KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY LỚP 1B NĂM HỌC 2018-2019
TUẦN 6
Thứ/ngày
Tiết
2
SÁNG
1/10
Từ ngày 1/10/2018
đến ngày 5/10/2018
Môn
Pp
Tên bài dạy
ct
Chào cơ
6
Tiếng Việt 51 Bài 22: Âm p- ph;nh ( tiết 1)
Tiếng Việt 52
Âm p- ph;nh ( tiết 2)
Toán
21 Sớ 10
KNS
6
Thực hành
Ơn T.Việt 6
Ơn các âm x-s-ch
Ơn toán
6
Ơn các sớ từ 0 đến 9
Tiếng Việt 53 Bài 23: Âm g-gh ( tiết 1)
Tiếng Việt 54
Âm g-gh ( tiết 2)
Toán
22 Luyện tập
Đạo đức
6
Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập(t2)
Tiếng Việt 55 Bài 24: Âm q-qu-gi ( tiết 1)
Tiếng Việt 56
Âm q-qu-gi ( tiết 2)
TN-XH
6
Chăm sóc bảo vệ răng
Thể dục
6
Thủ công 6
Mỹ thuật
6
Âm nhạc
6
Tiếng Việt 57 Bài 25: Âm ng-ngh ( tiết 1)
Tiếng Việt 58
Âm ng-ngh ( tiết 2)
Thư viện
6
Đọc to nghe chung : Sự tích trầu cau
Toán
23 Luyện tập chung
1
2
3
4
CHIỀU
1
2
3
3
1
SÁNG
2
2/10
3
4
CHIỀU
1
2
3
4
1
SÁNG
2
3/10
3
4
5
1
SÁNG
2
4/10
3
4
CHIỀU
1
2
3
6
1
Tiếng Việt
SÁNG
2
Tiếng Việt
5/10
3
Toán
4
SHL
CHIỀU
1
2
3
Chuyên môn duyệt
59
60
24
6
Điều chỉnh
Cột 1 B1
BVMT. Điện
KNS
Bài 26 Âm y-tr ( tiết 1)
Âm y-tr ( tiết 2)
Luyện tập chung
Ngươi thực hiện Phạm Thị Phương
TUẦN 6 BUỔI SÁNG
Tiết 1
Thứ hai ngày 1/10/2018
Chào cơ
-------------------------------------Tiết 2;3 Tiếng Việt & 51;52 Bài 22 ÂM P PH NH
I .MỤC TIÊU:
-Học sinh đọc,viết được p, ph, nh phố xá, nhà lá .
Đọc được tữ ngữ và câu ứng dụng: nhà dì na ở phố ,nhà dì có chó xù .
Phát âm lơi nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ ,phố ,thị xã .
- Rèn cho HS kỹ năng Nghe –nói –đọc –viết .
-Giáo dục các em ý thức giữ vệ sinh nơi công cộng
II .ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.
GV: tranh ,bảng cài .
HS: SGK ,bảng cài .
PP chủ yếu quan sát ,đàm thoại …..
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU.
1 .Ởn định tổ chức . Tiết 1
Hoạt đợng của GV
Hoạt động của HS
2.Bài cũ: GV đọc HS viết bảng con
HS viết bảng con: xe chỉ, củ sả .
Đọc bài SGK: 2 em .
3.Bài mới:
a .GTB-ghi đầu bài
HS nhắc lại
b.Dạy chữ ghi âm
Nhận diện âm : GV ghi lên bảng p-ph, GV tô
màu .
-GV phát âm mẫu, hướng dẫn HS phát âm
HS phát âm CN-ĐT .
+Muốn có tiếng phố ta làm thế nào?
-Thêm âm ô và dấu sắc
Hướng dẫn HS phân tích cấu tạo
Tiếng phố có âm ph đứng trước, âm ô
đứng sau dấu hỏi trên ô .
+Tiếng phố đánh vần thế nào?
HS đọc: phơ -ô –phô sắc phố/phố .
phơ -ô –phô sắc phố/phố .
-HS: CN-ĐT
Yêu cầu HS cài chữ phố .
Cả lớp cài chữ phố .
-GV giới thiệu tranh-giải thích, ghi từ: Phố
HS quan sát .
xá ,hướng dẫn HS phân tích từ và đọc trơn
HS đọc CN-ĐT
-Tổng hợp sơ đồ :GV chỉ bảng
HS đọc CN-ĐT
Âm nh (các bước tương tự )
So sánh 2 âm: p, ph
Giống nhau: đều có chữ p .
Khác nhau: chữ ph có thêm h sau p -Giống
nhau: đều có con chữ h .
So sánh ph, nh .
Khác nhau: chữ nh có con chữ n, còn chữ
ph có con chữ p đứng trước
Đọc 2 sơ đồ.
HS đọc CN-ĐT
Nghỉ giữa tiết
HS nhận biết âm
c.Đọc từ ứng dụng: GV ghi lên bảng: phở bị,
phá cỗ, nho khơ, nhổ cỏ .
Gv hướng dẫn đánh vần tiếng có chứa âm mới,
đọc trơn từ.
Giải thích các từ ngữ.
d.HDHS viết bảng con: GV viết mẫu,
Đọc toàn bộ bài trên bảng lớp .
Tiết 2 .
e/Luyện đọc: GV chỉ bảng cho HS phát âm
tiếng,từ ở (t1).
GV giới thiệu tranh-giải thích ,ghi câu ứng
dụng :nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù .
Đánh vần, đọc trơn tiếng có chứa âm vừa học
và đọc câu.
g/Luyện viết:GV hướng dẫn tư thế ngồi viết và
cách trình bày .
nghỉ giữa tiết
h/Luyện nói : Đọc tên bài
Quan sát tranh và trả lơi câu hỏi .
+Trong tranh vẽ những cảnh gì ?
+Nhà em ai hay đi chợ ?
+Em đang sống ở đâu ?
-HS đọc CN-ĐT .
HS viết bảng con; p, ph, nh, phố xá, nhà
lá.
HS đọc CN-ĐT .
HS đọc CN-ĐT
HS quan sát
HS đọc đồng thanh 1 lần
HS đọc CN-ĐT
HS viết ở vở tập viết .
Chợ, phố, thị xã .
HS quan sát tranh và trả lơi –GV giúp HS
trả lơi thành câu .
