Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.57 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM HINH HỌC 11
ĐỀ
I.TRẮC NGHIỆM
p
4
O

Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A( 3 ; 0). Tìm toạ độ ảnh A’ của A qua phép quay Q
A.

A '(

2 2 2 2
;
)
2
2

B.

A '(

3 2 3 2
;
)
2
2

A '(

C.



Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng
ảnh của (d) qua phép Quay tâm O, góc quay -90o ?

 d’ : 2x - y  4 0 B.  d’ : 2x  y- 4 0

A.

3 2 3 2
;)
2
2

 d’ : 2x 

C.

D.

 d  : x – 2y  4 0.
y - 4 0

A '(-

2 2 2 2
;
)
2
2


Viết ph.trình đ.thẳng (d’) laø

D.

 d’ : 2x + y  4 0
- p
2
O

 d  : 2x  y - 4 0. Tìm toạ độ ảnh d’ của d qua phép Q
d’ : x + 2y  4 0
d’ : x - 2y  4 0
d’ : x + 2y  4 0
B.  
C.  
D.  

Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho
d’ : x - 2y  4 0

A.  
Câu 4. Trong mp Oxy cho A( 4 ; 5). Hãy tìm ảnh A’ của điểm A qua phép Quay tâm O, góc quay 90 o ?
A’ - 5 ;  4

A’ - 5 ; 4

A’ 5 ; - 4

A’ 5 ; 4






A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 5. Trong mp Oxy cho A( 0 ; 2). Hãy tìm ảnh A’ của điểm A qua phép Quay tâm O, góc quay -45 o ?
A. A’( 2;  2)

B. A’(2 2; 2)

C. A’( 2; 2)

D. A’( 2; 2 2)

Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, phép Quay tâm O và góc quay bằng 135o biến điểm
điểm M có toạ độ là bao nhieâu ?



M 0 ; 2 2





M 2 2 ; 0






M 0 ; - 2 2

M  2 ; 2



thaønh



M - 2 2 ; 0

A.
B.
C.
D.
Câu 7. Trong mphẳng Oxy cho điểm M( 1 ; 1). Hỏi ảnh của M qua phép quay tâm O, góc 45 o ?
A.



M 0; 2



B.




M 0;  2



C.



M

2 ;0

N 1 ; 2 .

Câu 8. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm 
điểm N thành điểm N có toạ độ là bao nhiêu ?
N ¢(

3 2 2
;
)
2
2

N ¢(

3 2

2
;)
2
2

N ¢(-



D.



M  2 ;0





Phép Quay tâm O, góc Quay -45o biến

3 2
2
;)
2
2

N ¢(-

3 2 2

;
)
2
2

A.
B.
C.
D.
Câu 9. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng (d) : 2x – 3y + 6 = 0. Viết ph.trình đ.thẳng (d’)
là ảnh của (d) qua phép Quay tâm O, góc quay -90o

( d’) : 3x - 2y + 6 = 0 D. ( d’) : 3x + 2y + 6 = 0
( d) : x – 2y + 3 = 0. Viết ph.trình đ.thẳng (d’) là
Câu 10. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng
A.

( d’) : 3x + 2y -

6 =0

B.

( d’) : 3x -

2y - 6 = 0

C.

ảnh của (d) qua phép Quay tâm O, góc quay 90o ?


( d’) : 2x -

( d’) : 2x - y +3 = 0

y- 3=0

( d’) : 2x + y - 3 = 0

( d’) : 2x + y +3 = 0

A.
B.
C.
D.
x
y
+
1
=
0.
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d) :
Tìm phương trình của đường (d’)
o
là ảnh của (d) qua phép quay tâm O, góc quay -90 ?
A.

( d’) : x + y -

1 = 0.


B.

( d’) : x -

y - 1 = 0.

C.

( d’) : x - y - 1 = 0.

( C) : ( x + 3)
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn

2

D.

( d’) : x -

y +1 = 0.

