Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

ON TAP HSG CHU DE CAN BAC HAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.45 KB, 8 trang )

CĂN BẬC HAI-CĂN BẬC BA
A.LÝ THUYẾT
I.CĂN BẬC HAI-ĐỊNH NGHĨA VÀ KÍ HIỆU

1.Căn bậc hai số học của một số a 0 là một số khơng âm x có bình phương bằng a.Kí hiệu x=
a
 x 0
x a   2
 x 
2.Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0
3.Với hai số a;b không âm ta có a  b  a  b

 a

2

a

A2  A

II.CĂN THỨC BẬC HAI-ĐIỀU KIỆN TỒN TẠI-HẰNG ĐẲNG THỨC

1.Điều kiện để
2.

A tồn tại là A 0

 AneuA 0
A2  A 
 AneuA  0


III.KHAI PHƯƠNG MỘT TÍCH-NHÂN CÁC CĂN THỨC BẬC HAI

1.Quy tắc khai phương một tích: Nếu A 0; B 0 thì A.B  A. B
2.Quy tắc nhân các căn thức bậc hai: : Nếu A 0; B 0 thì A. B  A.B
IV. KHAI PHƯƠNG MỘT THƯƠNG-CHIA CÁC CĂN THỨC BẬC HAI

1.Quy tắc khai phương một thương: Nếu A 0; B 0 thì
2.Quy tắc nhân các căn thức bậc hai: : Nếu A 0; B  0 thì

A
A

B
B
A
A

B
B

VI.BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN CĂN THỨC BẬC HAI

A2 B  A . B
1.Đưa một thừa số ra ngoài dấu căn:
Với B 0
2. Đưa một thừa số vào trong dấu căn:
2
Với A 0; B 0 ta có A B  A B
2
Với A  0; B 0 ta có A B  A B

A
AB

B
B
3.Khử mẫu biểu thức lấy căn:
Với AB 0 và B 0
4.Trục căn thức ở mẫu:
A
A B

mB
a.Với B  0 ta có m B



C m A B
C
1

2
m2 A  B2
b. Với A 0 ; A  m B2 ta có m A B





C m A n B
C

n2

2
m2 A  n2 B
c. Với A 0; B 0 ;A  m B ta có: m A n B
VII.THỰC HIỆN PHÉP TÍNH –RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI

p A  q A  r A  m  p  q  r  A  m

. Trong đó m,p,q,r  R; A  Q

VIII.CĂN BẬC BA

1.Căn bậc ba của một số a là một lũy thừa bậc ba bằng a
2.Mọi số thực đều có căn bậc ba duy nhất






3
3. a 0  a  0 ;

3

a  0  a  0 ; 3 0 0

B.CÁC VÍ DỤ:








 2x  1 x 2x x  x  x  x  x 1 x
A 

1
 .
1 x
1 x x
2 x1


1.Ví dụ 1::Cho biểu thức
1. Rút gọn biểu thức A
2. Tìm x để

A

1
7

1
x 0; x  ; x 1
4
Điều kiện:
2

Đặt x a; a 0  x a , ta có:
2
 2a 2  1  a 2a 3  a 2  a   a  a   1  a 
A 

1
.
2
1  a3
2a  1
 1 a

  a  1  2a  1 a  a  1  2a  1  a  a  1  1  a 
.
A 

1
2
2a  1
  1  a   a  1  a  1  a  a  1 

A=

[

( 2 a −1 ) a ( 2 a −1 ) a ( a −1 ) (1 − a )
+
.
−1
2 a− 1

( 1 −a ) ( a2 −a+ 1 )

]

 1

a  a  1  1  a 
a
 .(2a  1).
A 
 2
1
2a  1
  1  a   a  a  1 
A=

−1
. Vậy:
a − a+1

A=

−1
1
1
1
<− ⇔
>
7 x − √ x+1 7
x − √ x +1


A=

2

⇔ x − √ x+1<7
⇔ x 

−1
.
x − √ x +1

x − √ x +1=

(do

x  60



x 3



(

2

√x−


1
3
+ >0 )
2
4

)



x 2 0 

x  30

⇔ 0 x  9
0  x  9


1
 x  4 , x 1
Đối chiếu với điều kiện ta được:
A
2.Ví dụ 2.Tính
* A= 2
*Đặt

2 3
2  2 3




2
2

3
2

5


 

2 3
2 3
 

; B 
 2  2 3   2  2 3 
3

 


