởi ?

Bài giải
………………………………………………………………….... ………..
……………………………………………………………………...............
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 7 : Đàn vịt có 95 con. 4 chục con nhảy xuống ao bơi. Số vịt cịn lại trên bờ.
Hỏi có bao nhiêu con vịt ở trên bờ ?

Bài giải
………………………………………………………………….... ………..
……………………………………………………………………...............
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 8 : Quyển vở có 48 trang. Minh đã viết hết 24 trang. Hỏi quyển vở còn lại bao
nhiêu trang chưa viết ?

Bài giải
………………………………………………………………….... ………..

……………………………………………………………………...............
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Tên con: ...................................................................Lớp ………Tuần ……...
Ngày……..tháng……năm 201…

ÔN TẬP CUỐI NĂM
1a. Tính
15 + 42 – 34 = ….

64cm + 20cm – 44cm = …….


………………….

…………………………….

b. Đặt rồi tính :
56

68

-

+

12

97
-


31

……..

88

……..

-

40

+

40

……….

8

……..

21
……..

2. a. Đọc số :
100 : …………….

65 : …………………….


0 : …………….

40 :……………………..
55 :……………………..

b. Viết các số có 2 chữ số giống nhau : ……………………………………….
c. Viết các số trịn chục : ………………………………………………………
3. Giải tốn :
a. Hà có 32 quyển vở, Lan có 41 quyển vở. Hỏi hai bạn có bao nhiêu quyển vở.
Bài giải
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
b. Một quyển truyện có 84 trang, Ngân đã đọc được 52 trang. Hỏi Ngân còn đọc
bao nhiêu trang nữa để hết quyển truyện ?
Bài giải
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
4.Kẻ thêm một đoạn thẳng nữa để có 3 hình tam giác và hình đó có :
-……………………….Điểm
- Đặt tên các điểm : ……..………
- …………………… : đoạn thẳng
-…………………… : hình tam giác


5. Giải tốn theo tóm tắt sau :

76cm

? cm

23cm

Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
ƠN TẬP TIẾNG VIỆT
1. Điền âm : s hay x:
………...ăn lùng

…………ừng trâu

…………ức khỏe

………...óa bảng

…………ịe hoa

…………um x

2. Điền vần i hay ươi
L……….liềm

T……….cây


Ch……..chín

C………tuần

3. Điền âm: ch hay tr:
Kể …………uyện

Đánh ……..ống

Đọc………….uyện

Tia………..ớp

Buổi ………..iều

Ánh ………ăng

Tên con: ...................................................................Lớp ………Tuần ……...
Ngày……..tháng……năm 201…

ƠN TẬP TỐN CUỐI NĂM
Bài 1 : Viết số


- 1 chục và 9 đơn vị : …….

- 8 chục và 0 đơn vị : ……

- 50 đơn vị


:……..

- 74 đơn vị

: ……

- 0 chục và 7 đơn vị : …….

- 56 đơn vị

:…….

Bài 2 : Đọc số
- 78 : ………………………

- 44 : …………………………

- 55 : ………………………

- 66 : …………………………

- 100 :……………………...

- 77 : …………………………

Bài 3 : Hãy xắp sếp các số 56, 23, 98, 10, 33, 12 theo thứ tự :
a, Từ lớn đến bé : ……………………………………………………….
b, Từ bé đến lớn : ……………………………………………………….
Bài 4 : Hãy sắp xếp các số 67, 45, 78, 87, 9, 24 theo thứ tự
a, Tăng dần : ….. ……………………………………………………….

b, Giảm dần : ……………………………………………………………
Bài 5:
a, Khoanh vào số lớn nhất:

22, 66, 88, 55, 11, 99, 77

b, Khoanh vào số lớn hơn 60:

32, 54, 18, 47, 76, 59, 21

c, Khoanh vào số bé hơn 82:

83, 91, 85, 75, 94, 98, 100

Bài 6: Đánh dấu X vào ơ trống trước phép tính đúng.
56 + 12 + 31 = 99
78 – 54 + 10 = 43

