Tiết 13
BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (t2)
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Hiểu được bài toán trong tin học; Các thành phần của bài toán
- Hiểu được các bước của thuật toán.
2.Về kỹ năng
- xác định Input, output của bài toán.
- Biểu diễn thuật toán bằng 2 cách..
- Giải quyết được một số bài tốn tương tự hoặc có ý tưởng liên quan.
3. Về thái độ
- Cẩn thận trong mọi cơng việc
- Tích cực, chủ động, sáng tạo trong lĩnh hội tri thức.
4. Năng lực :
Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực hợp tác nhóm.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Máy chiếu, Máy tính; giáo án word, giáo án power point, phiếu trò chơi
2. Học sinh: Đọc trước bài; Sách vở, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
Ổn định tổ chức
Lớp
Ngày giảng:
Sĩ số
HS vắng
10A1
10A2
10A3
10A4
10A5
40
40
40
40
45
A.
KHỞI ĐỘNG
Kiểm tra bài cũ
Xác định input, output của bài tốn: tìm nghiệm của phương trình bậc hai tổng quát:
2
ax + bx + c = 0
* Mục tiêu: tạo hứng thú để hs tìm hiểu thuật tốn
Gv làm năm phiếu kín ghi:7; 6; 16; 19; 4 gọi năm hs lần lượt lên bốc để chọn ra ai là người có
phiếu cao nhất. ai được số lớn sẽ được nhiều chàng pháo tay (Gv công bố kết quả rồi tiếp tục)
Giáo viên dẫn dắt giới thiệu bài mới
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
MỤC TIÊU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1: tìm hiểu cách biểu diễn thuật toán
Mục tiêu: Học sinh bước
đầu biết cách biểu diễn thuật
toán cho một bài toán bằng 1
trong 2 cách liệt kê hoặc sơ
đồ khối
Cho dãy số sau A gồm 5
phần tử.
7
6
16 19 4
Giá trị lớn nhât của dãy
là………………
Em làm thế nào để
tìm………………...
Thiết kế thuật tốn cho máy
tính thực hiện bằng ngôn ngữ
tự nhiên…..........
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
Giáo viên nhận xét giới thiệu
nội dung bài toán tổng qt
Hoạt động 2:Bài tốn tìm giá trị lớn nhất
gv u cầu HS đọc bài toán
trên bảng và trả lời:
+ Xác định bài toán (input và
output)
+ Nêu ý tưởng (phương pháp) HS suy nghĩ, thảo luận và trả lời
Mục tiêu: HS hiểu cách
HS bổ sung ý kiến cho nhau
biểu diễn thuật tốn bài tốn cho bài tốn
tìm giá trị lớn nhất
+ Tìm hiểu thuật tốn theo 1 HS ghi bài
trong 2 cách
Giáo viên nhận xét, chuẩn hóa
nội dung bài học và lưu ý hs
các tính chất của thuật tốn.
Hoạt động 3: Tìm hiểu các tính chất của thuật tốn)
GV u cầu HS phân tích rõ
khái niệm và cho biết:
? Thuật tốn dừng sau bao nhiêu HS suy nghĩ, thảo luận và trả lời
Mục tiêu: HS biết mỗi một bước?
HS bổ sung ý kiến cho nhau
thuật tốn cần có các tính
? Các bước của thuật tốn có
chất nào
HS ghi bài
theo 1 loogic?
? sau khi kết thúc thuật toán ta
cần thu đước cái gì?
C. LUYỆN TẬP
* Mục tiêu: Giúp HS vận dụng thiết lập thuật toán cho 1 bài toán đơn giản
Gv đưa bài tốn và u cầu HS các nhóm thảo luận chọn 1 trong 2 cách tạo thuật toán cho bài
toán Giải pt bậc nhất ax+b=0 (a 0).
D. VẬN DỤNG, MỞ RỘNG,TÌM TỊI
* Mục tiêu: HS luyện tập viết thuật tốn cho các bài toán
* GV ra bài tập về nhà
Câu 1: Xây dựng thuật tốn tìm chu vi và diện tích hình chữ nhật
Câu 2: Xây dựng thuật tốn tìm chu vi và diện tích hình tam giác
Câu 3: Xây dựng thuật tốn tìm giá trị nhỏ nhất của dãy N số A1, A2, …AN.
