Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Tài liệu BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN NĂM 2008 CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH VÀ THƯƠNG MẠI VINPEARL pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (421.35 KB, 26 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN DU L

CH VÀ THƯƠNG M

I VINPEARL BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÓM TẮT
Đ

a chỉ: Đảo Hòn Tre - Ph
ư
ờn
g
Vĩnh N
g
u
y
ên - TP. Nha Tran
g
Q
u
ý
IV của năm
t
ài chính
k
ết thúc n
g
à
y
31/12/2008
(M
ẫu CBTT-03 Thôn


g
tư 38/2007/TT-BTC n
g
à
y
18/04/2007 c ủa
Bộ Tài chính hướng dẫn công bố thông tin trên thị trường chứng khoán)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị tính: VND
I. Tài sản ngắn hạn
Tiền và các khoản tương đương tiền
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn hạn
Hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác
II. Tài sản dài hạn
Các khoản phải thu dài hạn
Tài sản cố định
-
Tài sản cố định hữu hình
-
Tài sản cố định thuê tài chính
-
Tài sản cố định vô hình
-
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Bất động sản đầu tư
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Tài sản dài hạn khác
Lợi th

ế
thương
m
ại
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
III. Nợ phải trả
Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
IV. Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu
-
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
-
Thặng dư vốn cổ phần
-
Vốn khác của chủ sở hữu
-
Cổ phiếu quỹ
-
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
-
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
-
Quỹ đầu tư phát triển
-
Quỹ dự phòng tài chính
-
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
-
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

-
Nguồn vốn đầu tư XDCB
Nguồn kinh phí và các quỹ khác
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Nguồn kinh phí
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
V.
L

i ích của cổ đôn
g
thiểu số
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
10,972,001,683
286,514,155,887
88,976,205,581
1,211,680,737,827
360,647,252,900
16,931,758,932
432,670,190,482
1,587,171,099,295
3,216,366,500
74,049,252,234
21,479,903,719
12,077,727,358
89,232,206,237
654,686,287,648
2,352,228,459,104
5,240,839,374
1,947,123,536,325

2,198,041,743,306
Số dư đầu k


01/10/2008
824,437,570,497
Số cuối kỳ 31/12/2008
984,048,404,477
188,932,313,219
703,748,272,292
1,989,630,662,527 1,989,496,243,524
3,176,666,029,601
1,068,964,787,962
1,000,000,000,000
50,034,781,607
142,074,913,440
3,182,090,147,783
1,068,517,705,694
21,356,200,905
1,203,205,042,440
21,671,332,375
671,995,044,922
87,363,389,822
3,176,666,029,601 3,182,090,147,783
1,537,429,458,299
452,066,785,225
16,238,660
407,502,220,696
1,056,976,493,851
1,582,128,441,831

56,960,255,191
1,056,960,255,191
1,000,000,000,000
16,238,660
68,964,787,962
(447,082,268)
(447,082,268)
124,076,198,565
1
CÔNG TY CỔ PHẦN DU L

CH VÀ THƯƠNG M

I VINPEARL BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÓM TẮT
Đ

a chỉ: Đảo Hòn Tre - Ph
ư
ờn
g
Vĩnh N
g
u
y
ên - TP. Nha Tran
g
Q
u
ý
IV của năm

t
ài chính
k
ết thúc n
g
à
y
31/12/2008
(M
ẫu CBTT-03 Thôn
g
tư 38/2007/TT-BTC n
g
à
y
18/04/2007 c ủa
Bộ Tài chính hướng dẫn công bố thông tin trên thị trường chứng khoán)
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Đơn vị tính: VND
CHỈ TIÊU
Doanh thu bán hàng & cung cấp dịch vụ
Các khoản giảm trừ
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Lợi nhuận sau thuế Thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của Công ty mẹ
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Cổ tức trên mỗi cổ phiếu
Giải trình nguyên nhân biến động trong trường hợp KQKD giữa hai kỳ báo cáo biến động từ 5% trở lên:
-
-
-
+ Công ty thu các khoản lãi cho vay trong quý 4 số tiền trên 50 tỷ đồng
-
-
-
N
ha Tran
g,
n
g
à
y
22 thán
g
01 năm 2009

Nguyễn Trọng Hiền
Tổng Giám đốc
(7,313,129,912)
(6,524,221,048)
4,733,488,430
(788,908,864)
(1,385,924,187)
79,639,308,755
470,883,061,226
Quý IV năm 2008
78,253,384,568
Năm 2008
618,001,872
470,265,059,354
321,896,863,607
148,368,195,747
153,648,226,941
198,065,299,928
42,560,104,988
36,234,110,633
25,156,907,139
3,529,352,045
415,221,849
3,114,130,196
28,271,037,335
128,823,752
34,666,434,631
(6,524,221,048)
(6,395,397,296)
77,504,316,696

2,134,992,059
(1,817,399,466)
34,581,554
144,750,453,597
130,447,200,466
Chi phí tài chính tăng rất cao so với quý 3 năm 2008 (trên 69 tỷ) là do Công ty ghi nhận chi phí lã vay trái phiếu
Chi phí bán hàng giảm 59% tương ứng với tốc độ giảm doanh thu.
Chi phí quản lý doanh nghiệp tăng là do trích dự phòng trợ cấp mất việc làm đến 31/12/2008 được thực hiện trong quý 4/2008.
Doanh thu bán hàng và cung cấpd
ịch vụ quý 4/2008 giảm 47% so với quý 3/2008 là do quý 3 trong năm là mùa cao điểmcủa
du lịch, hơnnữasự kiện hoa hậuthế giớitổ chức trong quý 3 nên lượng khách du lịch đến Nha Trang nói chung và Khu du lịch
Vinpearl khá đông. Đồng thời quý 4 do ảnh hưởng củathờitiết(mưa, bão, khí hậulạnh) và là mùa thấp điểmcủadulịch, lượng
khách du lịch đến Nha Trang nói chung và Khu du lịch Vinpearl ít nên doanh thu quý 4/2008 giảm đáng kể so với quý 3/2008.
Giá vốn quý 4/2008 giảm 10% so vớ
i quý 3/2008: Mặc dù doanh thu quý 4 /2008 giảm 47% so với quý 3 năm 2008, tuy nhiên
các chi phí cốđịnh như khấu hao tài sảnvàđồ dùng dụng cụ,tiềnlương chiếmtỷ trọng lớn và không biến động đáng kể theo
doanh thu, đồng thời chi phí bảo trì bảodưỡng tăng cao so với các quý khác trong năm, các chi phí biến đổi theo doanh thu như
tiền điện, nước,
g
iá mua thực
p
hẩm, có tộc độ
g
iảm thấ
p
hơn rất nhiều so với tốc độ
g
iảm của doanh thu.
Doanh thu tài chính tăng rất cao so với quý 3 năm 2008 (trên 152 tỷ) là do:
+ Trong quý 4 phát sinh thu nhập từ chuyển nhượng cổ phần 91 tỷ

(6,055,758,386) (5,971,709,530)
10,789,246,816 40,638,144,161
(2,579,641,482)
7,852,627,411
9,313,278,241
(727,660,462)
(1,851,981,020)
2
CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH VÀ THƯƠNG MẠI VINPEARL BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Đảo Hòn Tre, Phường Vĩnh Nguyên, Quý IV của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính: VND
TÀI SẢN

số
Thuyết
minh Số cuối kỳ Số đầu năm
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 984,048,404,477 292,221,860,839
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 V.1 74,049,252,234 117,480,758,854
1. Tiền 111 74,049,252,234 117,480,758,854
2. Các khoản tương đương tiền 112 - -
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 703,748,272,292 67,936,377,917
1. Đầu tư ngắn hạn 121 V.2 703,748,272,292 67,936,377,917
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạ
n 129 - -
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 188,932,313,219 67,870,048,765
1. Phải thu khách hàng 131 V.3 19,323,858,152 13,853,275,383
2. Trả trước cho người bán 132 V.4 15,101,345,903 43,137,541,484

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 - -
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 - -
5. Các khoản phải thu khác 135 V.5 154,507,109,164 10,879,231,898
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 139 - -
IV. Hàng tồn kho 140 12,077,727,358 11,121,005,806
1. Hàng tồn kho 141 V.6 12,077,727,358 11,121,005,806
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 - -
V. Tài sả
n ngắn hạn khác 150 5,240,839,374 27,813,669,497
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 - -
2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 152 214,138,093 25,595,161,504
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 43,861,539 -
4. Tài sản ngắn hạn khác 158 V.7 4,982,839,742 2,218,507,993
Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp
3
CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH VÀ THƯƠNG MẠI VINPEARL BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Đảo Hòn Tre, Phường Vĩnh Nguyên, Quý IV của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa Bảng cân đối kế toán hợp nhất (tiếp theo)
TÀI SẢN

số
Thuyết
minh Số cuối kỳ Số đầu năm
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200 2,198,041,743,306 1,483,388,442,185
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 - -
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 - -
2. Vốn kinh doanh ở các đơ
n vị trực thuộc 212 - -
3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 - -
4. Phải thu dài hạn khác 218 - -

5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219 - -
II. Tài sản cố định 220 1,947,123,536,325 1,316,790,770,176
1. Tài sản cố định hữu hình 221 V.8 1,203,205,042,440 1,104,841,772,257
Nguyên giá 222 1,350,442,827,515 1,190,724,076,412
Giá trị hao mòn lũy kế 223 (147,237,785,075) (85,882,304,155)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 - -
Nguyên giá 225 - -
Giá trị hao mòn lũy kế 226 - -
3. Tài sản cố định vô hình 227 V.9 89,232,206,237 63,870,254,575

Nguyên giá 228 93,881,360,182 66,643,871,486
Giá trị hao mòn lũy kế 229 (4,649,153,945) (2,773,616,911)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 V.10 654,686,287,648 148,078,743,344
III. Bất động sản đầu tư 240 21,479,903,719 22,245,618,343
Nguyên giá 241 V.11 22,711,588,032 22,711,588,032
Giá trị hao mòn lũy kế 242 (1,231,684,313) (465,969,689)
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 142,074,913,440 81,636,989,440
1. Đầu tư vào công ty con 251 - -
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 V.12 73,048,357,440 -
3. Đầu tư dài hạn khác 258 V.13 69,026,556,000 81,636,989,440
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn 259 - -
V. Tài s
ản dài hạn khác 260 87,363,389,822 62,715,064,226
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 V.14 80,094,793,394 62,462,401,046
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 6,524,221,048 -
3. Tài sản dài hạn khác 268 V.15 744,375,380 252,663,180
VI. Lợi thế thương mại 269 V.16 - -
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 3,182,090,147,783 1,775,610,303,024
Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp
4

CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH VÀ THƯƠNG MẠI VINPEARL BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Đảo Hòn Tre, Phường Vĩnh Nguyên, Quý IV của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa Bảng cân đối kế toán hợp nhất (tiếp theo)
NGUỒN VỐN

số
Thuyết
minh Số cuối kỳ Số đầu năm
A - NỢ PHẢI TRẢ 300 1,989,496,243,524 747,105,751,128
I. Nợ ngắn hạn 310 452,066,785,225 186,019,048,114
1. Vay và nợ ngắn hạn 311 V.17 251,355,322,200 81,667,895,571
2. Phải tr
ả người bán 312 V.18 45,286,740,940 57,475,712,140
3. Người mua trả tiền trước 313 V.19 21,098,046,719 9,605,723,885
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 V.20 644,468,159 6,272,137,842
5. Phải trả người lao động 315 V.21 1,488,858,909 439,764,138
6. Chi phí phải trả 316 V.22 117,540,897,398 1,151,099,183
7. Phải trả nội bộ 317 - -
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318 - -
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 V.23 14,652,450,900 29,406,715,355
10. Dự phòng phả
i trả ngắn hạn 320 - -
II. Nợ dài hạn 330 1,537,429,458,299 561,086,703,014
1. Phải trả dài hạn người bán 331 - -
2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 - -
3. Phải trả dài hạn khác 333 V.24 800,223,295 771,151,680
4. Vay và nợ dài hạn 334 V.25 1,533,211,666,544 559,924,878,913
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 - -
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 3,417,568,460 390,672,421
7. Dự phòng phải trả dài hạn 337 - -

B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ
HỮU 400 1,068,517,705,694 1,028,326,643,801
I. Vốn chủ sở hữu 410 1,068,964,787,962 1,029,027,623,801
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 V.26 1,000,000,000,000 1,000,000,000,000
2. Thặng dư vốn cổ phần 412 - -
3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 - -
4. Cổ phiếu quỹ 414 - -
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 - -
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 - -
7. Quỹ đầu tư phát triển 417 - -
8. Quỹ dự phòng tài chính 418 - -
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 - -
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 V.26 68,964,787,962 29,027,623,801
11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 421 - -
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 (447,082,268) (700,980,000)
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431 (447,082,268) (700,980,000)
2. Nguồn kinh phí 432 - -
3. Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định 433 - -
C - LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ 439 V.27 124,076,198,565 177,908,095
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 3,182,090,147,783 1,775,610,303,024
Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp
5
CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH VÀ THƯƠNG MẠI VINPEARL BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Đảo Hòn Tre, Phường Vĩnh Nguyên, Quý IV của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa Bảng cân đối kế toán hợp nhất (tiếp theo)
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CHỈ TIÊU
Thuyết
minh Số cuối kỳ Số đầu năm
1. Tài sản thuê ngoài - -

2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công - -
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược- 759,321,465
4. Nợ khó đòi đã xử lý - -
5. Ngoại tệ các loại:
5.1 Dollar Mỹ (USD) 144,902.64 264,655.82
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án - -
Nha Trang, ngày 22 tháng 01 năm 2009
___________________ ________________
Nguyễn Thịnh Nguyễn Trọng Hiền
Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp
6
CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH VÀ THƯƠNG MẠI VINPEARL Mẫu : B02a-DN
Địa chỉ: Đảo Hòn Tre – Phường Vĩnh Nguyên – Thành phố Nha Trang (Theo Quyết định 15/2006)
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Quý IV của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
Quý 04 năm 2008
Đơn vị tính: VND
CHỈ TIÊU

số
Thuy
ế
t
min
h
Qu
ý
IV năm 200
8

Qu
ý
IV năm 200
7
Năm 200
8
Năm 200
7
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.1 78,253,384,568 71,725,469,129 470,883,061,226 398,307,601,820
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 VI.1 (1,385,924,187) (107,796,966) 618,001,872 736,074,104
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch v

10 VI.1 79,639,308,755 71,833,266,095 470,265,059,354 397,571,527,716
4. Giá vốn hàng bán 11 VI.2 77,504,316,696 66,410,424,339 321,896,863,607 260,829,118,239
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 2,134,992,059 5,422,841,756 148,368,195,747 136,742,409,477
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.3 144,750,453,597 53,637,346,227 153,648,226,941 82,398,063,026
7. Chi phí tài chính 22 VI.4 130,447,200,466 17,179,613,373 198,065,299,928 41,252,137,771
Trong đó: chi phí lãi vay 23
115,057,813,277 15,345,667,029 177,320,335,188 38,074,281,655
8. Chi phí bán hàng 24 VI.5 7,852,627,411 6,364,484,397 42,560,104,988 26,810,020,927
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 VI.6 9,313,278,241 14,983,278,004 36,234,110,633 52,191,763,326
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 (727,660,462) 20,532,812,209 25,156,907,139 98,886,550,479
11. Thu nhập khác 31 VI.7 (1,817,399,466) 1,560,535,456 3,529,352,045 5,725,666,597
12. Chi phí khác 32 VI.8 34,581,554 770,479,898 415,221,849 9,053,676,134
13. Lợi nhuận khác 40 (1,851,981,020)
790,055,558 3,114,130,196 (3,328,009,537)
14. Phần lãi/lỗ trong công ty liên kết, liên doanh 45
- - - -
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 (2,579,641,482) 21,322,867,767 28,271,037,335 95,558,540,942
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 51 (788,908,864) 926,108,836 128,823,752 11,331,788,651

17. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 52 (6,524,221,048) - (6,524,221,048) -
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 4,733,488,430 20,396,758,931 34,666,434,631 84,226,752,291
19. Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số 61
(6,055,758,386) 47,908,095 (5,971,709,530) 47,908,095
20. Lợi nhuận sau thu
ế của cổ đông của công ty mẹ 62
10,789,246,816 20,348,850,836 40,638,144,161 84,178,844,196
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 VI.9 108 203 406 1,260
Nha Trang, ngày 22 tháng 01 năm 2009
___________________ ________________
Nguyễn Thịnh Nguyễn Trọng Hiền
Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp
7
- - -
Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp
8
CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH VÀ THƯƠNG MẠI VINPEARL
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Đảo Hòn Tre, Phường Vĩnh Nguyên,
Quý IV năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Theo phương pháp gián tiếp
Năm 2008
CHỈ TIÊU

số
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 01

2. Điều chỉnh cho các khoản
-Khấu hao tài sản cố định 02
- Các khoản dự phòng 03
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện04
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05
- Chi phí lãi vay 06
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
trước thay đổi vốn lưu động 08
-Tăng, giảm các khoản phải thu 09
-Tăng, giảm hàng tồn kho 10
-Tăng, giảm các khoản phải trả 11
-Tăng, giảm chi phí trả trước12
-Tiền lãi vay đã trả 13
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp14
-Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15
-Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 16
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20
II. Lưu chuy
ển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác 21
2. Tiền thu từ thanh lý, n
h
ư
ợng bán
t
ài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác 22
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của
đơn vị khác 23

4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị khác 24
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận đ
ư
ợc chia 27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30
3
V.2
V.2
Thuyết
minh Năm 2008 Năm 2007
28,271,037,335 95,558,540,942
63,893,024,435 42,136,660,766
- -
8,214,004,848 (55,839,914)
(149,182,108,659) (112,192,794,403)
177,320,335,188 38,074,281,655
128,516,293,147 63,520,849,046
14,682,142,976 (18,604,929,336)
(956,721,552) (895,568,507)
8,526,784,612 2,469,857,856
(17,632,392,348) (24,536,511,445)
(78,510,695,679) (38,073,421,371)
(898,395,594) (10,418,255,861)
29,071,615 572,766,680
(4,238,794,468) (800,980,000)
49,517,292,709 (26,766,192,938)
(764,261,833,934) (430,666,559,295)

75,297,965 100,451,428,571
(864,000,000,000) (130,500,000,000)
228,188,105,625 62,563,622,083
(57,255,393,000) (106,636,989,440)
82,000,000,000 134,500,000,000
42,462,831,050 1,367,550,807
(1,332,790,992,294)
(368,920,947,274)
______________________________________________________________________________________________________________________
Báo cáo này ph ải được đọc cùng Bản Thuyết minh Báo cáo t ài chính
8
CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH VÀ THƯƠNG MẠI VINPEARL BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Đảo Hòn Tre, Phường Vĩnh Nguyên, Quý IV năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất (tiếp theo)
CHỈ TIÊU

số
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của
chủ sở hữu31
2. Tiền chi trả góp vốn cho các chủ sở hữu, mua lại
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32
3. Tiền vay ng
ắn hạn, dài hạn nhận được33
4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 50

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái 61
Tiền và t
ương đương tiền cuối kỳ 70
Nha Trang, ngày 22 tháng 01 năm 2009
___________________ ________________
Nguyễn Thịnh Nguyễn Trọng Hiền
Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
quy đổi ngoại tệ
Thuyết
minh
V.; V.
Năm 2008 Năm 2007
129,870,000,000 173,317,620,000
-
- -
1,646,445,147,471 762,453,294,913
(536,472,954,506) (438,472,788,930)
- -
- -
1,239,842,192,965 497,298,125,983
(43,431,506,620) 101,610,985,771
- -
117,480,758,854 15,869,773,083
74,049,252,234 117,480,758,854
______________________________________________________________________________________________________________________
Báo cáo này ph ải được đọc cùng Bản Thuyết minh Báo cáo t ài chính
9
C
Ô

NG TY C

PH

N DU LỊCH V
À
THƯƠNG MẠI VINPEARL B
Á
O C
Á
O T
À
I CH
Í
NH HỢP NH

T
Đảo Hòn Tre, Phườn
g
Vĩnh N
g
u
y
ên, Qu
ý
IV của năm tài chính k
ế
t thúc n
g
à

y
31/12/2008
Thành ph

Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Qu
ý
IV của năm tài chính k
ế
t thúc n
g
à
y
31/12/2008
I.
ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1 . Côn
g
t
y
mẹ: Côn
g
t
y
C

ph

n Du lịch và Thươn

g
mại Vinpearl
a.
b.
Ng
ành n
g
h

kinh doanh của Côn
g
t
y
theo Gi
ấy
chứn
g
nhận đăn
g
k
ý
kinh doanh bao
gồ
m :
2.
Tron
g
đó, s

l

ư
ợn
g
các côn
g
t
y
con đ
ư
ợc hợp nh

t: 02 Côn
g
t
y
3.
4.
5 .
Công ty Cổ phần Du lịch Việt Nam Nha Trang
Danh sách các Công ty con được hợp nh

t
Tên Công ty Địa chỉ Lý do
Ngành nghề kinh doanh
Chưa góp vốn
60%
182 NguyễnVănThủ -Phường
ĐaKao, Quận 01, TP. Hồ Chí Minh
Đảo Hòn Tre – Phường Vĩnh Nguyên –
Thành phố Nha Trang

Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại Liên Kết
Đại Toàn Cầu
Báo cáo tài chính hợpnhấtcủa Công ty Cổ phầnDulịch và Thương mại Vinpearl Quý IV củanăm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12
năm 2008 bao gồm: Báo cáo tài chính của Công ty Cổ phầnDulịch và Thương mại Vinpearl và các Công ty con (gọi chung là Tậ
p
đoàn).
Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 là năm đầu tiên Công ty lập Báo cáo tài chính hợp nhất
Chưa góp vốn
60%
60%
Đảo Hòn Tre - Phường Vĩnh Nguyên -
TP. Nha Trang
Hình thức sở hữu vốn: Công ty cổ phần
Kinh doanh du lịch sinh thái, làng du lịch, nhà hàng ănuống; Kinh doanh du lịch lữ hành nội địa; Hoạt động biểudiễn nghệ
thuật, kinh doanh vũ trường, kinh doanh dịch vụ trò chơi điệntử có thưởng dành cho ngườinước ngoài, hoạt độ
ng vui chơigiải
trí khác; Kinh doanh dịch vụ vui chơigiải trí thể thao: tennis, leo núi, lướt dù trên biển, canô, thuyềnbuồm, thuyền chèo, lướt
ván, môtô trượtnước; Chiếu phim điện ảnh và phim video; Dịch vụ giặt, là; Dịch vụ chăm sóc sắc đẹp (không gây chảy máu);
Kinh doanh bất động sản, cho thuê nhà có trang bị kỹ thuật đặcbiệt; Vậntải hành khách đường bộ và đường thủy; Mua bán thực
phẩmtươisống và chế biến, bia r
ượu, thuốcláđiếusảnxuất trong nước, bán hàng lưuniệm và hàng bách hóa cho khách du lịch;
Mua bán vậttư ngành in, bao bì đóng gói thựcphẩm; Môi giớithương mại; Nuôi trồng thủysản; Trồng rừng; Sảnxuất hàng thủ
công mỹ nghệ truyềnthống; Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kinh doanh vậntải hành khách bằng cáp treo; Buôn
bán máy móc, thiếtbị và phụ tùng máy; Buôn bán vậtliệu, thiếtbị lắp đặt khác trong xây dựng, Đại lý bán vé máy bay, vé tàu, vé
xe.
Công ty Cổ phầ
n Phát triển Thành phố Xanh
Danh sách các Công ty con được hợp nh

t

T

ng s

các Công ty con : 04 Công t
y
Tên Công ty
60%
Quy

n
biểu quyếtTỷ lệ lợi íchĐịa chỉ
24 Lê Thánh Tôn – Quận 1- Thành phố
Hồ Chí Minh
Công ty TNHH Du lịch Sinh thái Nam Qua Chưa góp vốnSố 22A - Chi Lăng - Phường 9 - Thành
p
hố Đà L
ạt
Công ty TNHH Một thành viên Quản lý Khách sạn
Vinpearl
Danh sách các Công ty liên k
ế
t không áp dụng phương pháp chủ sở hữu khi lập Báo cáo tài chính hợp nh

t
_
_________________________________________________________________________________________________________________________
B
ản Thuyết minh này là một bộ phận hợp th ành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính
10

2.Nhữn
g
ảnh h
ư
ởn
g
quan trọn
g
đ
ế
n hoạt độn
g
của Côn
g
t
y
tron
g
k

báo cáo
-
-
-
-
-
II .
NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
1.Năm tài chính
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.

2 . 2. Đơn vị ti

n tệ sử dụn
g
tron
g
k
ế
toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là Đồng Việt Nam (VND)
Công ty Cổ phần Du lịch Việt Nam tại Đà Nẵng
Tên Công ty
27.1%
20%Công ty Cổ phần Bất động sản Thanh Niên
Bên cạnh hoạt động kinh doanh, Công ty ti
ế
p tục đ

u tư giai đoạn 2 với hạng mục Khách sạn 6 sao.
Công ty đã hoàn t

t đợt phát hành trái phi
ế
u trị giá 1.000 tỷ đ

ng đ

đ

u tư vào các dự án b


t động sản.
N
ăm 2008 là năm thứ 5 Công ty đưa dự án đ

u tư giai đoạn 1 đi vào hoạt động.
K

từ 31/01/2008, Công ty chính thức đưa Công trình Thủy cung
v
ào hoạt động.
Lý do
K

t
ừ 31/12/2007, Công t
y
chính thức đưa khách sạn 5 sao H1 với công su
ất
250
p
hòng sau khi đã được nâng c

p chính thức đi vào
hoạt động.
Công ty Cổ phần Du lịch Việt Nam tại Thành phố Hồ
Chí Minh
Tỷ lệ lợi ích
29% Công ty không áp dụng phương pháp vốnchủ
sở hữuvìtạithời điểmlập Báo cáo này, Công

ty thiếu các thông tin tài chính cậpnhậttừ
Công ty này.
Quyền biểu
quyết
29%
Công ty không áp dụng phương pháp vốnchủ
sở hữuvìtạithời điểmlập Báo cáo này, Công
ty thiếu các thông tin tài chính cậ
pnhậttừ
Công ty này.
Công ty không áp dụng phương pháp vốnchủ
sở hữuvìtạithời điểmlập Báo cáo này, Công
ty thiếu các thông tin tài chính cậpnhậttừ
Côn
g
t
y

y
.
20%
27.1%
_
_________________________________________________________________________________________________________________________
B
ản Thuyết minh này là một bộ phận hợp th ành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính
11
CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH VÀ THƯƠNG MẠI VINPEARL BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Đảo Hòn Tre, Phường Vĩnh Nguyên, Quý IV của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
III. CHU

N MỰC V
À
CH

ĐỘ K

TO
Á
N
Á
P DỤNG
1.Ch
ế
độ k
ế
toán áp dụn
g
:
Côn
g
t
y
áp
d
ụn
g
Chế độ kế toán doanh n

g
hiệp Việt Nam.
2.Tu
y
ên b

v

việc tuân thủ chu

n mực k
ế
toán và ch
ế
độ k
ế
toán
3 . Hình thức k
ế
toán áp dụn
g
Tập đoàn sử dụn
g
hình thức nhật k
ý
chun
g
IV . CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1.Cơ sở lập Báo cáo tài chính hợp nh


t
Báo cáo tài chính hợp nh

t được t
r
ình bà
y
theo n
g
u
y
ên
t

c
g

gố
c.
2.Cơ sở hợp nh

t
Các khoản lãi, lỗ chưathựchiện phát sinh từ các giao dịch với các công ty liên kết đượcloạitrừ tương ứng vớiphần thuộcvề Tập đoàn
khi lập báo cáo tài chính hợp nhất.
Các công ty con là đơnvị chịusự kiểm soát của công ty mẹ.Sự kiểm soát tồntại khi công ty mẹ có khả năng trựctiếp hay gián tiếp chi
phối các chính sách tài chính và hoạt động của công ty con để thu được các lợi ích kinh tế t
ừ các hoạt động này. Khi đánh giá quyền
kiểm soát có tính đến quyền biểu quyết tiềm năng hiện đang có hiệu lực hay sẽ được chuyển đổi.
Kếtquả hoạt động kinh doanh của công ty con sẽđược đưa vào báo cáo tài chính hợpnhấtkể từ ngày mua, là ngày công ty mẹ thựcsự
nắm quyềnkiểm soát công ty con. Kếtquả hoạt động kinh doanh của công ty con bị thanh lý được đưa vào Báo cáo kếtquả hoạt động

kinh doanh h
ợp nhất cho tới ngày thanh lý.
Báo cáo tài chính của Công ty được trình bày phù hợpvới Chuẩnmựckế toán Việt Nam và Chếđộkế toán doanh nghiệpViệt Nam do
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành.
Ban Tổng Giám đốc Công ty đảmbảo đã tuân thủđầy đủ yêu cầucủa các Chuẩnmựckế toán và Chếđộkế toán doanh nghiệpViệt
Nam hiện hành trong việc lập các Báo cáo tài chính.
Số dư các tài khoản trên Bảng cân đốikế toán giữa các đơnvị trong cùng Tập đoàn, các giao d
ịch nộibộ, các khoản lãi nộibộ chưa
thựchiện phát sinh từ các giao dịch này đượcloạitrừ khi lập báo cáo tài chính hợpnhất. Các khoảnlỗ chưathựchiện phát sinh từ các
giao dịch nội bộ cũng được loại bỏ trừ khi chí phí tạo nên khoản lỗ đó không thể thu hồi được.
Chênh lệch giữa chi phí đầu tư và phần sở hữu của Tập đoàn trong giá trị h
ợp lý của tài sản thuần có thể xác định được của công ty con
tại ngày mua được ghi nhận là lợi thế thương mại.
Các Công ty con
Trong trường hợp chính sách kế toán của công ty con khác với chính sách kế toán củaápdụng thống nhất trong Tập đoàn thì báo cáo
tài chính của công ty con phải có những điều chỉnh thích hợp tr ước khi sử dụng cho việc lập báo cáo tài chính hợp nhất.
Các Công ty liên kết
Công ty liên kết là công ty mà Tập đoàn có những ảnh hưở
ng đáng kể nhưng không có quyềnkiểm soát đốivới các chính sách tài chính
và hoạt động. Báo cáo tài chính hợpnhất bao gồmphần lãi hoặclỗ củaTập đoàn trong công ty liên kết theo phương pháp vốnchủ sở
hữutừ ngày bắt đầucóảnh hưởng đáng kể cho đến ngày ảnh hưởng đáng kể kết thúc. Nếulợi ích củaTập đoàn trong khoảnlỗ của
công ty liên kếtlớnhơnhoặcb
ằng giá trị ghi sổ của khoản đầutư thì giá trị khoản đầutưđược trình bày trên báo cáo tài chính hợpnhất
là bằng không trừ khi Tập đoàn có các nghĩa vụ thực hiện thanh toán thay cho công ty liên kết.
Chênh lệch giữa chi phí đầutư và phầnsở hữucủaTập đoàn trong giá trị hợplýcủa tài sản thuầncóthể xác định đượccủa công ty liên
kết tại ngày mua được ghi nhận là lợi thế thương mại.
Trong trường hợp chính sách kế toán của công ty liên kết khác với chính sách kế toán củaápdụng thống nhất trong Tập đoàn thì báo
cáo tài chính của công ty liên kết phải có những điều chỉnh thích hợp trước khi sử dụng cho việc lập báo cáo tài chính hợp nhất.
Các cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát
_

_________________________________________________________________________________________________________________________
B
ản Thuyết minh này là một bộ phận hợp th ành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính
12
3.Ti

n và tươn
g
đươn
g
ti

n
4 . Các khoản phải thu thươn
g
mại và phải thu khác
5 . Hàn
g
t

n kho
6 . Tài sản c

định hữu hình
- Nhà cửa, vật kiến trúc 30-40 năm
- Các côn
g
trình ki
ế
n trúc khác 10-20 năm

-Má
y
móc và th
i
ế
t bị 08-15 năm
-Phươn
g
tiện vận tải 06-12 năm
- Thi
ế
t bị tru
yề
n dẫn25năm
- Thi
ế
t bị, dụn
g
cụ quản l
ý
04-08 năm
- Tài sản c

