Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giao an hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.68 KB, 4 trang )

Ngày soạn:

Tuần dạy:

Kí duyệt:

Ngày dạy:
Tiết số: 1,2
ƠN TẬP
I. MỤC TIÊU :
Sau khi học xong bài này học sinh cần phải:
- Học sinh hệ thống hoá đợc các kiến thức cơ bản về di truyền và biến dị.
- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.
2.Kĩ năng:
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng t duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh, tổng
hợp, hệ thống hoá kiến thức.
3. Thái độ:
Rèn luyện ý thức học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Nng lực
- Phát triển năng lực tự học, năng lực giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, tri thức về sinh
học...
II. CHUẨN BỊ
1. GV: SGK, SGV, đọc lại kiến thức sinh học 9
- PP dạy học: Vấn đáp.
2. HS: N/cứu sgk; ôn tập kt lớp 9
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Hoạt động khởi động ( 5 phút):
Mục tiêu: HS củng cố kiến thức đã học, tạo tâm lí thoải mái hứng khởi vào bài
mới
Gv: Cho biết các nội dung đã học ở lớp 9? Chương trình lớp 10,11,12 gồm
những nội dung nào?


HS: trả lời
GV : Chốt kiến thức và dẫn dắt vào bài mới
2. Hình thành kiến thức (45 phút)

Hoạt động 1: Hệ thng húa kin thc

Hoạt động của GV
- GV chia lớp thành 10 nhóm nhỏ và
yêu cầu:
+ 2 nhóm cùng nghiên cứu 1 nội dung.
+ Hoàn thành bảng kiến thức từ 40.1
đến 40.5
- GV quán sát, hớng dẫn các nhóm ghi
kiến thức cơ bản.
- GV nhận xét, đánh giá giúp HS hoàn
thiện kiến thức.

Hoạt động của HS
- Các nhóm kẻ sẵn bảng theo mẫu SGK.
- Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến, hoàn
thành nội dung các bảng.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
- HS tự sửa chữa và ghi vào vở bài tập.

Bảng 40.1 Tóm tắt các quy luật di truyền
Tên quy

Nội dung


Giải thích

ý nghĩa


luật
Phân li

Phân li độc
lập

Do sự phân li của cặp nhân tố
di truyền trong sự hình thành
giao tử chỉ chứa một nhân tố
trong cặp.
Phân li độc lập của các cặp
nhân tố di truyền trong quá
trình phát sinh giao tử.
Các tính trạng do nhóm nhóm
gen liên kết quy định đợc di
truyền cùng nhau.
ở các loài giao phối tỉ lệ đực;
cái xấp xỉ 1:1

Các nhân tố di truyền
không hoà trộn vào
nhau.
- Phân li và tổ hợp của
cặp gen tơng ứng.
F2 có tỉ lệ mỗi kiểu hình

bằng tích tỉ lệ của các
tính trạng hợp thành nó.
Các gen liên kết cùng
phân li với NST trong
phân bào.
Phân li và tổ hợp của
cặp NST giới tính.

Di truyền
liên kết
Di truyền
liên kết với
giới tính
Bảng 40.2 Những diễn biến cơ bản của NST

- Xác định tính trội
(thờng là tính trạng
tốt).
Tạo biến dị tổ hợp.
Tạo sự di truyền ổn
định của cả nhóm
tính trạng có lợi.
Điều khiển tỉ lệ
đực: cái.

qua các kì trong nguyên phân và giảm phân
Các kì

Nguyên phân
Giảm phân I

NST kép co ngắn, đóng NST kép co ngắn, đóng
xoắn và đính vào sợi thoi xoắn. Cặp NST kép tơng
Kì đầu
phân bào ở tâm động.
đồng tiếp hợp theo chiều
dọc và bắt chéo.
Các NST kép co ngắn cực Từng cặp NST kép xếp
đại và xếp thành 1 hàng ở thành 2 hàng ở mặt phẳng
Kì giữa
mặt phẳng xích đạo của xích đạo của thoi phân
thoi phân bào.
bào.
Từng NST kép chẻ dọc ở Các NST kép tơng đồng
tâm động thành 2 NST phân li độc lập về 2 cực tế
Kì sau
đơn phân li về 2 cực tế bào.
bào.
Các NST đơn nằm gọn Các NST kép nằm gọn
trong nhân với số lợng trong nhân với số lợng n
Kì cuối
bằng 2n nh ở tế bào mẹ.
(kép) bằng 1 nửa ở tế bào
mẹ.
Bảng 40.3 Bản chất và ý nghĩa của các quá trình

