Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Vat li 12 Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.63 KB, 8 trang )

CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC
( Lý thuyết )
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng. Trong phương trình dao động điều hoà: x = Acos(t + ).
A. Biên độ A, tần số góc , pha ban đầu  là các hằng số dương
B. Biên độ A, tần số góc , pha ban đầu  là các hằng số âm
C. Biên độ A, tần số góc , là các hằng số dương, pha ban đầu  là các hằng số phụ thuộc cách
chọn gốc thời gian.
D. Biên độ A, tần số góc , pha ban đầu  là các hằng số phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian
t=0.
Câu 2. Chọn câu sai. Chu kì dao động là:
A. Thời gian để vật đi được quãng bằng 4 lần biên độ.
B. Thời gian ngắn nhất để li độ dao động lặp lại như cũ.
C. Thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ.
D. Thời gian để vật thực hiện được một dao động.
Câu 3. T là chu kỳ của vật dao động tuần hoaøn. Thời điểm t và thời điểm t + mT với m  N thì vật:
A. Chỉ có vận tốc bằng nhau.
B. Chỉ có gia tốc bằng nhau.
C. Chỉ có li độ bằng nhau.
D. Có cùng trạng thái dao động.
Câu 4. Chọn câu sai. Tần số của dao động tuần hồn là:
A. Số chu kì thực hiện được trong một giây.
B. Số lần trạng thái dao động lặp lại trong 1 đơn vị thời gian.
C. Số dao động thực hiện được trong 1 phút.
D. Số lần li độ dao động lặp lại như cũ trong 1 đơn vị thời gian.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hồ của một chất điểm?
A. Khi đi qua VTCB, chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
B. Khi đi tới vị trí biên chất điểm có gia tốc cực đại. Khi qua VTCB chất điểm có vận tốc cực đại.
C. Khi đi qua VTCB, chất điểm có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực đại.
D. Khi đi tới vị trí biên, chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
Câu 6. Chọn câu trả lời đúng trong dao động điều hoà vận tốc và gia tốc của một vật:
A. Qua cân bằng vận tốc cực đại, gia tốc triệt tiêu.


B. Tới vị trí biên thì vận tốc đạt cực đại, gia tốc triệt tiêu.
C. Tới vị trí biên vận tốc triệt tiêu, gia tốc cực đại.
D. A và B đều đúng.
Câu 7. Khi một vật dao động điều hịa thì:
A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động.
B. Vectơ vận tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động, vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc ln đổi chiều khi qua vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn là vectơ hằng.
Câu 8. Nhận xét nào là đúng về sự biến thiên của vận tốc trong dao động điều hòa.
A. Vận tốc của vật dao động điều hòa giảm dần đều khi vật đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên.
B. Vận tốc của vật dao động điều hòa tăng dần đều khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng.
C. Vận tốc của vật dao động điều hòa biến thiên tuần hòan cùng tần số góc với li độ của vật.
D. Vận tốc của vật dao động điều hòa biến thiên những lượng bằng nhau sau những khoảng thời
gian bằng nhau.
Câu 9. Chọn đáp án sai. Trong dao động điều hồ thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến
đổi theo hàm sin hoặc cosin theo t và:
A. Có cùng biên độ.
B. Cùng tần số
C. Có cùng chu kỳ.
D. Không cùng pha dao động.
Câu 10. Hai vật A và B cùng bắt đầu dao động điều hịa, chu kì dao động của vật A là T A, chu kì dao
động của vật B là TB. Biết TA = 0,125TB. Hỏi khi vật A thực hiện được 16 dao động thì vật B thực hiện
được bao nhiêu dao động?
A. 2
B. 4
C. 128
D. 8


Câu 11. Một vật dao động điều hòa với li độ x = Acos(t + ) và vận tốc dao động v = -Asin(t +