định khác 08-15 năm
7 . Tài sản thuê hoạt độn
g
8.B

t độn
g

sản đ

u t
ư
Các khoảnphải thu thương mại và các khoảnphải thu khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng từ.Dự phòng phải thu khó đòi đượclập
dựa vào đánh giá về khả năng thu hồi của từng khoản nợ.
B
ất
động sản đ

utư là qu
y

nsử dụng đ

t, nhà,
m
ột
p
h

ncủa nhà hoặccơ sở hạ
t

ng thuộcsở hữucủa Công t
y
đượcsử dụng nh
ằm
mục đích thu lợitừ việc cho thuê hoặcchờ tăng giá. Nguyên giá củabất động sản đầutư là toàn bộ các chi phí mà Công ty phảibỏ ra
hoặc giá trị hợplýcủa các khoản đưarađể trao đổinhằmcóđượcbất động sản đầutư tính đếnthời điểm mua hoặc xây dựng hoàn

thành.
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biế
n và các chi phí liên quan
trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.
Giá gốc hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình quân gia quyền và được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Dự
p
hòng giả
m
giá hàng
t

n kho được ghi nhận khi giá g

clớnhơn giá t
r
ị thu

ncóth

thựchiện được. Giá t
r
ị thu

ncóth

thựchiện
được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trừ chi phí ước tính để hoàn thành sảnphẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ
chúng.
Tài sảncốđịnh đượcthể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lũykế. Nguyên giá tài sảncốđịnh bao gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty

phảibỏ ra để có được tài sảncốđịnh tính đếnthời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi
nhận ban đầuchỉđược ghi tă
ng nguyên giá tài sảncốđịnh nếu các chi phí này chắcchắn làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai do sử
dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận là chi phí trong kỳ.
Khi tài sảncốđịnh được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũykếđược xóa sổ và bấtkỳ khoản lãi lỗ nào phát sinh do việc
thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chi phí trong kỳ.
Tài sảncốđịnh đượckhấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữudụng ước tính phù hợ
pvớihướng dẫntại Quyết
định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12 tháng 12 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Số năm khấu hao của các loại tài sản cố định như
Thuê tài sản được
p
hân loại là thuê hoạ
t
động n
ế
u
p
h

nlớn
r
ủirovàlợi ích g

nli

nvớiqu
y

nsở hữu tài sản thuộcv


người cho thuê.
Chi phí thuê hoạt động đượcphản ánh vào chi phí theo phương pháp đường thẳng cho suốtthờihạn thuê tài sản, không phụ thuộc vào
phương thức thanh toán tiền thuê.
Ti

n và các khoảntương đương ti

n
b
ao g

mti

n
m
ặt, ti

ngửi ngân hàng, ti

n đang chu
y

n và các khoản đ

utư ng

nhạncóthờihạn
thu hồihoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua, dễ dàng chuyển đổi thành mộtlượng tiền xác định cũng như không có nhiều
rủi ro trong việc chuyển đổi.
Trong trường hợp chính sách kế toán của các cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát khác với chính sách kế toán của áp dụng thống nhất

trong Tập đoàn thì báo cáo tài chính của các cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát phải có những điều ch
ỉnh thích hợp tr ước khi sử dụng
cho việc lập báo cáo tài chính hợp nhất.
Các cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát là các đơnvị mà Tập đoàn cùng kiểm soát các hoạt động củanóvới các bên khác theo thỏa
thuận. Báo cáo tài chính hợpnhấtcộng phầntương ứng tài sản, nợ, doanh thu và chi phí củacơ sở kinh doanh đồng kiểm soát vào các
khoản mục có bản chất tương tự từ ngày đồng kiểm soát bắt đầu cho đế
n ngày đồng kiểm soát kết thúc.
Các khoản lãi, l

chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch với các cơ sở kinh doanh đ

ng ki

m soát được loại trừ tương ứng với ph

n
thuộc về Tập đoàn khi lập báo cáo tài chính hợp nhất.
_
_________________________________________________________________________________________________________________________
B
ản Thuyết minh này là một bộ phận hợp th ành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính
13
9 . Tài sản c

định vô hình
Qu
y

n sử dụn
g

đ

t
P
h

n m

m phục vụ quản l
ý
10 . Chi phí đi va
y
11 . Chi phí đ

u tư xâ
y
dựn
g
cơ bản
12 . Đ

u tư tài chính
13 . Chi phí trả tr
ư
ớc dài hạn
Chi phí chu

n bị kinh doanh
Bao
g


m các chi phí:
-
- Chi phí trả cho nhà điều hành quản lý về cung cấp dịch vụ giai đoạn trước khi hoạt động;
- Chi phí tư vấn, quảng cáo, tiếp thị;
- Các chi
p
hí cần thiết khác chuẩn b

cho d

án chính thức đi vào ho

t đ

n
g
.
Các chi phí này được phân bổ từ 1 đến 3 năm kể từ khi dự án chính thức đi v ào hoạt động kinh doanh.
Khi thanh lý một khoản đầutư,phần chênh lệch giữa giá trị thanh lý thuần và giá trị ghi sổđượchạch toán vào thu nhậphoặc chi phí
trong kỳ.
Toàn bộ chi phí phát sinh liên quan đến đầutư xây dựng cơ bản được ghi nhận theo thựctế phát sinh và phù hợpvớitiến độ thựchiện
đã được nghiệm thu và khốil
ượng quyết toán đã được hai bên chấpnhận. Đốivới các hạng mục đầutư hoàn thành đưa vào sử dụng và
quyết toán khốilượng đã được hai bên chấpnhận, chi phí đầutưđượckết chuyển phù hợp vào các đốitượng có liên quan. Giá trị quyết
toán khốilượng của các hạng mục xây dựng còn dở dang hoặc đã hoàn thành nhưng chưa được hai bên chấpnhậnchưa được ghi nhận
vào báo cáo tài chính, chi phí đầut
ư xây dựng đã được ghi nhận vào báo cáo tài chính liên quan đến các hạng mục này đượcthể hiện ở
chỉ tiêu Chi phí xây dựng cơ bản dở dang của Báo cáo tài chính.
Các khoản đầu tư vào chứng khoán, công ty liên kết, cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát và đầu tư khác được ghi nhận theo giá gốc.

Dự phòng giảm giá chứng khoán đượclập cho từng loạichứng khoán được mua bán trên thị trường và có giá thị trường giảmsovới giá
đang hạch toán trên sổ
sách.
Dự
p
hòng giả
m
giá cho các khoản đ

utư vào các
t

chức kinh
t
ế
khác được trích lập khi các
t

chức kinh
t
ế

y
b
ị l

(t
r
ừ tr
ư

ờng hợp
lỗ theo kế hoạch đã được xác định trong phương án kinh doanh trước khi đầutư)vớimức trích lậptương ứng vớitỷ lệ góp vốncủa
Công ty trong các tổ chức kinh tế này.
Các chi
p
hí liên quan đ
ế
n
b
ất
động sản đ

utư
p
hát sinh sau ghi nhận
b
an đ

u được ghi nhận là chi
p
hí trong
k
ỳ,t
r
ừ khi chi
p
hí nà
y

khả năng chắcchắn làm cho bất động sản đầutư tạoralợi ích kinh tế trong tương lai nhiềuhơnmứchoạt động được đánh giá ban đầu

thì được ghi tăng nguyên giá.
Khi bất động sản đầutưđược bán, nguyên giá và khấu hao lũykếđược xóa sổ và bấtkỳ khoản lãi lỗ nào phát sinh đều đượchạch toán
vào thu nhập hay chi phí trong kỳ.
B
ất
động sản đ

utưđượckh

u hao theo
p
hương
p
háp đường th

ng dựa trên thời gian hữudụng ước tính
p
hù hợpvớihướng d

n
t
ại
Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12 tháng 12 năm 2003 củaBộ trưởng Bộ Tài chính. Số nămkhấu hao củabất động sản đầutư
được công bố tại thuyết minh số IV.4.
Chi phí đi vay đượcvốn hóa khi có liên quan trựctiếp đếnviệc đầutư xây dựng hoặcsảnxuất tài sảndở dang cầncómộtthời gian đủ
dài (trên 12 tháng) để có thểđưa vào sử dụng theo mục đích định tr
ướchoặc bán. Các chi phí đi vay khác được ghi nhận vào chi phí
trong kỳ.
Đốivới các khoảnvốn vay chung trong đócósử dụng cho mục đích đầutư xây dựng hoặcsảnxuất tài sảndở dang thì chi phí đi vay
vốn hóa được xác định theo tỷ lệ vốn hóa đốivới chi phí lũykế bình quân gia quyền phát sinh cho việc đầutư xây dựng cơ bảnhoặc

sảnxuất tài sản đó. Tỷ lệ vốn hóa
được tính theo tỷ lệ lãi suất bình quân gia quyềncủa các khoản vay chưatrả trong kỳ, ngoạitrừ các
khoản vay riêng biệt phục vụ cho mục đích hình thành một tài sản cụ thể.
Quyềnsử dụng đất lâu dài: Là toàn bộ các chi phí thựctế Công ty đã chi ra có liên quan trựctiếptới đấtsử dụng, bao gồm: tiền chi ra
để có quyền sử dụng đất, lệ phí trước bạ Quyền sử dụng đấ
t lâu dài không tính khấu hao.
Quyềnsử dụng đấtcóthờihạn: Bao gồmtiền đềnbùgiảitỏa, tiền thuê đất trong thờihạn50năm mà Công ty trả mộtlầnvàđượccấp
Giấychứng nhận quyềnsử dụng đất. Quyềnsử dụng đất này đượckhấu hao theo thờihạn thuê đất còn lại tính từ khi đưadự án đi vào
hoạt động (từ 45 đến 48 năm).
Ph
ầnmềm máy tính là toàn bộ các chi phí mà Công ty đã chi ra tính đếnthời điểm đưaphầnmềm vào sử dụng. Phầnmềm máy vi tính
được khấu hao từ 4 năm đến 8 năm.
Chi phí đào tạo nhân viên và tiền lương của chuyên gia, nhân viên trong giai đoạn trước khi dự án chính thức đi vào hoạt động;
_
_________________________________________________________________________________________________________________________
B
ản Thuyết minh này là một bộ phận hợp th ành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính
14
Chi phí phát hành trái phiếu
Côn
g
cụ, dụn
g
cụ
Chi phí sửa chữa tài sản
Chi phí bảo hi

m
Chi phí bảo hi


m được phân b

theo thời
g
ian bảo hi

m của hợp đ

n
g
.
Các chi phí khác
Các chi phí khác được phân b

theo phươn
g
pháp đườn
g
th

n
g
với thời
g
ian phân b

khôn
g
quá 36 thán
g

.
14 . Các khoản phải trả thươn
g
mại và phải trả khác
Các khoản phải trả thươn
g
mại và các khoản phải trả khác được
g
hi nhận theo hóa đơn, chứn
g
từ.
15 . Chi phí phải trả
16 . Trích lập qu

dự phòn
g
trợ c

p m

t việc làm
17 . Các khoản dự phòn
g
phải trả
18 . V

n c

ph


n
V

n c

ph

n ưu đã
i
Côn
g
t
y
khôn
g
phát hành cổ phần ưu đãi
C

phi
ế
u mua lại
C

tức
19 . Thu
ế
thu nhập doanh n
g
hiệp
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ bao gồm thuế thu nhập hiện h ành và thuế thu nhập hoãn lại.

