Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Giao an hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.36 KB, 19 trang )

TUẦN 8
Ngày soạn:
13/10/2018
Ngày giảng: Thứ 2; 15/10/2018
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2 + 3: Tập đọc
NGƯỜI MẸ HIỀN
I. Mục tiêu:
1. KT: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng. Bước đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài, tìm và
hiểu nghĩa từ mới:
- Hiểu nội dung: Cô giáo như người mẹ hiền, vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy
bảo HS nên người.
2. KN: HS đọc đúng, đọc các từ khó: khơng nén nổi, lấm lem, vùng vẫy, nghiêm
giọng hỏi, về chỗ. HS đọc đúng, đọc trơn và lưu loát, thay đổi giọng khi đọc lời nhân
vật, đọc hiểu nội dung bài
3. TĐ: HS có ý thức kính u, tơn trọng cơ giáo như người mẹ hiền của mình
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh, bảng phụ
III. Hoạt động day học:
ND & HT
Tiết 1
A. Khởi động:
HĐ cả lớp
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
HĐ nhóm

HĐ CỦA GV

HĐ CỦA HS


- Cho HS khởi động trò chơi:
"Chuyển thư"
- N/x, khen

- HS khởi động trò chơi:
"Chuyển thư"

- GV giới thiệu bài qua tranh MH
- GV đọc mẫu
- Y/c HS đọc nối tiếp câu
- GV theo dõi đưa ra từ khó
- HD đọc từ khó
- Gọi HS đọc CN - ĐT
+ Bài chia làm mấy đoạn ?
- Y/c HS đọc nối tiếp đoạn
- Treo bảng phụ - HD đọc - đọc mẫu
Cô xoa đầu Nam/ và gọi Minh đang
thập thò ở cửa lỗ vào,/ nghiêm giọng
hỏi:// " Từ nay các em có chốn học
đi chơi nữa khơng ?// "
- Gọi HS đọc cá nhân
+ Bài có mấy giọng đọc ?
Giọng kể : chậm rãi
Minh: hào hứng, rụt rè, hối lỗi
Bác bảo vệ: nghiêm nhưng nhẹ
nhàng
Cô giáo: khi ân cần trìu mến, khi
nghiêm khắc
- Y/c HS đọc nối tiếp đoạn, kết hợp


- Ghi đầu bài
- Theo dõi
- Đọc nối tiếp câu
- Theo dõi
- Đọc CN - ĐT
- 4 đoạn
- HS đọc
- Theo dõi

- Đọc CN
- 4 giọng đọc

- Đọc nối tiếp đoạn


từ mới
- Y/c đọc nối tiếp đoạn trong nhóm
- Gọi 2 nhóm lên thi đọc
- GV theo dõi nhận xét
- Y/c lớp đọc đồng thanh đoạn 1

- Các nhóm đọc
- Thi đọc
- Nhận xét
- Đọc đồng thanh

Tiết 2
3. Tìm hiểu bài
HĐ cặp đôi


- Y/c HS đọc thầm, trả lời câu hỏi
- Đọc thầm đoạn 1
+ Giờ ra chơi. Minh rủ Nam đi đâu ? - Minh rủ Nam chốn
học, ra phố xem xiếc
+ Các bạn ấy định ra phố bằng cách - Chui qua chỗ tường
nào ?
thủng
+ Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cơ - Cơ nói với bác bảo vệ:
giáo làm gì ?
" Bác nhẹ tay kẻo cháu
đau...
+ Việc làm của cô giáo thể hiện thái - Cơ rất dịu dàng, u
độ thế nào ?
thương học trị.
+ Cơ giáo làm gì khi Nam khóc ?
- Cơ xoa đầu Nam an ủi
+ Lần trước, bị bác bảo vệ giữ lại,... - Trả lời
+ Người mẹ hiền trong bài là ai ?
- Là cơ giáo
HĐ nhóm 4
+ Ý nghĩa bài này nói điều gì ?
- Bài văn muốn nói cô
giáo vừa yêu thương HS
vừa nghiêm khắc dạy
bảo HS....
4. Luyện đọc lại: - Y/c 4 HS đọc phân vai
- Đọc phân vai
HĐ nhóm 4
- Gọi HS đọc
- HS đọc bài

- GV nhận xét
- Nhận xét
- Gọi 1 HS đọc cả bài
- 1HS đọc cả bài
2
2
C. C - D :
- Hs chia sẻ cảm xúc qua tiết học
- Hs chia sẻ
- Nhận xét tiết học
- Thực hiện
- VN đọc lại bài, CB bài sau.
_________________________________
Tiết 4: Toán
36 + 15
I. Mục tiêu:
1. KT: Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15. Biết giải
bài tốn theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100.
2. KN: Rèn HS biết tìm số hạng trong một tổng, thực hiện các phép cộng đúng,
nhanh và thành thạo , giải tốn có lời văn chính xác
3. TĐ: Giáo dục HS có tính cẩn thận, tự giác, khoa học và chính xác
II. Đồ dùng dạy học:
- SGK, bảng phụ
III. Hoạt động dạy học :
ND & HT
A. Khởi động:
B. Bài mới:

HĐ CỦA GV
- HS khởi động

- GV nhận xét, khen

HĐ CỦA HS
- HS khởi động


1. Giới thiệu bài
2. GT phép cộng
36 + 15
HĐ cặp đơi

3. Thực hành
Bài 1: Tính
HĐ cá nhân

Bài 2: Đặt tính
rồi tính tổng,
biết số hạng
HĐ cặp đơi

Bài 3
HĐ nhóm 4

C. C2- D2:

- Ghi bảng
- Nêu phép tính 36 + 15 = ?
- HD HS thao tác trên q/t để
tìm ra k/q
- Vậy 36 + 15 = 51

- HD cho HS đặt tính và thực
hiện phép tính:
36
+
15
51

- Ghi đầu bài vào vở
- Theo dõi

- Theo dõi, thực hiện

- HD HS cách tính
- Theo dõi
- Gọi HS lên bảng làm, lớp làm - 4 HS lên làm, lớp làm vở
vở
16
26
36
46
- GV nhận xét, khen
+
+
+
+
29
38
47
36
45

64
83
82
- HD HS cách đặt tính rồi tính - Theo dõi
- Y/c HS lấy bảng con ra làm
- Lớp làm bảng con
- N/xét chữa bài
- Nhận xét
a) 36
b) 24
+
+
18
19
54
43
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- 1 HS đọc yêu cầu
- HD HS tóm tắt và giải tốn
- Theo dõi
theo hình vẽ
- Cho HS làm bài theo nhóm
- Làm bài trong nhóm
- Gọi đại diện các nhóm trình
Bài giải:
bày bài giải
Cả gạo và ngơ có số kg là:
46 + 27 = 73 ( kg )
Đáp số: 73 kg
- GV nhận xét

- Nghe
- Cho Hs chia sẻ cảm xúc
- Hs chia sẻ
- Nxét tiết học
- Dặn dị tiết sau
BUỔI CHIỀU

Tiết 1: Ơn toán.
BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG (TIẾT 1)
Tiết 3: Ôn Tiếng Việt.
BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG (TIẾT 1)


Ngày soạn:
13/10/2018
Ngày giảng: Thứ 3; 16/10/2018
Tiết 3: Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. KT: Thuộc bảng 6, 7, 8, 9 cộng với một số. Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong
phạm vi 100. Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ. Biết nhận dạng
hình tam giác.
2. KN: Rèn kỹ năng cộng qua 10 (có nhớ) các số trong phạm vi 100.Củng cố kiến
thức về giải toán, nhận dạng hình…
3. TĐ: Tích cực chủ động khi làm tốn.
II. Đồ dùng dạy học: - SGK, bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT
A. Khởi động:


HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
- HS khởi động trò chơi: "Kết - HS khởi động trò chơi: "Kết
bạn"
bạn"
- GV nhận xét, khen

B. Bài mới:
- Giới thiệu trực tiếp
1. Giới thiệu bài
2. Thực hành:
Bài 1: Tính nhẩm - GV nêu y/c tiết học
- Gọi HS đọc y/c bài tập
HĐ cá nhân
- HD HS nhẩm nêu kết quả

Bài 2: Viết số
HĐ cặp đơi

Bài 4
HĐ nhóm 4

Bài 5
HĐ cặp đôi

- Ghi đầu bài vào vở
- HS đọc Y/c bài tập
- Nêu miệng kết quả
6 + 5 = 11
6 + 6 = 12

6 + 7 = 13
5 + 6 = 11
6 +10 = 16
7 + 6 = 13
6 + 8 = 14
9 + 6 = 15
6 + 4 = 10
6 + 9 = 15
- 1 em nêu yêu cầu
- HS lên bảng làm bài

- HS đọc yêu cầu
- Gợi ý nên viết số thích hợp
vào ơ trống
- Nhận xét chữa bài
- HS đọc yêu cầu
- Đọc Y/c bài tập
- HD HD giải bài theo nhóm
- Hoạt động nhóm trình bày
trình bày bài giải
bài giải
Bài giải:
Số cây đội hai trồng được là:
46 + 5 = 51 (cây)
Đáp số: 51 cây
- Gọi HS đọc Y/c bài tập
- 1 HS đọc


C. Củng cố dặn

dò:

- Y/c HS quan sát, trả lời
- Nhận xét
- Cho Hs chía sẻ cảm xúc
- Nxét tiết học
- Dặn về nhà làm bài tập VBT
- Chuẩn bị tiết sau

- HS quan sát hình vẽ và trả
lời
- Hs chia sẻ
- Thực hiện

Tiết 4: Kể chuyện
NGƯỜI MẸ HIỀN
I. Mục tiêu:
1. KT: Dựa vào các tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn của câu chuyện người mẹ
hiền. Biết tham gia dựng lại câu chuyện theo vai: người dẫn chuyện, Minh, Nam, bác
bảo vệ, cô giáo.
2. KN: Lắng nghe bạn kể, đánh giá được lời kể của bạn.
3. TĐ: Tự giác khi tham gia tiết học.
II. Đồ dùng dạy học: - SGK, bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT
A. Khởi động:
HĐ cả lớp
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn kể

chuyện
HĐ cả lớp

HĐ nhóm 5

HĐ CỦA GV
- HS khởi động trò chơi "A-li-ba ba"
- GV nhận xét,

HĐ CỦA HS
- HS khởi động trò chơi
"A-li-ba ba"

