Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi thu THPTQG nam 2019 mon Dia li de so 1 truong BX2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.02 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI
TRƯỜNG THPT SỐ 2 BÁT XÁT

ĐỀ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019
Tổ hợp KHXH- Mơn: Đia lí
Thời gian làm bài: 50 phút( không kể thời gian phát đề)

ĐỀ 1
Câu 41: Các quốc gia có chung đường biên giới với Việt Nam cả trên biển và đất liền là
A. Trung Quốc, Lào.
B. Thái Lan, Campuchia
C. Trung Quốc, Campuchia.
D. Campuchia, Lào
Câu 42: Thiên tai chủ yếu của vùng đồi núi nước ta
A. động đất, bão và lũ lụt.
B. lũ quét, sạt lở, xói mịn.
C. bão nhiệt đới, mưa kèm lốc xốy. D. mưa giông, hạn hán, cát bay.
Câu 43: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là
A. rừng cận xích đạo gió mùa
B. rừng cận nhiệt và ôn đới
C. rừng ôn đới
D. rừng nhiệt đới gió mùa
Câu 44: Ngun nhân khiến mực nước sơng ngịi ở miền Trung nước ta lên nhanh là
A. ảnh hưởng mạnh của thuỷ triều
B. sơng ngắn, địa hình dốc và hẹp
C. có hệ thống đê bao bọc ven biển
D. có các cồn cát ven biển làm nước sông rút chậm
Câu 45: Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở Miền Bắc không nhiều như ở miền Nam vì
A. Miền Bắc có mùa đông lạnh và tuyết rơi
B. Miền Nam mùa khô kéo dài hơn miền Bắc
C. Miền Bắc có nửa sau mùa đơng lạnh ẩm có mưa phùn


D. Miền Bắc có gió mùa Mùa đông hướng đông bắc
Câu 46: Dự vào atlat trang 13, cho biết đỉnh núi Ngọc Linh nằm trên dãy núi nào
A. Trường Sơn Bắc
B. Trường Sơn Nam
C. Hoàng Liên Sơn
D. Dãy Hoành Sơn
Câu 47: Dựa vào Atlat trang 9 cho biết trong 4 địa điểm sau, nơi có mưa nhiều nhất là
A. Hà Nội.
B. Huế.
C. Nha Trang.
D.
Phan
Thiết.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước thấp nhất của
sông Mê Công là vào thời gian nào?
A. Tháng 3 đến tháng 4
B. Tháng 1 đến tháng 3
C. Tháng 10 đến tháng 12
D. Tháng 5 đến tháng 10
Câu 49: Dựa vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết các hệ thống sơng có diện tích lưu
vực lớn nhất nước ta là
A. Sông Hồng, sông Đồng Nai, sông Đà Rằng.
B. Sông Hồng, sông Mê Kông, sông Đồng Nai.
C. Sông Trà Khúc, sông Cả, sông Đồng Nai.
D. Sông Cả, sông Trà Khúc, sơng Mê Kơng.
Câu 50: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết điểm cao nhất trên lát cắt C-D là:
A. Núi Phanxipang
B. Núi Phu Luông
C. Núi Phu Pha Phong
D. Cao nguyên Mộc châu



Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có nhiệt độ
trung bình các tháng dưới 20°C?
A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.
B. Biểu đồ khí hậu Sa Pa.
C. Biểu đồ khí hậu Điện Biên Phủ.
D. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, hãy cho biết 2 cửa khẩu quốc tế nào sau đây
nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Lào?
A. Tây Trang, Lệ Thanh.
B. Cha Lo, Lao Bảo.
C. Nậm Cắn, Hoa Lư.
D. Nậm Cắn, Lệ Thanh
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm cơng nghiệp Đà Nẵng có giá trị sản
xuất cơng nghiệp là
A. dưới 9 nghìn tỉ đồng.
B. từ 9-40 nghìn tỉ đồng.
C. từ trên 40-120 nghìn tỉ đồng.
D. trên 120 nghì tỉ đồng.
Câu 54 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng
về diện tích và sản lượng lúa cả nước qua các năm ?
A. Diện tích tăng, sản lượng tăng. B. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
C. Diện tích giảm, sản lượng tăng. D. Diện tích giảm, sản lượng giảm.
Câu 55: Dựa vào Atlat trang 28, cho biết việc giao lưu giữa Tây Nguyên với các tỉnh Duyên hải
miền Trung thường gắn liền với các tuyến giao thông
A. 19,26
B. 14,15
C. 30,14
D. 14,51

