Tuần 34
Thứ ba ngày..tháng..năm 2014
HNG DN T HC
I. MC TIấU:
- Hồn thành bài tập các mơn.
- Củng cố mở rộng kiến thức đã học.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ, phấn màu.
III. CC HOT NG DY- HC CH YU:
Hoạt động của thầy
Hoạt ®éng cđa trß
A/ Hồn thành bài tập các mơn (nếu còn).
B/ Hướng dẫn làm bài tập bổ sung (nếu còn thời
gian).
*Bài 1: Tìm và ghi vào chỗ trống trong bảng:
Từ láy có tiếng vui
Từ ghép có tiếng vui
M: vui vầy,.................... M: vui lòng.....................
....................................... .......................................
....................................... .......................................
....................................... .......................................
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh nêu yêu cầu đề bài.
- Học sinh tự làm bài.
* Đáp án:
- Từ láy có tiếng vui: vui vẻ, vui
vầy, vui vui.
- Từ ghép có tiếng vui: vui lịng,
*Bài 2: Xếp các từ ghép tìm được ở BT1 thành hai vui tính, vui mắt, vui miệng, vui
loại, rồi điền vào chỗ trống.
tai, vui chơi, vui nhộn, vui thú,
a) Từ ghép có nghĩa tổng hợp:
vui tươi, vui thích, vui sướng,...
M: vui thích,................................................................. * Đáp án:
b) Từ ghép có nghĩa phân loại:
- Từ ghép có nghĩa tổng hợp: vui
M: vui mắt ,.................................................................. thích, vui chơi, vui nhộn, vui
- Bài yêu cầu gì?
sướng, vui thú, vui tươi,...
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Từ ghép có nghĩa phân loại:
vui mắt, vui miệng, vui tai, vui
*Bài 3: Gạch dưới các từ ngữ thể hiện sự lạc quan, tính, vui lịng, vui chân,...
u đời trong đoạn văn dưới đây:
Triều đình được mẻ cười vỡ bụng. Tiếng cười thật dễ
lây. Ngày hơm đó, vương quốc nọ như có phép màu - Học sinh nêu yêu cầu của bài.
làm thay đổi. Đến đâu cũng gặp những gương mặt - HS tự làm bài.
- 1 hs làm bảng nhóm.
tươi tỉnh, rạng rỡ. Hoa bắt đầu nở. Chim bắt đầu hót.
- HS chữa bài.
Cịn những tia nắng mặt trời thì nhảy múa và sỏi đá
cũng biết reo vang dưới những bánh xe. Vương quốc
u buồn đã thoát khỏi nguy cơ tàn lụi.
C/ Củng cố - Dặn dò: Củng cố về từ ghép- Nhn xột
tit hc.
Thứ nm ngày..tháng..năm 2014
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
I. MỤC TIÊU:
- Hoàn thành bài tập các môn.
- Củng cố mở rộng kiến thức đã học.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HC CH YU:
Hoạt động của thầy
A/ Hon thnh bi tp các mơn (nếu cịn).
B/ Hướng dẫn làm bài tập bổ sung (nếu còn thời
gian).
*Bài 1: Gạch dưới trạng ngữ chỉ phương tiện
trong các câu sau đây:
a) Với những động tác thuần thục, cuối cùng, Ong
Xanh đã khuất phục được chú Dế bướng bỉnh.
b) Bằng tiếng gáy dõng dạc, vang xa của mình, Gà
Trống đã đánh thức được Mặt Trời dậy.
c) Bằng cái giọng trầm và ấm, Bìm Bịp báo hiệu
mùa xuân đã tới.
*Bài 2: Thêm chủ ngữ, vị ngữ vào chỗ trống để có
câu hồn chỉnh:
a) Bằng giọng hát mượt mà, truyền cảm,................
.................................................................................
b) Với vũ khí thơ sơ và tinh thần quyết tâm chiến
đấu chống quân xâm lược,......................................
.................................................................................
c)Với chiếc xe ln v hai cỏnh tay rn chc............
.................................................................................
Hoạt động của trò
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh nêu yêu cầu đề bài.
- Học sinh tự làm bài.
* Đáp án:
Các trạng ngữ chỉ phương tiện:
a) Với những động tác thuần thục
b) Bằng tiếng gáy dõng dạc, vang
xa của mình
c) Bằng cái giọng trầm và ấm
* Đáp án:
Có thể thêm chủ ngữ, vị ngữ như
sau:
a) ca sĩ Trọng Tấn đã cuốn hút
được thính giả trong hội trường.
b) các chiến sĩ vệ quốc năm xưa
đã từng làm cho kẻ thù thất điên,
bát đảo.
c) người thương binh ấy đã đoạt
được nhiều huy chương trong Đại
hội thể thao dành cho người
khuyết tật.
* Bài 3: Viết đoạn văn tả con mèo đang ngồi thu
mình rình chuột hoặc đang nhảy ra vồ chuột.
Trong đoạn văn có câu chứa trạng ngữ chỉ phương
tiện. Viết xong, gạch dưới trạng ngữ chỉ phương
tiện.
- Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
C/ Củng cố - dặn dò: Nhận xét tit hc.
Tuần 35
Thứ ba ngày..tháng..năm 2014
HNG DN T HC
I. MC TIÊU:
- Hồn thành bài tập các mơn.
- Củng cố mở rộng kiến thức đã học.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ, phấn mu.
III. CC HOT NG DY- HC CH YU:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A/ Hon thnh bi tp cỏc mụn (nếu còn).
B/ Hướng dẫn làm bài tập bổ sung (nếu còn thời
gian).
*Bài 1: Xếp các từ ngữ đã học ở những tiết ˝Mở rộng - Học sinh đọc đề.
vốn từ˝ dưới đây vào hai nhóm, tương ứng với hai chủ
- Học sinh nêu yêu cầu đề bài.
điểm Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc sống:
Du lịch, khách sạn, thám thiểm, lều trại, la bàn, lạc - Học sinh tự làm bài.
quan, lạc thú, vui thích, vui nhộn, phố cổ, bãi biển,
hồ, núi, thác nước, chùa, di tích lịch sử, vực sâu, rừng
rậm, vách đá, sa mạc, hang động, vui thích, vui lịng,
cười ha hả, cười khanh khách; va-li, quần áo thể
thao, máy bay, xe buýt, bến xe, vé xe, xe đạp; can
đảm, ưa mạo hiểm, ham hiểu biết, thích khám phá, vui
vẻ, giúp vui, góp vui, vui sướng,...
Khám phá thế giới
Tình u cuộc sống
M: thám hiểm,................ M: vui thích,....................
......................................... .........................................
......................................... .........................................
......................................... .........................................
- HS làm bài theo yêu cầu
* Bài 2 : Đặt câu theo các yêu cầu dưới đây:
a)Câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn:.................................
.......................................................................................
b)Câu có trạng ngữ chỉ thời gian:.................................
.......................................................................................
c)Câu có trạng ngữ chỉ thời gian:.................................
......................................................................................
d)Câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân:..........................
.......................................................................................
e) Câu có trạng ngữ chỉ phương tiện:............................
.......................................................................................
- Bài yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
C/ Củng cố - dặn dị:
- Chèt kiÕn thøc vỊ trạng ngữ
- Nhn xột tit hc.