-Chợ, phố, thị xã.
- Mẹ dẫn em đi chơi ở chợ
HS đọc cá nhân
i/Hướng dẫn HS đọc bài SGK –GV nhận xét
4.Củng cố: GV chỉ bảng cho HS theo dõi và
đọc. H/dẫn HS tìm tiếng, từ có chứa âm vừa
HS đọc theo.
học ở ngoài bài
HS thi đua tìm: phẩy, phai, như, nhài…
5.Dặn dò-nhận xét: Học bài –xem bài 23 .
-------------------------------------------------------------------------------Tiết 4 Toán &21
SỐ 10
I .MỤC TIÊU: Giúp học sinh .
Có khái niệm ban đầu về số 10 .
-Biết đọc,viết số 10. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10 .Vị trí của số 10
trong dãy số từ 0 đến 10 .
-Rèn cho học sinh kỹ năng nhận biết .
- Gd các em tính nhanh, nhẩm nhanh
II .ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.
GV: que tính, tranh SGK,bảng cài .
HS: que tính, SGK .
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU.
1 .Ởn định tổ chức .
Hoạt đợng của GV
Hoạt đợng của HS
2.Bài cũ: Gọi HS lên bảng làm bài 4. Điền dấu thích
HS lên bảng làm,viết số thích hợp
hợp vào chỗ chấm:
vào chỗ chấm .
0.....1; 2.....0; 0....4; 0.....5
GV nhận xét ,sửa sai .
3 .Bài mới: a .GTB-ghi đầu bài
b.Nội dung
Hoạt động 1:Giới thiệu số 10
Lập số 10:
GV hướng dẫn HS lấy 9 que tính, rồi lấy thêm 1 que
tính nữa. Hỏi tất cả có mấy que tính ?
Hướng dẫn HS quan sát tranh trong SGK ,từ đó rút ra
kết luận: có 10 bạn,10 chấm tròn,10 con tính
-Các nhóm này đều có số lượng là 10, ta dùng số 10
để chỉ số lượng của mỗi nhóm đó.
Hoạt động 2: Giới thiệu chữ số 10 in và chữ số 10 viết.
GV viết mẫu yêu cầu HS viết.
Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
Số 10 đứng liền sau số nào ?
Số nào đứng liền trước số 10 .
Những số nào đứng trước số 10.
Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 3 : thực hành
Bài 1:GV viết mẫu hướng dẫn HS viết số 10
Bài 2, 3 (giảm tải)
Bài 4:viết số thích hợp vào ô trống .
0
10
2
6
4
HS nhắc lại
HS thực hiện nêu tất cả 10 que
HS nhắc lại .
HS nhắc lại
HS theo dõi
HS viết bảng con
HS đếm xuôi từ 0 đến 10, và ngược
lại
Số 9
Số 9
số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
HS viết bảng con,bảng lớn
HS nêu yêu cầu .
HS làm bảng con,bảng lớn, GV
nhận xét sửa sai .
Bài 5 : khoanh vào hàng có các chữ số lớn
a,4 ,
2 , 7
b, 8 ,
10 , 9
Hs làm vào vở-GV theo dõi
c, 6 ,
3 , 5
4 .Củng cố :GV gọi HS đếm xuôi ,ngược ,
Những số nào bé hơn số 10 ; số 10 đứng liền sau số
HS đếm CN-ĐT
mấy ?
-số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
5.Dặn dò-nhận xét : học bài ,viết sớ 10 –xem bài
-Sớ 9
“lụn tập ”
-----------------------------------------------------------------------B̉I CHIỀU
Thứ hai ngày 1/10/2018
Tiết 1 Kỹ năng sống & 6 THỰC HÀNH TỰ TIN KHI GIAO TIẾP
I.
Mục tiêu:
-Giúp HS Biết tự rèn luyện thói quen tốt trong sinh hoạt hàng ngày.Có thói
quen mạnh dạn hợp tác trong giao tiếp.Tự tin khi nói chuyện với ngươi thân,
thầy cô giáo, các bạn và ngươi xung quanh.
– Có nề nếp, có thói quen tốt
-GD HS tự giác, tự quản, mạnh dạn, tự tin khi giao tiếp.trong sinh hoạt hàng
ngày.
II. Chuẩn bị: vở thực hành kĩ năng sống
III. Các hoạt đợng dạy- học:
Hoạt đợng của GV
1/Ơn định lớp.
2/KTBC:- Em nêu một số việc nên làm thể hiện có tự tin
Mạnh dạn, tự tin có ích lợi gì?
- NX
3/ Bài mới:
a/ Giới thiệu và ghi đầu bài: THỰC HÀNH TỰ TIN KHI
GIAO TIẾP
b/ Nợi dung bài học
Ơn lại kiến thức bài đã học .
- Kể tên những hoạt động thể hiện sự tự tin?.
- Nêu lại một số thói quen tốt ?
- Hằng ngày em đã thực hiện như thế nào?
c/HS mở sách trang 13, 14 làm bài tập
Kể tên những hoạt động có trong tranh.
HS đánh dấu x vào việc em đã làm hàng ngày.
Những việc em nên làm:
- Quan sát tranh và kể tên những việc nên làm(bài tập trang
13,14)
Hoạt động của HS
Hát tập thể 1 bài
2 hs nêu
HS nhắc lại đầu bài.
HS nêu trước lớp
Nhiều em nêu
Nhiều em kể
Quan sát và nêu câu trả lơi.
HS đánh dấu x vào việc em đã
làm hàng ngày.
HS qs và nêu những việc nên
làm.HS làm BT trang 13,14
Nhận xét
HS trả lơi
HS đọc bài học
HS thực hành trước lớp.
*Mạnh dạn, tự tin có ích lợi gì?
( Trình bày tớt ý kiến của mình, làm việc có hiệu quả, ...)
d/ Thực hành:
*Gọi HSđứnglên nói torõ ràng lơi chào cô giáo, chào bạn...
- Lên trước lớp và tự giới thiệu về mình.về gia đình mình
cho cả lớp biết.
HS bình chọn tuyên dương
bạn đã thực hiện tốt bài học
- Sau khi thực hành xong em cảm thấy thế nào?
* Kiểm tra trong lớp xem bạn nào thực hiện tốt hàng ngày
=>Tuyên dương những em thực hiện tốt
Nhắc động viên những em chưa mạnh dạn.