Câu 56 : Dựa vào Atlats Địa lí Vn / trang 30, cho biết năm 2007 so với GDP cả nước, tỉ trọng
GDP của 3 vùng kinh tế trọng điểm chiếm
A. 45,8%.
B. 56,7%.
C. 61,9%.
D. 78,2%.
Câu 57: Nguyên nhân trực tiếp gây nên tình trạng số người gia tăng hàng năm còn nhiều mặc dù
tốc độ tăng dân số đã giảm ở nước ta là
A. tác động của chính sách di cư
B. quy mơ dân số lớn
C. tác động của các quá trinh công nghiệp hóa
D. Mức sinh cao và giảm chậm
Câu 58: Nguyên nhân làm cho q trình đơ thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là
A. nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực
B. nền kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường
C. quá trình cơng nghiệp hóa đang được đẩy mạnh
D. nước ta thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài
Câu 59: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu
chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. hội nhập nền kinh tế thế giới.
B. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
C. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nhgiã.
D. mở rộng đầu tư ra nước ngoài.


Câu 60: Mục đích của việc chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cơ cấu cây trồng là
A. tăng hiệu quả kinh tế, hạn chế thiệt hại do thiên tai
B. phù hợp với điều kiện đất, khí hậu
C. phù hợp nhu cầu thị trường
D. đa dạng hố sản phẩm nơng sản

Câu 61: Đây là biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa bảo vệ nguồn lợi
thuỷ sản?
A. Tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt.
B. Đẩy mạnh phát triển các cơ sở cơng nghiệp chế biến.
C. Hiện đại hố các phương tiện tăng cường đánh bắt xa bờ.
D. Tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến.
Câu 62: Điều kiện ít hấp dẫn đối với các nhà đầu tư nước ngồi vào lĩnh vực cơng nghiệp ở nước
ta hiện nay là
A. chính sách phát triển cơng nghiệp B. thị trường tiêu thụ
C. dân cư và nguồn lao động
D. cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng
Câu 63: Kim ngạch xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta liên tục tăng là do
A. thị trường thế giới ngày càng mở rộng
B. đa dạng hoá đối tượng tham gia xuất khẩu, nhập khẩu
C. tăng cường nhập khẩu dây truyền máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng
D. sự phát triển của nền kinh tế trong nước và những đổi mới trong cơ chế quản lí
Câu 64: Để đạt trình độ hiện đại ngang tầm các nước tiên tiến trong khu vực, ngành bưu chính cần
phát triển theo hướng
A. tin học hóa và tự động hóa.
B. tăng cường các hoạt động cơng ích
C. đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh D. giảm số lượng lao động thủ cơng
Câu 65 : Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Địi hỏi chi phí đầu tư lớn và cơng nghệ cao B. Khống sản phân bố rải rác
C. Địa hình dốc, giao thơng khó khăn
D. Khí hậu diễn biến thất thường
Câu 66 : Thế mạnh nào sau đây không phải là của Trung du miền núi Bắc Bộ ?
A. Phát triển kinh tế biển và du lịch
B. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện
C. Phát triển chăn ni trâu, bị, ngựa, dê, lợn
D. Trồng cây cơng nghiệp dài ngày điển hình cho vùng nhiệt đới

Câu 67: Biện pháp cơ bản để đưa ĐBSH sớm trở thành vùng sản xuất lương thực, thực phẩm hàng
hoá
A.Quan tâm đến chất lượng sản phẩm và thị trường
B. Thay đổi cơ cấu cây trồng và cơ cấu mùa vụ
C. Chú ý đến môi trường và boả vệ tài nguyên đất


