Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.39 KB, 3 trang )

I.TRẮC NGHIỆM ( 6điểm ). Chọn câu trả lời đúng
3cos x  1
y
sin x  1 là.
Câu 1. Tập xác định của hàm số


D  \   k2, k   .
D  \  k, k   .
2

A.
B.


D  \   k2, k   .
D  \  k2 , k   .
3

C.
D.

y 5 sinx  2

Câu 2. Tập giá trị của hàm số
1;3 .
 1;1 .
A.  
B. 

là.


C.

 3; 4 .

D. 

 2;3 .

2
Câu 3. Nghiệm của phương trình 2 tan x  tan x  1 0 thỏa điều kiện   x  2 là.

5
3
x .
x .
x .
4
4
2
B.
C.
D. x .
A.

cot x 2 có số nghiệm thuộc khoảng  0;   .
Câu 4. Phương trình
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.

0
tan  x  20   3
Câu 5. Các họ nghiệm của phương trình
?
0
0
A. x  80  k180 .

0
0
0
0
B. x 40  k180 . C. x 40  k360 .

D.

x  600  k1800 ,  k  

A  0,1, 2,3, 4,5 .
Câu 6. Cho
Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 3 chữ số khác nhau ?
A. 60.
B. 48.
C. 120.
D. 100.
Câu 7. Gieo 1 con súc sắc 2 lần. Xác suất của biến cố A sao cho tổng số chấm trong 2 lần bằng 8 là .
1
13
1
5

A. 3
B. 36
C. 6
D. 36
10

6
 2 x  3 bằng ?
Câu 8. Số hạng chứa x trong khai triển:
C6 24.36 x6.
C 4 24.34 x6.
C 4 26.34 x6.
A. 10
B. 10
C. 10
n 0
n 1
1
n 2 2 2
n n
Câu 9. Tổng A 3 Cn  3 .2C n  3 .2 C n  ...  2 Cn bằng ?

D.

5 5 5 6
C10
2 .3 x

n
n

n
n
A. 2 .
B. 4
C. 5
D. 5  1
Câu 10. Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ thành một hàng . Hỏi có bao nhiêu cách xếp 3
bạn nam đứng cạnh nhau ?
A. 3!.4!.
B. 5!.3!.
C. 2.4!.3!.
D. 5.3!.
Câu 11. Trong một hộp bút có 5 bút bi xanh, 7 bút bi đen và 2 bút bi tím. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy
một bút bi ?
A. 14.
B. 70.
C. 21.
D. 12.

(u )
Câu 12. Cho cấp số nhân
A. u1 1;q 2.

(

un = 3n- 1 n ẻ Ơ *

vi
B. u1 3;q 3.
n


) . Số hạng đầu u và công bội q là.

C. u1 1;q 3.

1

D. u1 3;q 4.

u
Câu 13. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng nếu biết số hạng tổng quát n của nó .
n
n
 1
 2
1

u n    .
un = n .
un  n .
2
 3
2
3
A.
B.
C.
D. u n 2n  3

Câu 14. Cho dãy số

A.

un+1 = 2n+1 + 1.

( u ) với u
n

B.

n

= 2n + 1
u
.Số hạng n+1 là .

un+1 = 2n + 2.

C.

un+1 = 2n + 1.

D.

un+1 = 2n.


Câu 15. Cho cấp số cộng -3, x, 1, y. Khi đó x, y là.
A. x = 2;y = 1.

B. x = - 1;y = 3.

C. x = 1;y = 3.
D. x = - 2;y = 2
Câu 16. Cho cấp số nhân có u1 2, cơng bội q = - 3.Hỏi - 486 là số hạng thứ mấy ?
A. 6.

C. 7.

B. 8.

D. 9.


v
Câu 17. Phép tịnh tiến theo vectơ (1;  3) biến đường thẳng d : x  3y  5 0 thành đường thẳng d'
có phương trình nào ?
A. x  3y 0.

B. 3x  y  3 0.
C. 3x  y  3 0.
D. x  3y  3 0.
2
2
O  0; 0 
 C  :  x  2    y 1 1 thành đường tròn
Câu 18. Phép vị tự tâm
tỉ số 2 biến đường trịn
( C ') có phương trình nào ?
2
2
2

2
x  2    y  1 2.
x  4    y  2  4.


A.
B.
2
2
2
2
x  4    y  2  4.
x  2    y  1 2.


C.
D.
Câu 19. Phép đối xứng tâm

M '  5;  13 .

I  2;  5 

biến điểm

M   1;3

M '  1;  2  .

thành điểm M ' nào ?


M '   3;1 .

A.
B.
C. M '(5;  2).
D.
Câu 20. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây .
A. Phép vị tự với tỉ số k > 0 là một phép đồng dạng.
B. Phép vị tự là một phép dời hình .
C. Phép vị tự với tỉ số k = - 1 là phép đối xứng qua tâm vị tự .
D. Phép quay biến đường tròn thành đường trịn có cùng bán kính .
Câu 21. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây.
A. Nếu hai mp (P) và (Q) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong (P) đều song song với (Q).
B. Nếu hai mp (P) và (Q) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mp (P) đều song song với
mọi đường thẳng nằm trong mp(Q).
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt (P) và (Q) thì (P)
và (Q) song song với nhau.
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với
mặt phẳng cho trước đó.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O.Khi đó giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAC) và (SBD) là đường thẳng ?
A. BD.
B. AC.
C. SA.
D. SO.
Câu 23. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng cịn có vơ số điểm chung khác nữa.
C. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì sẽ cắt mặt phẳng cịn lại.

D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
0
O  0; 0 
A   3; 2 
Câu 24. Phép quay tâm
góc quay  90 biến điểm
thành điểm A nào ?
A '  3; 2  .
A '   2;3 .
A '  2;3  .
A '   2;  3 .
A.
B.
C.
D.
II.TỰ LUẬN (4điểm )
2
Câu 1. (0.75 điểm ). Giải phương trình 2sin x - 3sinx - 2 = 0.
ìï u + 2u = 18
5
ï 1
.
í
ïï u2 + u3 + u7 = 21
u
(
)
u
n
Câu 2.(0.75 điểm ). Tìm số hạng đầu 1 và công sai d của cấp số cộng

biết ỵ


n

1

P(x)  1  2x   3x 2  
8
x  biết

Câu 3. (1điểm ). Tìm số hạng chứa x trong khai triển
C3n 2  Cn2 1 n  n  1
.
Câu 4.(1.5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M,N lần lượt là
trung điểm của các cạnh SA, AB .
MN / / ( SBC)
a) (0.5 điểm ).Chứng minh rằng
.
( MNO) với hình chóp S.ABCD. Thiết diện là hình
b) (0.75 điểm ). Xác định thiết diện của mặt phẳng
gì ? (Hình vẽ đúng 0.25điểm )
3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×