2

+( y - 2) = 25

. Tìm phương trình của đường

o


tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép quay tâm O, góc quay 90 ?
2

C : x + 2 + y - 3)
A. ( ) ( ) (

2

= 25

2

C : x + 2 + y + 3)
B. ( ) ( ) (

2

= 25

2

C : x - 2 + y - 3)
C. ( ) ( ) (

2

= 25

2


C : x - 2 + y + 3)
D. ( ) ( ) (

2

= 25


Câu 13 Trong mp Oxy, tìm pt của đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) : x 2 + y2 + 4y - 5 = 0 qua
pheùp Quay Q( O; 90o) ?
C’)  : x2 + y 2 - 4y + 5 = 0
C’)  : x2 + y2 - 4x + 5 = 0
C’)  : x2 + y2 + 4x - 5 = 0
C’)  : x2 + y 2 - 4x - 5 = 0
(
(
(
(
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Trong mặt phaúng toạ độ Oxy, cho đường tròn ( C) : (x – 2)2 + ( y - 4)2 = 1. Vieát phương trình
của đường tròn (C’) là ảnh của (C ) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện lieõn tieỏp pheựp
Vổ

Q O,900
)?
vaứ pheựp (


1ử


O, ữ





ố 2ứ

2

A.

( C) : ( x - 2) +( y +1)

2

1
 = .
4

2

B.

( C’) : ( x + 2) +( y +1)

2


1
 = .
4

C.

( C’) : ( x + 2)

2

2
1
+( y - 1)  = .
4

2

D.

( C’) : ( x - 2) +( y - 1)

Câu 15.Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A( 0 ; 3). Tìm toạ độ ảnh A’ của A qua phép
A '(-

A. A '( 3; - 1)

3 3 3
;
)

2 2

2

1
 = .
4

Q o ,300
(
)

3 3 3
A '( ;
)
2 2
C.

B.
D. A '( 3;1)
Câu 16.Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A( 4 ; 5). Hãy tìm ảnh A’ của điểm A qua phép Quay tâm O,
goùc quay 90o ?
A.

A’( - 5 ; - 4)

B.

Câu 17.Trong mp Oxy cho
-45o ?


A’( - 5 ; 4)

A ( 2 ; 2) .

A. A’( 2 2 ; 0 )

C.

A’( 5 ; 4)

D.

A’( 5 ; - 4)

Hãy tìm ảnh A’ của điểm A qua phép Quay tâm O, góc quay
C. A’(0 ;  2 2)

B. A’(2 2 ; 0 )
2

Câu 18.Trong mp Oxy, cho đường tròn

D. A’(0 ; 2 2)

2

(C) : ( x + 2) +( y - 4) = 16

Tìm phương trình của đường tròn


Vỉ

(C’) là ảnh của (C) qua pheùp
C’  :  x +1 )
A. ( ) (

2

2

+( y - 2 ) = 4


ỗO, 1 ử






ố 2ứ
2

2

2

( d) : x -


Câu 19.Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
ảnh của (d) qua phép quay tâm O, góc quay -90o ?

3y +1 = 0.

D. (

2

2

C’)  : ( x - 2) +( y - 1) = 4

Tìm phương trình của đường (d’) là

( d’) : 3x + y +1 = 0 C. ( d’) : 3x - y +1 = 0 D. ( d’) : 3x - y - 1 = 0
( C) : x2 + y2 - 4x + 4y - 1 = 0. Tìm phương trình của
Câu 20.Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
A.

( d’) : 3x + y –1 = 0

2

C’  : x + 2 + y +1 = 4
C’  : x - 1 + y + 2) = 4
B. ( ) ( ) (
C. ( ) ( ) ( )

B.


đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép quay tâm O, goùc quay 90 o ?
2

C’  : x + 2 + y + 2
A. ( ) ( ) ( )

2

=9

2

C’  :  x - 2 ) +( y - 2 )
B. ( ) (

2

=9

2

C’  : x - 2) +( y + 2)
C. ( ) (

2

=9

2


C’  : x + 2 + y - 2
D. ( ) ( ) ( )

2

=9

II. TỰ LUẬN

Câu 1.Trong mp Oxy cho đường thẳng d : 3x - 2y - 3 = 0. Viết phương trình của đường thẳng d/ là ảnh
của đường thẳng d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp pheùp

Tvr - 2 ; 1
(

)

Q O,- 900
(
)

và phép

2
2
Câu 2.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ ⃗v =( 3 ;1 ) và đường troøn (C): x + y + 4x - 4y - 1 = 0 .

Vỉ


Tìm ảnh của (C) qua phép dời hỡnh cú c bng cỏch thc hin liờn tip phộp


ỗO, 1 ử





ố 2ứ

v phộp

Tvr 3 ; 1
(

)

.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×