Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Trac nghiem HALOGEN 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.73 KB, 3 trang )



SỞGD&ĐT KIÊN GIANG

_

_KIEM TRA HÓA I10_

TRƯỜNG THPT CHUYỂN HUỲNH MÃN ĐẠT

BÀI THI: HÓA 10 CƠ BẢN

---------------

(Thời gian làm bài: 4Š phút)

Câu 1. Phát biéu nao sau đây sai?
A. Cac halogen kha giéng nhau vé tinh chat héa học.
B. Halogen là những phi kim điển hình, chúng là những chất oxi hóa.

| MA DE THI: Q12]

C. Khả năng oxi hóa của halogen giảm dần từ flo đến iot
D. Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hóa: -l, +1, +3, +5, +7.
Câu 2. 25.Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?
A. Khử năng tác dụng với nước giảm dân tử F›đến l›.

B. Đều là chất khí ở điều kiện thường.
C. Tác dụng với hâu hết các kim loại và phi kim.
D. Đều có tính oxi hóa mạnh.


Câu 3. Trong nước clo có chứa các chất

A. Cl,
B. HCl, HCIO
Câu 4. Clokhôngphản ứng với chất nào sau đây?
A. NaBr

B. NaCl

C. HCl, Cl

D. HCI, HCIO, Cl,

C. NaOH

D. Ca(OH).

Câu 5. Tron 500 g dd HCI 3% vào 300 g dd HCI 10% thu duoc dd HCI có nơng độ C% là

A.
Câu
A.
C.
Câu

5,625%
B. 5,265%
C. 2,556%
D. 6,255%
6. Phản ứng nào chứng tỏ HCI là chất khử?

NH3+ HCI—NH/ŒI.
B.2HCI + Mg—>MgCl;+ Hạ,
HCI + NaOH—>NaCI + HO.
D. MnO;+ 4 HCI—>MnCl;+ Cla+ 2HaO.
7. Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCI là

A. NaOH, Al, CaCQO3,Cu(OH)», Fe, CaO, AlvO3.

B. Cu(OH);, Cu, CuO, Fe.

C. NaOH, Al, CuSO,, CuO.
D. CaO, Al,O3, Na2SO4, H2SO4.
Câu 8. Hồn hợp X nặng 9 gam gồm FezOx và Cu. Cho X vào dung dich HCI du, thay con 1,6 gam Cu
khdéng tan. Khoi lwong Fe3O, c6 trong X 1a
A, 2,32 gam.

B. 3,48 gam.

C. 7,4 gam.

D. 5,8 gam.

Câu 9. Sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hóa của các ngun tử là
A. LCLF,Br

B.CLLF,Br.

C. I, Cl, Br, F

Câu 10. HF có nhiệt độ sôi cao bất thường so với HCI, HBr, HI là do


D.LBr,CILF

A. liên kết H— F phân cực mạnh nhất.

B. flo chỉ có số oxi hố âm trong hợp chất.

C. HF có liên kết hiđro.

D. flo có tính oxi hố mạnh nhất.

Câu 11. Trong phịng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaC].
B. phân huỷ khí HCI.
Œ. điện phân dung dịch NaC] có màng ngăn.
D. cho HCI đặc tác dụng với MnO;; KMnÒi...
Câu 12. Kim loại tác dụng được với axit HCI loãng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là

A. Fe.
B. Cu.
C. Zn.
Câu 13. Nhóm chat nao sau day chtra cac chat tac dung duoc véi Fy?
A.

Hạ,

Na,

Oo.


B.

Na,

Mg, Al.

C.

Cu,

S, Na.

D. Ag.
D.

Fe,

Au,

HO.

Câu 14. Cho day dung dich axit sau HF, HCl, HBr, HI. Dung dich có tính axit mạnh nhat va tinh khir
mạnh nhat la:

A. HI

B. HF

C. HBr


D. HCl

Cau 15. Cho 1,2 g kim loai R hoa tri II tac dung véi Cl, thu dugc 4,75 g muối Clorua. R là

A. Zn
Nguyễn Quốc Trung

B. Mg

C. Cu

D. Ca
Trang 1/3- Mã Đề QT2


Câu 16. Trong các hợp chất, flo chỉ có số oxi hố -1 cịn clo, brom, iod có cả số oxi hóa +1; +3; +5; +7 là
đo so với clo, brom, 1od thi
A. flo c6 tinh oxi hoa mạnh hơn.

B. nguyên tử flo có câu tạo đặc biệt.

C. flo có bán kính ngun tử nhỏ hơn.
D. ngun tử flo khơng có phân lớp d.
Câu 17. Các dãy chất nào sau đây mà các nguyên tử nguyên tố halgen có số oxi hoá tăng dần?
A. HBrO,F;O,HCIO; CI;O;, HCIOa.
B. F;O, HBrO, HCIO;, HCIO:, ClI;O:.
C.
Câu
A.
Câu

dich

F2O, ClaO»+, HCIO;, HCIOa, HbrO.
D. HCIO:, HBrO, F;O, Cl,07, HCIO>.
18. Câu hình electron lớp ngoải cùng của các nguyên tử Halogen là
ns’ np’.
B. (n— 1)d'° ns” np”.
C. ns” np”
D. ns” np”
19. Hai kim loại A, B đều có hóa trị II. Hòa tan hết 0,89 gam hỗn hợp hai kim loại này trong dung
HCI. Sau phản ứng thu được 448 ml khí H; (đktc). Hai kim loại A, B là

A. Mg, Ca.

B. Mg, Zn.

C. Ba, Fe.

D. Zn, Fe.

Câu 20. Khí HCI khơ khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím
A. chuyển sang màu đỏ.
B. chuyển sang khơng màu.
C. khơng chun mau.