67 = 43 + 10 + 24
89 = 20cm + 60cm + 9cm

98 – 48 – 50 = 0

45 ngày = 26 ngày -11 + 30 ngày

Bài 7: Điền tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
a, Một tuần lễ có …………..ngày
Em đi học nhứng ngày …………………………………………………
…………………………………………………………………………..



b, Em được nghỉ những ngày ……………………………………………..
c, Hôm nay là thứ ………..ngày ………..tháng ……………..
d, Ngày mai là thứ………..ngày ………..tháng……………..
e, Ngày kia là …………….ngày ………..tháng ……………..
f, Hôm qua là thứ…………….ngày ………..tháng ………….
g, Hôm kia là thứ …………….ngày ………..tháng …………
h, thứ năm tuần trước là ngày ……………. tháng ………….
i, Thứ năm tuần sau là ngày ………..tháng ……………..biết thứ tư tuần sau là
ngày 4 tháng 5.
Bài 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- Một tuần lễ và 3 ngày là ……… ngày
- Một tuần lễ và 12 ngày là ……...ngày
- Một ngày có ………… giờ
- Lúc 8 giờ thì kim ngắn chỉ số ……kim dài chỉ số ….
- Khi kim ngắn và kim dài trùng nhau ở số 12 thì lúc đó là …..giờ
Bài 9* Khoanh trịn vào chữ cái trước đáp án đúng.
Câu 1 : Từ 90 đến 99 có tất cả bao nhiêu số 9
a. 3 chữ số 9

c. 10 chữ số 9

b. 5 chữ số 9

d. 11 chữ số 9

Câu 2 : - Hãy viết các số tròn chục có hai chữ số theo thứ tự từ lớn đến bé.
…………………………………………………………………
- Dãy số em vừa viết có tất cả bao nhiêu chữ số 0?
a. 8 chữ số 0


c. 9 chữ số 0

b. 7 chữ số 0

d. 10 chữ số 0


Tên con: ...................................................................Lớp ………Tuần ……...
Ngày……..tháng……năm 201…

ƠN TẬP CUỐI NĂM
1. Tính
35 + 42 = …………….

13cm + 21cm + 5cm = ……………

60 – 20 = …………….

57cm – 32cm + 10cm = …………..

2. Điền dấu > < =
42 + 13

24 + 31

54 - 24

45 - 20


……..

……..

……..

……...

80 - 40

85 - 10

5+ 4

………

……..

……

10 + 5
…….

3. Điền số thích hợp vào ơ trống
7

3

+


-

4

4
+

2

6
-

1

0

4. Xếp các số 17, 49, 23, 91, 64 theo thứ tự :
a. Từ lớn đến bé : ………………………………………………………..
b. Từ bé đến lớn :…………………………………………………………
5. Mỗi tuần có mấy ngày : ……………………………………………………..
Con đi học những ngày nào ?..........................................................................
…………………………………………………………………………………..
Con được nghỉ những ngày nào ?....................................................................
6. Giải tốn
Quyển truyện có 87 trang. Hà đã đọc 65 tráng. Hỏi còn bao nhiêu trang Hà chưa
đọc.
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….


7. Hình bên có :
- Có bao nhiểu điểm………………
- Đặt tên các điểm : ………………
- Có bao nhiêu đoạn thẳng :……..
- Có bao nhiêu hình tam giác :…..

ƠN TẬP TIẾNG VIỆT
1. Mỗi âm viết 3 tiếng có chứa âm :
g :………………………………………………………………………
gh :……………………………………………………………………..
ngh :……………………………………………………………………
ng :……………………………………………………………………..
2. Mỗi vần viết 2 từ :
iêu :……………………………………………………………………..
yêu :…………………………………………………………………….
ui :………………………………………………………………………
uy :………………………………………………………………………
3. Mỗi vần viết 1 câu chứa tiếng có vần
uya :……………………………………………………………………...
uyt :………………………………………………………………………
uynh:……………………………………………………………………...