RÚT KINH NGHIỆM
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
DUYỆT CỦA TTCM
Ngày ….. tháng …… năm 2019
Trịnh Thị Minh Tân
NGƯỜI SOẠN
Ngày …. tháng ….. năm 2019
Nguyễn Thị Song
Tiết: 14
BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (t3)
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Máy chiếu, Máy tính; giáo án word, giáo án power point, phiếu trò chơi
2. Học sinh: Đọc trước bài; Sách vở, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
Ổn định tổ chức lớp
Lớp
A.Khởi
động
Ngày giảng:
10A1
10A2
10A3
10A4
*Sĩ
Mục
số tiêu: Gây hứng thú cho học sinh.
*HS
Nộivắng
dung: Phát biểu bài toán.
* Phương pháp, Kỹ thuật tổ chức: sử dụng kĩ thuật tia chớp.
* Phương tiện dạy học: máy chiếu, phiếu trả lời trắc nghiệm.
* Sản phẩm: Thư kí tổng hợp được các câu trả lời.
GV giao nhiệm vụ cho các nhóm thực hiện yêu cầu: phát phiếu học tập cho HS
+ Yêu cầu: Em hãy trả lời các câu hỏi vào giấy a4
Câu hỏi
Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa số nguyên tố trong toán
học?
Câu 2 : số 1 là số nguyên tố hay hợp số? Tại sao?
Câu 3: số 2, 3 là nguyên tố hay là hợp số? tại sao?
Câu 4:Trong toán học, Với N>4 để kiểm tra xem N có
phải là số nguyên tố không ta làm thế nào?
Câu 5: Xác định bài tốn kiểm tra tính ngun tố của
một số ngun dương N?
Câu 6: Nêu lên ý tưởng giải quyết bài toán kiểm tra tính
nguyên tố của số nguyên dương N?
Trả lời
10A5
B. Hình thành kiến thức mới
MỤC TIÊU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Dựa vào hoạt động khởi động, học sinh tự xác định bài toán, ý tưởng
Mục tiêu: học sinh đưa ra GV yêu cầu HS xác định bài
được input và out put của bài toán?
GV yêu cầu HS đưa ra ý tưởng
toán. Và ý tưởng của thuật
của bài toán dựa vào phiếu bài
toán giải bài toán.
tập ở phần trên?
HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi
Hoạt động 2: Viết thuật toán dạng liệt kê hoác sơ đồ khối.
GV:Thuật tốn kiểm tra tính
ngun tố của số ngun N
khi nào thì kết thúc?
GV: Kiểm tra các ước số từ
khoảng giá trị nào?
GV: dẫn dắt giúp học sinh
Mục tiêu: biểu diễn thuật
đưa ra thuật toán,
toán bằng 2 phương pháp liệt
GV: em hãy xác định tính
kê và sơ đồ khối.
dừng của thuật toán trên?
GV: EM hãy cho biết trong
thuật toán trong SGK có thể
đổi bước 2 cho bước 3 được
khơng? Nếu được có cần sửa
chữa gì khơng?
C. Lụn tập, vận dụng
HS suy nghĩ và trả lời
HS đưa ra thuật toán theo cách
hiểu.
HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi
Khai thác bài tốn kiểm tra tính ngun tố
* Mục tiêu: Giải quyết các bài toán liên quan đến bài toán liên quan đến bài tốn kiểm tra tính
ngun tố của một số nguyên tố.
* Phương pháp, kĩ thuật: Đàm thoại, phát hiện, công đoạn, tia chớp.
Câu 1: Mô phỏng việc thực hiện thuật tốn kiểm tra tính ngun tố của một số nguyên dương
để kiểm tra các số sau?
a, N=1;
b, N=4;
c, N=47;
d, N=49;
D. Tìm tòi, mở rộng.
Câu 1 Người ta định nghĩa số N là một số hoàn hảo nếu tổng các ước của N(trừ ước chính nó)
có tổng bàng nó. Em hãy viết một thuật toán để kiểm tra xem N có phải là số hồn hảo khơng?
V. RÚT KINH NGHIỆM:
..............................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
DUYỆT CỦA TTCM
Ngày ….. tháng …… năm 2019
NGƯỜI SOẠN
Ngày …. tháng ….. năm 2019
Trịnh Thị Minh Tân
Nguyễn Thị Song
Tiết: 15
BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (t4)
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Máy chiếu, Máy tính; giáo án word, giáo án power point, phiếu trò chơi
2. Học sinh: Đọc trước bài; Sách vở, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
Ổn định tổ chức lớp
Lớp
Ngày giảng:
Sĩ số
HS vắng
10A1
10A2
10A3
10A4
10A5
A.
