Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de toan ktra 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.66 KB, 3 trang )

Trường: TH và THCS Tam Lập
Họ và tên:.....................................................
Lớp:..............

ĐIỂM

CHỮ KÍ CỦA GV COI KT

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2017 - 2018
Mơn: TỐN LỚP 4
Thời gian: 40 phút

CHỮ KÍ CỦA GV CHẤM KT

STT

Câu 1: Số 619 000 287 đọc là: (M1)……………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Nếu a = 23, b = 76, c = 9 thì a + b x c = ? (M1)
A. 891
B. 707
C. 770
D. 819
Câu 3: Kết quả của phép tính cộng 345 287 + 171 319 là? (M1)
A. 156 660
B. 561 606
C. 516 606
D. 516 660
Câu 4: Sắp xếp các số: 58 243; 82 435; 58 234; 84 325 theo thứ tự từ lớn đến bé
(M2)


A. 84 325; 82 435; 58 234; 58 243 B. 84 325; 58 243; 82 435; 58 234
C. 84 325; 58 234; 82 435; 58 243 D. 84 325; 82 435; 58 243; 58 234
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S (M2)
5cm
8cm

5cm
A. Diện tích hình chữ nhật bằng diện tích hình vng
B. Chu vi hình vng bé hơn chu vi hình chữ nhật.
C. Diện tích hình vng bé hơn diện tích hình chữ nhật.
D. Chu vi hình chữ nhật gấp đơi chu vi hình vng.
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (M3)
Trong hình bên có
.…………… góc nhọn
……………. góc vng
……………. góc tù
……………. góc bẹt
Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (M3)
1
3

phút = ……….. giây

4 giờ 15 phút = ………phút

2 kg 40 g = ……………..g
4 tấn 8 tạ = …………….yến


Câu 8: Số trung bình cộng của hai số là 30. Biết một trong hai số là 28. Tìm thứ

hai. (M3)
A. 32
B. 23
C. 60
D. 2
Câu 9: (M3)
a/ Tìm x
b/ Tính giá trị của biểu thức
98 760 – x = 10 340 + 52 400
99 460 – (5 735 + 2 076)
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
Câu 10: Chị hơn em 6 tuổi. Sau 3 năm, tuổi chị và tuổi em cộng lại được 36 tuổi.
Hỏi tuổi của mỗi người hiện nay? (M4)
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….


TRƯỜNG TH VÀ THCS TAM LẬP

TỔ KHỐI 4

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

MƠN: TỐN – LỚP 4

Câu 1, 2, 3, 4, 8 làm đúng được 1 điểm, sai khơng tính điểm
Câu 1: 619 000 287 đọc là sáu trăm mười chín triệu hai trăm tám mươi bảy.
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4: D
Câu 8: A
Câu 5: Làm đúng hết được 1 điểm. Nếu chỉ làm đúng 1 câu được 0, 25 điểm
S-Đ-Đ–S
Câu 6: Làm đúng hết được 1 điểm. Nếu chỉ làm đúng 1 câu được 0, 25 điểm
8 góc nhọn; 4 góc vng; 1 góc tù; 1 góc bẹt
Câu 7: Làm đúng hết được 1 điểm. Nếu chỉ làm đúng 1 câu được 0, 25 điểm
1
3

phút = 20 giây

2 kg 40 g = 2 040g

4 giờ 15 phút = 39 phút
4 tấn 8 tạ = 480 yến
Câu 9: Làm đúng hết được 1 điểm. Nếu chỉ làm đúng 1 câu được 0, 5 điểm
a. 98 760 – x = 62 740
b. = 99 460 – 7 811
x = 98 760 – 62 740
= 91 649
x = 36 020
Câu 10: Làm đúng hết bài được 1 điểm, sai khơng tính điểm
Bài giải

Mỗi năm mỗi người tăng thêm 1 tuổi nên sau 3 năm:
3
Tuổi em:
6
3
Tuổi chị:
Hai lần tuổi em hiện nay là:
36 – (6 + 3 + 3) = 24 (tuổi)
Tuổi em hiện nay là:
24 : 2 = 12 (tuổi)
Tuổi anh hiện nay là:
12 + 6 = 18 (tuổi)
Đáp số: em 12 tuổi, anh 18 tuổi



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×