Giảm phân II
NST kép co ngắn lại thấy
rõ số lợng NST kép (đơn
bội).
Các NST kép xếp thành 1

hàng ở mặt phẳng xích
đạo của thoi phân bào.
Từng NST kép chẻ dọc ở
tâm động thành 2 NST
đơn phân li về 2 cực tế
bào.
Các NST đơn nằm gọn
trong nhân với số lợng
bằng n (NST đơn).

nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
Các quá trình
Nguyên phân

Giảm phân

Thụ tinh

Bản chất
Giữ nguyên bộ NST, nghĩa là 2
tế bào con đợc tạo ra có 2n NST
giống nh mẹ.
Làm giảm số lợng NST đi 1 nửa,
nghĩa là các tế bào con đợc tạo
ra có số lợng NST (n) bằng 1/2
của tế bào mẹ.
Kết hợp 2 bộ nhân đơn bội (n)
thành bộ nhân lỡng bội (2n).

ý nghĩa

Duy trì ổn định bộ NST trong sự lớn lên
của cơ thể và ở loài sinh snả vô tính.
Góp phần duy trì ổn định bộ NST qua các
thế hệ ở loài sinh sản hữu tính và tạo ra
nguồn biến dị tổ hợp.
Góp phần duy trì ổn định bộ NST qua các
thế hệ ở loài sinh sản hữu tính và tạo ra
nguồn biến dị tổ hợp.


Bảng 40.4 Cấu trúc và chức năng của ADN, ARN và prôtêin
Đại phân tử
ADN
ARN

Prôtêin

Cấu trúc
- Chuỗi xoắn kép
- 4 loại nuclêôtit: A, T, G, X
- Chuỗi xoắn đơn
- 4 loại nuclêôtit: A, U, G, X
- Một hay nhiều chuỗi đơn
- 20 loại aa.

Chức năng
- Lu giữ thông tin di truyền
- Truyền đạt thông tin di truyền.
- Truyền đạt thông tin di trun
- VËn chun axit amin

- Tham gia cÊu trúc ribôxôm.
- Cấu trúc các bộ phận tế bào, enzim xúc tác
quá trình trao đổi chất, hoocmon điều hoà
hoạt động của các tuyến, vận chuyển, cung
cấp năng lợng.

Bảng 40.5 Các dạng đột biến
Các loại đột biến
Khái niệm
Các dạng đột biến
Những biến đổi trong cấu trúc cấu Mất, thêm, thay thé, đảo vị trí 1
Đột biến gen
ADN thờng tại 1 điểm nào đó
cặp nuclêôtit.
Đột biến cấu trúc Những biến đổi trong cấu trúc NST.
Mất, lặp, đảo đoạn.
NST
Đột biến số lợng Những biến đổi về số lợng NST.
Dị bội thể và đa bội thể.
NST
Hoạt động 2: Câu hỏi ôn tập 12'
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi
- HS vận dụng các kiến thức đà học và
- Cho HS thảo luận toàn lớp.
trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung.
Luyn tp (45phut)
*BT1:ở đậu hà lan thân cao là tính trạng trội so với thân thấp

