Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

BT Toan 11 tu ngay 163213 nghi dich Covid 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.96 KB, 4 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỐN 11

ƠN TẬP HỌC KÌ I

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ƠN TẬP HỌC KÌ I – PHẦN II
Năm học 2019 – 2020
Mơn TỐN 11
Câu 1.

Câu 2.

Câu 3.

Tập xác định của hàm số y tan 2 x là:


x   k
x   k
2
4
A.
.
B.
.
y

cos
x
Chu kỳ của hàm số
là:
2


A. k 2 .
B. 3 .

Câu 5.


 k 2
2
A.
B.
.
1
cos x 
2 là:
Nghiệm của phương trình


x   k 2
x   k 2
3
6
A.
.
B.
.
x 

Câu 8.

D. 2 .


x 

x

3
 k
2
.

C. x k .

D.


x   k 2
4
C.
.


x   k 2
2
D.
.


 k
4
.


B.

p
+ kp
6
.

x

3
 k 2
4
.



x  k
8
2.
C.


x   k
4
D.
.

3cot x -


3=0

có nghiệm là:

p
p
+ kp
x = + k2p
3
3
A.
B.
.
C.
.
D. Vô nghiệm.
2
Nghiệm của phương trình 2sin x – 5sin x – 3 0 là:

7

5
x   k 2 ; x   k 2
x   k 2 ; x   k 2
6
6
3
6
A.
.

B.
.


5
x   k ; x   k 2
x   k 2 ; x   k 2
2
4
4
.
D.
.
x=

C.
2
Nghiệm của phương trình 3cos x – 8cos x – 5 là:

A.
Câu 9.


 k
2
.

Phương trình lượng giác
x=


Câu 7.

C.  .

Nghiệm của phương trình tan 2 x  1 0 là:
A.

Câu 6.



x  k
4
2.
D.

Nghiệm của phương trình sin x  1 là:
x 

Câu 4.



x  k
8
2.
C.

x k .


B. x   k 2 .

C. x k 2 .


x   k 2
2
D.
.

Nghiệm của phương trình sin x  3 cos x  2 là:

5
 k 2 ; x   k 2
12
12
A.
.

2
x   k 2 ; x   k 2
3
3
.
x 

C.


3

 k 2 ; x   k 2
4
4
B.
.

5
x   k 2 ; x 
 k 2
4
4
D.
.
x 

Câu 10. Một liên đồn bóng rổ có 10 đội, mỗi đội đấu với mỗi đội khác hai lần, một lần ở sân nhà và một
lần ở sân khách. Số cách sắp xếp là:
A. 45 .
B. 90 .

Biên soạn: Nhóm Tốn – Trường THPT Nhữ Văn Lan

C. 100 .

D. 180 .

Trang 1


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỐN 11


ƠN TẬP HỌC KÌ I
8

5
2 x  3
Câu 11. Hệ số của x trong khai triển 

3 3 5
A. C8 .2 .3 .

3 5 3
B. C8 .2 .3 .

5 5 3
C.  C8 .2 .3 .

5 3 5
D. C8 .2 .3 .

Câu 12. Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có khơng gian mẫu là:
A.
B.
C.
D.

 NN , NS , SN , SS 
 NNN , SSS , NNS , SSN , NSN , SNS 

.

 NNN , SSS , NNS , SSN , NSN , SNS , NSS , SNN 

 NNN , SSS , NNS , SSN , NSS , SNN 

.

.

Câu 13. Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là:
A. 24 .

C. 6 .

B. 12 .

D. 8 .

Câu 14. Một hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất 2 bi được chọn có đủ hai màu là
5
A. 324 .

5
B. 9 .

2
C. 9 .

1
D. 18 .


Câu 15. Một lơ hàng có 100 sản phẩm, biết rằng trong đó có 8 sản phẩm hỏng. Người kiểm định lấy ra
ngẫu nhiên từ đó 5 sản phẩm. Tính xác suất của biến cố A : “ Người đó lấy được đúng 2 sản phẩm
hỏng”?
2
229
P  A  .
P  A 
.
25
6402
A.
B.
C.

P  A 

1
.
50

D.