)
A. Li độ sớm pha  so với vận tốc
B. Vận tốc sớm pha hơn li độ góc 
C. Vận tốc v dao động cùng pha với li độ
D. Vận tốc dao động lệch pha /2 so với li dộ
Câu 12. Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi.
A. Cùng pha với li độ.
B. Lệch pha một góc so với li độ.
C. Sớm pha /2 so với li độ.
D. Trễ pha /2 so với li độ.
Câu 13. Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi.
A. Cùng pha với vận tốc.
B. Ngược pha với vận tốc.
C. Lệch pha /2 so với vận tốc.
D. Trễ pha /2 so với vận tốc.
Câu 14. Trong dao động điều hòa của vật biểu thức nào sau đây là sai?
A.

x 2
v 2
+
=1
A
v max

( )( )
2

C.


B.

2

( FF ) +( v v ) =1
max

D.

max

a

2

v

2

( a ) +( v ) =1
( Ax ) +( aa ) =1
max
2

max
2

max

Câu 15. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = Acos(ωt + ). Gọi v là vận tốc tức thời của

vật. Trong các hệ thức liên hệ sau, hệ thức nào sai?
x 2
v 2
+
=1
A


( )( )

A.

B. v2 =  2(A2 - x2)

C.  =

v
2
√ A − x2

D. A =



x2 +

v2
ω2

Câu 16. Vật dao động với phương trình: x = Acos(t + ). Khi đó tốc độ trung bình của vật trong 1

chu kì là:
2 v max
π

A. =

B. =

C. =

D. =

Câu 17. Gia tốc trong dao động điều hịa có biểu thức:
A. a = 2x
B. a = - x2
C. a = - 2x
D. a = 2x2.
Câu 18. Gia tốc trong dao động điều hịa có độ lớn xác định bởi:
A. a = 2x2
B. a = - x2
C. a = - 2x
D. a = 2x2.
Câu 19. Nếu biết vmax và amax lần lượt là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật dao động điều hịa
thì biên độ A là:
2

A.

v max
amax


2

B.

amax
v max

C.

a2max
v 2max

D.

amax
v max

Câu 20. Đồ thị mô tả sự phụ thuộc giữa gia tốc a và li độ v là:
A. Đoạn thẳng đồng biến qua gốc tọa độ.
B. Đoạn thẳng nghịch biến qua gốc tọa độ.
C. Là dạng hình sin.
D. Dạng elip.
Câu 21. Đồ thị mô tả sự phụ thuộc giữa gia tốc a và li độ x là:
A. Đoạn thẳng đồng biến qua gốc tọa độ.
B. Đoạn thẳng nghịch biến qua gốc tọa độ.
C. Là dạng hình sin.
D. Có dạng đường thẳng không qua gốc tọa độ.
Câu 22. Đồ thị mô tả sự phụ thuộc giữa gia tốc a và lực kéo về F là:
A. Đoạn thẳng đồng biến qua gốc tọa độ.

B. Đường thẳng qua gốc tọa độ.
C. Là dạng hình sin.
D. Dạng elip.
Câu 23. Hãy chọn phát biểu đúng? Trong dao động điều hoà của một vật:
A. Đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là một đường thẳng không qua gốc tọa độ.
B. Khi vật chuyển động theo chiều dương thì gia tốc giảm.
C. Đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là một đường thẳng qua gốc tọa độ.
D. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và gia tốc là một đường elíp.
Câu 24. Phương trình dao động của vật có dạng x = asint + acost. Biên độ dao động của vật là:
A. a/2.
B. a.
C. a.
D. a.
Câu 25. Chất điểm dao động theo phương trình x = 2cos(2πt + /3) + 2sin(2πt + /3). Hãy xác định
biên độ A và pha ban đầu  của chất điểm đó.
A. A = 4cm,  = /3 B. A = 8cm,  = /6
C. A = 4cm,  = /6 D. A = 16cm,  = /2
Câu 26. Vận tốc của một vật dao động điều hịa theo phương trình x = Asin(t + ) với pha /3 là


