Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

TONG HOP CAC CAU DAI SO TRONG DE THI HSG TOAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.6 KB, 16 trang )

BÀI TẬP ĐẠI SỐ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9
C©u 1 Rút gọn các biểu thức sau
1. A =

1  20162 

20162 2016

2017 2 2017

2
2. Cho A  2017 1

Câu 2 1)

2016 2 1 và

x 3
Giải phơng trình:

B

2.2017
20172 1 2016 2 1 . So sánh A và B

26  x 2 x 2  3x  18
2

2) Chøng minh r»ng víi nN thì n + n+1 không chia hết cho 9.
C©u 3 1) Cho hai số tự nhiên a, b. Chứng minh rằng nếu a.b là số chẵn thì ln tìm được số nguyên c sao cho
a2 + b2 +c2 là số chính phương.


2) Đa thức f(x) khi chia cho x -1 dư 1, khi chia cho x3 +1 dư x2 + x +1. Tìm đa thức dư khi chia f(x) cho (x-1)
(x3+1)
1
2
A 2
  4 xy
2
x y
xy
C©u 4 Cho x  0, y  0 và thỏa mãn x  y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Câu 5 a) Rút gọn biểu thức sau :

A  4  10  2 5  4  10  2 5 
2

b) Cho x là số thực thỏa mãn x 

5

5.x  1 0 . Tính giá trị của biểu thức:

.
x5 

1
x5 .

Câu 6 a) Giải phương trình x  2 x  5  2  x  3 2 x  5  2 2 2 .
y  2016  1 1
x  2015  1



y  2016
2.
b) Tìm x, y thỏa mãn x  2015
2

2.xy  x  2    y  4 
Câu 7 a) Tìm các số tự nhiên có 2 chữ số xy sao cho:

2

b) Cho các số nguyên dương a,b,c đôi một nguyên tố cùng nhau thỏa mãn (a+b)c = ab. Chứng minh M = a + b
là số chính phương.
Câu 8 Cho ba số dương a, b, c thoả mãn:

a 2  b 2  b 2  c 2  c 2  a 2 1.

a2
b2
c2
1



Chứng minh rằng: b  c c  a a  b 2 2
x4 x 4  x 4 x 4
8 16
1  2
x x

. Rút gọn rồi tìm các giá trị nguyên của x để A có giá

Câu 9 Cho biểu thức: A =
trị nguyên.
Câu 10 Giải các phương trình:
a.

√ x2−3 x+2+ √ x +3=√ x −2+ √ x 2+2 x−3

 4x  2
b.

x  8 3 x 2  7 x  8

3
2013
3
3
Câu 11 a. Cho f ( x ) ( x  12 x  31) . Tính f (a) với a  16  8 5  16  8 5
2
b. Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: y  2 xy  3 x  2 0

GV: Nguyễn Hoa PT

Trang 1


a
b
c a2 b2 c2

 2  2  

2
c
a
c
a
b
c. Cho a, b, c là ba số hữu tỉ thỏa mãn: abc = 1 và b
Chứng minh rằng ít nhất một trong ba số a, b, c là bình phương của một số hữu tỉ.
Câu 12 Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn: a + b + c = 3.
a
b
c
3



2
2
2
Chứng minh rằng 1 b 1 c 1 a 2

a
C©u13 : 1. Cho a, b , c tháa m·n a + b +c = 0 . Chøng minh r»ng :
A  1
2. TÝnh

2


2

 b2  c 2  2  a 4  b4  c 4 

1 1
1 1
1 1
1
1
 2  1  2  2  1  2  2  ...  1 

2
2
1 2
2 3
3 4
2013 20142

Câu14 : 1. Tìm x, y thỏa m·n

xy x y  1  y x  1

2. Cho phơng trình ( ẩn x)

m 3 5 3m
mx  3

 2
x 1
x 2

x  x 2

Víi gi¸ trị nào của m thì phơng trình có nghiệm không nhỏ hơn 1?
2
2
Câu15 : 1. Tìm các cặp số nguyên (x; y) tháa m·n x  4 xy  5 y 2( x y ) .
2
2
2. Tìm các số nguyªn tè p, q sao cho p  3 pq q là số hữu tỷ.
Câu 16 : Cho các số x, y, z không âm thỏa mÃn x + y + z = 1
2
2
2
2
2
2
Chøng minh r»ng : x  y  3xy  y  z  3 yz  z  x  3zx  5
Câu 17– HSG H KM 2016 - 2017: Rút gọn biểu thức:

1)



A

B
2)

5 3




3

x  2 3x  9

12  4x  12

5

2

3

;

x 3
4 , với x 3 .