Tên con: ...................................................................Lớp ………Tuần ……...
Ngày……..tháng……năm 201…

ƠN TẬP TỐN CUỐI NĂM

Bài 1 : a. Viết tất cả các số có 2 chữ số giống nhau lớn hơn 50 :
…………………………………………………………………………….
b. Viết tác cả các số tròn chục lớn hơn 65 :
…………………………………………………………………………….
c. Viết tất cả các số có hai chữ số trong đó chữ số hàng đơn vị là 9 :
……………………………………………………………………………
Bài 2 : Đọc các số sau :
15 :………………………..

24 : …………………………..

75 : ……………………....

51 : …………………………..

11 :……………………….

91 :…………………………...

Bài 3 : Sắp xếp các số 47 ; 67 ; 76 ; 54 ; 45 ; 80 theo thứ tự :
a. Từ lớn đến bé : ……………………………………………………
b. Tăng dần : …………………………………………………………
Bài 4 : Sắp xếp các số : 99; 81; 18; 60; 26; 62 theo thứ tự :
a. Từ bé đến lớn :…………………………………………………….
b. Từ lớn đến bé : ……………………………………………………
Bài 5 : Đặt tính và tính ( Các chữ số cùng hàng cần đặt thẳng cột với nhau)
35 – 4

67 – 2


69 – 5

3 + 45

1 + 96

…………

…………

…………

…………

………

…………

…………

…………

…………



…………

…………


…………

…………

………

………


75 – 52

57 – 13

82 – 40

78 - 20

57 - 47

…………

…………

…………

…………

………

…………


…………

…………

…………



…………

…………

…………

…………

………



………

Bài 6 : Tính nhẩm
5 + 53 = …….

75 – 3 = …….

56 – 0 = …….


7 + 32 = …….
68 – 7 = …….
66 – 66 = …….
Bài 7 : Cho hình vẽ sau :
.N
.C
B.
a. Có …..điểm ở ngồi hình tam giác
Đó là các điểm :…………………….
.C .Q
b. Có …..điểm ở trong hình trịn
K.
Đó là các điểm………………………
c. Có …..điểm ở trong cả hình tam giác và hình trịn
Đó là các điểm:………………………………………..
d. Có …..điểm ở trong hình tam iacs nhưng ở ngồi hình trịn.
Đó là các điểm…………………………………………
Bài 8: Cho hình vẽ
a. Có ……..điểm
b. Có ……đoạn thẳng
c. Có …….tam giác
d. Có ……hình vng
GIẢI TỐN CĨ LỜI VĂN

.P

Bài 1: Đội văn nghệ có 23 bạn nam, số bạn nữ bằng số bạn nam. Hỏi đội văn nghệ
có tất cả bao nhiêu bạn?

Bài giải

………………………………………………………………….... ………..
……………………………………………………………………...............
………………………………………………………………………………
Bài 2: Sau khi có 3 chục chiếc xe ơ tơ rời khỏi bến thì trong bến cịn lại 13 chiếc xe
ơ tơ. Hỏi lúc đầu bến xe có bao nhiêu chiếc xe ô tô?

Bài giải
………………………………………………………………….... ………..
……………………………………………………………………...............
………………………………………………………………………………
Bài 3: Cố giáo có 54 chiếc nhãn vở. Cơ tặng học sinh 40 chiếc nhãn vở. Hỏi cơ
giáo cịn lại bao nhiêu chiếc nhãn vở?

Bài giải


………………………………………………………………….... ………..
……………………………………………………………………...............
………………………………………………………………………………
Tên con: ...................................................................Lớp ………Tuần ……...
Ngày……..tháng……năm 201…

ƠN TẬP TỐN CUỐI NĂM
Bài 1: Cho các số 87, 39, 91, 16, 9, 78. Hãy sắp xếp các số theo thứ tự:
a) Tăng dần

…………………………………

b) Giảm dần : ………………………………
Bài 2: Đặt tính rồi tính

56 + 31

67 + 12

44 + 33

72 + 27

19 + 80

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………


…………

…………

…………

…………

…………

66 + 3

72 + 5

23 + 4

7 + 80

9 + 20

…………

…………

…………

…………

…………


…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

68 – 32

75 – 1

12 – 10

77 - 77

99 - 99


…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………


Bài 3: Tính nhẩm
78 + 11 = ………

23 + 56 = ……….