5


x

2 3
2  2 3


;y

2
2

3
2

3

 x  y  2; xy 

1
3

11 2
B  x 5  y 5 ( x 3  y 3 )( x 2  y 2 )  x 2 y 2 ( x  y ) 
9
3 5
3.Ví dụ 3. Cho biểu thức A=x5-6x4+12x3-13x+2014.Tính giá trị của A khi x= 3  5
3 5
 2 x 3  5  3  2 x  5  x 2  3 x  1 0
3 5
2
2
3
2
Khi x= 3  5 =  B ( x  3x  1)( x  3x  2 x  5)  2009 2009
4.Ví dụ 4:Cho đa thức P(x) = x3+3ax+2b;với x là biến số thực,a và b là các số thực cho trước thỏa

3
3
2
a3+b2 0 .Tính giá trị đa thức P(x) tại x  a  b  b 
Giải
Ta có:

x  3 a3  b2  b 

3

 x3  a3  b 2  b 

3

a3  b2  b

a3  b2  b
a3  b2  b  3 3



a3  b2  b





a 3  b 2  b  3 a 3  b 2  b 



3

a 3  b 2  b 


 x 3  2b  3ax  x 3  3ax  2b 0
3
3
3
2
a3  b 2  b bằng 0
Vậy giá trị đa thức P(x) tại x  a  b  b 
5.Ví dụ 5: Tính giá trị của biểu thức P = x3 + y3 – 3(x + y) + 1972, biết rằng

x  3 3  2 2  3 3  2 2 ; y  3 17  12 2  3 17  12 2
Giải: Ta có x3 = 6 + 3x  x3 – 3x = 6; y3 = 34 + 3y  y3 – 3y = 34. Do đó P = 6 + 34 + 1972 = 2012.

5 2 1
Bài 9:Chứng minh rằng:

1
1
1

 .... 
 10 2
2
3
50


1
1
1
+
+ .... +
√2
√3
√50
1
1
1
1
Ta có S >
+
+ .... +
=
.50 = 5 √ 2 (1)
√ 50
√ 50
√ 50
√ 50
2
2
1
2
2
1
=
<

Mặt khác: 1=
<
;
; ...;
=
2 √1
√1+ √ 0
√2 2 √2 √ 2+ √ 1
√ 50
2
2
<
.
2 √ 50 √ 50+ √ 49
Cộng vế theo vế có:
2
2
2
+
+. . .+
S<
1+ √ 0 √ 2+ √ 1
√ 50+ √ 49
bc + ca =√2018
Đặt S = 1 +

 2018  a   2018  b   2018  c 
2

Chứng minh rằng A =


Giải:Vì ab + bc + ca = 2018 nên

2

2

có giá trị là số hữu tỉ.

Từ (1) và (2)
⇒ 5 √2
< S < 10
(đpcm).

√2

6.Ví dụ 6:
Giả sử a, b, c
là các số hữu
tỉ thỏa mãn
điều kiện ab +


2

c+ a ¿
2
b+ c ¿ ¿
2
2

2
A= √(ab+ bc +ca+ a )(ab+ bc+ca +b )(ab +bc +ca +c ) = a+b ¿ 2 ¿
¿
√¿
=

|( a+b)(b +c)(c+ a)|

Do a, b, c là các số hữu tỉ nên

|( a+b)(b +c)(c+ a)| có giá trị là

số hữu tỉ.Vậy A có giá trị là số hữu tỉ.
7.Ví dụ 7:Cho a,b,c ,d là các số thực thoả ac=bd và ab>0.Chứng minh rằng

 a  b

2

2

  c  d   a 2  d 2  b 2  c2

2

  c  d   a 2  d 2  b 2  c2   a  b    c  d  a 2  b 2  c2  d 2  2

Giải:

 a  b


2

 ab  cd 

a

2

2

2

a

2

 d 2   b 2  c2 

 d 2   b 2  c2  (1)

2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2
2 2
2 2
Vì ac=bd nên (ac-bd)2=0  2abcd a c  b d  a b  c d  2abcd a b  c d  a c  b d

2

  ab  cd  (a 2  d 2 )(b 2  c 2 )  ab  cd  (a 2  d 2 )(b 2  c 2 )

(2)

ab  cd ab  cd
Mặt khác ac=bd nên abcd=(bd)2 0 ,mà ab>0 suy ra cd 0 suy ra ab+cd>0 suy ra
(3) Từ (1) (2) (3) suy ra điều phải chứng minh
n
1   1 5   1 5 
un   
 

5   2   2  


8.Ví dụ 8:Với mỗi số nguyên dương n cho

a)Tính u2; u3
b) Chứng minh u2017+u2018=u2019
Giải:a) u2=1;u3=2
b)
2013
1   1 5 
u2013  u2014   
 
5   2 

2013


 1 5 


 2 

2013

 1   1  5  2014


 
5   2 




2013

n

 1 5 


 2 
2013

2014






2

 1 5   1 5 
1  1 5   3  5  1  1 5   3  5  1  1 5 
 
 
 

 
  
 . 
  