* Nhơ bố ( mẹ) nhận xét vào vở thực hành kĩ năng sống.
4/ Củng cố:
* Về nhà củng như ở trương hay ở bất cứ đâu các em đều
phải thực hiện tớt bài học.
5/ Nhận xét giơ học
----------------------------------------------------------------------------------Tiết 2Ơn Tiếng Việt& 6
ƠN CÁC ÂM X-S-CH
I.MỤC TIÊU:
-Củng cớ cho học sinh cách đọc, viết các âm đã học x-s-ch
- Rèn cho học sinh kỹ năng phát âm chính xác, viết đúng.
- Giáo dục học sinh yêu Tiếng Việt.
II .ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.
Một số tranh minh họa
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU.
Hoạt đợng của GV
Hoạt đợng của HS
1 Ởn định tổ chức
2 .Bài cũ: Kết hợp ôn tập
3.Bài mới: a . Gtb –ghi đầu bài
HS nhắc lại
b.Nội dung
Bài 1: Giáo viên gắn các tranh chị, xe ca, sẻ,
-HS quan sát tranh
chè, chõ,si, xô, chó.
+ Nêu tên các vật có trong mỗi tranh?
-HS xếp nêu .
+ Tiếng nào có âm x,s, tiếng nào có âm ch?
Bài 2: đọc Hổ và Thỏ
- Học sinh đọc nhẩm, sau đó đọc to thành
Hổ và thỏ thi đi bộ, hổ thì to, thỏ thì nhỏ, hổ
tiếng
gừ,gừ, thỏ sợ hổ à, thỏ hà hà sợ gì? Thế thì thi
đi, thi thì thi chứ sợ gì! Thế là thỏ và hổ thi, a,
thỏ đã về
Nghỉ giữa tiết
Bài 4: Viết
- Giáo viên cho học sinh quan sát chữ mẫu:
chữ số, chị hà đi xe
+ Nêu độ cao, độ rộng của các con chữ?
+ Nêu cách nối nét?
HS trả lơi
- Tổ chức cho học sinh viết bài
- Nhận xét đánh giá
4.Củng cớ: Nhắc nợi dung bài
5.Dặn dị-nhận xét : học bài –xem bài 4 .
------------------------------------------------------------------------Tiết 3 ôn toán & 6
ƠN CÁC SỐ TỪ 0 ĐẾN 9
I. Mục tiêu:
-Củng cớ đọc ,đếm thành thạo từ 0 – 9;
- Biết vị trí các số trong dãy số từ 0 – 9
- GD hs yêu thích học toán
II. Đồ dùng dạy học : Hệ thống bài tập
- PP: Đàm thoại , luyện tập …
III. Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦAHS
1. Ơ Đ TC
2:Kiểm tra: kết hợp phần ơn lụn
3. Bài mới:
a/Giới thiệu bài ...
- Nhận biết số các trong dãy số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8,9.
- Nhận diện các số .
- Cho HS đếm các số từ 0 đến 9 và ngược lại.
- Gọi HS nêu vị trí từng số trong dãy số 0,1, 2, 3, 4, 5, 6,
7,8,9.
b/ Thực hành
Bài 1: Viết số
- Hướng dẫn HS viết số vào bảng
Viết vào bảng con.
Nghỉ giữa tiết
Bài 2: Số
-Làm bảng con
- Gắn các nhóm vật mẫu lên bảng yêu cầu lên điền số
+ Có mấy cái thìa? Mấy quả táo? Mấy cái áo? Mấy cái ly?
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Số 9 đứng liền sau số 8
0...1 8...9 9...7 5...8 7...8 2...3 5...4
- Yêu cầu HS làm vào VBT
- yêu cầu HS đếm xuôi đếm ngược nhằm củng cố vị trí của -Làm vào VBT
các số
- Nhận xét công bố kết quả
- Số 0 là số bé nhất, số 9 là số
4. Củng cố: Các số từ 0 đến 9 số nào là số bé nhất? Số nào
lớn nhất.
là số lớn nhất?
Số 9 đứng liền sau sớ nào? Tập viết các sớ .
5: Dặn dị : - Luyện viết số
------------------------------------------------Sáng Thứ ba ngày 2/10/2018
Tiết 1;2 Tiếng Việt & 53;54 Bài 23:
ÂM G-GH
I .MỤC TIÊU:
-Học sinh đọc –viết được g ,gh ,gà ri , ghế gỗ.Đọc được từ ngữ và câu ứng
dụng : Nhà bà có ghế gỗ.Phát âm lơi nói từ 2-3 câu theo chủ đề:gà ri, gà gô
-Rèn cho HS kỹ năng Nghe-nói-đọc-viết .
-Giáo dục các em ý thức tự giác trong học tập .
II .ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.
GV:tranh, bảng cài
HS: SGK, bảng cài
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU.
1 .Ổn định tổ chức . TIẾT 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2 .Bài cũ: GV đọc cho HS viết bảng con .
HS viết bảng con :
p ,ph,phố , nh ,nhà .
3 .Bài mới :
Đọc bài sgk : 2 em .
a. GV ghi đầu bài
HS nhắc lại
b.Dạy chữ ghi âm .
Nhận diện chữ : GV ghi lên bảng g.
HS theo dõi .
GV phát âm mẫu hướng dẫn HS phát âm
HS phát âm cá nhân +đồng thanh
+Muốn có tiếng ghế ta làm thế nào?
Thêm âm ê và dấu sắc
-Yêu cầu HS phân tích tiếng ghế.
Tiếng ghế có âm gh đứng trước, âm ê
đứng sau dấu trên ê .
+Tiếng ghế đánh vần thế nào?
-gơ-ê-ghê-sắc ghế/ghế.HS; CN-ĐT
Yêu cầu HS cài chữ ghế,GV nhận xét sửa sai
Cả lớp cài chữ ghế .
-GV giới thiệu tranh-giải thích, ghi lên bảng từ:
HS quan sát
ghế gỗ .
HS đọc trơn từ CN-ĐT .
Tổng hợp sơ đồ: GV chỉ bảng
HS đọc cá nhân ,đồng thanh .
Âm nh (các bước tương tự )
-So sánh 2 âm : gh ,nh
HS so sánh .