- GV yêu cầu giờ học
- Hướng dẫn HS quan sát tranh

- Ghi đầu bài vào vở
- HS quan sát 4 tranh,
đọc lời nhân vật trong
tranh .
- 1 HS kể
- Minh và Nam, Minh
mặc áo hoa không đội
mũ, Nam đội mũ, mặc
áo sẫm màu.
- Minh thì thầm … Trốn
ra.
- 1, 2 HS kể

- Hướng dẫn HS kể mẫu trước lớp

+ Hai nhân vật trong tranh là ai ?
Nói cụ thể về hình dáng từng nhân
vật?
+ Hai cậu trị chuyện với nhau
những gì?
- Cho 1, 2 học sinh kể đoạn 1
- GV nhận xét
- Y/c HS tập kể từng đoạn chuyện
theo nhóm dựa theo từng tranh
b. Dựng lại câu chuyện theo vai

- Nhận xét, bình chọn bạn kể hay

- Học sinh tập kể theo
các bước
- HS đọc chia thành các
nhóm, mối nhóm 5 em,
phân vai, tập dựng lại
câu chuyện


C. Củng cố - dặn
dò:

- Hs chia sẻ cảm xúc
- Nxét tiết học
- Về nhà tập kể lại chuyện cho
người thân nghe.

- Hs chia sẻ

- Theo dõi

Ngày soạn:
13/10/2018
Ngày giảng: Thứ 4; 17/10/ 2018
Tiết 1: Tập đọc
BÀN TAY DỊU DÀNG
I. Mục tiêu:
1. KT: Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, bước đầu biết đọc
lời nhân vật phù hợp với nội dung. Biết đọc bài với kể chậm, buồn, nhẹ nhàng. Hiểu
nội dung: Thái độ ân cần của thấy giáo đã giúp An vượt qua nỗi buồn vì bà mất, làm
bạn càng cố gắng học để khơng phụ lịng tin của thầy.
2. KN: Đọc trơn tồn bài. Đọc đúng các từ ngữ: Lòng nặng trĩu, nỗi buồn, lặng lẽ,
buồn bã, trìu mến…
3. TĐ: HS có lịng tin yêu mọi người.
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT
A. Khởi động:
HĐ cả lớp
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
HĐ cả lớp

HĐ nhóm 3
3. Tìm hiểu bài
HĐ cặp

HĐ CỦA GV

- HS khởi động trò chơi " truyền
thư"

HĐ CỦA HS
- HS khởi động trò chơi "
truyền thư"

- G/thiệu bài qua tranh MH
- GV đọc mẫu
- Cho HS đọc nối tiếp câu
- GV HD đọc từ khó: Dịu dàng,
trở lại lớp, lặng lẽ, tốt lắm, khó
nói
- Chia đoạn: 3 đoạn
- GV HD đọc ngắt nghỉ
- Đọc từng đoạn trước lớp, kết
hợp từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm

- Ghi đầu bài
- HS chú ý nghe
- HS tiếp nối
- Đọc CN - ĐT

+ Tìm những từ ngữ cho thấy
An rất buồn khi bà...
+ Vì sao An buồn như vậy ?

- HS nối tiếp


- HS đọc trong nhóm 3
- Đại diện các nhóm thi đọc
- HS đọc đoạn 1, 2
- Lòng An nặng trĩu nỗi
buồn nhớ bà, An ngồi lặng
lẽ
- Vì An yêu bà, tiếc nhớ bà,
kể chuyện cổ tích,...


+ Khi biết An chưa làm bài tập
thái độ của thầy giáo như thế
nào ?
+ Vì sao thầy giáo khơng trách
An khi biết em chưa làm ... ?

HĐ nhóm 4

4. Luyện đọc lại
HĐ nhóm

C. Củng cố dặn dị:

+ Vì sao An lại nói tiếp với thầy
sáng mai em sẽ làm...?
+ Tìm những từ ngữ thể hiện
tình cảm của thầy giáo đối với
An?
- Tìm ý nghĩa câu chuyện ?


- HD HS đọc phân vai
- Gọi các nhóm thi đọc
- Thi đọc toàn chuyện
- Nhận xét,
- GV đọc lại bài văn
+ Đặt lại tên khác cho bài?

- Thầy không trách chỉ nhẹ
nhàng xoa đầu An bằng bàn
tay dịu dàng,...
- Vì thầy cảm thơng với nỗi
buồn của An, với tấm lịng
tình u bà của An....
- Vì sự cảm thơng của thầy
đã làm an cảm động…
- Thầy nhẹ nhàng xoa đầu
An bàn tay thầy dịu dàng
đầy trìu mến tình yêu...
- Thầy giáo của An rất u
thương học trị. Thầy hiểu
và cảm thơng được với nỗi
buồn của An, biết khéo léo
động viên An…thầy
- HS đọc phân vai
- Các nhóm thi đọc
- HS thi đọc truyện
- Theo dõi
- Nỗi buồn của An
Tình thương của thầy

Em nhất định sẽ làm
- Chia sẻ tiết học

- Chia sẻ tiết học
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà đọc bài
- Chuẩn bị tiết sau