5 2   2 
5 2   2 
5 2 
 2   2 
2015
2015
 1 5  
1   1 5 
  
  
  u2015
2
5   2 


 

1 a
b
2 x2  1
x  


2
2 b
a
9.Ví dụ 9:Cho
,trong đó a>0;b>0.Tính giá trị biểu thức A= x  x  1

2013

 1 5 
. 

 2 

2


2

2

2 a b


2 a b
 a  b  A 
1 a
b
2 ab
x 2  1  


  1 
4 b
a
4ab
a b 2 a  b a b  a  b

2
ab
2 ab
Giải: Ta có
a b
b a
a b  A 
a b A
b ; Nếu
b
Nếu
3
2  4  x2   2  x  

A
4  4  x2

10.Ví dụ 10:Rút gọn biểu thức
Giải: Đặt
a  2  x ; b  2  x (a, b 0)  a 2  b 2 4; a 2  b 2 2 x

 2  x

3



;  2  x 2

2  ab (a 3  b 3 )
2  ab (a  b)(a 2  b 2  ab)

 2  ab (a  b)
4  ab
4  ab
 A 2  4  2ab (a  b)  A 2 a 2  b 2 2 x  A  x 2
 A

A

x x  4x  x  4
2 x x  14 x  28 x  16

11.Ví dụ 11:Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức A
b)Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhân giá trị nguyên
Giải:

a)Để A có nghĩa trước hết x 0.Đặt t= x ( x 0) Ta có
t 2  1  t  4 

t 3  4t 2  t  4
9t  1)(t  1)(t  4)
A 3
 3

2
2
2
2t  14t  28t  16 2t  2t   12t  28t 16  2(t  1)(t  2)(t  4)
Để biểu thức A có nghĩa thì t 0, t 1, 2, 4  x 0, x 1, 4,16
t 1
x 1
A

2  t  2 2 x  2
Khi đó
t 1
1
3
A
 
2  t  2 2 2  t  2
b)
 t  2 1
 t 3
 x 9
 t  2 3   t 5   x 25



Để A nguyên thì x ngun và 





12.Ví dụ 12:Với số tự nhiên n, n 3
1
1
1
Sn 

 ... 
1
Sn 
3 1 2 5 2  3
 2n 1 n  n 1
2
Đặt
.Chứng minh
Ta có
1
n 1  n
n 1  n
n 1  n
n 1  n 1  1





 

2n  1
2 n 1. n 2  n
4n 2  4n  1
4n 2  4n
 2n 1 n  n  1





 









1
1
1
1
1
Sn   1 



 ... 

2
2
2
3
n
Do đó

1  1
  1
n 1  2 

1  1

n 1  2

a  b  c 2
 2
a  b 2  c 2 2
13.Ví dụ 13: Cho 3 số dương a,b,c thoả điều kiện 

1 

n 1 


1 b  1 c   b 1 a  1 c   c 1 a  1 b 

2

Chứng minh rằng A=
Giải:

a

2

2

1 a2

2

2

1  b2

2

1  c2

2

Ta có (a+b+c)2-(a2+b2+c2)=2  2(ab  bc  ca ) 2  ab  bc  ca 1
Do đó A=

 1  b   1  c   b  1  a   1  c   c  1  a   1  b  a
2


a

2

2

2

2

2

2

2

1 a
1b
1 c
a(b  c)  b(c  a)  c(a  b) 2( ab  bc  ca ) 2

2

 b  c

2

b


 a  c

2

c

 a  b

2

C.BÀI TẬP

Bài 1: Tính giá trị biểu thức
A  2  3. 2  2  3 . 2  2  2  3 . 2 
B  9

5 3  5 8  10 7  4 3

4
12 
 15
D 



6  2 3 6 
 6 1




F

C



2 1



3 1



2 2 3
45  27 2  45  27 2
53 2 
3





E

6  11

6 1 5  2 2 

3




G=

10  6 3

3 2  3

2

3 2 

2

3



3 1

62 5 

5

5  21  5 

x 3 2  1 
Bài 2: Tính giá trị biểu thức P= x3 +3x +2 với




5 3 2



21  2 4 

7

1
3

21

3
3
Bài 3:Cho hàm số f(x) = ( x3+12x -31)2014.Tính f(a) tại a  16  8 5  16  8 5
1  ab 1  ab
M