a.Khi cho đậu hà lan thân cao giao phấn với nhau,F1 100% thân cao.Xác định kiểu
gen của bố mẹ và lập sơ đồ lai
b.Nếu cho F1 trong phép lai trên lai phân tích thì kết quả sẽ nh thế nào?
a.Gọi gen A qui định thân cao
gen a qui định thân thấp
do F1 100%A_ thân cao ->1 bên P luôn cho 1giao tử A,1 bên P luôn cho 1 giao tử
A,a
-Sơ đồ lai:
P:AA ì AA ->F1:AA(100% thân cao)
Hoặc P:AAì Aa ->F1:1AA:1Aa(100% thân cao)
BT2:ở cà chua tính trạng quả đỏ trội so với tính trạng quả vàng.Cho cà chua thuần
chủng quả đỏ thụ phấn với cây cà chua quả vàng
a.Xác định kết quả ở F1 ,F2
b,Cho cà chua F1 với cà chua quả đỏ F2 kết quả nh thế nào?
a.-Qui ớc :gen A qui định tính trạng quả đỏ
gen a qui định tính trạng quả vàng
-Pt\c:quả đỏ có kiểu gen AA, quả vàng có kiểu gen aa
Sơ đồ lai:P AA(đỏ) ì aa(vàng)
.
F2:1AA: 2Aa : 1aa


(3 đỏ)
(1vàng)
b.Qủa đỏ F2 có kiểu gen là:AA , Aa
+Trờng hợp 1:Aa ìAA
+Trờng hợp 2:Aa
ì Aa
Bài 3: Trên 1 mạch của 1 đoạn gen có trật tự các nu nh sau:
… A G G X T A T A X X G A G X A X…

a. ViÕt trËt tù các nu của đoạn mạch còn lại tơng ứng với đoạn mạch đà cho .
b. Xác định số lợng từng loại nu của đoạn gen nói trên
a. HS tự viết
b. A = T = 7 (nu)
: G = X = 9 (nu)
Bi 4: ĐB là gì? Vì sao ĐB DT đợc cho thế hệ sau?
* ĐB: Là những biến đổi trong cấu trúc VCDT, xảy ra ở cấp độ phân tử (ADN), ở
cấp độ TB (NST)
* Thể ĐB: Là những cơ thể mang ĐB, thể hiện ra KH
* ĐBDT đợc vì:
- Là những biến đổi trên NST , ADN mà NST, ADN có khả năng tự nhân 2 và
truền cho các thế hệ TB. Do đó những biến đổi xảy ra ở chúng cũng đợc sao chép
lại và truyền cho thế hệ sau.
Bi 5: Nêu khái quát sự phân chia các loại loại BD theo quan niệm hiện đại và
khái niệm về chúng:
Trả lời:
* Sơ đồ:

BD

không DT (thờng biến)
DT đựơc
ĐBD tổ hợp
ĐB (ĐB gen, ĐB NST)

*Khái niệm:
- BD không DT (thờng biến) là những biến đổi về KH và không DT cho thế hệ sau
- BD DT : Là những biến đổi liên quan tới cấu trúc, VCDT và DT cho thế hệ sau.
Có 2 loại là ĐB và BD tổ hợp
+ ĐB : Là những biến đổi trên ADN gây ra ĐB gen hoặc xảy ra trên NST gây ra

ĐB cấu trúc hay ĐB số lợng NST
+ BDTH: Là những biến đổi do sắp xếp lại VCDT phát sinh trong quá trình sinh
sản
Bi 6: Nêu khái niệm và các dạng ĐB gen. Nguyên nhân của ĐB gen là gì?
* Khái niệm:
- Là những biến đổi cấu trúc của gen có liên quan dến 1 or 1 số cặp nu nào đó, xảy
ra ở 1 hoặc 1 số vị trí nào đó trên phân t ADN
* Các dạng (mất cặp nu, thêm cặp nu, thay thế cặp nu)
* Nguyên nhân
- Trong TN, phát sinh do những rối loạn trong quá trình tự so chép của phân tử
ADN dới ảnh hởng phức tạp của MT trong và ngoài cơ thể
- Trong thực nghiệm, ngời ta đà gây ra các ĐB nhân tạo = H nhân vật, lí, hoá
* Rỳt kinh nghim bài học



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×