Câu 18 – HSG H KM 2016 - 2017:
x 1 x  2 x  5 x  6



10
1) Giải phương trình: 2015 1008 673 505
.
2
2) Cho phương trình x  ax  b 0 , với a, b là các số hữu tỷ. Tìm a, b biết phương trình có một


nghiệm là

2  1.

Câu 19 – HSG H KM 2016 - 2017:
2
2
1) Tìm x, y nguyên thoả mãn 5x  y  2xy  6x  2 y  3 0 .
3
2
2) Chứng minh rằng nếu n là số nguyên lẻ thì A n  3n  n  3 chia hết cho 48.

GV: Nguyễn Hoa PT

Trang 2


Câu 20 – HSG H KM 2016 - 2017: Cho hai số x, y dương thay đổi thoả mãn x  y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất
1 1
P    1  x 2 y 2
 x y
của biểu thức sau:
.
Câu 21 – HSG H KM 2017 - 2018

 1
x 3 + y x + x y + y3
1 
2
1 1

A = 
+
+ + :
 .
 x
x y 
y
x
+
y
x 3 y + xy 3




Cho biểu thức:
với x > 0, y > 0.
1) Rút gọn A.

x=
2) Tính A với

8 + 15
8 - 15
3
3
2
2 ; y = 5 + 2 13 + 5 - 2 13

Câu 22– HSG H KM 2017 - 2018:

2
1) Giải phương trình: 2 2 x  1  x  2 x

2) Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn: xy + yz + xz = 1. Tính giá trị của biểu thức:

(1  y 2 )(1  z 2 )
(1  z 2 )(1  x 2 )
(1  x 2 )(1  y 2 )
P x
y
z
1  x2
1  y2
1  z2
Câu 23– HSG H KM 2017 - 2018:

x 2−3 y 2 +2 xy −2 x−10 y +4=0

1) Tìm nghiệm nguyên của phương trình:

2) Chứng minh rằng số A = n6 - n4 + 2n3 + 2n2 (trong đó n  N và n >1) khơng phải là số chính phương.
24 – HSG H KM 2017 - 2018. . Cho x,y,z là ba số dương thoả mãn xyz 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
Câu

xy
yz
zx
M



1 x 1 y 1 z
biểu thức sau:
x2
x 1
x 1


x x  1 x  x  1 x  1 với x ≥ 0 và x ≠ 1
Câu 25. 1) Rút gọn biểu thức:
a4  a 2 1
a2
2) Cho a2 – 4a +1 = 0 . Tính giá trị của biểu thức P =
P

Câu 26. 1) Giải phương trình:

x 2  2 x  1  x 2  6 x  9 1

2) Giải bất phương trình: 2x3 – 5x2 + 5x – 3 < 0
M
Câu 27. 1) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

y x 1 x y  4
xy

2) T×m tÊt cả các cặp số nguyên (x;y) thoả mÃn:
2

Cõu 28. Cho x, y, z > 0. Chứng minh:
GV: Nguyễn Hoa PT


2

2

2 x 2  y 2 4 x 4  2 xy

x y z
x y z
+ 2 + 2≥ + +
2
y z x y z x
Trang 3


10 √ x
2 √ x −3 √ x +1

+
x+3
x−4
x
+4
1− √ x với x≥0 , x≠1. Tìm x để A nguyên.


Câu 29: 1. Cho
a> b>0 và a3  a 2b  ab2  6b3 0 . Tính giá trị của biểu thức:
2. Cho a, b thỏa mãn:
A=


4

4

a −2b
B= 4
b −2 a4 .
Câu 30: 1. Giải phương trình:
2. Cho

a

x 2 +3 x+1=( x+3 ) √ x 2 +1

.

21
2 1
;b 
7
7
2
2
. Tính a  b

Câu 31: 1. Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn phương trình:
2. Cho hai số nguyên a, b thỏa mãn:
phương liên tiếp.


2

2

xy +2 xy+x =32 y

.

2

a +b + 1=2 ( ab+ a+b ) . Chứng minh a và b là hai số chính

Câu 32: Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn:

a+b +c=1

.

ab+ bc+ ca
a2 b+ b2 c +c 2 a .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x 2 x
x 1
1 2x  2 x
P


x x  1 x x x x
x 2  x , với x  0, x 1. Rút gọn P và
Câu 33 1. Cho biểu thức

Q=14 ( a2 + b2 + c2 ) +

tìm tất cả các giá trị của x sao cho giá trị của P là một số nguyên.