D. chuyển sang màu xanh.

Câu 21. Hịa tan hồn toàn 20 gam hồn hợp nhiều oxit kim loại, cần vừa đúng 100 ml dung dịch HCI
0,4M. Cô cạn dung dịch, lượng muôi clorua khan thu được là:


A. 21,1 gam.

B. 26,1 gam.

C,. 25,2 gam.

D. 24 gam.

__—B. ca B,C dung

C. qui tim, dd AgNO;

D. qui tim, khi Clo

Câu 22. Dé phan biét 5 dd riéng biét sau: NaCl, NaBr, Nal, NaOH, HCI. Ta có thể dùng nhóm thuốc thử

nao sau day?
A. khi Clo, dd AgNO;

Câu 23. Tính tây màu của dung dịch nước clo là do
A. Clacó tính oxi hóa mạnh.

B. ngun nhân khác,

C. HCI là axtt mạnh.

D. HCIO có tính oxi hóa mạnh.

Câu 24. 12. Clorua vơi là


A.
B.
C.
D.

Muối tạo bởi kim loại liên kết với hai gốc axit.
Muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một gốc axit.
Clorua vôi không phải là muỗi.
Muối tạo bởi kim loại liên kết với một gốc axit.

Câu 25. 13. Thuốc thử để nhận ra iot là

A. nước brom.
B. hồ tính bột.
C. phenolphthalein.
Câu 26. Phản ứng giữa Cl;và H;có thể xảy ra ở điều kiện

D. Q tím.

A. ánh sáng mặt trời.

B. anh sang cua magie cháy.

C.Ca A, BvaC.

D. nhiệt độ thường và bóng tối.

Câu 27. Hịa tan khí Clạ vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa các chất thuộc dãy

nào sau đây?

A. KCI,KCIO,KOH

B.KCI, KCIO:,KOH.

CC. KCI, KCIO;

D. KCI, KCIO:, Cl;

Câu 28. Cho hai khí với thể tích là 1 ra ngồi ánh sáng mặt trời thì có hiện tượng nổ, hai khí đó là
A. Hova Oo.
B. HạS va Ch.
C. Nova Ho.
D. Cl;và Hạ.
Câu 29. Dùng bình thủy tinh có thể chứa được tất cả các dung dịch axit trong dãy nào dưới đây 2
A. H2SO4, HF, HNO3.
B. HCI, H2SO4, HF, HNO3.

Œ. HCI, H2SO4, HNO3.
D. HCl, H2S04, HF.
Câu 30. Dan 6,72 lít khí Clo (đktc) vào dd chứa 60 g Nal. Khối lượng muỗi tạo thành là
A. 203,2 g.
B. 50,8 g.
C. 5,08 g.
D. 20,32 g.
Câu 31. Dẫn 5.6 lít khi Clo (dktc) qua binh dung Al va Mg ( ti lệ mol L) nung nóng, thây p/ứ vừa đủ và
thu được m gam muôi. Phân trăm của AI trong hôn hợp là
A. 52,9%
B. 15,15%
Œ. 54,9%
D. 47,1%

Câu 32. Chất A là muối Canxi halogenua. Dung dịch chứa 0.200 g A tác dụng với lượng dư dung dịch
bac nitrat thi thu được 0,376 g kêt tủa bạc halogenua. Công thức phân tử của chât A là
Nguyễn Quốc Trung

Trang 2/3- Mã Đề QT2


A. CaF>.

B. CaCl.

Câu 33. Nhận định nào sau đâysø¿ khi nói về flo?

C. CaBra.

D. Cal.

A. Là chật oxi hố rất mạnh

B. Có nhiêu đồng vị bên trong tự nhiên

C. La phi kim loại hoạt động ranh nhất

D. Có độ âm điện lớn nhật

Câu 34. Hịa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH lỗng, dư ở nhiệt độ phịng thu được dung dịch chứa các
chât
A. NaCl, NaClO3, NaOH

B. NaCl, NaClOs, Cl,


C. NaCl, NaClO, NaOH

D. NaCl, NaClO;

Câu 35. Hoá chat ding dé nhan biét 4 dd : NaF, NaCl, NaBr, Nal la
A. AgNO;

B. NaOH

Œ. H;SO¿

D. Ag

Câu 36. ở điều kiện thường, clo la chat khi, mau vàng lục, có mùi xốc và nặng hơn khơng khí

A. 2,45 lần.

B. 1,26 lần.

C. 2,25 lần.

D. 1,25 lần.

Câu 37. Cho dung dich AgNO3du vao 100ml dung dịch chứa hồn hợp NaF 1M và NaBr 0,5M. Lượng kết

tủa thu được là

A. 10g.


Nguyễn Quốc Trung

B. 8,2¢.

Œ. 9,4g

D. 22,1¢.

Trang 3/3- Mã Đề QT2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×