Tiết 2: Đạo đức.
CHĂM CHỈ HỌC TẬP (Tiết 2)
I.MỤC TIÊU:
1. KT: HS hiểu như thế nào là chăm chỉ học tập ,biết được ích lợi của việc chăm chỉ
học tập .
2. KN: Rèn Hs biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của Hs.
3. TĐ: giáo dục hs chăm chỉ học tập hàng ngày .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phiếu HT
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
ND & HT
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Khởi động
- HS khởi động trò chơi " truyền thư" - HS khởi động
+ Gv hỏi: Chăm chỉ học tập mang lại


lợi ích gì?
- Nhận xét
B. Bài mới:
1. GTB:
2. HĐ1: Xử lý

tình huớng :

- Nêu mục tiêu giờ học.
- Chia lớp làm 2 nhóm và YC thảo
luận để đóng vai tình huống
TH1: hơm nay khi Hà đi học thì bà
ngoại đến chơi ...
- Gọi 2 nhóm lên đóng vai
- Nhận xét bổ sung: Hà nên đi học
* KL: Hà cần phải đi học đều
HĐ2: Thảo luận - GV phát phiếu thảo luận và nêu YC
nhóm
nhiệm vụ:
a) Chỉ bạn học giỏi mới cần chăm
chỉ ?
b) Chăm chỉ học tập là góp phần vào
thành tích tổ,..
c) Chuyên cần học tập là phải học
đến đêm khuya.
- Yc 3 hs nhận xét
* Kl: Cần chăm chỉ hcọ tập .......
HĐ3: Liên hệ
- GV đọc cho HS nghe tiểu phẩm
thực tế
- Yc 3 HS lên diễn lại tiểu phẩm
" ....Trong giờ ra chơi khi An cắm cúi
làm bài tập...
- YC HS thảo luận
+ làm bài tập trong giờ ra chơi có phải
là học tập chăm chỉ khơng? (Không

phải là học tập chăm chỉ )
+ Em khuyên bạn An như thế nào?
(Không nên làm như vậy )
* KL: Học và chơi phải đúng giờ mới
mang lại kết quả tốt....
C. Củng cố-Dặn - Gv củng cố ND bài
dò:
- HS trong lớp chia sẻ
- Nhắc lại nội dung bài.
- Vn chăm chỉ học.

- Ghi đầu bài vào vở
- Nhận nhóm, thảo luận
- Nghe
- 2 nhóm đóng vai
- Nghe,nhớ
- Nhận phiếu
- Thảo luận
- Nhận xét
- Nghe nhớ

- Theo dõi
- 3 HS lên diễn tiểu
phẩm.
- Thảo luận
- Trả lời

- Nghe.
- Chia sẻ thực tế bản
thân.

- Nghe

Tiết 4: Toán
BẢNG CỘNG
I. Mục tiêu:
1. KT: Thuộc bảng cộng đã học. Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
Biết giải bài tốn về nhiều hơn.
2. KN: Rèn kĩ năng giải toán.
3. TĐ: Học sinh có ý thức tự giác khi làm bài.


II. Đồ dùng dạy học:

- SGK, bảng phụ

III. Hoạt động dạy học:
ND & HT
A. Khởi động:
HĐ cả lớp

HĐ CỦA GV
- HS khởi động trò chơi "Kết
bạn"

HĐ CỦA HS
- HS khởi động trò chơi
"Kết bạn"

- GV nhận xét, khen
B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài
2. HD lập bảng
cộng
Bài 1: Tính nhẩm
HĐ cá nhân

Bài 2: Tính .
HĐ cặp đơi
Bài 3.
HĐ nhóm 4

- Nêu mục đích Y/c tiết học

- Ghi đầu bài vào vở

- GV ghi bảng các phép tính
- Y/c HS nêu kết quả
- Gọi HS đọc bảng cộng

- HS nêu
- HS đọc bảng cộng
- Thực hiện
2 + 9 = 11 4 + 7 = 11
3 + 8 = 11 4 + 8 = 12
3 + 9 = 12 4 + 9 = 13
- HS làm bài, chữa bài
kq: 24; 43; 44; 81
- 2 HS nêu yêu cầu BT

- Gọi HS đọc y/c bài tập

- Gọi HS lần lượt nêu kq
- Gọi HS đọc bài
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải
theo nhóm
Tóm tắt:
Hoa

: 28 kg

Mai nặng hơn: 3 kg

C. Củng cố - dặn
dò:

Mai
:… kg?
- GV nhận xét chữa bài
- Thi học thuộc lòng bảng
cộng
- Hs chia sẻ cảm xúc
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau

- Các nhóm làm bài
Bài giải:
Mai cân nặng là:
28 + 3 = 31 (kg)
Đáp số: 31kg

- Hs chia sẻ


BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Tập viết
CHỮ HOA: G
I. Mục tiêu:
1. KT: Biết viết chữ hoa G theo cữ nhỏ và vừa. Biết viết cụm từ ứng dụng " Gùi quẩy
tấu - Ghé thăm bản Mông"
2. KN: HS viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định


3. TĐ: HS có tính cẩn thận, kiên trì và giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học : - Chữ mẫu
III. Hoạt động dạy học :
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động: - HS khởi động chơi trò chơi
- HS khởi động
- Nhận xét
B. Bài mới:
1. GT bài
- Ghi đầu bài lên bảng
- Ghi đầu bài vào vở
2. HD viết chữ - Giới thiệu cấu tạo chữ mẫu
- HS quan sát chữ mẫu
G
- HD cách viết:
- GV viết chữ cái hoa G lên bảng, vừa - Theo dõi
viết vừa nhắc lại cách viết
- HD HS cách viết