1
3
4( x  1) x 2018  2 x 2017  2 x  1
x

.
2
2
3

2
2
3

2
2 x  3x
2. Tính giá trị của biểu thức
tại
2
2
2
Câu 34 1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình y  5 y  62 ( y  2) x  ( y  6 y  8) x.
P

2. Cho a, b, c là 3 số thỏa mãn điều kiện :


Tính tổng : a2001 + b2002 + c2003.
x
,
y
,
z
Câu 35 Cho
là các số thực dương thỏa mãn x  z. Chứng minh rằng
xz
y2
x  2z 5


 .
2
y  yz xz  yz x  z 2
 6x  4
  1  3 3x 3
3x
A 


 
3 3 x3  8 3 x  2 3x  4   1  3x

Câu 36 a) Rút gọn biểu thức:

B  1
b) Tính:


1 1
1 1
1 1
1
1
 2  1  2  2  1  2  2  ...  1  2 
2
1 2
2 3
3 4
99 1002

Câu 37 a) Giải phương trình:
GV: Nguyễn Hoa PT


3x  : ( 3x  1)



x 2 - 3x + 2 + x + 3 = x - 2 + x 2 + 2x - 3
Trang 4


b) Chứng minh rằng: C = (10n + 10n-1 + … + 10 + 1)( 10n+1 + 5 ) + 1 là số chính phương.
Câu 38 a) Tìm nghiệm ngun dương của phương trình:

1
1
1

1


 

1.2 2.3 3.4
x.  x  1

4 x 4
4 x 5

b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = - x - 2014 - 2 x  2015 .

a2
b2
c2


1
2
2
2
Câu 39 Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn a  b  c 1 . Chứng minh rằng: 1  b  a 1  c  b 1  a  c
P
Câu 40 1. Cho

S
2. Cho

1

2 x x
1


x  1 x x  1 x  x  1 với x 0 . Tính giá trị biểu thức P biết x  2 2 3

1
1
1
1

 ... 

1.2016
2.2015
k (2016  k  1)
2016.1

 3x
Câu 41 1. Giải các phương trình sau: a)

2

 x  2  1  3x 0

4032
So sánh S và 2017 .

.


b)

x  1 2 x  4

2. Cho a ≠ -b, a ≠ -c, b ≠ -c. Chứng minh rằng :

Câu 42
1) Tìm số tự nhiên a biết a + 9 và a – 80 là các số chính phương
2) Tam giác ABC có độ dài ba cạnh là a, b, c thỏa mãn:

 a  b  c

2

2

2

  b  c  a    c  a  b  a 2  b 2  c 2

. Chứng tỏ tam giác ABC là tam giác đều.

4
2
Câu 43.1. Phân tích đa thức thành nhân tử: P = x  2016 x  2015 x  2016
1
1
1
Q= 2
 2

 2
2
2
2
2
a b  c b c  a
a  c2  b2
2.Cho a, b, c 0 và a + b + c =0. Tính

3
Câu 44. 1. Giải phương trình: x  1  2  x 5
2. Có 5100 quả cầu, trong đó có 300 quả cầu đỏ, còn lại là cầu trắng được xếp trong một số hộp sao cho trong
mỗi hộp xếp không quá 3 cầu đỏ. Chứng minh rằng có thể tìm được hai hộp chứa một số quả cầu như nhau.
Câu 45. 1.Tìm a  N để 13a + 3 là số chính phương
2
2
2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S  x  y biết x, y là nghiệm của phương trình

5 x 2  8 xy  5 y 2 36
3
3
3
3
3
Câu46 a) Tính M ( x  y )  3( x  y )( xy  1) ,biết x  3  2 2  3  2 2 , y  17 12 2  17  12 2

P

b) Cho biểu thức:


x
( x  y )(1 

y)



y
xy

( x  y )( x  1) ( x  1)(1 

Tìm các giá trị x, y nguyên để P có giá trị bằng 2.
Câu 47 a) Giải phương trình: x2 + 3x +1 = (x + 3)
GV: Nguyễn Hoa PT

Trang 5

√ x2+1

y)


b) Các số thực dương x, y, z thoả mãn điều kiện: x + y +z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

F

x4
y4
z4



( x 2  y 2 )( x  y ) ( y 2  z 2 )( y  z ) ( z 2  x 2 )( z  x )

2
2
Câu 48 a) Tìm x, y nguyên dương thỏa mãn phương trình: 2( x  y )  xy x  y

y là các số hữu tỉ và thoả mãn đẳng thức x 3  y 3 2 xy .
1 xy
Chứng minh rằng
là một số hữu tỉ
b) Cho x và

2
2
2
2
C©u 49. 1. Với x, y là các số dương thoả mãn: x. y  (1  x )(1  y )  2000 . Tính S = x 1  y  y 1  x

Q=
2. Rút gọn biểu thức:

√ x−√ 4 (x −1)+√ x+ √ 4( x−1 ) . 1− 1
( x−1 )
x24( x1 )

1. Giải phơng trình :

Câu 50


M=
2. Cho

( x+4 ) √ x 2 +7=x 2 +4 x+7

, víi

x>1; x2 .

