Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án vật lý 8 - KIỂM TRA 1 TIẾT pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.71 KB, 6 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT

I/ TRẮC NGHIỆM (6Đ) Hóy lựa chọn phương án rồi đánh chéo vào bảng trắc
nghiệm

Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

12

A
B
C
D

1. Khi xe ủang chuyeồn ủoọng, muoỏn cho xe dửứng laùi ngửụứi ta duứng caựi
phanh (thaộng) xe ủeồ
a. Giảm ma saựt trửụùt. b. Taờng ma saựt laờn. c. Taờng ma saựt nghổ.
d. Taờng ma saựt trửụùt.

2. Tay ta caàm naộm ủửụùc caực vaọt laứ nhụứ coự :
a. Ma saựt trửụứt b. Ma saựt laờn. c. Ma saựt nghổ. d.
Quaựn tớnh.

3. Moọt chieỏc xe ủang ủửựng yeõn, khi chổ chũu taực duùng cuỷa hai lửùc caõn baống
thỡ seừ …
a. Chuyeồn ủoọng ủều. b. ẹửựng yẽn. c. Chuyeồn ủoọng nhanh
dần. d. Chuyeồn ủoọng troứn.

4. Coự moọt õtõ ủang cháy trẽn ủửụứng. Trong caực mõ taỷ sau ủãy cãu naứo
khõng ủuựng ?
a. Ôtõ chuyeồn ủoọng so vụựi maởt ủửụứng. b. OtÂõ ủửựng yẽn so vụựi


ngửụứi laựi xe
c. OtÂõ chuyeồn ủoọng so vụựi ngửụứi laựi xe. d. Ô tõ chuyeồn ủoọng so vụựi
cãy bẽn ủửụứng.

5. ẹụn vũ cuỷa vaọn toỏc laứ : a. km/hb. cm/s c. s/m
d cả a và b

6: Người lái đũ đang ngồi trờn chiếc thuyền thả trụi theo dũng nước thỡ:
a Người lái đũ đứng yờn so với dũng nước b Người lái đũ chuyển động so với dũng
nước
c Người lái đũ đứng yờn so với bờ d Người lái đũ chuyển động so
với thuyền
7 trong các cách sau đây cách nào làm giảm lực ma sỏt?
A Tăng độ nhỏm mặt tiếp xúc B Tăng lực ộp lờn mặt tiếp xỳc
C Tăng độ nhẵn giữa cỏc mặt tiếp xúc D Tăng diện tớch cỏc mặt tiếp xỳc

8/ Một ô tô đi từ A đến B mất 70 phỳt. Biết vận tốc của nú là 50 km/h. Quảng đường
AB có độ dài là
a 60 km b 35 km c 350 km d 120 km

9/ Tàu hỏa cú vận tốc 72km/h , ụtụ cú vận tốc 30m/s , xe buýt cú vận tốc 1500m/ph.
Cỏch sắp xếp vận tốc tăng dần nào sau đây đúng?
A ụtụ, tàu , xe buýt b tàu , xe buýt , ụtụ c ụtụ, xe buýt , tàu d xe
buýt , tàu ụtụ

10/ Chuyển động của một ô tô đi từ Hà Nội đến Hải Phũng là chuyển động gỡ?
a Đều b Nhanh dần c Chậm dần d không đều

11 Tỏc dụng một lực F=20 N theo phương ngang , chiều từ trỏi sang phải làm vật
chuyển động . Khi vật đạt 15m/s tỏc dụng thờm một lực F

/
=20N cùng phương nhưng
ngược chiều với F. Tỡm vận tốc ngay sau lúc đó của vật ?
a v=0 b v=30m/s c v=15m/s d Không xác định được

12.Haứnh khaựch ngoài treõn xe oõtoõ ủang chuyeồn ủoọng boóng thaỏy bỡnh bũ
nghieõng ngửụứi sang traựi, chửựng toỷ xe :
a. ẹoọt ngoọt giaỷm toỏc ủoọ. b. ẹoọt ngoọt taờng toỏc ủoọ.
c. ẹoọt ngoọt reừ sang traựi. d. ẹoọt ngoọt reừ sang phaỷi.

II / Tệẽ LUAÄN (4đ)
Cãu 1: Bieồu diễọn tróng lửùc cuỷa moọt vaọt cú khối lượng ứ 0,15 tấn (tổ xớch
tuứy chón).
Cãu 2 Moọt ngửụứi ủi xe ủáp xuoỏng moọt caựi doỏc daứi 150m heỏt 30s. Xuoỏng
heỏt doỏc, xe laờn tieỏp ủóan ủửụứng daứi 50m trong
1
3
ph
rồi dửứng haỳn. Tớnh v
tb

cuỷa ngửụứi ủi xe trẽn mỗi quaừng ủửụứng vaứ trẽn caỷ 2 ủóan ủửụứng ra m/s ?
km/h ? Baứi Laứm





ẹÁP ÁN
ẹỀ TRAẫC NGHIỆM :

Mi cãu ủuựng ủửụùc 0,5 ủieồm

Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

12

A X X
B X X
C X

X X X
D X X X X


ẹỀ Tệẽ LUẬN :

500N
Caõu 1 : (1,5đ) P=1500N

0,15 tấn=150kg

P=1500N (0,5đ) p (1đ)



Caõu 2
Cho bieỏt Giaỷi
S
1
= 150 m Vaọn toỏc trung bỡnh treõn quaừng

ủửụứng 1 :
t
1
= 30s

V
tb1
=
t
S
1
=
30
150
= 5 m/s = 18 km/h
(0,5ủ)
S
2
= 50 m Vaọn toỏc trung bỡnh treõn quaừng
ủửụứng 2 :
t
2
= 20s V
tb2
=
2
2
t
S
=

20
50
= 2,5 m/s = 9 km/h
(0,5ủ)
V
tb1
= ? m/s = ? km/h Vaọn toỏc trung bỡnh treõn caỷ 2 quaừng
ủửụứng :
V
tb2
= ? m/s = ? km/h V
tb
=
21
21
tt
SS


=
20
30
50150


= 4 m/s = 14,4
km/h
V
tb
= ? m/s = ? km/h

(1ủ)
(0,5ủ)

×