Các công cụ,dụng cụđã đưa vào sử dụng được phân bổ vào chi phí trong kỳ theo phương pháp đường thẳng vớithời gian phân bổ từ
24 tháng đến 60 tháng.
Khi cổ phần trong vốnchủ sở hữu được mua lại, khoảntiềntrả bao gồmcả các chi phí liên quan đến giao dịch được ghi nhậnnhư là
một thay
đổi trong vốnchủ sở hữu. Các cổ phần mua lại được phân loại là các cổ phiếu ngân quỹ và đượcphản ánh là một khoảngiảm
trừ trong vốn chủ sở hữu.
Chi phí sửa chữa tài sản được phân b

theo phương pháp đường th

ng với thời gian phân b

từ 24 đ
ế
n 48 tháng.
Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hóa, dịch vụ đã sử dụng trong kỳ.
Quỹ dự phòng trợ cấpmấtviệc làm được dùng để chi trả trợ cấp thôi việc, mấtviệc. Mức trích quỹ dự phòng trợ cấpmấtviệc làm theo
quy định tại Nghịđịnh số 39/2003/NĐ-CP ngày 18/04/2003 của Chính phủ về Quy định chi tiế
tvàhướng dẫn thi hành mộtsốđiềucủa
Bộ Luật lao động về việc làm. Theo đó, quỹ dự phòng trợ cấpmấtviệc làm được trích cho toán bộ người lao động đang làm việctại
cho đếnthời điểm ngày 31/12/2008 đượchơnmột tháng vớimức trích mỗinăm làm việcbằng mộtnửa tháng lương (tối thiểu là 1/4
tháng lương).
Một khoảndự phòng được ghi nh
ận khi Công ty có nghĩavụ pháp lý hoặc nghĩavụ liên đớidokếtquả từ mộtsự kiện đãxảy ra trong
quá khứ dẫn đến nhiềukhả năng là cần chuyển giao các lợi ích kinh tế trong tương lai để thanh toán nghĩavụđó. Nếu ảnh hưởng của
thời gian là trọng yếu, dự phòng sẽđược xác định bằng cách chiếtkhấusố tiềnphảibỏ ra trong tương lai để thanh toán nghĩavụ
nợ.Tỷ
lệ chiếtkhấu đượcsử dụng là tỷ lệ chiếtkhấutrước thuế và phản ánh rõ những ước tính trên thị trường hiệntạivề giá trị thời gian của
tiền và những rủi ro cụ thể của khoản nợ đó.
Công ty có nghĩavụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệpvới thuế suất 20% trên thu nhậpchịu thuế. Công ty đượcmiễn thuế thu nh

ập
doanh nghiệp trong 3 nămkể từ năm có thu nhậpchịu thuế và đượcgiảm 50% trong 7 nămtiếp theo bởi chính sách ưu đãi đầutư theo
quy định tại Nghịđịnh số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiếtmộtsốđiềucủaLuật đầutư và
Thông tư số 134/2007/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2007 củaBộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghịđịnh số 24/2007/NĐ-CP ngày
14 tháng 2 năm 2007 của Chính phủ quy đị
nh chi tiết thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp.
Bao gồm các chi phí phụcvụ cho đợt phát hành trái phiếu. Các chi phí này được phân bổ theo phương pháp đường thẳng theo thời gian
sử dụng vốn trái phiếu.
Cổ tứcphảitrả cho các cổđông được ghi nhận là khoảnphảitrả trong Bảng Cân đốikế toán của Công ty sau khi có thông báo chia cổ
tức của Hội đồng Quản trị Công ty.
_
_________________________________________________________________________________________________________________________
B
ản Thuyết minh này là một bộ phận hợp th ành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính
15
20 . N
g
u
y
ên t

c chu
yể
n đ

i n
g
oại tệ
Tỷ giá sử dụng để quy đổi lập báo cáo tài chính:
-Tại n

g
à
y
31/12/2007 : VND/USD
-Tại n
g
à
y
31/12/2008 : VND/USD
21 . N
g
u
y
ên t

c
g
hi nhận doanh thu
22 . Bên liên quan
V.
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
1.Ti

n và các khoản tươn
g
đươn
g
ti

n

GDC VPL
Tiền mặt tại quỹ 49,804 1,534,018,843
Ti

n
g
ửi n
g
ân hàn
g
8,989,752,511 63,431,728,639
Ti

n đan
g
chu
yể
n 67,821,075
Cộng 65,033,568,557
2 . Các khoản đ

u tư tài chính n
g

n hạn
1,458,282,672
114,020,640,569
2,001,835,613
117,480,758,854
Thuế thu nhập hoãn lạilàkhoản thuế thu nhập doanh nghiệpsẽ phảinộphoặcsẽđược hoàn lại do chênh lệch tạmthờigiữa giá trị ghi

sổ của tài sảnvànợ phảitrả cho mục đích Báo cáo tài chính và các giá trị dùng cho mục đích thuế. Thuế thu nhập hoãn lạiphảitrả
được ghi nhận cho tấtcả các khoản chênh lệch tạmthờichịu thuế. Tài sả
n thuế thu nhập hoãn lạichỉđược ghi nhận khi chắcchắn
trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời được khấu trừ này.
16,114
12/31/2008
16,977
Khi bán hàng hóa, thành phẩm doanh thu được ghi nhận khi phầnlớnrủirovàlợi ích gắnliềnvớiviệcsở hữu hàng hóa đó được
chuyển giao cho người mua và không còn tồntạiyếutố không chắcchắn đáng kể liên quan
đếnviệc thanh toán tiền, chi phí kèm theo
hoặc khả năng hàng bán bị trả lại.
Doanh thu từ chuyểnnhượng quyềnsử dụng đất và tài sản trên đất được ghi nhận khi khi phầnlớnrủirovàlợi ích gắnliềnvới quyền
sử dụng đất và tài sản trên đất được được chuyển giao cho người mua.
Tiền lãi được ghi nhận khi Công ty có khả năng thu đượclợi ích kinh tế từ giao dịch và doanh thu được xác đị
nh tương đốichắcchắn.
Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất từng kỳ.
Các bên được coi là liên quan nếumột bên có khả năng kiểm soát hoặccóảnh hưởng đáng kểđốivới bên kia trong việc ra quyết định
các chính sách tài chính và hoạt động.
Khi cung cấpdịch vụ, doanh thu được ghi nhận khi không còn những yếutố không chắcchắn đáng kể liên quan đếnviệc thanh toán
tiền hoặc chi phí kèm theo.
Doanh thu cho thuê hoạt
động được ghi nhận theo phương pháp đường thẳng trong suốtthờihạn cho thuê, không phụ thuộc vào
phương thức thanh toán.
Các bên có liên quan với Công ty được trình bày ở thuyết minh số VIII.1.
1/1/2008
1,534,591,999
67,821,075
72,446,839,160
74,049,252,234
Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xem xét lại vào ngày kết thúc năm tài chính và sẽđược ghi giảm

đếnmức đảmbảochắcchắncóđủ lợi nhuận tính thuế cho phép lợi ích củamộ
tphầnhoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại được
sử dụng.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lạiphảitrảđược xác định theo thuế suấtdự tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được
thu hồi hay nợ phảitrảđược thanh toán dựa trên các mức thuế suấtcóhiệulựctại ngày kết thúc năm tài chính. Thuế thu nhập hoãn lại
được ghi nhận trong Báo cáo kếtquả hoạ
t động kinh doanh trừ khi liên quan đến các khoảnmục được ghi thẳng vào vốnchủ sở hữu
khi đó thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu.
Các nghiệpvụ phát sinh bằng ngoạitệđược chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệpvụ.Số dư các khoảnmụctiềntệ có gốc
ngoại tệ cuối kỳ được qui đổi theo tỷ giá tại ngày cuố
i kỳ.
Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoảnmụctiềntệ cuốikỳđược ghi nhận vào thu nhập
hoặc chi phí trong kỳ.
Thuế thu nhậphiện hành là khoản thuếđược tính dựa trên thu nhậpchịu thuế trong kỳ với thuế suấtápdụng tại ngày cuốikỳ. Thu nhập
chịu thuế chênh lệch so vớilợi nhuậnkế toán do điềuchỉnh các khoản chênh lệch t
ạmthờigiữa thuế và kế toán cũng nhưđiềuchỉnh
các khoản thu nhập và chi phí không phải chịu thuế hay không được khấu trừ.
_
_________________________________________________________________________________________________________________________
B
ản Thuyết minh này là một bộ phận hợp th ành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính
16
Tình hình tăn
g

g
iảm các khoản đ

u tư n
g


n hạn khác tron
g
năm như sau :
Báo Thanh niên (cho vay)
864,000,000,000
3.Phải thu của khách hàn
g
Cộng
4.Trả tr
ư
ớc cho n
g
ư
ời bán
Trả trước về hoạt động đầu tư mua sắm tài sản cố định 326,753,100 10,107,367,937
T
r
ả t
r
ước v

hoạt độn
g
Kinh doanh 4,667,224,866
Cộng
5 . Các khoản phải thu n
gắ
n hạn khác
Cộng

(*)
6 . Hàn
g
t

n kho
Ng
u
y
ên liệu, vật liệu
Côn
g
cụ, dụn
g
cụ
Hàn
g
hóa
Cộng
7 . Tài sản n
gắ
n hạn khác
Cộng
8.Tăn
g
,
g
iảm tài sản c

định hữu hình

1,017,486,788 -

ng v

n cho UBND tỉnh Khánh Hòa đ

thực hiện Công trình đi

u chỉnh tuy
ế
n
đường vòng Núi Chụt
Công ty C

ph

n Đ

u tư và Tài chính VFG - ti

n chuy

n nhượng quy

n mua c


phần
Bà Phạm Hồng Linh (cho vay)
Ông Nguyễn Quốc Thành (cho vay lãi

suất 1%/tháng)
Công ty Cổ phần Truyền thông Thanh
niên (cho vay) -
Công ty Cổ phầndulịch Việt nam tại
TP. HCM (cho vay)
Công ty Cổ phần Địa ốc Hoàng Gia
(IGS) (cho vay)
7,436,377,917
20,500,000,000
Bà Nguyễn Thủy Hà (cho vay)
Các khoản ký quỹ ký cược ng

n hạn
-
833,594,454
14,889,930,600
11,121,005,806
154,507,109,164
2,321,644,958
1/1/2008
2,993,313,410
Phải thu về hoạt động xây dựng và chuyển nhượng bất động sản
Lãi cho vay
2,772,863,063
Ứng tiền để mua quyền sử dụng đất thực hiện dự án Greencity
Bà Phan Thu Hương (tiền chuyển nhượng cổ phần)
Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng Hợp Và Đầu Tư Hà Nội (IGS) - Lãi cho vay
Các khoản chi hộ cho dự án tại Công ty CP Phát Tri
ển Thành phố Xanh
Phải thu v


cung c

pDịch vụ Khách sạn, vui chơigiải trí và các dịch
vụ khác
Phát sinh tăngSố đầu năm
215,000,000,000
-
67,936,377,917
864,000,000,000
39,000,000,000
65,000,000,000
-
-
475,000,000,000
40,000,000,000
228,188,105,625
-
-
12/31/2008
Công ty TNHH Xây dựng - Thương mại Kim Đô Thành (*)
4,500,000,000
475,000,000,000
9,714,100,383
4,139,175,000
1/1/2008
703,748,272,292
39,000,000,000
Số cuối năm
13,740,026,838