.

2 a+2
a+5 . Tìm số hữu tỉ a để M là số nguyên.

1. Tìm các số nguyên dơng x, y tháa m·n x= 2x( x− y )+2 y−x+2 .
2
2
2. Cho a, b là các số nguyên thỏa mÃn 2 a +3 ab +2 b chia hÕt cho 7. Chøng minh
7
x 2
x 7
3 x 2 2
1

):(

)
11


x
3

x

2
x

x

2

2
x

2
Câu 52 1. Cho biểu thức Q= (



C©u51

32 2

3

2
2
b, Tính giá trị của Q khi x=3(
4


a , Rút gọn Q

M=

2.



4

2

a −b

2

chia hÕt cho

3 2 2
)
32 2

a
b
c
+
+
b+c +2 a c +a+2 b
a+b+2 c .






Cho a,b,c là các số thực dơng. Tìm max ca
2 x 2  xy  y 2  5 x  y  2 0
 2
x  y 2  x  y  4 0
Câu 53 a , Giải hệ phương trình: 
x 2
x 2 10
) (
) 
x2
9
b. Giải phương trình :( x  2
Câu 54 a) Với m,n là các số nguyên .CMR nếu 14m2 +13mn -31n2 chia hết cho 5 thì m4-n4 chia hết cho 5
b ) Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn đẳng thức : 2y2x +x+y+1= x2+ 2y2 +xy
Câu 55 : Chứng minh rằng nếu a,b,c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện abc=ab+bc+ca thì :
1
1
1
3



a  2b  3c 2a  3b  c 3a  b  2c 16

x

1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.

2

 y2

3

  z

2

 x2

3

  y

2

 z2



3

Câu 56
2. Cho x; y là các số dương thỏa mãn điều kiện xyz = 100. Tính giá trị của biểu thức sau:
A


x

xy  x  10

y
yz  y  1



10 z
xz  10 z  10

Câu 57 1.Giải các phương trình sau:
GV: Nguyễn Hoa PT

4x  1 
Trang 6

3x  2 

x 3
5 .


66 m
2.Tìm các số tự nhiên m;n sao cho A 3

2

9 n3  2008


 4 là số nguyên tố.

n
n
n
Câu 58. 1. Tìm số tự nhiên n để: 2  3  4 có giá trị là một số hữu tỉ.
2. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn: ab + bc + ca = abc. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
a
b
c


bc  a  1 ca  b  1 ab  c  1
Câu 59
3

3

3

3

biết x  3  2 2  3  2 2 , y  17 12 2  17  12 2
3
2
3
2
2) Cho x, y là các số thực thỏa mãn x  9 x  30 x  20 0 và 4 y  6 y  6 y 7 . Tính giá trị của biểu thức:
P  x 2  xy  2 y 2  10 y  2 x  7

1)Tính giá trị biểu thức:

M ( x  y )3  3( x  y )( xy  1) ,

4
x 1

2

 2 x 2 x 

2  3x  1
x 1


Câu 60.1) Giải phương trình: 
2) Cho các số thực dương a, b thoả mãn: a2014 + b2014 = a2013 + b2013 = a2012 + b2012 .
a 3 8b 2
 3
2
a là một số hữu tỉ
Chứng minh rằng A = (a+b): b
2
2
2
3)Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 xy  3 y  3x  5 x  xy  6 y

1 a 1 b 

Câu 61: Cho các số thực a và b thỏa mãn đẳng thức


9
4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

A  1  a4  1  b4 .

Câu 62
x 2  1  ( x  1) 2
P

x 1
1) Rút gọn biểu thức sau:

x 1
x 1

a 3  a 2  5a  3  6
a 3  2a 2  7a  3 với a = 1  3 2  3 4 .
2) Tính giá trị của biểu thức Q =
Câu 63
1) Giải phương trình:
x4 - 2 2 x2 – x + 2 - 2 = 0
2) Tìm tất cả các số nguyên dương n và k sao cho: (n + 1)k - 1= n!
3) Cho p là một số nguyên tố. Tìm p sao cho
Câu 64

a
a) Phân tích đa thức

2


3

1  p  p2  p3  p 4

 3a  2   a 6   2  3a 

là một số hữu tỉ.