2π(m/s). Tần số dao động là 8Hz. Vật dao động với biên độ:
A. 50cm
B. 25 cm
C. 12,5 cm
D. 50 cm
Câu 27. Vật dao động điều hồ có tốc độ cực đại là 10 (cm/s). Tốc độ trung bình của vật trong 1 chu
kì dao động là:
A. 10cm/s
B. 20 cm/s
C. 5 cm/s

D. 5 cm/s
Câu 28. Vật dao động điều hoà. Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ 16 (cm/s), tại biên gia tốc của
vật là 642 (cm/s2). Tính biên độ và chu kì dao động.
A. A = 4cm, T = 0,5s B. A = 8cm, T = 1s
C. A = 16cm, T = 2s D. A = 8pcm, T = 2s.
Câu 29. Một vật dao động điều hoà x = 4sin(t + /4)cm. Lúc t = 0,5s vật có li độ và vận tốc là:
A. x = -2 cm; v = 4 cm/s
B. x = 2 cm; v = 2 cm/s
C. x = 2 cm; v = -2 cm/s
D. x = -2 cm; v = -4 cm/s
Câu 30. Một vật dao động điều hoà x = 10cos(2t + /4)cm. Lúc t = 0,5s vật:
A. Chuyển động nhanh dần theo chiều dương. B. Chuyển động nhanh dần theo chiều âm.
C. Chuyển động chậm dần theo chiều dương. D. Chuyển động chậm dần theo chiều âm.
Câu 31. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn:
A. Tỉ lệ với bình phương biên độ.
B. Tỉ lệ với độ lớn của x và luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. Khơng đổi nhưng hướng thay đổi.
D. Và hướng không đổi.
Câu 32. Sự đong đưa của chiếc lá khi có gió thổi qua là:
A. Dao động tắt dần.
B. Dao động duy trì.
C. Dao động cưỡng bức.
D. Dao động tuần hồn.
Câu 33. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
A. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
B. Tác dụng vào vật ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian.
C. Cung cấp cho vật một năng lượng đúng bằng năng lượng vật mất đi sau mỗi chu kỳ.
D. Làm mất lực cản của môi trường đối với chuyển động đó.
Câu 34. Dao động tắt dần là một dao động có:
A. Cơ năng giảm dần do ma sát.

B. Chu kỳ giảm dần theo thời gian.
C. Tần số tăng dần theo thời gian
D. Biên độ khoâng đổi.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn.
B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần
số dao động riêng của hệ.
C. Sự cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi lực ma sát của mơi trường ngồi là nhỏ.
D. Biên độ cộng hưởng không phụ thuộc vào ma sát.
Câu 36. Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
A. Quả lắc đồng hồ. B. Khung xe máy sau khi qua chỗ đường gập ghềnh.
C. Con lắc lị xo trong phịng thí nghiệm.
D. Chiếc võng.
Câu 37. Chọn đáp án sai. Dao động tắt dần là dao động:
A. Có biên độ và cơ năng giảm dần
B. Khơng có tính điều hịa
C. Có thể có lợi hoặc có hại
D. Có tính tuần hồn.
Câu 38. Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi:
A. Hệ dao động với tần số dao động lớn nhất
B. Ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hoàn.
C. Dao động khơng có ma sát
D. Tần số cưỡng bức bằng tần số riêng.
Câu 39. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực.
C. Dao động duy trì có tần số tỉ lệ với năng lượng cung cấp cho hệ dao động.
D. Cộng hưởng có biên độ phụ thuộc vào lực cản của môi trường.