105,074,728,283
-
Tạm ứng của Cán bộ công nhân viên
12/31/2008
Số cuối năm
7,322,195,789
12,077,727,358
12/31/2008
4,982,839,742
14,500,000
2,218,507,993
65,000,000,000
117,361,649,634
4,667,224,866
19,323,858,152
2,886,622,658
12/31/2008 1/1/2008
13,853,275,383
40,000,000,000 -
6,000,000
7,673,457,798
2,198,007,993
1/1/2008
1,410,956,150
38,745,487,099
5,833,804,111
10,434,121,037
1/1/2008
2,011,833,3332,901,644,602
5,833,804,111

12/31/2008
-
4,900,000,000
103,191,380,000
11,000,000,000
8,000,000,000
-
Phát sinh giảm
-
16,000,000,000
67,113,377,342
5,583,831,314
1,477,165,059
3,314,500,000
1,668,339,742
Tài sản thi
ế
u hụt chờ xử lý
2,200,000,000
-
Các khoản khác
10,879,231,898
Khoảnphải thu của Công ty TNHH Xây dựng – Thương mại Kim Đô Thành về quyết toán hợp đồng thi công hệ thống móng trụ
cáp treo. Để bảo đảm thu hồisố tiền này, Công ty đãnhậnthế chấp 01 máy khoan, quyềnsử dụng đất và tài sản trên đấttại Thành
phố Hồ Chí Minh.
4,392,054,385
15,101,345,903
70,000,000,000
43,137,541,484
_

_________________________________________________________________________________________________________________________
B
ản Thuyết minh này là một bộ phận hợp th ành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính
17
Nguyên giá
9.Tăn
g
,
g
iảm tài sản c

định vô hình
-
-
10 . Chi phí Xâ
y
dựn
g
cơ bản dở dan
g
Cộng
11 . Tăn
g
,
g
iảm b

t độn
g
sản đ


u t
ư
148,078,743,344
469,720,076,186 -
364,372,594 -
184,601,838,868
-
Số đầu năm 55,496,965,526
55,978,124,072
Giá trị còn lại
Trích khấu hao
Phương tiện vậnMáy móc,
thiết bị
841,134,133,177
57,301,747,351
1,804,781,825
Đầu tư trong kỳ
Giá trị hao mòn
3,035,193,649
Chi phí đầu tư các dự án do Công ty mẹ trực tiếp thực hiện
Tài sảnc

định đã đượcth
ế
ch

p đ

đả

m
b
ảo cho các khoảnva
y
của Chi nhánh
N
gân hàng Đ

utư và Phát tri

n Khánh Hòa (xe
m
thuyết minh số V.25)
307,563,804,439
Số cuối năm 29,807,792,900
3,120,039,335
tải, truyền dẫn
Số đầu kỳ
3,446,289,265
Máy móc,
Chi phí đầu tư Dự án do Công ty Cổ phần Phát Triển Thành phố Xanh (GCD
JSC) trực tiếp thực hiện
Chi phí đầu tư các dự án do Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Liên Kết Đại
Toàn cầu (MGC JSC) trực tiếp thực hiện
Nhà cửa,
605,978,422
40,000,000
3,074,340,437
-
968,835,086

1,269,558,612
5,164,846,152
-
8,107,913,781
Số cuối kỳ
172,813,637
Tổng cộng
TSCĐ
1,190,724,076,412
khác
24,083,991,270
quản lý
15,000,000
90,000,000
394,522,697,069
49,994,705,900
Đầu tư hoàn thành
344,617,991,169 73,257,017,586
6,688,995,209
29,697,700,651
742,611,502,547
33,659,978,479
22,166,993,306
37,054,186,730
98,522,630,630
Số đầu năm
Nguyên giá
Số cuối năm 17,740,356,764
19,124,750,474
785,307,161,392 327,785,809,688 1,203,205,042,440

1,104,841,772,257
Thiết bị
4,239,354,15312,326,657,975
Phần mềm
11,892,678
Quyền sử dụng
66,736,887,381 147,237,785,075
-
66,083,313,085
67,576,541,183
3,118,380,191
4,795,173,413
10,158,734
25,848,270,545
7,173,704,501
1,204,160,504
9,034,527,566
4,959,240,796
61,392,532,332
148,078,743,344
2,773,616,911
4,649,153,945
1/1/2008
1,875,537,034
Tài sảncốđịnh vô hình là quyềnsử dụng đất đã đượcthế chấp để đảmbảo cho các khoản vay dài hạncủa Chi nhánh Ngân hàng Đầu
tư và Phát triển Khánh Hòa (xem thuyết minh số V.25).
63,870,254,575
Số cuối năm 89,232,206,237
6,222,084,800
Số đầu kỳ

đất lâu dài
6,222,084,800
23,585,708,100
654,686,287,648
12/31/2008
2,151,204,249
Tài sản khác
Tổng cộng
59,052,464,509 5,021,102,773
1,750,717,158 1,901,063,438 27,237,488,696
quản lý
66,643,871,486
đất có thời hạn
29,807,792,900
93,881,360,182
Nhà cửa,
vật kiến trúc
37,051,412
3,158,831,719
Quyền sử dụng
1,574,813,508
2,880,953,726
6,153,573,840
159,891,564,7401,804,279,275
42,813,637
1,350,442,827,515
85,882,304,155
79,903,199,158
-
55,826,971,785

708,951,524,068
Thanh lý
Số đầu kỳ
Trích khấu hao
Thanh lý
Số cuối kỳ
Giá trị hao mòn
Số cuối năm
Giá trị còn lại
Số đầu năm
_
_________________________________________________________________________________________________________________________
B
ản Thuyết minh này là một bộ phận hợp th ành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính
18
-
-
12 . Đ

u tư vào côn
g
t
y
liên k
ế
t, liên doanh
Cộng
13 . Đ

u tư dài hạn khác

14 . Chi phí trả tr
ư
ớc dài hạn
Chi phí đồ dùng, dụng cụ
Chi phí chu

n bị kinh doanh
Chi phí phát hành trái phi
ế
u
Chi phí khác
Cộng
15 . Tài sản thu
ế
thu nhập hoãn lại
Mua cổ phần của Công ty Cổ phần Phát triển Năng lượng Thuận Phong
Góp vốn đầutư vào dự án hợp tác đầutư với Công ty TNHH Nhà nướcmột
thành viên Cơ khí Hà Nội
- -
507,919,416
19,979,704,796
844,991,502
Mua cổ phần Công ty CP Du lịch Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (sở hữu
365.800 cổ phần mệnh giá 10.000 đồng, chiếm 13% vốn điều lệ)
Mua cổ phần Công ty CP Du lịch Việt Nam tạiHàNội(sở hữu 212.520 cổ
phần mệnh giá 10.000 đồng, chiếm 7,08% vốn điều lệ
Cộng
-
-
Mua cổ phần Công ty CP Du lịch Việt Nam tại Tp HCM (sở hữu 796.400 cổ

phần mệnh giá 10.000 đồng, chiế
m 25,28% vốn điều lệ) (*)
12/31/2008
83,112,375
Số đầu năm
Nguyên giá
Giá trị còn lại
Số cuối năm
Số đầu năm
Trích khấu hao
vật kiến trúc
686,778,422
249,337,131
1,579,135,125
137,355,680
595,207,970
337,072,086
-
14,184,867,933
1/1/2008
62,462,401,046
35,111,452,695
465,969,689
44,788,898,594
10,528,712,000
-
-
1/1/2008
26,133,337,000
12/31/2008

Mua cổ phần Công ty CP Du lịch Việt Nam tại ĐàNẵng (sở hữu 847.800 cổ
phần mệnh giá 10.000 đồng, chiếm 29% vốn điều lệ)
1/1/2008
1/1/2008
32,219,389,440
1,231,684,313
-
Tổng cộng
22,711,588,032
22,711,588,032
-
732,563,650
Giá trị hao mòn
Số cuối năm
Đầu tư trong năm
Số đầu năm 20,316,776,882
20,316,776,882
Mua cổ phần Công ty CP Du lịch Việt Nam tại Đà Nẵng
69,026,556,000
50,000,000
12/31/2008
58,333,332,000
80,094,793,394
6,289,175,243
-
Số cuối năm
Bất động sản đầutư bao gồmmộtsố bất động sảntại Khu phố mua sắm thuộc Công viên Văn hoá và Du lịch sinh thái Vinpearl Land
đang cho bên thứ ba thuê.
21,479,903,719 1,412,910,369 19,471,785,380
22,245,618,343

-73,048,357,440
-
3,000,000,000
12/31/2008
9,300,143,547
3,488,634,519
46,865,020,440
Số đầu năm -
Mua cổ phần Công ty Cổ phầnBất động sản Thanh Niên (xem thuyết minh số
VIII.1)
7,693,224,000
29,394,021,909
38,888,888,000
81,636,989,440
765,714,624 166,224,756 91,570,452
45,785,228
1,662,247,500
1,662,247,500
thiết bị
-
732,563,650
(*)
Trong năm 2008, Công ty mua thêm 487.700 cổ phầnvới giá mua là 14.645.631.000 VND (bao gồmcả phí môi giới) theo hợp
đồng môi giớichứng khoán ký ngày 29/12/2008 giữa Công ty và Công ty Cổ phầnChứng khoán BảoViệt. Công ty đã thanh toán số
tiền 1.463.100.000 trong năm 2008, số tiềnchưa thanh toán là 13.182.531.000 VND (xem thuyết minh số V.24). Đếnthời điểmlập
Báo cáo tài chính này, Công ty đã hoàn tất nghĩavụ thanh toán số tiền còn lạivàđã hoàn tấtthủ tục chuyểnnhượng số cổ phần này,
đồng thời nâng t
ỷ lệ sở hữu từ 13% vốn điều lệ (xem thuyết minh V.14) lên 25,28% vốn điều lệ.
Các khoản đầutư vào Công ty liên kết, liên doanh trên đây đượcphản ánh theo giá gốc, vì tạithời điểmlập Báo cáo tài chính hợpnhất
này, Công ty chưanhận được các thông tin tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008 từ các Công ty liên kết, liên doanh.