KHỞI ĐỘNG
Kiểm tra bài cũ
Xây dựng thuật tốn tìm chu vi và diện tích hình chữ nhật
GV giao nhiệm vụ cho các nhóm thực hiện yêu cầu: phát phiếu học tập
Cho dãy số nguyên dương A gồm 10 phần tử. Các phần tử có giá trị như sau:
Tìm các phần tử thỏa mãn các yêu cầu theo từng dòng viết chung trên đường chéo phụ của
bảng?
dãy
A1
A2
A3
A4
A5
A6
A7
A8
A9
A10
Giá trị
6
1
5
3
7
8
10
7
12
4
Phần tử lớn 1
12
Phần tử lớn 2
10
Phần tử lớn 3
8
Phần tử lớn 4
7
Phần tử lớn 5
7
Phần tử lớn 6
Phần tử lớn 7
6
5
Phần tử lớn 8
4
Phần tử lớn 9
Phần tử lớn 10
3
1
Câu 2: Em có nhận xét gì về các phần tử nằm trên đường chéo phụ?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………..
B. Hình thành kiến thức mới
MỤC TIÊU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: dựa vào hoạt động khởi động, học sinh tự xác định bài toán, ý tưởng.
Mục tiêu: học sinh đưa ra
Hỏi học sinh xác định bài
được input và out put của bài tốn, tìm ý tưởng giải quyết
tốn.
bài tốn.
Hoạt động 2: Viết thuật toán dạng liệt kê hoác sơ đồ khối.
Giá trị lớn nhất của dãy A sẽ
được chuyển dần về đâu?
* Mục tiêu: biểu diễn thuật Sau mỗi lượt ta có thể bỏ bớt
toán bằng 2 phương pháp liệt giá trị lớn nhât này ra khỏi
dãy không?
kê và sơ đồ khối.
Vậy biến I chỉ số thay đổi
trong khoảng nào?
GV yêu cầu HS đưa ra thuật
tốn theo cách thích hợp
C. Lụn tập, tìm tòi, mở rộng
HS suy nghĩ và trả lời
HS suy nghĩ và trả lời các câu
hỏi
HS suy nghĩ và trả lời
HS đưa ra thuật toán
Hoạt động : Khai thác bài toán sắp xếp
* Mục tiêu: Giải quyết các bài toán liên quan đến bài toán liên quan đến bài toán sắp xếp
B1: Giáo viên giao nhiệm vụ cho học sinh, mỗi nhóm làm một ý
Câu 1: Mơ phỏng việc thực hiện thuật toán sắp xếp với các dãy số sau?
a, N=8;(Nhóm 1)
3
10
Dãy A:
10
b, N=6(Nhóm 2)
85
17
8
12
19
22
29
7
5
18
Dãy A
21
c. N=7(Nhóm 3)
9
43
41
Dãy A
1
4
2
41
d, N=5;(Nhóm 4)
9
12
Dãy A
6
98
100
Các nhóm hồn thành u cầu trong 5 phút?
Các nhóm chuyển bang phụ theo chiều kim địng hồ, nhận xét cho điểm nhau?
Giáo viên chính xác hóa kiến thức.
Câu 2 Trong thuật tốn sắp xếp :
A, Có khi nào M=1 khơng?
B, Có thể khơng dùng biến M được khơng? Nếu được, hãy mơ tả thuật tốn bằng cách liệt kê
hoặc sơ đồ khối?
RÚT KINH NGHIỆM
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
DUYỆT CỦA TTCM
Ngày ….. tháng …… năm 2019
NGƯỜI SOẠN
Ngày …. tháng ….. năm 2019
Trịnh Thị Minh Tân
Nguyễn Thị Song
Tiết : 16
BÀI TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
Củng cố về khái niệm bài toán, thuật tốn, cách mơ tả thuật tốn.
2. Kĩ năng:
Vận dụng lý thuyết đã học xây dựng được thuật toán giải một bài toán đơn giản bằng
sơ đồ khối hoặc bằng liệt kê các bước
3. Thái độ
- Cẩn thận trong mọi cơng việc
- Tích cực, chủ động, sáng tạo trong lĩnh hội tri thức.