3

thành nhân tử.

ab  10b  25
bc  10c  25
ac  10a  25


ab  5a  5b  25 bc  5b  5c  25 ac  5a  5c  25
b) Rút gọn biểu thức
với a  5, b  5, c  5 .
A

Câu 65
GV: Nguyễn Hoa PT

Trang 7


a) Giải phương trình


15  29x  14x 2 4 2x  5  3 3  7x  12 .

4
2
2
b) Giải phương trình nghiệm nguyên x  x  y  y  20 0 .

2

2

c) Tìm các số có dạng ab , biết rằng ab  ba là một số chính phương.
Câu 66
Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác.

1
1
1
3
3
3





Chứng minh rằng a  b  c b  c  a c  a  b a  2b b  2c c  2a .
Câu 67


 a  2 2 
a 2
a  7   3 a  2 1
A 


 . 
 : 
3
11

a
3

a

2
a

3
a

2

2

 
 
a) Rút gọn biểu thức


x2 
b) Giải phương trình:

1 

a  2 

1
1 1
 x 2  x    2x 3  x 2  2x  1
4
4 2

Câu 68
a) Tìm x, y, z  N thỏa mãn x  2 3  y  z
b) Cho n là số tự nhiên lớn hơn 1. Chứng minh : n4 + 4n là hợp số.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P = 1 – ab trong đó a, b là các số thực thỏa mãn điều kiện

a 2015  b 2015 2a1007 b1007
Câu 69

2 10  30  2 2 
2 10  2 2
a)Rút gọn biểu thức A =

b)Với a,b,c là 3 số dương cho x =
2y = x+z
Câu 70
a) Giải phương trình


6

1
b c ,y=

:

2
31
1
a c ,z=

1
b  a .Chứng minh rằng nếu 2b = a+c thì

4  6 x  3x  1  x 2  3

b)Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x2 + 2y2 + 2xy + 3y – 4 = 0
c)Tìm số tự nhiên n để n +18 và n- 41 là số chính phương
Câu 71

ax  a x 1
2ab

2
3b
a

x


a

x
b

1
Cho các số dương a ;b và x=
. Xét biểu thức P
a) Chứng minh P xác định. Rút gọn P
b) Khi a,b thay đổi. Hãy tìm GTNN của P
GV: Nguyễn Hoa PT

Trang 8


Câu 72
1. Cho hai số tự nhiên a,b. Chứng minh rằng nếu tích ab là số chẵn thì ln tìm được số c sao cho a 2 + b2 + c2
là số chính phương.
2. Giải phương trình :x2-x-2 1  16x 2
Câu 73
x2  x
2 x  x 2  x  1


x
x1
Cho P = x  x  1
1) Rút gọn P. Tính giá trị của P khi x = 13 + 4 3
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
2 x

3) Tìm x để biểu thức Q = P nhận giá trị nguyên.
Câu 74
Giải các phương trình sau:
 x2  2 x  3 3x  5 0
1)
x 3
x2 x 1  x 2 x 1 
2
2)
Câu 75
1.. Rút gọn
A = (2+1)(22+1)(24+1)(28+1)(216+1)(232+1)
B=

( 3  1) 6  2 2. 3 
2 3

C= 2  2  3
2.. Giải phương trình
a.



2
2

2  12  18 

128


3
2

3

1
1
1
1
+
+
+
=0
x x−2 x+2 x−4
2

2

b.
( x  3x  2)(x  7x  12) 24
Câu 76.
1. Cho biểu thức :
15 x  11 3 x  2 2 x  3


x

2
x


3
x

1
x 3
B=
a) Rút gọn B.
b) Tính giá trị của B khi x =
c) Tìm GTLN của B.

(Với x≥ 0 ; x≠ 1)

2 3
2 3

2 3
2 3

2. Tìm cặp số (x, y) thoả mãn: 5x +y2 +1 = 2 x (2+y)
2
2
3. Giải phương trình x  2 x  2 1  x
Câu 77
1.CM các số sau đây là số nguyên:

GV: Nguyễn Hoa PT

Trang 9



(5  2 6)(49  20 6) 5  2 6
( 3  1) 6  2 2. 3 
2  12  18  128
9 3  11 2
a. A=
b. B=
y
x
z


yz  y  1
xz  2 z  2 Biết xyz=4. Tính P
2. Cho biểu thức P= xy  x  2
x  3  4 x  1  x  8  6 x  1 5

3.Giải phương trình:
4. Cho bốn số thực

a, b, c, d

thoả mãn đồng thời:

Hỏi a có thể nhận giá trị lớn nhất là bao nhiêu?
Câu 78
a/ Chứng minh rằng số tự nhiên

a  b  c  d 7

1 1

1
1
A=1 . 2. 3 .. .. . 2005. 2006 . 1+ + +.. .. . .+
+
2 3
2005 2006

(



a 2  b 2  c 2  d 2 13 .