Gv nhận xét, sửa sai .
-Đọc 2 sơ đồ.
-HS đọc CN-ĐT
Nghỉ giữa tiết
c.Đọc từ ứng dụng: GV ghi lên bảng nhà ga, gà
HS theo dõi .
gô, gồ ghề .
HS gạch chân tiếng có chứa âm mới .
Hướng dẫn đánh vần, đọc trơn tiếng có chứa âm HS đọc cá nhân ,đồng thanh .
mới, đọc câu .
Giải thích 1 số từ ngữ .
d.H/dẫn HS viết bảng con : GV viết mẫu .
HS viết bảng con; g, gh, nhà ga, ghế gỗ
Đọc toàn bộ bài trên bảng lớp .
HS đọc cá nhân ,đồng thanh .
Tiết 2
e/Luyện đọc : GV chỉ bảng cho phát âm tiếng,từ HS đọc cá nhân ,đồng thanh .
ở (t1)
Giới thiệu tranh-giải thích, ghi lên bảng .
HS quan sát
Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn tiếng có chứa âm HS đọc cá nhân ,đồng thanh
mới và đọc trơn từ .
g/ Luyện viết : Hướng dẫn HS viết vào vở tập
HS viết ở vở tập viết .
viết .
nghỉ giữa tiết
h/ Luyện nói : Đọc tên bài
Hướng dẫn HS quan sát tranh ,gợi ý câu hỏi
Gà ri ,gà gô .
+Trong tranh vẽ những con vật gì ?
Con gà ri và con gà gô
+Hãy kể tên các loại gà mà em biết ?
Gà tre, gà nòi, gà tam hoàng…
+Gà thương ăn gì ?.......
Ăn cám, ăn lúa, gạo…
i/Đọc bài SGK, GV nhận xét
HS đọc cá nhân .
4 .Củng cố: GV chỉ bảng cho HS đọc theo, tìm
HS đọc theo
tiếng, từ có chứa âm mới ở ngoài bài.
HS thi đua tìm: gạo, ghim…
5 .Dặn dò-nhận xét : học bài –xem bài 24 .
-------------------------------------------------------------------------Tiết 3 Toán &22
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS củng cố về .
-Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 .
-Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10 ,cấu tạo của số 10 .
-Giáo dục các em tính cẩn thận khi làm bài .
II .ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.
GV : các bài tập sgk tr/38;39 .
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU.
1 .Ổn định tổ chức .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2.Bài cũ : GV cho HS viết bảng con số 10 .
3 .Bài mới :
a.GTB –ghi đầu bài
b.Nội dung
Hoạt động 1: H/dẫn HS làm bài tập 1
GV hướng dẫn HS quan sát tranh.
Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp .
HS viết bảng con số 10 .
HS đếm xuôi, ngược từ 0 đến 10, từ 10 về
0.
HS nhắc lại
HS nêu yêu cầu .
HS quan sát và đếm số lượng con vật có
trong từng bức tranh.
Nối số 10 với 10 đồ vật
Nối số 8 với 8 con mèo
Nối số 9 với 9 con thỏ .
Nối 10 với 10 con heo .
GV chỉ bảng cho HS đọc kết quả .
Bài 2:3: (giảm tải) Thay nội dung đọc từ 0 đên Học sinh đọc theo que tính
10
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài 4
HS nêu yêu cầu ,HS làm bài rồi chữa bài
a) > , < , = ?
HS làm vào vở
0…1 ; 1…2 ; 2…3 ;
3…4
8…7; 7…6 ; 6…6 ;
4…5
b) Các số bé hơn 10 là:.....
-Là số:0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
c)Trong các số từ 0 đến 10: Số bé nhất là:...
-Là số 0.
Số lớn nhất là:...
-Là số 10.
GV nhận xét sửa sai.
Bài 5: (giảm tải) Thay bằng nội dung luyện viết - Viết bảng con
số 10
4 .Củng cố :GV gọi HS nhắc lại cách làm từng
bài .
GV hệ thống lại nội dung bài học.
5 .Dặn dò, nhận xét: làm bài 4 ( b ; c )
---------------------------------------------------------------------Tiết 4Đạo đức & 6 GIỮ GÌN SÁCH ,VỞ ,ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T2)
I.MỤC TIÊU:Học sinh hiểu .
-Trẻ em có quyền được học hành .
-Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập
của mình .
-Học sinh biết yêu quý và giữ gìn sách,vở, đồ dùng học tập .
*GDBVMT: Giữ gìn sách ,vở đồ dùng tiết kiệm tài nguyên góp phần BVMT
* TKNL: . Giữ gìn sách ,vở đồ dùng tiết kiệm năng lượng điện trong quá trình
sản xuất
II .ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.
GV: tranh vở bài tập đạo đức .
HS: vở bài tập đạo đức .
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU.
1 .Ơn định tổ chức .
Hoạt đợng của GV
Hoạt đợng của HS
2 .Bài cũ: Gọi HS lên bảng trả lơi câu hỏi .
Hs lên bảng trả lơi câu hỏi
+Để giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập có lợi
gì ?
3.Bài mới: a . Gtb –ghi đầu bài
HS nhắc lại
b.Nội dung
HĐ 1: Thi sách vở ai đẹp nhất
-GV nêu yêu cầu của cuộc thi và công bố
-HS lắng nghe
thành phần ban giám khảo gồm :
-HS xếp sách vở ,đồ dùng để lên bàn .
-GV, lớp trưởng, lớp phó học tập .
-Tiêu chuẩn: đủ sách ,vở .
+Sách,vở, sạch đẹp, không bẩn không nhăn . HS lắng nghe .
-Thi tổ: bạn khá nhất tổ thi nhất lớp .
-Công bố kết quả khen bạn thắng cuộc .
Nghỉ giữa tiết
HĐ 2: cả lớp hát bài: sách bút thân yêu ơi .”
Cả hát bài .
HĐ 3: GV hướng dẫn HS đọc câu thơ cuối bài
Muốn cho sách,vở bền lâu .
Đồ dùng bền mãi,nhớ câu giữ gìn
Hs đọc ,cá nhân ,đồng thanh .
4.Củng cố: *Liên hệ: GDBVMT .+Em cần
làm gì để giữ gìn sách ,vở đồ dùng học tập ?