Tuy nhiên Ban Tổng Giám đốc Công ty đánh giá rằng, việcphản ánh giá trịđầutư của Công ty vào Công ty liên kết, liên doanh trên
đây theo phương pháp giá gốcvàph
ương pháp vốnchủ sở hữu không ảnh hưởng trọng yếu đến Báo cáo tài chính hợpnhấtcủa Công
ty.
_
_________________________________________________________________________________________________________________________
B
ản Thuyết minh này là một bộ phận hợp th ành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính
19
16 . Tài sản dài hạn khác
Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn
Cộng
17 . Va
y
và nợ n
gắ
n hạn
Vay ngắn hạn
Vay của Bà Phạm Hồng Linh, lãi suất từ 3% -5%/năm
Vay của Công ty Cổ phần Vincom, lãi suất từ 14,4% -16,7%/năm
Nợ dài hạn đến hạn trả
Nợ dài hạn đến hạn trả
Cộng
Chi ti
ế
t s

phát sinh v

các khoản va

y
và nợ n
gắ
n hạn phát sinh tron
g
năm như sau :
Vay Ngắn hạn
BIDV Khánh Hòa
Công ty CP Vincom
Các cá nhân khác
Nợ dài hạn đến hạn trả
Tổng cộng :
18 . Phải trả cho n
g
ư
ời bán
Phải trả về hoạt động đầu tư mua sắm tài sản cố định
Phải trả về hoạt động kinh doanh
Cộng
19 . N
g
ười mua trả ti

n tr
ư
ớc
Cộng
20 . Thu
ế
và các khoản phải nộp Nhà nước

Thuế GTGT hàng nội địa
273,338,850
9,605,723,885
52,346,438,000
45,286,740,940
43,191,705,740
14,284,006,400
3,900,000,000
94,000,000,000
101,108,884,200
- 125,237,765,800
264,475,564,400
-
6,524,221,048
1/1/2008
133,986,111,135
268,375,564,400
226,346,650,000
-
79,985,502,706
Khách hàng t
r
ả t
r
ước v

cung c

p Dịch vụ Khách sạn, vui chơi giải trí và dịch
vụ khác

628,708,325,535
41,668,504,000
7,827,139
1/1/2008
1/1/2008
9,605,723,885
57,475,712,140
41,754,122,000 52,432,056,000
12/31/2008
14,313,985,034
52,432,056,000 251,355,322,200 511,452,954,906
12/31/2008
30,972,755,906
33,521,428,178
21,098,046,719
744,375,380
41,668,504,000
-
1/1/2008
1/1/2008
252,663,180
-
39,999,391,571
252,663,180
-
Công t
y
được chu
y


n các khoảnl

tính thu
ế
sang
k

sau đ

b
ùt
r
ừ với thu nhậpchịu thu
ế
trong vòng 5 năm
k

t
ừ sau năm
p
hát sinh
khoảnlỗđó. Tại ngày kết thúc tài chính ngày 31 tháng 12 năm 2008, Công ty có khoảnlỗ phát sinh năm 2004 và năm 2005 là
45.453.962.754 VND có thểđượcbùvớilợi nhuận phát sinh trong tương lai. Chi tiết được Công ty đăng ký vớiCơ quan Thuếđịa
phương như sau:
Th
u
nhập thu
ế
thu nhập hoãn lại
p

hát sinh
t
ừ các khoản chênh lệch
t

m
thời
được khấu trừ khi hợp nhất báo cáo
Cộng
Vay ngân hàng BIDV Khánh Hòa, thờihạn vay 6 tháng, lãi suất đang áp
dụng là 11,2%/năm
Số đầu năm
39,999,391,571
39,999,391,571
-
81,667,895,571
-
21,098,046,719
12/31/2008
52,346,438,000
52,346,438,000
Số tiền vay phát
sinh tăng
628,708,325,535
Số chuyển từ nợ
dài hạn
-
94,000,000,000
199,008,884,200
-

-
Bù trừ vào thu nhập chịu thu
ế
năm 2010
Số đã khấu trừ
5,380,880,807
Bù trừ vào thu nhập chịu thuế năm 2009
101,108,884,200
39,999,391,571
12/31/2008
744,375,380
12/31/2008
469,698,832,906
251,355,322,200
199,008,884,200
Tổng cộng
3,900,000,000
81,667,895,571
41,668,504,000
Số tiền vay
đã trả
-
Cộng 45,453,962,754
Th
u
nhập thu
ế
thu nhập hoãn lại
p
hát sinh

t
ừ các khoản chênh lệch
t

m
thời
được khấu trừ tại Công ty mẹ 1,143,340,241
-
11,932,534,576
Công ty chưa ghi nhận Tài sản thuế thu nhập hoãn lại cho phầnlỗ nêu trên do Công ty đang chờ quyết định chính thứccủaCơ quan
Thuế địa phương về khả năng có thể chuyển các khoản lỗ này như đã đăng ký.
_
_________________________________________________________________________________________________________________________
B
ản Thuyết minh này là một bộ phận hợp th ành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính
20
Th
u
ế GTGT
h
àn
g
nhập khẩu
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế xuất, nhập khẩu
Thuế Thu nhập doanh nghiệp
Thuế Thu nhập cá nhân
Các loại thuế khác
Cộng
Tình hình thực hiện n

g
hĩa vụ Thu
ế
và các khoản nộp N
g
ân sách Nhà nước tron
g
năm như sau :
Thuế GTGT hàng nội địa
Th
u
ế GTGT
h
àn
g
nhập khẩu
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế xuất, nhập khẩu
Thuế Thu nhập doanh nghiệp
Thuế Thu nhập cá nhân
Các loại thuế khác
Cộng
Thu
ế

g
iá trị
g
ia tăn
g

Côn
g
t
y

n
ộp thu
ế
GTGT theo phươn
g
pháp kh

u trừ. Thu
ế
su

t thu
ế
GTGT cho các dịch vụ chính như sau:
-Dịch vụ khách sạn
-Dịch vụ vui chơi
g
iải trí
-Vận chu
yể
n khách b

n
g
cáp treo, đườn

g
bộ, đườn
g
thủ
y
Thu
ế
t
i
êu thụ đặc biệt
Th
u
ế
su

t thu
ế
tiêu thụ đặc biệt cho hoạt độn
g
kinh doanh massa
g
e, karaoke và vũ t
r
ườn
g
là 30%.
Thu
ế
thu nhập doanh n
g

hiệp
Xem thu
y
ế
t mình IV.17 và thu
y
ế
t minh VI.9
Các loại thu
ế
khác
Côn
g
t
y
kê khai và
n
ộp thu
ế
theo qu
y
định.
21 . Phải trả n
g
ư
ời lao độn
g
Tiền lươn
g
và khoản phải trả cho n

g
ười lao độn
g
Cộng
22 . Chi phí phải trả
Chi phí lãi vay trái phiếu phải trả
Chi phí lãi va
y
N
g
ân hàn
g
, t

chức và cá nhân phải trả
Trích tr
ư
ớc các khoản chi phí khác
Cộng
23 . Các khoản phải trả, phải nộp n
gắ
n hạn khác
Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế
Ô
n
g
Phạm Nhật Vũ
Côn
g
t

y
C

ph

n Chứn
g
Khoán Bảo Việt (BVSC)
Các khoản khác
Cộng
24 . Các khoản phải trả dài hạn khác
Nhận ký quỹ cho thuê mặt bằng
Việc xác định thuế phảinộpcủa Công ty căncứ vào các quy định hiện hành về thuế.Số thuế phảinộp theo quyết toán thuế của Công
ty chịusự kiểm tra củaCơ quan Thuế,dođósố thuế trình bày trên Báo cáo tài chính có thể bị thay đổi theo quyết định cuối cùng của
Cơ quan Thuế.
136,793,352
18
273,338,850
(37,256,369)
651,305,340 21,827,996
109,486,730
-
4,606,452,092
467,888,226
S

đ

u nămS


cu

i năm
246,691,580
-
96,416,061
6,272,137,842
116,091,900
136,793,352
945,445,858
12/31/2008
96,416,061
S

đã nộp
4,908,331,024
4,553,042,412
18
S

phải nộp
800,223,295
1/1/2008
771,151,680
12/31/2008
14,652,450,900
72,893,320
-
1,397,026,580
13,182,531,000

221,712,955
29,406,715,355
-
4,185,002,400
25,000,000,000
1,151,099,183
28,929,492
926,108,836
4,553,042,412
21,827,996
-
644,468,159
7,827,139
2,517,855,727
1,890,420,392
2,627,753,955
602,553,705
16,153,311
5,173,842,735
70,579,631
926,108,836 128,823,752
1,518,948,227
28,929,474
246,691,580
467,888,226
10%
10%
860,284
12/31/2008 1/1/2008
1,983,436,056 1,150,238,899

5%
117,540,897,398
12,224,128,009
1,488,858,909
12/31/2008
70,579,631
600,606,620
-
1/1/2008
1,488,858,909
433,764,138
1/1/2008
433,764,138
15,658,638,153 6,272,137,842
103,333,333,333
9,987,106,931
_
_________________________________________________________________________________________________________________________
B
ản Thuyết minh này là một bộ phận hợp th ành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính
21
Cộng
25 . Các khoản va
y
và nợ dài hạn
Số dư đầu kỳ
Vay trong kỳ
Chuyển sang nợ dài hạn đến hạn trả
Đánh giá lại
Số dư cuối kỳ

Va
y
Chi nhánh N
g
ân hàn
g
Đ

u tư và Phát tri

n Khánh Hòa (BIDV Khánh Hòa)
Trái ph
i
ế
u
26 . V

n chủ sở hữu
Bản
g
đ

i chi
ế
u bi
ế
n độn
g
của V


n chủ sở hữu
Số đầu năm trước
Góp vốn trong năm trước
Lợi nhuận sau thuế tron
g
năm trước
Chi khác
Số dư cuối năm trước
Số đầu năm nay
Góp vốn trong năm nay
Lợi nhuận sau thuế trong năm nay
Trích quỹ phúc lợi
Số dư cuối năm nay
27 . Lợi ích của C

đôn
g
thi

u s

Cộng
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
1 . Doanh thu bán hàn
g
và cun
g
c

p dịch vụ

Tổn
g
doanh thu
-
Thựchiện Nghị quyết Đạihộicổđông ngày ngày 26 tháng 11 năm 2007 về việc phát hành trái phiếu theo hình thức riêng lẻ,tổng khối
lượng phát hành là 2.000.000.000.000 VND, thờihạntừ 3 đến5năm để đầutư dự án Khu biệtthự và Sân golf Vinpearl tại Đảo Hòn
Tre – Phường Vĩnh Nguyên – Thành phố Nha Trang. Công ty đã phát hành đợt1vớisố lượng 1.000 trái phiếumệnh giá 1 tỷđồng/trái
phiếuvớitổng giá trị 1.000 tỷđồng. Số Trái phiếu này được Ngân hàng BIDV Quang Trung và toàn b
ộđã được bán. Trái phiếu phát
hành bao gồm 500 trái phiếucókỳ hạn3nămvới lãi suấtcốđịnh là 15%/năm và 500 trái phiếucókỳ hạn5nămvới lãi suấtcốđịnh là
16%/năm. Lãi trái phiếu được trả hàng năm vào ngày phát hành trái phiếu.
VI.
Phát hành
trái phiếu
T
o
à
n
b

qu
y

ns

d
ụng
đ

t,

m
ặt


cv
à
ph

n
l

nt
ài
s

nc

đ

n
h
c

a

ng t
y
đ
ượct
h

ế
c
h

pc
h
o
N
g
â
n

ng
đ

b

o
đ
ảm
c
h
oc
á
c
kh
o

n
vay này.