)

chia hÕt cho 2007.
b/ Cho a,b,c là các số hữu tỷ khác 1 và a + b + c = 3. Chứng minh rằng



1
1
1
+
+
(a−1 )2 (b−1 )2 (c−1 )2

Là một số hữu tỷ
c/ Cho a,b,c > 0 thỏa mãn: a+b+c=2007 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


a4 +b 4 + c 4
abc
A=

Câu 79

2x2  x  3
 2x  3
2
x

3
1. Giải các phương trình sau: a)
b)

3  x  x  2 1

2. Cho a  0 So sánh

c)

x 2  4 x  5  x 2  4 x  8  x 2  4 x  9 3  5

a  1  a  3 với 2 a  2

3. Cho A = x  3  5  x . Với 3  x 5 . Tìm GTNN và GTLN của A
Câu 80

1. Rút gọn biểu thức: A =
2. Giải phương trình sau:

3. Cho a=

√ 17−1

√ x+2 √ x−1+ √ x−2 √ x−1
√ x+√ 2x−1−√ x−√2 x−1 (Với 1≤x≤2
√ x+3 √ 2x−5+2+√ x−√ 2x−5−2=2 √ 2

. Hãy tính giá trị của P =

√ x−2006−1 + √ y−2007−1 + √ z−2008−1 = 3
GV: Nguyễn Hoa PT

y−2007

z−2008

Trang 10

2009

( a5 +2 a4 −17 a3 −a2 +18 a−17 )

4. Tìm các số thực x, y, z thoả mãn:

x−2006

)

4



Câu 81
1. a, CMR tích của một số chính phương với số đứng trước nó chia hết cho 12.
n
b, Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n : 16  15n  1225

A

x  x 2  2x
x

x 2  2x



x 2  2x

x

2

x  x  2x .
2.Cho biểu thức :
a) Tìm giá trị của x để biểu thức A có nghĩa.
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tìm giá trị của x để A < 2.
3. Cho biểu thức M = a2 + ab + b2 – 3a – 3b + 2001. Với giá trị nào của a và b thì M đạt giá trị nhỏ nhất ? Tìm
giá trị nhỏ nhất đó.
x5  4 x3  3x 9

x
1

4
2
2
4. Tính giá trị của biểu thức A = x  3x  11 víi x  x  1 4
Câu 82.
1.
a) Thực hiện phép tính

2  2  2  ... .

3 x 2  6 x  7  5 x 2  10 x  21 5  2 x  x 2 .
2
c) Tìm 2 số hữu tỉ a, b biết x 3  3 là một nghiệm của phương trình ax  bx  6 0 .
1
1
1


2
1

x
1

y
1


z
2. Cho 3 số dương x, y, z thoả mãn
.Tìm giá trị nhỏ nhất của P = xyz.
b) Giải phương trình

Câu 83.
1.
a) Rút gọn A  1  3  13  4 3  1 
1
1
a  3
a7  7
a
a
b) Cho
. Tính

13  4 3

125
27 là một số tự nhiên.
c) Chứng minh rằng
2. Cho a, b, c là các số dương thoả mãn a  b  c  abc 4 . Tính giá trị của biểu thức sau:
B  a  4  b   4  c   b  4  c   4  a   c  4  a   4  b   abc
x 3 3  9 

125

27


3

3

 3 9

Câu 84.
a
1
2 a
 1) : (

) 1
a

1
a

1
a
a

a

a

1
1. Cho biểu thức Q =
8
8


6 6  6
6
6 6 .
a) Tính giá trị của Q biết a =
c) Tìm giá trị nguyên của a để Q nhận giá trị nguyên.
2.
1
x  2  y  2009  z  2010  ( x  y  z )
2
a) Giải phương trình :
.
5
3
b) Cho hàm số f(x) = ax + bx + cx - 5
( a,b,c là hằng số)
Biết f(-3) = 24. Tính f(3).
(

GV: Nguyễn Hoa PT

Trang 11

(a  0; a  1).