- Quan sát
- Y/c HS viết bảng con
- Viết bảng con
- Nhận xét uốn nắn cách viết
- Quan sát
3. HD viết cụm - Treo bảng phụ cụm từ ứng dụng
- 2 HS đọc
từ ứng dụng
- Gọi HS đọc " Gùi quẩy tấu- Ghé
thăm bản Mông"
- Gọi HS nêu ý nghĩa cụm từ
- Nêu ý nghĩa
- Y/c HS quan sát và nhận xét
- Y/c HS nhớ khoảng cách các chữ
- Q/s theo dõi
- GV viết mẫu chữ : Gùi, Ghé
- Theo dõi.
- Y/c HS viết bảng con
- HS viết bảng con
- GV uốn nắn học sinh
- Viết bài vào vở theo
4. Viết bài
- Y/c HS viết bài theo y/c
yêu cầu
5. Thu bài
- GV thu bài
- Nộp bài
- Nhận xét sửa sai
- Nghe
2

2
C. C - D :
- Hs chia sẻ cảm xúc tiết học
- Hs chia sẻ
- Nhắc lại nội dung bài.
- Thực hiện
- Nxét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 2: Ơn tốn (NC)
BẢNG CỘNG
I. Mục tiêu:
1. KT: Thuộc bảng cộng đã học. Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
Biết giải bài toán về nhiều hơn.
2. KN: Rèn kĩ năng giải tốn.
3. TĐ: Học sinh có ý thức tự giác khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:

- SGK, bảng phụ

III. Hoạt động dạy học:
ND &HT
A. Khởi động:

HĐ CỦA GV

HĐ CỦA HS

- HS khởi động trò chơi "Kết
bạn"


- HS khởi động trò chơi "Kết
bạn"


HĐ cả lớp

- GV nhận xét, khen

B. Bài mới:

- Nêu mục đích Y/c tiết học

- Ghi đầu bài vào vở

- GV phát phiếu học tập
- Y/c HS thảo luận cặp
- Gọi HS đọc kq, gv ghi bảng
- Nxét, tuyên dương
- Gọi HS đọc y/c bài tập
- Gọi HS lần lượt lên bảng
- Nxét

- HS nhận phiếu
- HS thảo luận
- Thực hiện, nêu kq
- Nxét
- Đọc y/c bt
- HS làm bài, chữa bài
37
6

4
48
+
+
+
+
9
78
36
29
46
84
40
77
- 2 HS nêu yêu cầu BT

1. Giới thiệu bài
2. Thực hành:
Bài 1: Nối phép tính
với kq của phép
tính đó.
HĐ cặp đơi
Bài 2: Tính .
HĐ CN

Bài 3.
HĐ nhóm 4

- Gọi HS đọc bài
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải

theo nhóm
Tóm tắt:
Lớp 2A

: 29 hs

Lớp 2A ít hơn 2B: 6 hs

C. Củng cố - dặn
dò:

Lớp 2B
:… hs?
- GV nhận xét chữa bài
- Hs chia sẻ cảm xúc
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau

- Các nhóm làm bài
Bài giải:
Lớp 2B có số học sinh là:
29 + 6= 35 (học sinh)
Đáp số: 35 học sinh
- Hs chia sẻ

Ngày soạn:
13/10/2018
Ngày giảng: Thứ 5; 18/10/2018
Tiết 1: Toán
LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:
1. KT: - Thuộc bảng 6, 7, 8, 9 cộng với một số. Biết thực hiện phép cộng có nhớ
trong phạm vi 100. Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ.
- Biết nhận dạng hình tam giác.
2. KN: Rèn kỹ năng cộng qua 10 (có nhớ) các số trong phạm vi 100. Củng cố kiến
thức về giải toán, nhận dạng hình…
3. TĐ: u thích mơn tốn
II. Đồ dùng dạy học:
- SGK, bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:


ND & HT
A. Khởi động:
HĐ cả lớp
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
Bài 1: Tính
nhẩm
HĐ cặp đơi

Bài 3.
HĐ cặp
Bài 4.
HĐ nhóm

HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
- Y/c HS khởi động trò chơi - Lớp khởi động trò chơi
"Kết bạn"

"Kết bạn"
- Nhận xét chữa bài
- Nêu mục đích y/c tiết học

- Ghi đầu bài vào vở

- Y/c HS nhẩm và nêu kết quả
- Nhận xét ghi kết quả đúng

- HS nhẩm và nêu kết quả
6 + 5 = 11
9 + 6 = 15
6 + 6 = 12
6 + 9 = 15
6 + 7 = 13
3 + 8 = 11
5 + 6 = 11
5 + 8 = 13
- 1 em đọc yêu cầu
- 5 em lên bảng làm bài

- Gọi HS đọc Y/c bài tập
- HD HS tính, gọi HS lên bảng
làm bài
- Nhận xét chữa bài
- Gọi HS đọc y/c bài và TT
- HD giải theo nhóm
Tóm tắt:
Mẹ hái: 38 quả bưởi
Chị hái: 16 quả bưởi

Mẹ và chị hái: ....quả bưởi?