Câu 40. Trong trường hợp nào sau đây dao động của 1 vật có thể có tần số khác tần số riêng của vật?
A. Dao động duy trì.
B. Dao động cưỡng bức.
C. Dao động cộng hưởng.
D. Dao động tự do tắt dần.
Câu 41. Dao động của quả lắc đồng hồ thuộc loại:
A. Dao động tắt dần B. Cộng hưởng
C. Cưỡng bức
D. Duy trì.
Câu 42. Một vật có tần số dao động tự do là f0, chịu tác dụng liên tục của một ngoại lực tuần hồn có
tần số biến thiên là  ( ≠ 0). Khi đó vật sẽ dao ổn định với tần số bằng bao nhiêu?
A. 
B. 0
C.  + 0
D. | - 0|
Câu 43. Một vật dao động với tần số riêng f 0 = 5Hz, dùng một ngoại lực cưỡng bức có cường độ
khơng đổi, khi tần số ngoại lực lần lượt là f1 = 6Hz và f2 = 7Hz thì biên độ dao động tương ứng là A 1 và
A2. So sánh A1 và A2.
A. A1 > A2 vì 1 gần 0 hơn.
B. A1 < A2 vì 1 < 2
C. A1 = A2 vì cùng cường độ ngoại lực.
D. Không thể so sánh.
Câu 44. Con lắc lị xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g, lị xo có độ biến dạng khi vật
qua vị trí cân bằng là Δℓ. Chu kỳ của con lắc được tính bởi cơng thức.
A. T = 2



m
k


B. T =

1




m
k



C. T = 2

g
Δl



D. T = 2

Δl
g

Câu 45. Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k treo quả nặng có khối lượng là m. Hệ dao dộng với
chu kỳ T. Độ cứng của lò xo tính theo m và T là:
2

A. k =


2π m
2
T

2

B. k =

4π m
2
T

2

C. k =

π m
2
4T

2

D. k =

π m
2
2T

Câu 46. Một vật có độ cứng m treo vào một lị xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động với biên

độ 8cm thì chu kỳ dao động của nó là T = 0,4s. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ dao động
4cm thì chu kỳ dao động của nó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 0,2s
B. 0,4s
C. 0,8s
D. 0,16s
Câu 47. Một vật có khối lượng m gắn vào lị xo có độ cứng k treo thẳng đứngthì chu kì dao động là T
và độ dãn lò xo là Δℓ. Nếu tăng khối lượng của vật lên gấp đôi và giảm độ cứng lị xo bớt một nửa thì:
A. Chu kì tăng , độ dãn lị xo tăng lên gấp đơi
B. Chu kì tăng lên gấp 4 lần, độ dãn lị xo tăng lên 2 lần
C. Chu kì khơng đổi, độ dãn lị xo tăng lên 2 lần
D. Chu kì tăng lên gấp 2 lần, độ dãn lò xo tăng lên 4 lần
Câu 48. Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4cm khi vật nặng ở vị trí
cân bằng. Cho g =2 = 10m/s2. Chu kỳ vật nặng khi dao đồng là:
A. 0,5s
B. 0,16s
C. 5 s
D. 0,20s
Câu 49. Một vật dao động điều hồ trên quỹ đạo dài 10cm. Khi ở vị trí x = 3cm vật có vận tốc 8
(cm/s). Chu kỳ dao động của vật là:
A. 1s
B. 0,5s
C. 0,1s
D. 5s
Câu 50. Tại mặt đất con lắc lò xo dao động với chu kì 2s. Khi đưa con lắc này ra ngồi khơng gian nơi
khơng có trọng lượng thì:
A. Con lắc khơng dao động
B. Con lắc dao động với tần số vô cùng lớn
C. Con lắc vẫn dao động với chu kì 2 s
D. Chu kì con lắc sẽ phụ thuộc vào cách kích thích và cường độ kích thích dao động ban đầu.