a  b a  b với a  4  8. 2  2  2 . 2 
Bài 4: Tính giá trị biểu thức

2  2 và

3 8  2 12  20
3 18  2 27  45
Bài 5: Với a,b,c,d là các số hữu tỉ thỏa mãn a+b+c+d = 0.
x   ab  cd   bc  ad   ca  bd 

Chứng minh
là số hữu tỉ
x  y  z  xyz 4
Bài 6: Cho x,y,z là các số dương thỏa mãn
.Tính giá trị biểu thức
P  x  4  y   4  z   y  4  x   4  z   z  4  y   4  x   xyz
b

1 1 1
  0  a  b  a  c  b  c
Bài 7: Cho a và b là hai số dương,c khác 0.Chứng minh : a b c
1
1 1
a
2 
2
2
4
2
8 8
Bài 8: Cho
. Tính giá trị biểu thức X a  a  a  1
Bài 9:Chứng minh rằng số

x0  2  2  3 

6 3 2 3

4
2

là một nghiệm của phương trình : x  16 x  32 0
x x  y y  z z 3 xyz
Bài 10:Cho 3 số dương x,y,z thỏa
.Tính giá trị biểu thức

y 
x 
z
A  1 
1
1







y  
z  
x 

Bài 11: Chứng minh rằng với x, y, z 0; x  y  z


A

x




y





 

z





 

x y
x z
y x
y z
z
Thì giá trị biểu thức
không phụ thuộc vào các biến x,y,z
2 1
3 2
100  99
1
x


 .... 
x
1 2
2 3
99  100 .Chứng minh
2
Bài 12: Cho
a 1
 2
4
2
2
a

a

1

a
4
a

a
2

2

0
Bài 13:Cho a>0 và
.Chứng minh

x  3  2 x2  9
A
2 x  6  x2  9
Bài 14: Rút gọn biểu thức

Bài 15:Cho a,b,c là 3 số dương thỏa


b 
Chứng min h rằng:
a


c

a

c

b



b c, a  b  c , a  b 

a b

c

x






z

y



2

.

2

2



a
b

c
c


1
3

x 7

  x x  5 x 7
A 


 1
 : 
x x1
x  x 1 
 2 x  3 x 1 2 x  x  1  
Bài 16:Cho biểu thức
a) Rút gọn A
b) Tìm x để A= 2,5
c) Tìm GTLN của A
2
x  x
2 x  x 2( x  1)
P


x

x

1
x
x1
Bài 17:Cho biểu thức
2 x

P nhận giá tyrị là số nguyên
a) Rút gọn P
b) Tìm x để biêỉ thức
 2x  x  1 2x x  x  x  x  x
A 1  

 .
1

x
1

x
x

 2 x1
Bài 18:Cho
6 6
A
5
a) Tìm các giá trị của x để
2
1
A
x 0; x 1, x 
3 với mọi x thỏa
4
b) Chứng minh
Q


Bài 19:Cho M  x  3  4 x  1  x  15  8 x  1 .Tìm GTNN của M với các giá trị tương ứng x
5  3x
A
1  x2
Bài 20: Cho -1 < x <1.Tìm GTNN của
2
2
2
2
2
2
Bài 21: Cho a;b;c là 3 số dương có tổng bằng 1.Chứng minh: a  b  a  c  b  c  2
2
2
2
Bài 22: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa : a  b  c  2abc 1

P a 1  b 2 1  c 2  b 1  a 2 1  c 2  c 1  b 2 1  a 2  abc




















Tính giá trị biểu thức:
( HSG Đồng Nai 2017)
Bài 23: Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa ab + bc + ca = 1.Tính giá trị biểu thức:

(1  b 2 )(1  c 2 )
(1  c 2 )(1  a 2 )
(1  a 2 )(1  b 2 )
P a
b
c
1 a2
1  b2
1  c2
( HSG Đồng Nai 2018)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×