- HS đọc y/c và tóm tắt
- Hoạt động nhóm và trình
bày bài giải
Bài giải:
Số bưởi mẹ và chị hái là:
38 + 16 = 54 ( quả )
Đáp số: 54 quả bưởi
- Hs chia sẻ
- Nghe

- Hs chia sẻ cảm xúc
C. Củng cố - dặn - Nxét tiết học
dò:
- Dặn về nhà xem lại bài tập
- Chuẩn bị tiết sau.
_____________________________________
Tiết 2: Luyện từ và câu
TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG - TRẠNG THÁI . DẤU PHẨY
I. Mục tiêu:
1. KT: Nhận biết được các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong
câu. Biết chọn từ chỉ hoạt động, thích hợp điền vào chỗ trống trong bài đồng dao.
2. KN: Biết dùng dấu phẩy để ngăn cách các từ cùng làm một chức vụ trong câu.
3. TĐ: Biết dùng đúng từ khi viết.
II. Đồ dùng dạy học: - SGK
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS

A. Khởi động:
- Cho HS khởi động trò chơi " - HS khởi động
Thỏ ăn cỏ, thỏ uống nước"
- GV nhận xét
B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài
2. HD làm BT
Bài 1
HĐ CN

- Giới thiệu bài và ghi bài

- Ghi đầu bài vào vở

- Gọi HS đọc
+ Nói tên các con vật, sự vật
trong mỗi câu ?
+ Tìm đúng các từ chỉ hành
động của loài vật trạng thái của
sự vật trong từng câu?
- GV gạch dưới từ chỉ hoạt
động
- Nhận xét chữa bài
- GV nêu yêu cầu (chọn từ
trong ngoặc đơn chỉ hoạt động
thích hợp với mỗi ô trống)
- GV nhận xét chữa bài


- 1 HS đọc yêu cầu bài
- Con trâu, con bò (chỉ loài
vật)
- Mặt trời (chỉ sự vật)
- HS nêu kết quả: ăn, uống,
toả

- Cả lớp đọc, làm bài
Con mèo, con mèo
Đuổi theo con chuột
Giơ vuốt nhe nanh
Con chuột chạy quanh
Luồn hang luồn hốc
- HS đọc
Bài 3.
- 1 HS đọc yêu cầu
- 2 từ: học tập, lao động, trả
HĐ nhóm 4
+ Trong câu có mấy từ chỉ hoạt
lời câu hỏi Làm gì ?
động của người ? các từ ấy trả lời - Giữa học tập tốt và lao động
câu hỏi gì ?
tốt
+ Để tách rõ 2 từ cùng trả lời
- 2 HS lên bảng làm
câu hỏi "làm gì ?" trong câu, ta
a. Lớp em học tập tốt, lao
đặt dấu phẩy vào chỗ nào ?
động tốt
b. Cô giáo chúng em rất yêu

thương q mến học sinh
c. Chúng em ln kính trọng,
biết ơn các thầy giáo, cô giáo
- GV nhận xét chữa bài
- Nghe
- Hs chia sẻ cảm xúc tiết học
- Hs chia sẻ
C. Củng cố - dặn
- Nxét tiết học
- Thực hiện
dò:
- Chuẩn bị bài sau
Bài 2
HĐ Cặp

Tiết 4: Chính tả (Nghe - viết)
NGƯỜI MẸ HIỀN
I. Mục tiêu:
1. KT: Chép lại chính xác 1 đoạn trong bài Người mẹ hiền.Trình bày bài chính tả
đúng quy định, viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu câu đúng vị trí. Làm đúng các bài tập
phân biệt ao/ au, r/d/gi; uôn/uông.
2. KN: Rèn kĩ năng nghe viết chính xác. làm đúng các bài tập
3. TĐ: Kiên trì, tỉ mỉ khi viết bài.


II. Đồ dùng dạy học: - SGK. Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT
A. Khởi động:


B. Bài mới:
1. G.thiệu bài
2. HD tập chép
a. HDchuẩn bị
b. HD HS nắm
ND đoạn viết

HĐ CỦA GV
- HS khởi động chơi trò chơi
"Mẹ đi chợ"
- Nhận xét, khen

HĐ CỦA HS
- Lớp khởi động trò chơi "Mẹ
đi chợ"

- GV nêu y/c tiết học

- Ghi đầu bài vào vở

- GV đọc đoạn chép

- 1, 2 HS đọc đoạn viết
- Cả lớp đọc thầm theo
- Vì đau và xấu hổ
- Từ nay các em có trốn học đi
chơi không?
- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai
chấm, dấu gạch đầu dòng, dấu
chấm, hỏi

- Dấu gạch ngang ở đầu câu,
dấu chấm hỏi ở cuối câu
- HS viết từ khó: Xấu hổ, bật
khóc, xoa đầu, cửa lớp, nghiêm
giọng
- HS viết bài
- HS đổi vở sốt lỗi

- Vì sao Nam khóc ?
+ Cô giáo nghiêm giọng hỏi
hai bạn thế nào ?
+ Trong bài chính tả có những
dấu câu nào ?
+ Câu nói của cơ giáo có dấu
gì ở đầu câu, dấu gì ở... ?
- Cho HS viết từ khó bảng con

c. Viết bài
d. Thu bài
3. BT chính tả
Bài 1.
HĐ cặp đơi

Bài 2: Điền ao
hay au vào chỗ
trống
HĐ nhóm 4
C. Củng cố dặn dò:

- Y/c HS viết bài vào vở

- GV đọc lại toàn bài
- GV thu, nhận xét
- Gọi HS đọc Y/c bài tập
- HD HS làm bài chữa bài
- Nhận xét chữa bài
- Gọi HS đọc y/c bài tập
- GV hướng dẫn HS làm bài
- Gọi Hs lên bảng điền
- Nhận xét chữa bài
- Hs chia sẻ cảm xúc
- Nxét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
BUỔI CHIỀU

Tiết 1: Ơn tốn.