P  A 

1
.
2688840

Câu 16. Trong giải bóng đá nữ ở trường THPT có 12 đội tham gia, trong đó có hai đội của hai lớp 12A2
và 11A6 . Ban tổ chức tiến hành bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành hai bảng đấu A , B mỗi bảng

6 đội. Xác suất để 2 đội của hai lớp 12A2 và 11A6 ở cùng một bảng là
4
P
11 .
A.

B.

P

3
22 .

5
P
11 .
C.

1
u1  ; u8 26
3
Câu 17. Cho một cấp số cộng có
Tìm d ?
11
3
10
d
d
d
3 .

11 .
3 .
A.
B.
C.
(u )
Câu 18. Cho cấp số cộng n có u2  u3 20, u5  u7  29 . Tìm u1 , d ?
A. u1 20; d 7 .
B. u1 20,5; d 7 .
C. u1 20,5; d  7 .

D.

P

5
22 .

3
d
10 .
D.
D. u1  20,5; d  7 .

 un 

u  12; u14 18
có 4
. Tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:
A. S = 24.

B. S = –24.
C. S = 26.
D. S = –25.
2
q

3 . Tính u5 ?
Câu 20. Cho cấp số nhân có u1  3 ,

Câu 19. Cho cấp số cộng

Biên soạn: Nhóm Toán – Trường THPT Nhữ Văn Lan

Trang 2


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 11
 27
 16
u5 
.
u5 
.
16
27
B.
A.

Câu 21. Cho cấp số nhân


 un 

với

u1 

C.

u5 

16
.
27

1
; u 7  32
2
. Tìm q ?

1
q 
2.
A.

B. q 2 .
C. q 4 .
1
u2  u 16
u
4; 5

Câu 22. Cho cấp số nhân có
. Tìm q và 1 .
1
1
1
1
q  ; u1  .
q  ; u1  .
2
2
2
2
A.
B.
1
q 4; u1  .
16
C.

D.

q  4; u1 

Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm
có tọa độ là:
( 3;1) .
A.

B.


ƠN TẬP HỌC KÌ I
27
u5  .
16
D.

A ( 2;5)

D. q 1 .

1
.
16

. Phép tịnh tiến theo vectơ

r
v = ( 1; 2)

( 3;7) .

D.

( 1;6) .

C.

biến A thành điểm

( 4;7) .


Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;0) . Tìm tọa độ ảnh A của điểm A qua phép quay
A. A(0;  3) .

B. A(0;3) .

C. A( 3; 0) .

Q


(O ; )
2

.

D. A(2 3; 2 3) .

Câu 25. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng đi qua 1 điểm và 1 đường thẳng cho trước.
B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt.
D. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng cịn có vơ số điểm chung khác nữa.

Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD, O là giao điểm hai đường chéo của tứ giác ABCD. Giao tuyến của
( SAC ) và ( SBD) là:
A. SC

B. AC


C. BD

D. SO

Câu 27. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC . Khẳng
định nào sau đây đúng?
MN / / mp( ABCD ) .
MN / / mp( SAB) .
MN / / mp( SCD ) .
MN / / mp( SBC ) .
A.
B.
C.
D.

Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng

( SAD) và ( SBC ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với BC .

Câu 29. C. d qua S và song song với AB .

B. d qua S và song song với DC .
D. d qua S và song song với BD . Cho tứ diện ABCD .

   là mặt phẳng đi qua M và song song với các
Gọi M là điểm nằm trong tam giác ABC ,
   là hình gì?
đường thẳng AB và CD . Thiết diện của tứ diện và mp
A. Hình bình hành.

B. Hình tứ diện.
C. Hình vng.
D. Hình thang.
Biên soạn: Nhóm Tốn – Trường THPT Nhữ Văn Lan

Trang 3


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỐN 11

ƠN TẬP HỌC KÌ I



Câu 30. Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng   và đường thẳng b nằm trong mặt phẳng   .
Mệnh đề nào sau đây SAI?

   // ( )  a //b .
   // (  )  b//    .
C.
A.

Biên soạn: Nhóm Toán – Trường THPT Nhữ Văn Lan

B.

   // (  ) 

a //   


.

D. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau.

Trang 4



×