Câu 51. Trong một dao động điều hoà của con lắc lị xo thì:
A. Lực đàn hồi ln khác 0
B. Lực hồi phục cũng là lực đàn hồi
C. Lực đàn hồi bằng 0 khi vật ở VTCB
D. Lực hồi phục bằng 0 khi vật ở VTCB
Câu 52. Chọn câu trả lời đúng: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo treo thẳng đứng, lực F = -k
x gọi là:
A. Lực mà lò xo tác dụng lên điểm treo
B. Lực đàn hồi của lò xo.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động
D. Lực mà lò xo tác dụng lên vật.
Câu 53. Một con lắc lị xo có độ cứng k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối
lượng m. Gọi độ dãn của lị xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Con lắc dao động điều hòa theo phương


thẳng đứng với biên độ là A (với A > Δl). Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình vật dao động
là.
A. F = k.Δℓ
B. F = k(A - Δl)
C. F = 0
D. F = k.A
Câu 54. Một con lắc lị xo có độ cứng k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối
lượng m. Gọi độ dãn của lị xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Con lắc dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với biên độ là A (với A < Δl). Lực đàn hồi nhỏ nhất của lị xo trong q trình vật dao động
là.
A. F = k.Δℓ
B. F = k(A-Δl)
C. F = 0
D. F = k.|A - Δl|
Câu 55. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A, độ biến dạng của lị xo

khi vật ở vịtrí cân bằng là Δℓ > A. Gọi Fmax và Fmin là lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo, F0 là
lực phục hồi cực đại tác dụng lên vật. Hãy chọn hệ thức đúng.
A. F0 = Fmax - Fmin
B. F0 =
C. F0 =
D. F0 = 0
Câu 56. Một con lắc lị xo có độ cứng k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối
lượng m. Gọi độ dãn của lị xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một cách
vị trí cân bằng đoạn A rồi thả nhẹ. Tính lực F nâng vật trước khi dao động.
A. F = k.Δℓ
B. F = k(A + Δl)
C. F = k.A
D. F = k.|A - Δl|
Câu 57. Chọn câu trả lời đúng: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực gây nên dao động của
vật:
A. Là lực đàn hồi.
B. Có hướng là chiều chuyển động của vật.
C. Có độ lớn khơng đổi.
D. Biến thiên điều hòa cùng tần số với tần số dao động riêng của hệ dao động và ln hướng về vị
trí cân bằng.
Câu 58. Chọn câu trả lời đúng: Trong dao động điều hòa, lực kéo tác dụng lên vật có:
A. Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và có chiều ln hướng về vị trí cân bằng.
B. Độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. Độ lớn khơng đổi nhưng hướng thì thay đổi.
D. Độ lớn và hướng không đổi.
Câu 59. Đồ thị biểu diễn lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên quả cầu đối với con lắc lò xo dao động
điều hồ theo phương thẳng đứng theo li độ có dạng:
A. Là đoạn thẳng không qua gốc toạ độ.
B. Là đường thẳng qua gốc toạ độ.
C. Là đường elip.

D. Là đường biểu diễn hàm sin.
Câu 60. Tìm phát biểu sai.
A. Cơ năng của hệ biến thiên điều hòa.
B. Động năng là dạng năng lượng phụ thuộc vào vận tốc.
C. Thế năng là dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí.
D. Cơ năng của hệ bằng tổng động năng và thế năng.
Câu 61. Tìm đáp án sai: Cơ năng của một vật dao động điều hịa bằng
A. Động năng ở vị trí cân bằng.
B. Động năng vào thời điểm ban đầu.
C. Thế năng ở vị trí biên.
D. Tổng động năng và thế năng ở một thời điểm bất kỳ.
Câu 62. Nhận xét nào dưới đây là sai về sự biến đổi năng lượng trong dao động điều hòa:
A. Độ biến thiên động năng sau một khỏang thời gian bằng và trái dấu với độ biến thiên thế năng
trong cùng
khoảng thời gian đó.
B. Động năng và thế năng chuyển hóa lẫn nhau nhưng tổng năng lượng của chúng thì khơng thay
đổi.
C. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với cùng tần số góc của dao động điều hịa.
D. Trong một chu kỳ dao của dao động có bốn lần động năng và thế năng có cùng một giá trị.
Câu 63. Kết luận nào dưới đây là đúng về năng lượng của vật dao động điều hòa.
A . Năng lượng của vật dao động tuần hoàn tỉ lệ với biên độ của vật dao động.