- 1 HS đọc yêu cầu, làm bài
a. Một con ngựa đau cả tàu bỏ
cỏ
b. Trèo cao ngã đau
- 1 HS đọc yêu cầu
a. Con dao, ..rao..., giao ...
- Dè dặt, giặt rũ quần áo, chỉ có
rặt một lồi cá
- Hs chia sẻ
- Nghe


BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG (TIẾT 2)
Tiết 2: Ôn Tiếng Việt.

BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG (TIẾT 2)
Tiết 3: Luyện đọc.
BÀN TAY DỊU HIỀN
I. Mục tiêu:
1. KT: Biết ngắt nghỉ đúng khi đọc các câu trong bài. Hiểu nội dung bài.
2. KN: HS đọc to, rõ ràng, lưu loát. Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu.
3. TĐ: Giáo dục HS biết yêu quý môn học
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh SGK. Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT
A. Khởi động:
HĐ cả lớp

B. Bài mới:
1. GTB
2. Luyện đọc
HĐ nhóm

C. Củng cố, dặn
dị :

HĐ CỦA GV
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi:
Truyền thư
+ Gọi HS đọc nối tiếp bài
Người mẹ hiền
- Nhận xét

HĐ CỦA HS
- HS chơi trò chơi rồi

TLCH do gv đưa ra

- Nêu y/c tiết học - Ghi bảng
- Nghe, ghi đầu bài vào vở
- Đọc toàn bài
- Theo dõi
- HD ngắt nghỉ đúng ở các câu
văn dài.
- Gọi HS đọc
- Đọc nối
- Y/c HS đọc trong nhóm
- Đọc trong nhóm 3
- Gọi nhóm thi đọc
- Các nhóm đọc
- Nhận xét
- Gọi HS đọc toàn bài
- Đọc nối tiếp
- Y/c HS đọc bài
- Đọc
- Gọi HS thi đọc
- HS đọc
- Nhận xét
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhắc lại ND bài
- Cho hs chia sẻ cảm xúc
- Chia sẻ
- Nhận xét tiết học
- Nghe
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn
bị bài sau.

Ngày soạn:
13/10/2018
Ngày giảng: Thứ 6; 19/10/2018

Tiết 1: Toán
PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100
I. Mục tiêu:
1. KT: Giúp HS thực hiện phép cộng có nhớ có tổng bằng 100. Vận dụng phép cộng
có tổng bằng 100 làm tính và giải tốn
2. KN: Rèn kĩ năng làm tính và giải tốn đúng, nhanh và thành thạo


3. TĐ: HS có tính cẩn thận, chịu khó, khoa học và chính xác
II. Đồ dùng dạy học:
- SGK, bảng phụ
III. Hoạt động dạy học :
ND & HT
A. Khởi động:
HĐ cả lớp
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. GT phép cộng
83 + 17
HĐ cặp đơi

HĐ CỦA GV
- HS Khởi động trị chơi "Kết
bạn"
- Nhận xét


HĐ CỦA HS
- HS khởi động

- Ghi bảng
- Nêu phép tính: 83 + 17 = ?
- HD đặt tính rồi tính:
83
+ 17
100
- Gọi HS nhắc lại cách tính

- Ghi đầu bài vào vở

3. Thực hành
Bài 1: Tính
HĐ cả lớp

- Gọi 1 HS đọc y/c bài tập
- HD HS cách làm
- Y/c HS làm bảng con
- Nhận xét chữa bài
Bài 2: Tính nhẩm - Gọi HS đọc y/c b/t - HD HS
HĐ cặp
cách làm
- Gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét
Bài 4 :
HĐ nhóm 4

- Gọi 1 HS đọc bài - HD tóm tắt

và giải tốn
- Y/c HS làm bài theo nhóm
Tóm tắt :
Buổi sáng bán :
85kg
Buổi chiều bán nhiều hơn: 15 kg
Buổi chiều bán
: ... ki-lô-gam?

- 1 HS nhắc lại
- HS đọc y/c bài tập
- Theo dõi
- Làm bảng con
- 1HS y/c bài
- Theo dõi
- 2 HS lên bảng làm
80 + 20 = 100
90 + 10 = 100
...
- 1 HS đọc y/c b/t
- Nhóm làm bài
- Nhận xét
Bài giải:
Buổi chiều bán được số
kg đường là:
85 + 15 = 100 ( kg )
Đáp số: 100 kg đường
- Nghe
- Hs chia sẻ


- Nhận xét
C. C - D :
- Hs chia sẻ tiết học
- Nxét tiết học
- VN xem lại bài và chuẩn bị bài
sau
_____________________________________
Tiết 2: Tập làm văn
MỜI, NHỜ, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ. KỂ NGẮN THEO CÂU HỎI
I. Mục tiêu:
2