* Biết giữ gìn sách vở góp phần tiết kiệm
điện…
HS trả lơi
+Sách ,vở ,đồ dùng được bền ,lâu cần tránh
những việc gì ?
Cần phải giữ gìn sách ,vở đồ dùng học tập
HS lắng nghe
;giữ gìn sách ,vở đồ dùng học tập giúp các em
thực hiện tốt quyền được học của mình .
5.Dặn dò-nhận xét : học bài –xem bài 4 .
------------------------------------------------------------------------BUỔI CHIỀU
Thứ ba ngày 2/10/2018
Tiết 1;2 Tiếng việt &55;56
ÂM Q QU GI
I .MỤC TIÊU:
-Học sinh đọc được q , qu ,gi ,chợ quê ,cụ già .
- Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng :Chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá .
- Phát triển lơi nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Quà quê .
-Rèn cho HS kỹ năng Nghe –nói-đọc –viết .
-Giáo dục các em yêu tiếng việt .
II .ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.
GV : tranh,bảng cài
HS: SGK,bảng cài .
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU.
1 .Ổn định tổ chức .TIẾT 1
Hoạt động của GV
2.Bài cũ :GV đọc cho HS viết bảng con .
3 .Bài mới :
a .GTB-ghi đầu bài
b.Dạy chữ ghi âm .
Nhận diện chữ : GV ghi bảng q -tô màu GV
phát âm mẫu hướng dẫn HS phát âm .
Gv ghi: âm qu, hướng dẫn HS phát âm
+Muốn có tiếng quê ta làm thế nào?
Yêu cầu HS phân tích cấu tạo .
-Tiếng quê đánh vần thế nào?
Yêu cầu HS cài chữ quê .
Giới thiệu tranh, giải thích-ghi từ:chợ quê
Âm gi (các bước tương tự)
So sánh 2 âm.
HS đọc 2 âm
Đọc lại 2 sơ đồ.
Nghỉ giữa tiết
c.Đọc từ ngữ ứng dụng .GV ghi bảng: quả thị,
qua đò, giỏ cá, giã giò .
Đ/vần, đọc trơn tiếng và đọc từ .
Giải thích 1 số từ ngữ .
d.H/dẫn HS viết bảng con -GV viết mẫu: qu,
chợ quê; cụ già.
Đọc toàn bộ bài trên bảng lớp.
Tiết 2
e/Luyện đọc : GV chỉ bảng tiếng ,từ ở (t1)cho
HS đọc .
Giới thiệu tranh –giải thích, ghi câu ứng dụng
g/Luyện viết : GV hướng dẫn HS quy trình
viết và cách trình bày.
Nghỉ giữa tiết
h/Luyện nói : đọc tên bài
GV hướng dẫn HS quan sát tranh,gợi ý câu
hỏi +Trong tranh vẽ gì ?
+Qùa quê gồm những thứ quà gì ?
+Em thích quà nào nhất?
+Ai hay cho em quà ?
i/Đọc bài sgk , GV nhận xét- sửa sai
4.Củng cố : GV chỉ bảng cho HS đọc theo,
HS tìm tiếng, từ có chứa âm mới.
5.Dặn dò –nhận xét: học bài –xem bài 25
Hoạt động của HS
HS viết bảng con g –gà ri ;gh , ghế gỗ .
Đọc bài SGK : 2 em .
HS nhắc lại
HS phát âm: CN-ĐT
HS phát âm: CN-ĐT
Thêm âm ê đứng sau.
-Tiếng quê, có âm qu đứng trước, âm ê đứng
sau .
-quơ-ê-quê/quê; CN-ĐT
Cả lớp cài chữ quê .
HS phân tích ; HS đọc trơn từ
HS so sánh:
HS đọc CN-ĐT
HS đọc CN-ĐT
HS nhận biết âm vừa học .Gạch chân tiếng
có chứa âm mới .
HS đọc cá nhân,đồng thanh .
HS viết bảng con .
HS đọc cá nhân ,đồng thanh .
HS luyện đọc .
HS đọc cá nhân ,đồng thanh .
HS viết ở vở tập viết .
Quà quê
Tranh vẽ mẹ đi chợ về mua quà cho 2 chị
em.
HS trả lơi
HS đọc cá nhân .
HS theo dõi và đọc theo.
HS thi đua tìm chữ ngoài bài: quyết, giấy…
----------------------------------------------------------------------------Tiết 4 Tự nhiên và xã hợi &6 CHĂM SĨC VÀ BẢO VỆ RĂNG
I.MỤC TIÊU:
- Biết cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng.
-Biết chăm sóc răng đúng cách. HS nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng
miệng.
-Nêu được việc nên và không nên làm để bảo vệ răng.
*GDKNS: KN tự bảo vệ
KN ra quyết định
Phát triển KN giao tiếp
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Bàn chải-kem đánh răng, bàn chải trẻ em.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU.
1. Ởn định tổ chức .
Hoạt đợng của GV
Hoạt động của HS
2.Kiểm tra bài cũ:
Chuẩn bị nước, khăn tắm.
-Hãy nêu các việc cần làm khi tắm?
3.Bài mới: a) Giới thiệu bài...
*Hoạt động 1: Làm việc với SGK.
HS thảo luận nhóm đôi .
Tổ chức HS trao đổi thảo luận theo nhóm đôi. HS quay vào nhau, quan sát.
+Cho 2 HS quay vào nhau và quan sát hàm răng
của nhau.
Trao đổi thảo luận.Trả lơi những nội
+Quan sát và nêu: Bạn có bị sún răng, sâu răng dung thảo luận.
không?
*Kết luận: Hàm răng các em có đầy đủ là 20 chiếc, -HS lắng nghe.
gọi là răng sữa, khi răng sữa lung lay đến tuổi thay,
răng sữa sẽ bị lung lay và rụng....
Cho HS quan sát mô hình hàm răng.
Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 2: HS thảo luận nhóm
-HS quan sát theo dõi.
Cho HS quan sát H14, 15-SGK.
Nêu việc làm đúng a, c, d
+Chỉ cho HS thấy, nói cho nhau nghe việc làm của - việc làm sai:
mỗi bạn trong tranh việc làm nào đúng? Việc làm
nào sai? Vì sao?
-HS trao đổi và trả lơi câu hỏi.