B. Năng lượng của vật dao động tuần hoàn chỉ phụ thuộc vào đặc điểm riêng của hệ dao động.
C. Năng lượng của vật dao động tuần hoàn tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động.
D. Năng lượng của vật dao động tuần hoàn biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 64. Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hồ của vật?
A. Cơ năng của vật được bảo toàn.
B. Thế năng là dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí của vật.
C. Động năng biến thiên tuần hồn và ln 0

D. Động năng biến thiên tuần hoàn quanh giá trị = 0
Câu 65. Trong dao động điều hồ của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi
theo thời gian?
A. Lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.
B. Biên độ; tần số góc; gia tốc.
C. Động năng; tần số; lực.
D. Biên độ; tần số góc; năng lượng tồn phần.
Câu 66. Cơ năng của con lắc lị xo có độ cứng k là: E =

mω2 A2
. Nếu khối lượng m của vật tăng lên
2

gấp đôi và biên độ dao động khơng đổi thì:
A. Cơ năng con lắc khơng thay đổi.
B. Cơ năng con lắc tăng lên gấp đôi
C. Cơ năng con lắc giảm 2 lần.
D. Cơ năng con lắc tăng gấp 4 lần.
Câu 67. Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hoà xung quanh vị cân bằng với biên độ A.
Gọi vmax, amax, Wđmax lần lượt là độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc cực đại và động năng cực đại của chất
điểm. Tại thời điểm t chất điểm có ly độ x và vận tốc là v. Công thức nào sau đây là không dùng để
tính chu kì dao động điều hồ của chất điểm?
A. T = 2π.A
D. T =



m
2 W đ max



A 2 + x2

|v|

A

B. T = 2π v
max

C. T = 2π.



A
a max

Câu 68. Năng lượng của một vật dao động điều hoà là E. Khi li độ bằng một nửa biên độ thì động
năng của nó bằng.
A. E/4.
B. E/2.
C. 3E/2.
D. 3E/4.
Câu 69. Một con lắc lò xo, nếu tần số tăng bốn lần và biên độ giảm hai lần thì năng lượng của nó:
A. Khơng đổi
B. Giảm 2 lần
C. Giảm 4 lần
D. Tăng 4 lần
Câu 70. Một vật năng 500g dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20cm và trong khoảng thời gian 3
phút vật thực hiện 540 dao động. Cho 2 = 10. Cơ năng của vật là:

A. 2025J
B. 0,9J
C. 900J
D. 2,025J
Câu 71. Phương trình dao động của một vật dao động điều hồ có dạng: x = Acos(t + /2)cm. Gốc
thời gian đã được chọn từ lúc nào?
A. Lúc chất điểm có li độ x = -A.
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. Lúc chất điểm có li độ x = +A
D. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Câu 72. Gốc thời gian đã được chọn vào lúc nào nếu phương trình dao động của một dao động điều
hồ có dạng: x = Acos(t + /3)?
A. Lúc chất điểm có li độ x = + A
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí x = A/2 theo chiều dương.
C. Lúc chất điểm có li độ x = - A
D. Lúc chất điểm đi qua vị trí x = A/2 theo chiều âm.
Câu 73. Một vật dao động điều hịa với phương trình x = Acos(.t + ). Phương trình vận tốc của vật
có dạng v = Asint. Kết luận nào là đúng?
A. Gốc thời gian là lúc vật có li độ x = +A
B. Gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương.
C. Gốc thời gian là lúc vật có li độ x = -A
D. Gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm.
Câu 74. Khi nói về tính tương đối giữa chuyển động trịn đều và dao động điều hịa thì nhận xét nào


sau đây là sai:
A. Vận tốc góc trong chuyển động trịn đều bằng tần số góc trong dao động điều hòa.
B. Biên độ và vận tốc cực đại trong dao động điều hịa lần lượt bằng bán kính và vận tốc dài của
chuyển động tròn đều tương ứng.
C. Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều bằng gia tốc cực đại của dao động điều hòa.