3
3
c) Chứng minh rằng x = 9  4 5  9  4 5 là nghiệm của phương trình x3 - 3x - 18 = 0.
3.

Giả sử a2009 + b2009 > a2008 + b2008 .
Chứng minh rằng : a2010 + b2010 > a2009 + b2009 .
Câu 85.
1. Giải phương trình sau:
a) 3 x  3 x  7 7

b)

7  x  x  5  x 2  12 x  38

c)

√ 3 x 2+6 x +7+ √5 x 2+10 x +14=4−2 x−x 2

1
1
1
+
+
=1
x
+3+
x+
2
x
+2+
x
+1
x+1+
x







d)
1
 15
2. Tìm số thực x sao cho x + 15 và x
đều là các số nguyên.
3.Tìm các số dương x, y, x sao cho x + y + z = 3 v à x4 + y4 + z4 = 3xyz

Un 
4.Cho U1 ,U2 ,...,U 2015 xác định theo công thức
Chứng minh

U1  U2  ...  U

2015



2
(2 n  1)



n  n 1




, n 1,2,...,2015

2005
2007

5. Chứng minh rằng:

1
1
1

)
a) (n+1) √ n < 2( √ n √ n+1
; n ¿1 .
1 1
1
1
1
+
+
+.. .+
+
<2
2004 √ 2003 2005 √ 2004
b) 2 3 √ 2 4 √ 3
Câu 86.

1. a) Chứng minh rằng với mọi n > 0, ta có:


S
Áp dụng tính:

 n 1

1
1


n  n n 1
n

1
n 1

1
1
1

 ... 
2 2 3 2 2 3
2016 2015  2015 2016

b) Tính A = x2015 + y2015 + z2015. Biết x + y + z = 1 và x3 + y3 + z3 = 1
2
2. a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x  xy  2013x  2014 y  2015 0

ab
bc

ca
1



b) Cho a, b và c là các số thực không âm thỏa mãn a  b  c 1 .Chứng minh rằng c  1 a  1 b  1 4
abc n 2  1

2
cba  n  2 


abc
3 a) Tìm tất cả các số tự nhiên
có 3 chữ số sao cho:
với n là số nguyên lớn hơn 2

GV: Nguyễn Hoa PT

Trang 12


1 1 1
1
  
b) Cho 3 số x, y, z khác 0, thoả mãn x  y  z 2015 và x y z 2015
3
3
3
Chøng minh r»ng: x  y  z + 2015(x + y)(y + z)(z + x) = 20153


Câu 87.

2.2016
1) So sánh


x
2) Cho

2017 2  1 

20162  1 và

2017 2  1  20162  1



3  1 . 3 10  6 3
21  4 5  3

, tính giá trị biểu thức

P  x 2  4 x  2 

2017

.

x4 y 4

1
 
2
2
x  y 1 và a b a  b .
3) Cho a, b, x, y là các số thực thoả mãn:
x 2016 y 2016
2


1008
b1008 (a  b)1008
Chứng minh rằng: a
6
+5
x
4) Giải phương trình:
5) Tìm các số nguyên x sao cho x3 – 3x2 + x + 2 là số chính phương.
6) Cho P là số nguyên tố lớn hơn 5. Chứng minh P20 – 1 chia hết cho 100.
x2 + 3x + 2 x + 2 = 2x + x +

1
1
1
1 
 1
 1
7  2  2  2  6 

   2015.

 ab bc ca 
7) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn:  a b c 
1
1
1
P


.
3(2a 2  b 2 )
3(2b 2  c 2 )
3(2c 2  a 2 )

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Câu 88 1. Tính giá trị của biểu thức sau A = x2(x+1) – y2(y – 1) + xy – 3xy ( x- y +1 ) + 1974.
Biết x – y =

29  12 5  2 5

2.Chứng minh rằng : Nếu a , b , c là các số không âm thoả mãn điều kiện :
1
1
2


a b
b c
c a
x  ab x  ac x  bc



a  b  c
a c
b c
3. Giải phương trình (ẩn x) a  b

b

a c
2

thì ta có :

4. Tìm các số ngun a,b thoả mãn : ( a  2011)(b  2011) 14
5. Cho N = k4 + 2 k3 – 16 k2 – 2k +15 , k là số nguyên. Tìm điều kiện của k để số N chia hết cho 16 .
2
2
2
6. Cho 3 số a,b,c thoả mãn : a  b  c 0 và  1  a b c  1 Chứng minh : a  b  c  2
Câu 89. ĐỀ HSG tỉnh HD 2011 2012