67 + 12 – 43 = ……….

44 – 22 = ………

92 – 41 = ……….

89 – 12 – 20 = ……….


LUYỆN GIẢI TỐN
Bài 1: Viết các số có hai chữ số trong đó chức số hàng chục là số liền trước của 6:
- Số liền trước của 6 là: …………..
- Vậy các số cần tìm là : ……………………………………………………….
Bài 2: Viết các số có hai chữ số trong đó chức số hàng chục là số liền sau của 8 :
- Số liền sau của 8 là : …………
- Vậy các số cần tìm là : ………………………………………………………..
Bài 3: Viết các số có hai chữ số trong đó chữ số hàng đơn vị là số nhỏ nhất có một
chữ số :
- Số nhỏ nhất có một chữ số là : ……………
- Vậy các số cần tìm là : ……………………………………………………….
Bài 4 : Viết các số có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục là số lớn nhất có một
chữ số :
- Số lớn nhất có một chữ số là : ……………
- Vậy các số cần tìm là : ……………………
Bài 5 : Viết các số có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn

vị là 1 :
- Các số cần tìm là : 12, 23…………………………………………………….
Bài 6 : Viết các số có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn
vị là 2:
- Các số cần tìm là : 13, 24……………………………………………………..
Bài 7 : Viết các số có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn
vị là 1 :
- Các số cần tìm là : 10, 21 ……………………………………………………..
Bài 8 : Viết các số có hai chữ số mà khi lấy chữ số hàng chục trừ chữ số hàng đơn
vị ta được kết quả là : 0
- Các số cần tìm là : ………………………………………………………………..


Tên con: ...................................................................Lớp ………Tuần ……...
Ngày……..tháng……năm 201…

ƠN TẬP TỐN CUỐI NĂM
Bài số 1 : Tính
75 + 4 – 14 = ……..

85 + 14 – 22 = ……

68cm – 33cm + 10cm = …..

28 – 4 + 50 = …….

79 – 30 – 3 = …….

76 cây – 66 cây + 6 cây = ….


Bài số 2 : Điền dấu + hay dấu – vào chỗ chấm để có phép tính đúng :
6 …. 12…..8 = 10

11 = 59…..35….13

84….. 20… .5 = 69

40 = 65…. 12….37

87….. 34….12 = 65

68 = 56…. 32….20

Bài 3 : Sắp xếp các số : 99, 91, 19, 60, 26, 6 theo thứ tự :
a Từ bé đến lớn ………………………………………………
b. Từ lớn đến bé : …………………………………….
Bài 4 : Đúng ghi đ – Sai ghi s
Muốn vẽ một tam giác phải có ít nhất 3 điểm
Số 10 trừ đi 0 sẽ được 1
100 là số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số giống nhau
Số bốn mươi tư viết là: 404
Trong các số có hai chữ số; có 9 số có hai chữ số giống nhau
Bài số 5: Hai sợi dây dài 98 xăng ti mét. Sợi dây thứ nhất dài 6 chục xăng ti mét.
Hỏi sợ dây thứ hai dài bao nhiêu xăng ti mét?

Bài giải
…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
Bài số 6: Tìm X sao cho :
40 < X < 43

98 > X > 95+0

56 – 3 > X > 0 + 50

X = …….

X = ………….

X = ………………


Bài số 7: Cho các số 34; 25; 59 và các dấu + ; - ; =. Hãy viết các pheops tính đúng
…………………………………….

………………………………………

…………………………………….

………………………………………

Bài số 8: Điền các số cịn thiếu
2

20
?


