Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.75 KB, 3 trang )

Trường THCS La Sơn

Năm học 2018 - 2019

Ngày giảng: 24 /11/2018
N
g
Tiết 25 :KIỂM TRA CHƯƠNG I
à
y
I. Mục tiêu :
1.
s Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức về tứ giác của chương I.
2. Kĩ năng: Vẽ hình, nhận dạng được hình, biết vận dụng các kiến thức đã học
o
vào
ạ tính độ dài đoạn thẳng, tính góc, chứng minh bài tốn hình học.
3.
n Thái độ: Cẩn thận, chính xác, trung thực khi làm bài
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Đề kiểm tra kết hợp TNKQ + TL.
:
2. Học sinh: - Học sinh làm bài ở lớp trong thời gian 45 phút. MTBT.
III. Tiến trình dạy - học:
1
1. Ổn định: Lớp: 8A. Tổng số: 31. Vắng:
6
2. Kiểm tra:
/
A. Ma trận
1


Cấp độ
Vận dụng
1
Nhận biết
Thông hiểu
Cộng
/
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ
2 đề
1. 0Tứ giác
Biết được
3
tổng số đo
0,75
1
các góc của
7,5%
8
một tứ giác<
Câu 1,3,11>.
Nhận biết
Hiểu được
Chứng minh
Tìm điều
8
2. Hình thang, một tứ giác là tính chất của
được một tứ
kiện để hình


hình bình
hình bình
hình chữ nhật, giác là hình
chữ nhật là
80%
hành, hình
hành, hình
tính được độ
bình hành, hình hình vng
chữ nhật,
chữ nhật, hình dài cạnh hình chữ nhật, hình < Câu 14c –
hình thoi,
thoi, hình
chữ nhật<
thoi, hình
TL>
hình vng
vng< Câu Câu 13- TL> vng< Câu
2,4,7,8>
14a,b – TL>
Hiểu, vận
3
dụng đựợc
0,75đ
3. Đường
đường trung
7,5%
trung bình
bình của tam

của tam giác,
giác, hình
hình thang.
thang trong
tính tốn<
Câu 5,6,12>
4. Đối xứng
Nhận biết
2
trục, đối xứng được hình có
0,5 đ
tâm.
tâm, trục đối
5%
xứng< Câu
Nguyễn Thị Thủy
Giáo án hình học lớp 8


Trường THCS La Sơn
Tống số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

9,10>
9
4
2,25đ
22,5%


Năm học 2018 - 2019
2
2,75đ
27,5%

1

40%

16

10đ
10% 100%

B. Đề kiểm tra
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa ở đầu câu trả lời đúng nhất :
Câu 1: Tổng các góc trong của một tứ giác bằng:
A. 900;
B. 3600;
C. 1200;
D. 1800
Câu 2: Tứ giác nào sau đây vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi ?
A. Hình thang;
B. Hình bình hành; C. Hình vng; D. Hình thang cân.
Câu 3: Một tứ giác có thể có nhiều nhất là:
A. Bốn góc nhọn. B. Ba góc nhọn. C. Hai góc nhọn D. Một góc nhọn
Câu 4: Một tứ giác là hình thoi nếu nó là:
A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau.
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.

C. Hình thang có hai cạnh bên song song.
D. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau
Câu 5: Cho tam giác ABC có AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 6cm. Gọi E, F lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB, AC. Đoạn thẳng EF có độ dài là:
A. 3cm.
B. 4cm.
C. 5cm.
D. 6cm.
Câu 6: Một hình thang có độ dài hai đáy là 21cm và 9cm. Độ dài đường trung bình của
hình thang đó là:
A. 15cm;
B. 30cm;
C. 60cm;
D. 189cm
Câu 7: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 12cm và 16cm. Độ dài cạnh
của hình thoi là:
A. 14 cm
B. 28cm
C. 10cm
D. 100cm
Câu 8: Một tứ giác là hình bình hành nếu nó là:
A. Tứ giác có các góc kề bằng nhau.
B. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau .
C. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau.
D. Hình thang có hai đường chéo vng góc
Câu 9: Trong các hình sau, hình nào khơng có tâm đối xứng
A. Tam giác đều.
B. Hình bình hành
C.Hình thang. D. Đường trịn
Câu 10: Trong các hình sau hình nào có 4 trục đối xứng?

A. Hình thang cân.
B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình vng
Câu 11: Tứ giác có bốn góc bằng nhau, thì số đo mỗi góc là:
A. 900
B. 3600
C. 1800
D. 600
Câu 12: Một tam giác đều có độ dài cạnh bằng 12,5 cm. Độ dài đường trung bình của
tam giác đó là:
A . 37,5cm
B . 6,3cm
C . 6,25cm
D . 12,5cm
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 13: (2 điểm) Tìm x trong hình vẽ sau:
Nguyễn Thị Thủy

Giáo án hình học lớp 8


Trường THCS La Sơn

Năm học 2018 - 2019
A

10

B
13


x

D

15

C

H

Câu 14: (5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm BC. Qua M kẻ
ME  AB (E  AB) MF  AC (F  AC ) .
a) Chứng minh tứ giác AEMF là hình chữ nhật.
b) Gọi N là điểm đối xứng của M qua F. Tứ giác MANC là hình gì ? Tại sao?
c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AEMF là hình vng

C. Hướng dẫn chấm – biểu điểm
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Mỗi ý chọn đúng được 0,25 điểm.
Câu
ĐA

1
B

2
C

3
B


4
D

5
A

II. Tự luận (7 điểm)
Câu

6
A

7
C

8
B

9
C

10
D

Đáp án

Câu 13 - Chứng minh được ABHD là hình chữ nhật
- Suy ra: DH = AB = 10 cm
- Tính được: HC = 5cm
- Tính được: BH = 12 cm

- AD = HD = 12 cm
Câu 14 - Vẽ hình, ghi GT, KL đúng
- Chứng minh được AEMF là hình chữ nhật
- Chứng minh được MANC là hình thoi
- Tìm được điều kiện của tam giác ABC (vng cân) để tứ
giác AEMF là hình vng.

11
A

12
C

Biểu
điểm
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
1,75đ
1,75đ


3. Củng cố:
Thu bài - Nhận xét giờ kiểm tra
4. Hướng dẫn học ở nhà:
Ơn tập lại kiến thức tồn chương.
Chuẩn bị nội dung chương mới.


Nguyễn Thị Thủy

Giáo án hình học lớp 8



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×