+Nên đánh răng súc miệng vào lúc nào thì tốt
nhất?
+Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt?
+Phải làm gì khi răng đau hoặc răng bị lung lay?
4.Củng cố: GV hệ thống nội dung bài .
Qua bài học các em phải thương xuyên xúc
miệng đánh răng để bảo vệ hàm răng .
5.Dặn dò, nhận xét: Về nhà thực hành theo nội
dung bài học.
--------------------------------------------------------------------------------------Thứ năm ngày 4/10/2018
Tiết 1,2 Tiếng Việt & 57-58
NG-NGH
I .MỤC TIÊU:
-Học sinh đọc và viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.Đọc được từ ngữ và câu
ứng dụng: chị kha nghỉ hè, ra nhà bé nga
-Nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bê, nghé, bé
- Giáo dục học sinh yêu thích học Tiếng Việt
II .ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.
GV : tranh, bảng cài
HS : SGK, bảng cài
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU.
1 .Ởn định tổ chức .
Hoạt đợng của GV
Hoạt đợng của HS
2 ,Bài cũ : GV đọc cho viết bảng con
HS viết: q,qu ,chợ quê; gi ,cụ già .
Đọc bài SGK : 2 em .
3 .Bài mới : a. GTB-ghi đầu bài
HS nhắc lại
b.Dạy chữ ghi âm
Nhận diện âm : GV ghi lên bảng chữ ng;
Y/cầu HS phân tích.
GV phát âm mẫu : ng
-HS phát âm ,cá nhân ,đồng thanh .
H :Muốn có tiếng ngừ ta làm thế nào ? Hướng
Thêm âm ư và dấu huyền.
dẫn HS phân tích cấu tạo .
HS phân tích
H :Tiếng ngừ đánh vần :
Ngừ-ư-ngư huyền ngừ/ngừ
HS đọc cá nhân ,đồng thanh .
Yêu cầu HS cài chữ ngừ .
-cả lớp cài chữ ngừ.
GV giới thiệu tranh-giải thích,ghi từ cá ngừ,
hướng dẫn đọc.
HS đọc cá nhân,đồng thanh .
Âm ngh (các bước tương tự )
So sánh : 2 âm
HS so sánh giống nhau đều có âm n, g.
Khác nhau ở âm h .
Gv lưu ý : ng ,chỉ ghép với âm o,ô ơ ,a ,u ,ư .
HS theo dõi .
Ngh chỉ ghép với e , ê , i .
Nghỉ giữa tiết
c.Đọc từ ứng dụng : GV ghi bảng, ngã tư, ngõ
HS gạch chân tiếng có chứa âm mới HS
nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ .Giải nghĩa từ
đọc cá nhân, đồng thanh .
H/dẫn HS đọc .
Giải thích các từ ngữ.
d.H/dẫn HS viết bảng con -GV viết mẫu : ng,
ngh, cá ngừ,củ nghệ.
Đọc toàn bộ bài trên bảng .
Tiết 2
Luyện đọc : GV chỉ bảng lần lượt chỉ âm ,tiếng
,từ ở (t1)
Gv giới thiệu tranh,giải thích ,ghi từ :.
HS theo dõi .
HS viết bảng con .
HS đọc cá nhân ,đồng thanh.
Hs đọc cá nhân ,đồng thanh .
HS đọc CN-ĐT.
đánh vần ,đọc trơn tiếng có chứa âm mới.
Luyện viết : GV hướng dẫn quy trình viết
Theo dõi uốn nắn sửa sai .
Luyện nói : Đọc tên bài
Hướng dẫn HS quan sát tranh ,gợi ý câu hỏi :
+Trong tranh vẽ gì ?
+Con bê là con của con nào ?
-HS viết vào vở .
Bê , nghé ,bé .
HS quan sát tranh và trả lơi thành câu.
Em bé đang chăn bê và nghé
Con bê là con của con bò nó có màu
vàng sẫm.
Con nghé là con của con trâu nó có màu
đen.
HS đọc cá nhân
HS theo dõi và đọc theo
HS thi đua tìm.
+Con nghé là con của con nào ?
+Con bê và con nghé thương ăn gì ?
-Đọc bài SGK-nhận xét..
4 .Củng cố: GV chỉ bảng cho đọc theo, HS tìm
tiếng , từ có chứa âm vừa học có ở sách ,báo .
5 .Dặn dò ,nhận xét : học bài-xem bài 26
-----------------------------------------------------------------------------Tiết 1 Toán &23
LUYỆN TẬP CHUNG
I . MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về :
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
- Đọc viết so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của dãy số từ 0-> 10
- Rèn kỹ năng làm tính .
- Giáo dục học sinh đức tính cẩn thận
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Que tính …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1: Ôn định tổ chức:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2 .Bài cũ :điền dấu : >, <, = ?
HS làm bảng con ,bảng lớn .
8….9;
7…..4
Gv nhận xét sửa sai .
3: Dạy bài mới .
a) GTB
b) Hướng dẫn HS làm bài
Bài 1: Nối nhóm đồ vật với số thích hợp
+ Nối nhóm con gà với số mấy? Nhóm con cá chim HS làm bài, rồi đọc kết quả
với số mấy? Nhóm bút chì với số mấy? Nhóm quả số 3 nối với 3 con gà ….
cam với số mấy? Nhóm cái kem với số mấy? Nhóm
cái thuyền với số mấy?
Bài 2: Đếm ngược, xuôi từ 0-> 10 và 10->0 .
Nghỉ giữa tiết
Bài 3: Viết số thích hợp vào dãy số
HS đếm số rồi làm bài và chữa bài.
10
1
-HS làm bảng con, đọc kết quả
0
5
10
Bài 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10.
a)Theo thứ tự từ bé đến lớn ?
HS nêu yêu cầu của bài.
b )Theo thứ tự từ lớn bé ?
Bài 5: (giảm tải) Thay nội dung nhận biết vị trí các -Yêu cầu HS làm vở bài tập
số từ 1 đến 10
4: Củng cố: GV hệ thống lại nội dung bài .
-HS nêu vị trí các sớ
5: Dặn dị : Về nhà làm bài ở vở bài tập .