800,223,295
1,533,211,666,544
Tổng cộng
1,017,736,821,936
771,151,680
559,924,878,913
- 52,432,056,000
7,982,021,695
- 559,924,878,913
533,211,666,544
1,000,000,000,000
7,982,021,695 -
17,736,821,936
1,000,000,000,000
52,432,056,000
Khoảnva
y
Chi nhánh
N
gân hàng Đ

utư và Phát tri

n Khánh Hòa (BID
V
Khánh Hòa)
b

ng ti


n Đ

ng Việ
t
N
a
m
và Đô - la M

đ

đ

u
tư cho các dự án của Công ty, thờihạn vay từ 96 - 120 tháng, lãi suấtthả nổi. Lãi suấthiện đang áp dụng bằng lãi suất huy động tiền
gửitiếtkiệm 12 tháng cộng phí cốđịnh là 3% và được điềuchỉnh mỗi tháng mộtlần (áp dụng cho cả tiền Đô - la Mỹ và Đồng Việt
Nam).
Vay BIDV
Khánh Hòa
29,027,623,801
(100,000,000)
Năm 2008
V

n đi

u lệ của các c

đông thi


u s

tại Công ty C

ph

n Đ

u t ư và
Thương mại Liên Kết Đại Toàn Cầu
Lợi nhuận sau thu
ế
của các c

đông thi

u s

tại Công ty C

ph

n phát tri

n
Thành phố Xanh
Lợi nhuận sau thuế của các cổ đông thiểu số tại Công ty Cổ phần Đầu t ư và
Thương mại Liên Kết Đại Toàn Cầu (*)
630,000,000,000
40,638,144,161

-
12/31/2008
70,000,000,000



(100,000,000)
V

n đ

u tư của
chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thu
ế

chưa phân phối
Năm 2007
470,883,061,226 398,307,601,820
(700,980,000)
1,000,000,000,000 68,964,787,962 1,068,964,787,962
- (700,980,000)

-
- 40,638,144,161
1,000,000,000,000 29,027,623,801 1,029,027,623,801
1,029,027,623,801 1,000,000,000,000
630,000,000,000
Tổng cộng
370,000,000,000 (55,051,220,395) 314,948,779,605

-
- 84,178,844,196 84,178,844,196
1/1/2008
60,000,000,000
-
Vốn điều lệ của các cổ đông thiểu số tại Công ty Cổ phần phát triển Th ành
phố Xanh
-


_
_________________________________________________________________________________________________________________________
B
ản Thuyết minh này là một bộ phận hợp th ành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính
22
Các khoản
g
iảm trừ:
-Giảm
g
iá hàn
g
bán
- Thu
ế
tiêu thụ đặc biệt
Doanh thu thuần
Tron
g
đó:

Doanh thu từ bán b

t độn
g
sản đ

u tư
Doanh thu cho thuê b

t độn
g
sản đ

u tư và dịch vụ kèm theo
Doanh thu dịch vụ xâ
y
dựn
g
2 . Giá v

n hàn
g
bán
Giá vốn bất động sản đầu tư
Giá v

n dịch vụ cho thuê b

t độn
g

sản đ

u tư và dịch vụ đi kè
m
Giá v

n hoạt độn
g

y
dựn
g
Giá v

n dịch vụ khách sạn, du lịch, vui chơi
g
iải trí và dịch vụ khác
Cộng
3 . Doanh thu hoạt độn
g
tài chính
Lợi nhuận từ chuyển nhượng cổ phần
Lợi nhuận từ thuyển nhượng quyền mua cổ phần -
Lãi cho va
y
Lãi ti

n
g
ửi n

g
ân hàn
g
Lãi chênh lệch t


g
i
á
Lợi nhuận, c

tức được chia
Doanh thu hoạt độn
g
tài chính khác
Cộng
4 . Chi phí tài chính
Chi phí lãi vay
Lỗ chênh lệch t


g
i
á
Chi phí phát hành trái phi
ế
u
Cộng
5 . Chi phí bán hàn
g

Chi phí cho nhân viên
Chi phí vật liệu, côn
g
cụ, dụn
g
cụ
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí dịch vụ mua n
g
oài
Chi phí khác b

n
g
ti

n
Cộng
6 . Chi phí quản l
ý
doanh n
g
hiệp
Chi phí cho nhân viên
Chi phí vật liệu, công cụ, dụng cụ
Chi phí kh

u hao tài sản c

định

Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khác bằng tiền
Cộng
7 . Thu nhập khác
Các khoản thu phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng
Thu
t
ừ thanh l
ý
tài sản c

định
Thu
t
ừ bán thanh l
ý
vật liệu, ph
ế
liệu, côn
g
cụ, dụn
g
cụ
-
3,715,428,571
3,178,596,411
1,845,712,165
52,191,763,326
3,902,109,935
2,110,839,102

8,672,526,660
2,490,286,326
10,126,006,145
5,767,917,659
82,398,063,026
148,682,180
1,196,955,696
Năm 2008
2,875,117,671
5,306,621,739
1,098,091,879
5,893,410,000
Năm 2007
198,065,299,928
Năm 2008
14,851,554,740
10,212,289,452
-
1,263,053,650
1,367,678,823
10,181,392,676
21,100,998,743
-
Doanh thu cung cấpdịch vụ khách sạn, du lịch, vui chơigiải trí và dịch vụ
khác
15,448,167
602,553,705
618,001,872
1,209,075,350
Năm 2008

321,896,863,607
311,785,926,692
49,393,212,402
8,901,861,565
91,000,000,000
8,842,616,567

m 2007
260,829,118,239
189,698,712,673
2,011,833,333
-
77,668,600,000
Năm 2007
2,722,388,785
75,297,965
20,895,200,302
536,133,274
510,460,456
153,648,226,941
18,925,236 86,897,220
38,074,281,655
102,228,709
61,751,655,725
397,571,527,716
11,136,237,273
289,246,682,742
8,630,090,909
-
452,607,7012,433,193,375

96,736,000,000
470,265,059,354
23,925,439,895
36,234,110,633
Năm 2008
Năm 2007
41,252,137,771
-
Năm 2007
14,681,718,036
3,177,856,116
177,320,335,188
Năm 2008
42,560,104,988 26,810,020,927
5,723,589,273 8,361,753,089
8,324,971,130
43,542,288
Năm 2007
459,201,775,070
Năm 2008
692,531,816
736,074,104
_
_________________________________________________________________________________________________________________________
B
ản Thuyết minh này là một bộ phận hợp th ành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính
23
Các khoản thu nhập khác
Cộng
8 . Chi phí khác

Giá trị còn lại của tài sản thanh lý
Giá v

n vật liệu, ph
ế
liệu, côn
g
cụ, dụn
g
cụ bán thanh l
ý
Các khoản chi phí khác
Cộng
9 . Chi phí thu
ế
thu nhập doanh n
g
hiệp hiện hành
10 . Chi phí thu
ế
thu
ế
thu nhập doanh n
g
hiệp hoãn lại
11 . Lãi cơ bản trên c

phi
ế
u

Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của công ty mẹ
C

phi
ế
u ph

thôn
g
đan
g
lưu hành bình quân
NHỮNG THÔNG TIN KHÁC
1 . Các khoản cam k
ế
t
-
-
- Cam kết góp vốn cổ phần vào Công ty Cổ phần Bất động sản Thanh Niên
Theo Hợp đồng nguyên tắchợp tác đầutư và thành lập công ty ngày 03 tháng 10 năm 2007 đượckýkếtgiữabốn bên gồm: Công ty
TNHH Nhà nướcmột thành viên Cơ khí Hà Nội (Bên A), Công ty Cổ phần Vincom (Bên B), Công ty Cổ phầnDulịch và Thương
mại Vinpearl (Bên C) và Công ty TNHH Dịch vụ Tổng hợpvàĐầutư Hà Nội (Bên D), các bên thỏa thuậnsẽ thành lập công ty cổ
phần để làm ch
ủđầutư dự án bất động sảntạiHàNội. Đạihộicổđông của Công ty đã phê chuẩnviệc góp vốn đầutư này bằng
Nghị quyết ngày 26 tháng 11 năm 2007. Công ty đã chuyểntiền đầutư vào dự án này số tiền 58.333.332.000 VND (thuyết minh
V.14) và sẽ tiếp tục thực hiện hợp đồng này
Theo Giấychứng nhận Đăng ký kinh doanh của Công ty Cổ phần Đầutư Du lịch Vinpearl HộiAndoS
ở Kế hoạch và Đầutư tỉnh
Quảng Nam cấp ngày 27 tháng 8 năm 2008, Công ty đăng ký góp 15.000.000 cổ phần(tương đương 150.000.000.000 VND, chiếm
50% vốn điềulệ. Công ty đã chuyểnnhượng cho đối tác khác quyền góp 9.000.000 cổ phần. Số cổ phần còn phải góp là 6.000.000

cổ phần.
Cam kết góp vốn cổ phần vào Công ty Cổ phần Đầu tư Du lịch Vinpearl Hội An và bảo lãnh vay vốn
406
100,000,000
(6,524,221,048)
VII.
Các khoả
n điềuchỉnh tăng hoặcgiảmlợi nhuậnkế toán để xác định lợi
nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông
Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch
tạm thờ
i được khấu trừ do hợp nhất Công ty con
Cộng
Chi phí thuế TNDN hiện hành tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành
tại Công ty mẹ
Chi phí thuế TNDN hiện hành tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành
Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại Liên kết Đại Toàn Cầu
Năm 2007
40,638,144,161
40,638,144,161
-
Năm 2008
-
135,762,225 7,898,367,622
1,260
84,155,489,664
66,783,941
-

Năm 2007
813,282,330
34,053,138
1,121,255,374
5,725,666,597
84,155,489,664
-
Năm 2007
9,053,676,134
12,576,046
11,331,788,651
11,304,075,409
415,221,849
Năm 2008
149,829,000
129,630,624
3,529,352,045
221,204,839
(1,143,340,241)
Chi phí thuế thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
(5,380,880,807)
Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch
tạm thời được khấu trừ của Công ty mẹ:
Năm 2008 Năm 2007
Năm 2008
128,823,752
-
116,091,900
Chi phí thuế TNDN hiện hành tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành
t

ại Công ty Cổ phần phát triển Thành phố Xanh 12,731,852
15,137,196
Theo
N
ghị qu
y
ết
s

23/08/NQ-HĐQT-VP JSC, ngà
y
28 tháng 08 năm 2008 củaHội đ

ng quảnt
r
ị Công t
y
C

p
h

nDulịch và
Thương mại Vinpearl, vớitư cách là Cổđông sáng lập Công ty Cổ phần Đầutư Du lịch Vinpearl Hội An, Công ty đãbảo lãnh cho
Công ty Cổ phần Đầutư Du lịch Vinpearl Hội An vay số tiền 210.000.000.000 VND với lãi suất 16,7%/năm, thờihạn vay 06 tháng
từ Công ty Cổ phần Vincom. Công ty Cổ phầnDulịch và Thương mại Vinpearl cầmcố bằng toàn bộ quyền góp vốncủa mình vào
Công ty Cổ phần Đầu tư Du lịch Vinpearl H
ội An.
_
_________________________________________________________________________________________________________________________

B
ản Thuyết minh này là một bộ phận hợp th ành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính
24

×