90

9
3

15

4

30

40

0

Bài số 9: * Số lớn nhất có thể điền vào ô trống để: 32 + 4 <
* Số bé nhất có thể điện vào ơ trống để : 98 – 40 >

4
< 51 – 0

> 12 + 10

Bài số 10: Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Hơm qua là thứ năm ngày 13. Vậy ngày kia là ………………..
b. Trước đây 10 ngày, Hùng tham gia thi đấu thể thao. Nếu biết hơm đó là thứu
năm và hơm nay là ngày 18 :
Vậy : Hơm đó là ngày mấy ? Trả lời……………………….
Hôm nay là thứ mấy ? Trả lời………………………



Tên con: ...................................................................Lớp ………Tuần ……...
Ngày……..tháng……năm 201…

ƠN TẬP TỐN CUỐI NĂM
Bài 1 : Điền số vào ô trống sao cho khi cộng số ở 3 ơ liên tiếp bất kỳ đều
có kết quả :
a. Là

6

10

6

19 :
10

b. Là

30

40 :
c. Là

20

10


30

60 :
Bài 2 : Tính nhanh
*1+2+3+9+7+8

*4+9+5+6+1+5

= ………………………

=………………………....

= ………………………

=…………………………

= ………………………

=…………………………

* 1 + 3 + 9 + 7 + 20

* 40 + 9 + 5 + 10 + 1 + 5

=………………………

=…………………………

= ……………………..


= ………………………..

=………………………

=…………………………

Bài 3: Viết các số trịn chục có hai chữ số :
a. Các số đó là : …………………………………………………………….........
b. Viết các cặp số sao cho khi cộng hai số lại có kết quả là 90
. Các cặp số đó là : …………………………………………………………........
c. Viết các cặp số sao cho khi cộng hai số lại có kết quả là 80
.Các cặp số đó là : ……………………………………………………………......
Bài 4: Cho các chữ số : 2, 1, 0, 3. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác
nhau từ 4 chữ số ở trên:
a. Các số đó là : …………………………………………………………………...


b. Sắp xếp các só trên theo thứ tự tăng dần :
……………………………………………………………………………………...
Bài 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Anh có 8 viên bi. Em có 4 viên bi
a. Nếu anh cho em 3 viên bi thì em sẽ có nhiều hơn anh ……..viên bi.
b. Nếu em cho anh hai viên bi thì em sẽ có ít hơn anh ……..viên bi.
c. Nếu em có thêm 6 viên bi thì tổng số bi của hai anh em là …….viên bi.
d. Nếu anh có thêm 2 viên bi thì tổng số bi của hai anh em là……..viên bi.
Bài 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Tổ một có 4 bạn nam và 5 bạn nữ, tổ hai có 4 bạn nữ và 5 bạn nam.
a. Nếu chuyển 1 bạn nữ từ tổ một sang tổ hai thì tổ 2 nhiều hơn tổ một ……bạn.
b. Nếu chuyển 2 bạn nam từ tổ hai sang tổ một thì tổ một nhiều hơn tổ hai ….bạn.
c. Nếu mỗi có tổ thêm 2 bạn nữ thì cả hai tổ có …….bạn nữ.

d. Nếu mỗi tổ có thêm 1 bạn nam thì cả hai tổ có ……bạn.
Bài 7 : Linh có số búp bê ít hơn 8 nhưng nếu thêm 2 búp bê nữa thì số búp bê
lại nhiều hơn 8.
Vậy : Linh có …….búp bê
Bài 8 : Đức, Huy, Hải có 8 viên bi. Biết tổng số bi của Huy và Đức ít hơn số bi
của ba bạn là 4 biên bi. Hải có nhiều hơn Huy 2 viên bi.
Vậy số bi của mỗi bạn là :
A. Huy có 6 viên bi. Đức có 1 viên bi. Hải có 1 viên bi.
B. Huy có 2 viên bi. Đức có 2 viên bi. Hải có 4 viên bi
C. Huy có 3 viên bi. Đức có 1 viên bi. Hải có 4 viên bi.
Hãy khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×