Nhận xét giơ học
---------------------------------------------------------------------Tiết 4 Thư viện & 6 Đọc to nghe chung SỰ TÍCH TRẦU CAU
---------------------------------------------------------------------------------------------Thứ sáu ngày 5/10/2018
Tiết 1;2 Tiếng việt &59;60
ÂM Y TR
I .MỤC TIÊU:
-Học sinh đọc ,viết được y , tr , y tá , cá trê .
Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng .
Phát âm lơi nói từ 2-3 câu theo chủ đề : nhà trẻ .
-Rèn cho HS kỹ năng nghe,đọc ,viết .
-Giáo dục các em yêu tiếng việt
II .ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.
GV :tranh, bảng cài
HS : SGK, bảng cài
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU.
1. Ởn định tổ chức tiết 1
Hoạt đợng của GV
Hoạt động của HS
2.Bài cũ :GV đọc cho HS viết bảng con .
HS viết bảng con: ng, cá ngừ; ngh, củ
nghệ.
Đọc bài sgk: 2 em
3.Bài mới: a .gth bài – ghi đầu bài
HS nhắc lại
b.Dạy chữ ghi âm .
Nhận diện âm: GV ghi bảng Y, tô màu :GV phát
âm mẫu: hướng dẫn HS phát âm .
HS phát âm , cá nhân, đồng thanh
- Gv rút âm Y, chữ Y đứng một mình tạo nên
tiếng Y.
HS đọc, cá nhân, đồng thanh
- Gv giới thiệu tranh,giải thích : ghi từ y tá,
hướng dẫn HS đọc trơn.
- Tổng hợp sơ đồ :GV chỉ bảng.
- Âm tr(các bước tương tự)
HS đọc cá nhân ,đồng thanh
- So sánh: i,y .
HS so sánh, I ngắn có chấm trên đầu
- So sánh : tr, ch
HS so sánh: khác nhau t/c
Nghỉ giữa tiết
c.Đọc từ ứng dụng, GV ghi bảng , y tế, chú ý, cá HS đọc, cá nhân,đồng thanh
trê, trí nhớ .
- Gạch chân tiếng chứa âm mới,
Hướng dẫn HS đọc.
Gv giải thích các từ ngữ .
d.H/ dẫn viết bảng con: GV viết mẫu .
HS theo dõi,HS viết bảng con.
Đọc toàn bộ bài trên bảng.
HS đọc cá nhân ,đồng thanh .
Tiết 2
e/Luyện đọc :GV chỉ bảng, âm, tiếng, từ, ở tiết1
-HS đọc, cá nhân.đồng thanh
Giới thiệu tranh, giải thích, ghi câu ứng dung:bé
bị ho mẹ cho bé ra y tế xã.
Hướng dẫn HS đọc cả câu.
-HS đọc, cá nhân, đồng thanh
g/ Luyện viết: GV hướng dẫn quy trình viết.
-HS viết ở vở tập viết.
nghỉ giữa tiết
h/Luyện nói: Đọc tên bài
Nhà trẻ
- Hướng dẫn HS quan tranh, gợi ý câu hỏi.
HS quan sát tranh và trả lơi thành câu.
+ Tranh vẽ gì?
-Cô trông trẻ
+ Các em đang làm gì?
+ Ngươi lớn nhất trong tranh gọi là gì?
+ Nhà trẻ khác lớp 1 ở chỗ nào?
i/ Đọc bài SGK, GV
HS đọc, cá nhân
4.Củng cố: GV chỉ bảng cho HS đọc theo.HS tìm HS đọc theo
những chữ vừa học có trong sách báo.
HS thi đua tìm âm ngoài bài có chứa âm
5.Dặn dò, nhận xét: học bài – xem bài 27.
mới học: yểm, yếu, trọc, tròn, trung, …
-----------------------------------------------------------------------Tiết 3Toán &24
LUYỆN TẬP CHUNG
I .MỤC TIÊU: Giúp học sinh biết:
-Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 ,sắp xếp các số theo thứ tự đã xác
định
-So sánh các số trong phạm vi đã học .
-Rèn cho học sinh kỹ năng quan sát .
-Giáo dục các em tính cẩn thận khi làm bài .
II .ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.
GV : SGK,các bt tr/40;41 .
HS : SGK,
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU.
1 .Ởn định tổ chức .
Hoạt đợng của GV
Hoạt đợng của HS
2 .Bài cũ : GV cho HS làm bài tập .
Hs làm bảng con ,bảng lớn .
Điền dấu thích hợp vào ô trống: <, >, =?
9…8 ;
0…4
Gv nhận xét ,sửa sai .
7…6 ;
2…6
3 .Bài mới :
a .GTB-ghi đầu bài
Hs nhắc lại
b.Nội dung
Hoạt động 1 :Hướng dẫn HS làm bài tập1 .
Điền số thích hợp vào ô trống .
HS nêu yêu cầu
HS làm miệng, GV ghi kết quả .
0
2
1
8
1
4
7
5
GV chỉ bảng cho HS đọc .
Nghỉ giữa tiết
HS nêu yêu cầu ,HS làm bảng con ,bảng
Hoạt động 2 : điền dấu < , > ,= ?
lớn .
Hướng dẫn mẫu 1 cột: ghi bảng
4…5 , 2…5 , 8…10 , 7…7 ,3…2 ,
7…5 , 4…4 , 10…9 , 7…9, 1…0
-yêu cầu HS làm vào vở .
Nhận xét sửa sai-Hs đọc kết quả .
Hoạt động 3: bài tập 3
-yêu cầu HS làm vào vở bài tập
Hướng dẫn làm vào vở:
Lưu ý: ở phép tính …<3 có thể điền số 0, 1, 2
a) 2 , 5 , 6 , 8 , 9 .
Hoạt động 4 :viết các số 8 ,5 , 2 , 9,6
b)9 , 8 , 6 , 5 ,2
Theo thứ tự từ bé đến lớn :2 , 5 , 6 , 8 , 9 .
HS lắng nghe
Từ lớn đến bé : 9 , 8 , 6 , 5 ,2
4 .Củng cố : Gv nhắc lại cách làm từng bài .
5.Dặn dò ,nhận xét : về nhà làm bài tập 3-xem
bài sau.
---------------------------------------------------------------------iết 4
SINH HOẠT LỚP CUỐI TUẦN 6
1.Đánh giá hoạt động tuần 6
- Học sinh thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp
-Kèm đọc cho Duy, Nhãn, Hân
- Sách .vở ,đồ dùng học tập đầy đủ
-Vệ sinh lớp sạch ,đẹp
2.Phương hướng tuần tới .