4. Định hướng năng lực được hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng
lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng công nghệ thông tin và
truyền thông, năng lực sử dụng ngơn ngữ, năng lực tính tốn.
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác,
năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ.
II. Đồ dùng dạy học
1. Chuẩn bị của GV: Giáo án, SGK.
2. Chuẩn bị của HS: SGK, SBT.
III. Tiến trình bài dạy
KHỞI ĐỘNG
Ổn định lớp
Lớp
Ngày giảng:
Sĩ số
HS vắng
10A1
10A2
10A3
10A4
10A5
40
40
40
40
45
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
MỤC TIÊU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1: Giải quyết các câu hỏi trong SGK
Mục tiêu trả lời câu hỏi lí
thuyết
Hoạt động 2: giải quyết một số bài tập
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 3:
……………( Các hoạt động tiếp )
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG
Đáp án các bài tập SGK:
Bài tập 1: Tính giá trị biểu thức.
Input: Biểu thức cần tính giá
NĂNG LỰC
CẦN ĐẠT
trị.
Output: Kết quả của biểu thức
GV: Các em làm bài tập trong sách sau khi tính giá trị.
giáo khoa trang 44 sau đó lên bảng Bài tập 2: Dãy các thao tác trên
sửa bài tập.
khơng phải là thuật tốn vì đó là
GV: Hướng dẫn những bài tập học một dãy vô hạn các thao tác chứ
không phải là hữu hạn.
sinh chưa nắm vững.
HS: Làm bài tập và sau đó lên Bài tập 3: Tính dừng trong thuật
tốn tìm kiếm tuần tự:
bảng sửa bài.
o
Khi ai = k: Tìm
được giá trị cần tìm.
o
Khi i>N: Hết
dãy số khơng tìm được
giá trị cần tìm.
Bài tập 4: Tìm giá trị nhỏ nhất
trong dãy số:
B1: Nhập N và dãy số nguyên
a1…aN;
B2: Mina1, i=2;
B3: Nếu i>N thì đưa ra giá trị
Min và kết thúc;
B4:
4.1 Nếu ai < Min thì Min ai;
4.2 ii+1. rồi quay lại B3;
Bài tập 5: Tìm nghiệm của
phương trình bậc hai: ax2 +bx + c
=0.
B1: Nhập a,b,c;
B2: Tính ∆ = b2 - 4ac;
B3: Nếu ∆ < 0 thì PTVN;
B4: Nếu
∆ = 0 thì PT có
nghiệm kép: x =
−b
;
2a
B5: Nếu ∆ > 0 thì PT có 2
Năng lực tự học,
năng lực giải quyết
vấn đề, năng lực
hợp tác, năng lực
tính tốn, năng lực
sử dụng ngơn ngữ.
nghiệm: x1=
− b+ √ Δ
2a
− b −√ Δ
;
2a
Năng lực tự học,
năng lực giải quyết
vấn đề, năng lực
hợp tác, năng lực
Bài tập 6: Sắp xếp dãy số theo tính tốn, năng lực
thứ tự giảm dần:
sử dụng ngôn ngữ.
x2 =
B1: Nhập N và các số hạn a 1,
…,aN;
B2: MN;
B3: Nếu m < 2 thì đưa ra dãy
đã được sắp xếp và kết thúc.
B4: MM-1, i0;
B5: ii+1;
B6: Nếu i > M thì quay lại B3;
B7: Nếu ai < ai+1 thì tráo đổi ai
và ai+1;
B8: quay lại B5;
Bài tập 7: Đếm số hạng có giá trị
bằng 0 trong dãy số:
B1: Nhập N và dãy a1,…,aN;
B2: Dem0, i1;
B3: Nếu i >N thì đưa ra giá trị
Dem và kết thúc:
B4: Nếu
DemDem+1;
ai
=
0
thì
B5: ii+1 rồi quay lại B3;
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
Áp dụng đếm số 0 với một số hạng bất kì trong bài 7.
HOẠT ĐỘNG 5: TÌM TỊI, MỞ RỘNG
So sánh giữa thuật tốn tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất, sắp xếp tăng với sắp xếp giảm.
IV. Rút kinh nghiệm
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
DUYỆT CỦA TTCM
Ngày ….. tháng …… năm 2019
Trịnh Thị Minh Tân
NGƯỜI SOẠN
Ngày …. tháng ….. năm 2019
Nguyễn Thị Song