* Đọc các số thập phân sau:
0,12; 0,02; 0,005; 0,306
Toán
Khái niệm số thập phân (tiếp theo).
m
dm
cm
2
7
8
5
6
0
1
9
mm
5
7
* 2 m 7dm hay 2
10
m còn được viết
thành 2,7m.
* 2,7 m đọc là: hai
phẩy bảy mét.
56
* 8m 56cm hay 8
m còn được viết thành 8,56m.
100
* 8,56m đọc là: tám phẩy năm mươi sáu mét.
* 195mm hay 195 m còn được viết thành 0,195m.
1000
* 0,195 m đọc là: khơng phẩy một trăm chín mươi lăm mét.
** Vậy các số 2,7; 8,56; 0,195 cũng gọi là các số thập phân.
b. Cấu tạo số thập phân:
8,56
Phầnnguyên
nguyên
Phần
Phầnthập
thậpphân
phân
Phần
90,638
Phần nguyên
Phần thập phân
Kết luận:Mỗi
luận:Mỗi số
số thập
thậpphân
phângồm
gồmhai
hai phần:
phần: phần
phần nguyên
nguyên
** Kết
và phần
phần thập
thập phân,
phân, chúng
chúng được
được phân
phân cách
cách bởi
bởi dấu
dấuphẩy.
phẩy.
và
Những chữ
chữ số
số ởở bên
bên trái
trái dấu
dấu phẩy
phẩy thuộc
thuộc về
về phần
phần
Những
nguyên. Những
Những chữ
chữ số
số ởở bên
bên phải
phải dấu
dấu phẩy
phẩy thuộc
thuộc về
về
nguyên.
phần thập
thập phân.
phân.
phần
2. Thực hành:
Bài 1: Đọc mỗi số thập phân sau:
9,4 ; 7,98 ; 25,477 ; 206,075 ; 0,307.
Bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi
đọc các số đó:
9
5 5,9 ; 82 45 82,45 ; 810 225 810,225 .
10
100
1000
TRÒ CHƠI:
Cấu tạo số thập phân gồm mấy phần?
TRÒ CHƠI:
Viết hỗn số sau thành số thập phân?
45
8
1000
Ghi
Ghi nhớ:
nhớ:
Mỗi số
số thập
thập phân
phân gồm
gồm hai
hai phần:
phần: phần
phần nguyên
nguyên và
và phần
phần
Mỗi
thập phân,
phân, chúng
chúng được
được phân
phân cách
cách bởi
bởi dấu
dấuphẩy.
phẩy.
thập
Những chữ
chữ số
số ởở bên
bên trái
trái dấu
dấu phẩy
phẩy thuộc
thuộc về
về phần
phần
Những
nguyên. Những
Những chữ
chữ số
số ởở bên
bên phải
phải dấu
dấu phẩy
phẩy thuộc
thuộc về
về
nguyên.
phần thập
thập phân.
phân.
phần