Tiếp tục duy trì số lượng ,tỉ lệ trên lớp
Trật tự trong giơ học ,hăng say phát biểu xây dựng bài
Giữ gìn sách ,vở đồ dùng học tập
Vệ sinh trương lớp ,chăm sóc cây trồng
- Kèm đọc cho học sinh đọc yếu
Tiết 2 Ôn Tiếng Việt& 16
ÔN CÁC ÂM M-N-D-Đ
I.MỤC TIÊU:
-Củng cố cho học sinh cách đọc, viết các âm đã học n-m-d-đ.
- Rèn cho học sinh kỹ năng phát âm chính xác, viết đúng.
- Giáo dục học sinh yêu Tiếng Việt.
II .ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.
Một số tranh minh họa
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 Ổn định tổ chức
2 .Bài cũ: Kết hợp ôn tập
3.Bài mới: a . Gtb –ghi đầu bài
HS nhắc lại
b.Nội dung
Bài 1: Giáo viên gắn các tranh quả mơ, cá mè,
-HS quan sát tranh
cái nỏ, cái nơ, cái mõ, tô mì, quả na, quả me
+ Nêu tên các vật có trong mỗi tranh?
-HS xếp nêu .
+ Tiếng nào có âm m, tiếng nào có âm m?
Bài 2: Giáo viên gắn các tranh cây đa, đương
đê, lá cơ,con dế, hòn đá, con dê
+ Nêu tên các vật có trong mỗi tranh?
+ Tiếng nào có âm d, tiếng nào có âm đ?
Bài 3 Nối chữ với hình
- Học sinh quan sát tranh và nối với câu từ thích
Giáo viên gắn các tranh và các thẻ ghi câu lên
hợp
bảng cô là mẹ, mẹ là cơ, bé có nơ, bị no cỏ, bé
đi bợ, bà đi đị, mẹ đo vải, dì vẽ
Nghỉ giữa tiết
Bài 4: Viết
- Giáo viên cho học sinh quan sát chữ mẫu: cá
Hs đọc ,cá nhân ,đờng thanh .
mè, bị no cỏ, bé đi bợ, bà đi đị
+ Nêu đợ cao, độ rộng của các con chữ?
HS trả lơi
+ Nêu cách nối nét?
- Tổ chức cho học sinh viết bài
- Nhận xét đánh giá
4.Củng cớ: Nhắc nợi dung bài
5.Dặn dị-nhận xét : học bài –xem bài 4 .
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------BUỔI CHIỀU
Thứ ba ngày 3/10/2017
Tiết 2 ơn toán & 12
ƠN SỐ 10
I .MỤC TIÊU: Giúp học sinh .
-Biết đọc,viết số 10. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10 .
Vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10 .
-Rèn cho học sinh kỹ năng nhận biết .
II .ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.
GV: que tính, tranh SGK, HS: que tính, SGK .
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU.
1 .Ổn định tổ chức .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2.Bài cũ: Kết hợp ôn tập
3 .Bài mới: a .GTB-ghi đầu bài
HS nhắc lại
b.Nội dung
c/GV viết mẫu yêu cầu HS viết.
HS viết bảng con
Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
HS đếm xuôi từ 0 đến 10, và ngược
Số 10 đứng liền sau số nào ?
lại .
Số nào đứng liền trước số 10 .
Số 9
Những số nào đứng trước số 10.
Số 9
d/ thực hành
số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
Bài 1:GV viết mẫu hướng dẫn HS viết số 10
Bài 2:viết số thích hợp vào ô trống .
HS viết bảng con,bảng lớn
0
10
1
4
6
5
H nêu yêu cầu .
HS làm bảng con,bảng lớn, GV
nhận xét sửa sai .
Hs làm vào vở-GV theo dõi
Bài 5 : khoanh vào số lớn nhất
a,4 ,
2 , 7
b, 8 ,
10 , 9
c, 6 ,
3 , 5
4 .Củng cố :GV gọi HS đếm xuôi ,ngược ,
Những số nào bé hơn số 10 ; số 10 đứng liền sau
HS đếm CN-ĐT
số mấy ?
-số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
5.Dặn dò-nhận xét : học bài ,viết số 10 –xem bài
-Số 9
“luyện tập ”
-----------------------------------------------------------------------Tiết 3 ơn toán & 18
ƠN CÁC ÂM R-K-KH
I.MỤC TIÊU:
-Củng cố cho học sinh cách đọc, viết các âm đã học r-k-kh
- Rèn cho học sinh kỹ năng phát âm chính xác, viết đúng.
- Giáo dục học sinh yêu Tiếng Việt.
II .ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.
Một số tranh minh họa
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU.
Hoạt động của GV
Hoạt đợng của HS
1 Ởn định tổ chức
2 .Bài cũ: Kết hợp ôn tập
3.Bài mới: a . Gtb –ghi đầu bài
HS nhắc lại
b.Nội dung
Bài 1: Giáo viên gắn các tranh cá rô, rổ, khế,kè -HS quan sát tranh
đá, kì đà, rá, khỉ, rê
+ Nêu tên các vật có trong mỗi tranh?
+ Tiếng nào có âm r,k tiếng nào có âm kh?
Bài 2: đọc sở thú
Chị hà rủ bé đi sở thú
Sở thú có hổ, có khỉ, có kì đà
Sở thú có có cả hờ
Hờ có cá, cị, và, le le
-HS xếp nêu .
- Học sinh đọc nhẩm, sau đó đọc to thành tiếng
Nghỉ giữa tiết
Bài 4: Viết
- Giáo viên cho học sinh quan sát chữ mẫu: cá
rô, sở thú có khỉ
HS trả lơi
+ Nêu độ cao, độ rộng của các con chữ?
+ Nêu cách nối nét?
- Tổ chức cho học sinh viết bài
- Nhận xét đánh giá
4.Củng cố: Nhắc nội dung bài
5.Dặn dò-nhận xét : học bài –xem bài 4 .
------------------------------------------------------------------------Thứ tư ngày 4/10/2017
Tiết 2
Thủ cơng
----------------------------------------------------------------------
B̉I SÁNG
Thứ sáu ngày 6/4/2017