D. Phát triển mạnh cây vụ đông
Câu 68 : Công nghiệp ở Bắc Trung Bộ phát triển chưa tương xứng với tiềm năng là do
A. thiếu tài nguyên thiên nhiên B. thiên tai xảy ra nhiều
C. hậu quả của chiến tranh
D. cơ sở hạ tầng yếu kém
Câu 69: Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá B. có nhiều lồi cá q, lồi tơm mực
C. có các ngư trường trọng điểm
D. nguồn giống tự nhiên phong phú
Câu 70: Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nơng nghiệp của Tây Ngun là
A. sự phân hóa theo mùa của khí hậu.
B. sự phân hóa theo độ cao của khí hậu.
C. hiện tượng khơ nóng diễn ra quanh năm. D. khí hậu diễn biến bất thường.
Câu 71: Việc phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên có ý nghĩa chủ
yếu nào sau đây?
A. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động
B. Thúc đẩy hình thành các nông trường quốc doanh
C. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu trong nước
D. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu
Câu 72: Tác động quan trọng nhất của ngành cơng nghiệp khai thác dầu khí đến nền kinh tế của
Đông Nam Bộ là
A. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng B. tạo việc làm cho người lao động
C. đảm bảo an ninh, quốc phòng

D. đa dạng hóa các sản phẩm của vùng
Câu 73: Sản lượng thuỷ sản đánh bắt ở các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long luôn dẫn đầu cả nước là
nhờ vào yếu tố nào?
A. Trang bị tàu đánh bắt xa bờ
B. Có nhiều hệ thống sơng lớn
C. Ngư dân có nhiều kinh nghiệm
D. Có các ngư trường trọng điểm
Câu 74: Việc hình thành vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta nhằm mục đích
A. tạo ra hạt nhân phát triển cho từng vùng
B. xóa bớt sự cách biệt về trình độ phát triển giữa các vùng
C. tạo điều kiện để đầu tư có trọng điểm trong khi nguồn vốn của nước ta có hạn
D. thu hút nguồn đầu tư của nước ngồi vào khai thác tài nguyên
Câu 75: Sản phẩm từ cây công nghiệp ở Đông Nam Á chủ yếu để
A. phục vụ công nghiệp chế biến B. xuất khẩu thu ngoại tệ
C. phục vụ người dân tiêu dùng tại chỗ D. phục vụ hoạt động du lịch, bảo vệ môi trường
Câu 76 : Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam càn phải vượt qua khi tham gia Asean là
A. quy mô dân số đông, phân bố chưa hợp lí
B. nước ta có nhiều thành phần dân tộc
C. chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, cơng nghệ
D. các tai biến thiên tai như bào, lũ lụt, hạn hán


Câu 77: BẢNG : SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA TRUNG QUỐC
1985

1995

2004

Năm

Sản phẩm
Than (triệu tấn)
961,5
1536,9
1634,9
Điện (tỉ kWh)
390,6
956,0
2187,0
Thép (triệu tấn)
47
95
272,8
Nhận xét nào dưới đây đúng nhất về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc, giai
đoạn 1985 – 2004?
A. Than tăng 1,4 lần; điện tăng 4,3 lần
B. Than giảm 2 lần, điện tăng 4 lần
C. Than tăng 1,7 lần; điện tăng 5,6 lần
D. Than tăng 5,6 lần; điện tăng 1,7 lần
Câu 78:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng lúa, cà phê của Đông Nam Á, châu Á so với thế giới năm 2000
B. Tốc độ tăng trưởng lượng lúa, cà phê của Đông Nam Á, châu Á so với thế giới năm 2000
C. Cơ cấu giá trị sản lượng lúa, cà phê của Đông Nam Á, châu Á so với thế giới năm 2000
D. Tình hình phát triển lúa, cà phê của Đông Nam Á, châu Á và thế giới năm 2000
Câu 79: Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về tốc độ tăng
trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam ?



A. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với 2 mặt hàng còn lại.
B. Hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2000-2014
C. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000-2010 thì hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất
D. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000-2014
Câu 80: Cho bảng số liệu:
Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế
của nước ta giai đoạn 2005-2012.
(Đơn vị: Nghìn tỉ đồng)
Năm
2005
2010
2011
2012
Tổng số
988,7
2.963,5
3.695,1
4.506,8
Kinh tế nhà nước
246,5
567,1
649,3
763,2
Kinh tế ngồi nhà nước
309,1
1.150,9
1.398,7
1.616,2

Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi
433,1
1.245,5
1.647,1
2.127,5
Biểu đồ nào dưới đây thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp
phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2005 và 2012?
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ cột ghép
D. Đường biểu diễn
…………Hết…………..



×