A
1 a)Rút gọn biểu thức:
GV: Nguyễn Hoa PT

x2  5x  6  3 x 2  6 x  8
3x  12  ( x  3) x 2  6 x  8
Trang 13



3

3

3
3
3
3
x 2  x  2    x  1 x 6  1

a

b

c

a

b

c


b)Phân tích thành nhân tử:
. Tìm x biết:
3
3
 x 3

   x  3 16

2. Giải phương trình:  x  2 

8 x 2  23 y 2  16 x  44 y  16 xy  1180 0

3. a)Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
.
b) Cho n là số nguyên dương và m là ước nguyên dương của 2n2. Chứng minh rằng n2 + m khơng là số chính
phương.
Câu 90.
1.Chứng minh

1

2
2

2007
a) 2007 2006 < 2006
1
2 n 1  2 n 
2 n  2 n 1
*
n
c)
với n  N
2. Chứng minh rằng:

2007
2008


 2007  2008
2008
2007
b)
1
1
1
2004  1 

 ... 
 2005
2
3
1006009
d)
2  6  12  20  30  42  24

3. Tính tổng A = a1 + a2 + … + a2003, biết :
Câu 91.
1. Cho

Chứng minh rằng A < 0,4.




2
2
 x  x 1   y  y 1  1
M  x y 2 1  y x 2 1



2. Cho 
. Tính

S x 1  y 2  y 1  x 2 . Tính S biết xy 
3. Cho

 1  x   1  y  a
2

2

Câu 92. 1. Chøng minh r»ng c¸c số sau đều là số nguyên:

m 3 3 9 
a)

n 3 a 
b)

2. Tính

125

27

3

 3 9


a  1 8a  1

3
3



A  3x 3  8x 2  2



3

a


x

1998

với

125
27

a  1 8a  1
1
a
3

3 với
8.
3

17 5  38



5 2



5  14  6 5

3. Cho : ax3 = by3 = cz3 và 1/x + 1/y + 1/z = 1 Chứng minh rằng :

4. Chứng minh rằng :
Câu 93. 1. Tính giá trị các biểu thức:
GV: Nguyn Hoa PT

Trang 14

.
3

ax 2  by 2  cz 2  3 a  3 b  3 c


3  3  3 10  6 3


a)





21

c)
3

e)
3

3

7 2  10

3

4

3

d)

2 13  5  3 5  2 13
2  10

h)


3

b)

6 3  10 
3

g)

1 3
1
 2  10
27
27

2. Chøng minh r»ng sè:

3 3 5 

3

3

3 3 5

6 3  10

29 2  45  3 45  29 2
3


i)

x0  2  2  3 

4

5 31 3
5 31
 4
3 3
3 3

6  3 2  3 là một nghiệm của phơng trình:

x 4 16x 2  32 0

3. Giải phương trình : x2 + 2x + 3 = (x2 + x + 1) (x4 + x2 + 4)
4. Tìm tất cả các số hữu tỉ m, n sao cho x = 1 +
0

√3

lµ mét nghiƯm của phơng trình: 3x3 + mx2 + nx + 12 =

Câu 94. 1.Tìm số nguyên a lớn nhất sao cho số T = 427 + 41016 + 4a là số chính phương.
2. Giải phương trình: x2 + 2x + 3 = (x2 + x + 1) (x4 + x2 + 4)
3. Tìm x, y để biểu thức :
đạt giá trị nhỏ nhất.
4. Tìm tất cả các cặp số ngun khơng âm (x, y) sao cho : x - y = x2 + xy + y2.

Câu 95. 1. Tìm tất cả các số chính phương dạng
.
2
2(a  a  1)
a 2 1
2. Cho A =
. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của A.
3. Chứng minh rằng: n3 – n + 6 chia hết cho 6 với mọi số tự nhiên n
4. Chứng minh rằng với mọi x > 1, biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
x 1
x 1

x 1  x  1
x2  1  x 1
D
x2  1
5. Chứng minh n5m – nm5  30 với mọi n, m  Z
2
2
2
2
Câu 96: 1. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của x  y . Biết x  y  xy 4

2. Cho a, b, c là các số không âm thỏa: a  b  c 1 . Chứng minh b  c 16abc
3. Tìm số chính phương có 4 chữ số, biết rằng khi tăng thêm mỗi chữ số 1 đơn vị thì số mới được tạo thành
cũng là một số chính phương.
4
3
2
4. Chứng minh rằng số có dạng: n  6n  11n  6n chia hết cho 24 với n  N


GV: Nguyễn Hoa PT

Trang 15


GV: Nguyễn Hoa PT

Trang 16



×