D. Lực gây nên dao động điều hòa bằng lực hướng tâm của chuyển động tròn đều.
Câu 75. Một chất điểm M chuyển động trịn đều trên đường trịn tâm O, bán kính R = 0,2m với vận
tốc v = 80cm/s. Hình chiếu của chất điểm M lên một đường kính của đường trịn là:
A. Một dao động điều hòa với biên độ 40cm và tần số góc 4 rad/s.
B. Một dao động điều hịa với biên độ 20cm và tần số góc 4 rad/s.
C. Một dao động có li độ lớn nhất 10cm.
D. Một chuyển động nhanh dần đều có gia tốc a > 0.
Câu 76. Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5 Hz, biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ
vị trí có li độ bằng -0,5A đến vị trí có li độ bằng +0,5A
A. 1/10 s
B. 1/20 s
C. 1/30 s
D. 1/15 s
Câu 77. Một chất điểm dao động với phương trình dao động là x = 5cos(8 t - 2/3) cm. Thời gian
ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = 2,5 cm là:
A. 3/8 s
B. 1/24 s
C. 8/3 s
D. 1/12 s
Câu 78. Chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào:
A. Khối lượng quả nặng
B. Chiều dài dây treo.
C. Gia tốc trọng trường.
D. Vĩ độ địa lý.
Câu 79. Con lắc đơn dao động với biên độ góc bằng 0 = 300. Trong điều kiện khơng có ma sát. Dao
động con lắc đơn được gọi là:
A. Dao động điều hòa
B. Dao động duy trì
C. Dao dộng cưỡng bức
D. Dao động tuần hồn

Câu 80. Cho con lắc đơn chiều dài ℓ dao động nhỏ với chu kỳ T. Nếu tan g khối lượng vật treo gấp 8
lần thì chu kỳ con lắc:
A. Tăng 8 lần.
B. Tăng 4 lần.
C. Tăng 2 lần.
D. Không đổi.
Câu 81. Cho con lắc đơn chiều dài ℓ dao động nhỏ với chu kỳ T. Nếu tăng chiều dài con lắc gấp 4 lần
và tăng khối lượng vật treo gấp 2 lần thì chu kỳ con lắc:
A. Tăng 8 lần.
B. Tăng 4 lần.
C. Tăng 2 lần.
D. Tăng 2 lần.
Câu 82. Một con lắc đơn có chu kỳ 1,5s khi nó dao động ở nơi có gia tốc trọng trường bằng 9,8m/s 2.
Tính chiều dài của con lắc đó.
A. 56cm.
B. 3,5m.
C. 1,11m
D. 1,75m.
Câu 83. Một con lắc đơn có chu kỳ 4s khi nó dao động ở một nơi trên trái đất. Tính chu kỳ của con
lắc này khi ta đưa nó lên mặt trăng, biết rằng gia tốc trọng trường của mặt trăng bằng 60% gia tốc trọng
trường trên trái đất.
A. 2,4s.
B. 6,67s.
C. 2,58s
D. 5,164s.
Câu 84. Một con lắc đơn chạy ở mặt đấtnơi có gia tốc trọng trường g. Người ta đưa con lắc này lên độ
cao h nơi có nhiệt độ khơng đổi so với ở mặt đất thì.
A. Chu kì dao động tăng bởi vậy con lắc dao động nhanh hơn.
B. Chu kì dao động giảm bởi vậy con lắc dao động nhanh hơn.
C. Chu kì dao động tăng bởi vậy con lắc dao động chậm hơn.

