Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

giải bài tập chương tiền lương KTTC1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.12 KB, 3 trang )

Bài 1: Cơng ty TH trong tháng 1/N có tài liệu sau (đvt: 1.000đ)
1. Tổng hợp só liệu tiền lương trong tháng 1/N như sau:
2.
Bộ phận
Lương
Các khoản tiền lương
tham gia
Lương SP Lương
Lương
BH
thời gian phụ cấp
chức vụ
PXSX1
Công nhân sx
320.000
450.000
12.000
BP QLPX
150.000
270.000
15.000
PXSX2
Công nhân sx
250.000
380.000
BP QLPX
180.000
260.000
18.000
BP BH
80.500


95.000
8.000
BP QLQDN
96.700
105.000
11.000
Cộng
1.077.200 830.000
470.000
64.000

Cộng(lương
thực tế)

462.000
285.000
380.000
278.000
103.000
116.000
1.624.000

1. Ngày 15/01, công ty rút tgnh về nhập quỹ tiền mặt theo phiếu thu số 01, số tiền
540.000
Nơ tk 1111: 540.000
Có tk 1121: 540.000
2. Ngày 16/1, công ty trả tiền lương cho NLĐ đợt 1 bằng TGNH với số tiền là
520.000.
Nợ tk 334: 520.000
Có tk 1121: 520.000

3. Ngày 31/01, kế toán cty ghi nhận cp lương và trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ
theo tỉ lệ quy định
= (lương tham gia BHXH + Lương phụ cấp)*tỉ lệ ( nếu trích vào cp dn *23.5%,
khấu trừ vào lương: 10.5%)
Phụ cấp chức vụ, phụ cấp thâm niên nghề nghiệp, phụ cấp thâm niên vượt khung:
dùng để tính các khoản trích theo lương
Phụ cấp ăn ca, phụ cấp điện thoại, phụ cấp xăng xe…..: khơng dùng để tính các
khoản trích theo lương
Chia làm 2 trường hợp
Trường hợp 1: các khoản phụ cấp là: phụ cấp chức chức vụ, phụ cấp thâm niên
nghề nghiệp, phụ cấp thâm niên vượt khung)
Bảng tính các khoản trích theo lương
Các khoản trích Tính vào cpsx(23.5%)
Khấu trừ vào TN (10.5%)
Cộng
BHXH
199.710
91.296
291.006
BHYT
34.236
17.118
51.354
BHTN
11.412
11.412
22.824
KPCĐ
22.824
0

22.824
Cộng
268.182
119.826
388.008


1. Ghi nhận chi phí lương: lương thực nhận
Nợ tk 622: 462.000+380.000= 842.000
(PXSX1: 462.000; PXSX2: 380.000)
Nợ tk 627: 285.000+278.000= 563.000
(PXSX1: 285.000, PXSX2: 278.000)
Nợ tk 641: 103.000
Nợ tk 642: 116.000
Có tk 334: 1.624.000
2. Trích vào cp dn
Nợ tk 622(px1): (320.000+12.000)*23.5%= 78.020
Nợ tk 622(px2): 250.000*23.5%= 58.750
Nợ tk 627(px1): (150.000+15.000)*23.5%=38.775
Nợ tk 627(px2): (180.000+18.000)*23.5%= 46.530
Nợ tk 641: (80.500+8.000)*23.5%= 20.797,5
Nợ tk 642: (96.700+11.000)*23.5%= 25.309,5
Có tk 3382: 1.141.200*2%=22.824
Có tk 3383: 1.141.200*17.5%= 199.710
Có tk 3384: 1.141.200*3%=34.236
Có tk 3386: 1.141.200*1%=11.412
3. Khấu trừ vào lương NLĐ
Nợ tk 334
Có 3383.3384.3386
Nợ tk 334: 1.141.200*10.5%=119.826

Có tk 3383: 1.141.200*8%=91.296
Có tk 3384: 1.141.200*1.5%=17.118
Có tk 3386: 1.141.200*1%=11.412
Trường hợp 2: các khoản phụ cấp ko dùng để tính vào các khoản trích theo
lương
1. Ghi nhận chi phí lương: lương thực nhận
Nợ tk 622: 462.000+380.000= 842.000
(PXSX1: 462.000; PXSX2: 380.000)
Nợ tk 627: 285.000+278.000= 563.000
(PXSX1: 285.000, PXSX2: 278.000)
Nợ tk 641: 103.000
Nợ tk 642: 116.000
Có tk 334: 1.624.000
2. Trích vào cp của dn
Nợ tk 622(px1): 320.000*23.5%
Nợ tk 622(px2): 250.000*23.5%
Nợ tk 627(px1): 150.000*23.5%
Nợ tk 627(px2): 180.000*23.5%
Nợ tk 641: 80.500*23.5%
Nợ tk 642: 96.700*23.5%
Có tk 3382: 1.077.200*2%
Có tk 3383: 1.077.200*17.5%
Có tk 3384: 1.077.200*3%
Có tk 3386: 1.077.200*1%
3. Khấu trừ lương NLĐ
Nợ tk 334: 1.077.200*10.5%


Có tk 3383: 1.077.200*8%
Có tk 3384: 1.077.200*1.5%

Có tk 3386: 1.077.200*1%
Nó khơng có câu: giả sử lương tính BHXH = lương thực tế
4. Ngày 31/1, kế tốn tính trợ cấp BHXH về ốm đau phải trả cho công nhân viên
trong 1 tháng theo bảng thanh toán BHXH là 60.00
Y tế: 3384
Tăng 1 khoản phải trả nhân viên, giảm BHYT
Kế tốn tính
Nơ tk 3384:60.000
Có tk 334:60.000
5. Ngày 31/01, xác định số tiền thưởng trích từ quỹ khen thưởng phúc lợi cho cơng
nhân có thành tích cao trong cơng việc số tiền là 25.400.
Nợ 3531:25.400
Có tk 344: 25.400
Yêu cầu:
1, Lập bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương
2, định khoản các nghiệp vụ trên và ghi sổ cái tk 334 biêt rằng tk 334 đầu tháng 1
khơng có số dư đầu kỳ
( Nội dung mở rộng nv4)
1. Khi xác định khoản trợ cấp
Nợ tk 3384: 60.000
Có tk 334: 60.000
Khi trả cho nhân viên
a. Nếu BHXH chưa trả mà dn lấy tiền quỹ của cty thanh tốn trước
Nợ tk 334
có tk 111,112
Khi nhận được tiền mà BHXH chi trả
Nợ tk 111,112
Có tk 3383
b. Nếu dn đợi nhận được tiền của BHXH trước rồi mới thanh tốn
Nợ tk 111,112: bảo hiểm trả

Có tk 3383
Sau đó tiến hành trả cho nhân viên
Nợ tk 334:
Có tk 111,112
(Nội dung mở rộng NV5)
2. Tính thưởng chi từ quỹ phúc lợi
Nợ tk 3531: 25.400
Có tk 334: 25.400
Khi chi thưởng
Nợ tk 334: 25.400
Có tk 111,112: 24.500
Nếu chi thưởng ngay từ quỹ phúc lợi
Nợ tk 3531: 24.500
Có tk 111,112: 24.500



×