2


1. KT: Giúp HS biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao
tiếp. Biết trả lời câu hỏi về thầy giáo ( cô giáo ) lớp 1. Biết dựa vào câu trả lời để viết
được một đoạn văn ngắn
2. KN: Rèn kĩ năng nghe và nói, viết về lời mời, nhờ, đề nghị
3. TĐ: HS có ý thức mời, nhờ, đề nghị , yêu cầu theo nội dung cho phù hợp
II. Đồ dùng dạy học : - SGK, Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT
A. Khởi động:
HĐ cả lớp
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. HD làm BT:
Bài 1: Tập nói
những câu mời,

nhờ, yêu cầu, đề
nghị đối với bạn
HĐ cặp

HĐ CỦA GV
- Hs khởi động trò chơi "Truyền
thư"
- Nhận xét

HĐ CỦA HS
- HS khởi động

- Ghi bảng

- Ghi đầu bài vào vở

- Gọi 1 HS đọc y/c b/t và các tình
huống trong SGK

- 1 HS đọc y/c b/t và các
tình huống trong SGK lớp theo dõi
- Theo dõi
- Thực hành theo cặp đôi
- Nhận xét
- 1 HS đọc y/c b/t
- HS trả lời

- HD HS thực hiện
- Y/c HS thực hiện theo cặp
- Nhận xét khen ngợi

Bài 2: Trả lời
- Gọi HS đọc y/c bài
câu hỏi
- Gọi HS trả lời
HĐ nhóm
a) Cơ giáo lớp 1 em tên là gì ?
b) Tình cảm của cơ đối với học sinh
như thế nào?
c) Em nhớ nhất điều gì ở cơ?
d) Tình cảm của em đối với cơ giáo
như thế nào?
- Nhận xét khen ngợi
Bài 3: Dựa vào
- 1 HS đọc y/c b/t
các câu trả lời
- HD HS dùng những câu trả lời của
của bài tập 2, em bài tập 2 để viết lại thành một đoạn
hãy viết một
văn
đoạn khoảng 4,5 - Y/c HS suy nghĩ ngồi viết bài
câu nói về cơ
- Theo dõi giúp đỡ HS
giáo cũ của em
- Gọi HS đọc bài làm của mình
HĐ CN
- Nhận xét
2
2
C. C - D :
- Hs chia sẻ tiết học

- VN xem lại bài và chuẩn bị bài
sau
Tiết 4: Chính tả ( Nghe - viết )
BÀN TAY DỊU DÀNG
I. Mục tiêu:

- Đọc y/c bài
- Theo dõi
- Suy nghĩ .Viết bài
- Nhận xét
- HS chia sẻ
- Nghe


1. KT: HS nghe viết đúng một đoạn văn của bài " Bàn tay dịu dàng " . Biết viết hoa
chữ đầu tên bài, đầu câu và tên riêng người. Viết các tiếng có ao/au; r/d/gi
2. KN: HS trình bày đúng một đoạn văn, đúng lời của an và làm đúng các bài tập
3. TĐ: HS có tính cẩn thận, rèn chữ viết đẹp và giữ gìn vở sạch chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy học :
- SGK. Bảng phụ
III. Hoạt dộng dạy học :
ND & HT
A. Khởi động:
HĐ cả lớp
B. Bài mới:
1. GTB
2. HD nghe viết
a. Chuẩn bị

b. Viết bài

c. Thu bài
3. HD làm BT
Bài 2: Tìm 3 từ
có tiếng mang
HĐ nhóm

C. Củng cố dặn dị:

HĐ CỦA GV
- HS khởi động trò chơi "Mẹ đi
chợ"
- Nhận xét

HĐ CỦA HS
- HS thực hiện

- Ghi bảng
- Đọc 1 lần bài chính tả
- Giúp HS nắm nội dung bài
+An buồn bã nói với thầy điều gì ?

- Ghi đầu bài vào vở
- Nghe

- Gọi 1 HS đọc y/c b/t
- Y/c HS làm vào vở - Gọi 2 HS
lên bảng làm
- Y/c HS làm bài vào vở. Gọi 3 HS
lên bảng làm
- Nhận xét

- Hs chia sẻ cảm xúc tiết học
- Nxét tiết học
- VN xem lại bài và chuẩn bị bài
sau

- HS đọc y/c bt
- Làm vở, 2 HS lên làm
VD: bao nhiêu, bảo ban,
- Làm vở, 3 HS lên bảng
làm
- Nghe
- Hs chia sẻ
- Thực hiện

- Thưa thầy hôm nay em
chưa làm bài tập
+ Khi biết An chưa làm bài tập, thái - Thầy không trách, chỉ
độ của thầy giáo ntn?
nhẹ nhàng xoa đầu An với
bàn tay đầy trìu mến, yêu
thương
+ Bài chính tả có chữ nào viết hoa? - Chữ đầu dòng tên bài
+ Khi xuống dòng chữ đầu câu viết - Viết lùi vào một ô , dặt
như thế nào?
câu nói của An sau dấu hai
chấm, thêm dấu ngạch
ngang ở đầu câu
- HD HS viết bảng con tiếng khó
- Theo dõi
- Y/c HS viết bảng con: bài làm, thì - Viết bảng con

thào, trìu mến
- Đọc bài viết - Y/c HS viết bài vào - Nghe viết
vở
- Theo dõi uấn nắn HS
- Thu bài
- Nộp bài
- Nhận xét sửa sai
- Theo dõi


Tiết 5: Sinh hoạt.
============================================================



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×