D. Chu kì dao động giảm bởi vậy con lắc dao động chậm hơn.
Câu 85. Biểu thức nào sau đây là đúng khi xác định lực căng dây ở vị trí có góc lệch ? (0 là góc
lệch cực đại).
A. T = mg(3cos0 + 2cos)
B. T = mg(3cos - 2cos0)
C. T = mgcos
D. T = 3mg(cos - 2cos0)
Câu 86. Trong dao động điều hịa của con lắc đơn, khi nói về cơ năng của con lắc điều nào sau đây là
sai?
A. Bằng động năng của nó khi qua vtcb
B. Bằng tổng động năng và thế năng ở một vị trí bất kỳ.


C. Bằng thế năng của nó ở vị trí biên.
D. Cơ năng biến thiên tuần hoàn.
Câu 87. Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ, khối lượng m = 0,05kg treo vào đầu một sợi dây dài ℓ
= 1m, ở nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81m/s 2. Bỏ qua ma sát. Con lắc dao động theo phương thẳng
đứng với góc lệch cực đại so với phương thẳng đứng là 0 = 300. Vận tốc và lực căng dây của vật tại
VTCB là:
A. v = 1,62m/s; T = 0,62N
B. v = 2,63m/s; T = 0,62N
C. v = 4,12m/s; T = 1,34N
D. v = 0,412m/s; T = 13,4N
Câu 88. Một con lắc đơn dao động điều hòa, dây treo dài ℓ (m) vật nặng có khối lượng m, biên độ A
tại nơi có gia tốc trọng trường g. Cơ năng toàn phần của con lắc là:
A.

m. g . A
l


2

B.

m. g . A
2. l

2

C.

2 . m. g . A
l

2

D.

l . m. g . A
2

2

Câu 89. Xét dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có cùng tần số. Biên độ của dao động
tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Biên độ của dao động hợp thành thứ nhất. B. Biên độ của dao động hợp thành thứ hai.
C. Tần số chung của hai dao động hợp thành. D. Độ lệch pha của hai dao động hợp thành.
Câu 90. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, và có pha
vng góc nhau là:
A. A = A1 +A2

B. A = |A1 - A2|
C. A= √ A12+ A 22
D. A= √ A12 − A 22
Câu 91. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số góc, khác pha là dao
động điều hồ có đặc điểm nào sau đây?
A. Tần số dao động tổng hợp khác tần số của các dao động thành phần
B. Pha ban đầu phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của hai dao động thành phần
C. Chu kì dao động bằng tổng các chu kì của cả hai dao động thành phần
D. Biên độ bằng tổng các biên độ của hai dao động thành phần
Câu 92. Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số và khác pha ban đầu thì thấy pha của
dao động tổng hợp cùng pha với dao động thứ hai. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hai dao động có cùng biên độ
B. Hai dao động vuông pha.
C. Biên độ của dao động thứ hai lớn hơn biên độ của dao động thứ nhất và 2 dao động ngược pha.
D. Hai dao động lệch pha nhau 1200.
Câu 93. Cho 2 dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có phương trình: x 1 = A1cos(t + 1); x2
= A2cos(t + 2). Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi:
A. Hai dao động ngược pha
B. Hai dao động cùng pha
C. Hai dao động vuông pha
D. Hai dao động lệch pha 1200
Câu 94. Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 2cm và có các pha ban
đầu lần lượt là /3 và -/3. Pha ban đầu và biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên là:
A. 0; 2cm.
B. /3, 2 cm.
C. /3,
D. /6; 2cm.
Câu 95. Cho 2 dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số, có phương trình: x 1 = A1cos(t + 1); x2
= A2cos(t + 2). Biên độ dao động tổng hợp có giá trị thỏa mãn.
A. A = A1 nếu 1 > 2 B. A = A2 nếu 1 > 2


C. A=

A1 + A2
2

D. |A1 - A2|A |A - A2|



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×