Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi thu THPTQG nam 2019 mon Lich su ma de 485 truong THPT Chuyen Lao Cai co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.1 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LÀO CAI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA CHUNG NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

Họ và tên thí sinh:
Mã đề thi 485
…………………………………
…………………..
Số báo danh:..................................................................... Lớp : .............................
Câu 1: Điểm giống nhau cơ bản của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và cách mạng

tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là
A. Về hình thái khởi nghĩa.
B. Về nhiệm vụ của cuộc cách mạng.
C. Về thay đổi cục diện thế giới.
D. Về phương pháp khởi nghĩa.
Câu 2: Đặc điểm của cách mạng Việt Nam thời kì 1954 - 1975 là
A. tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng khác nhau.
B. đất nước bị chia cắt nhưng vẫn thống nhất về mặt lãnh thổ.
C. đất nước bị chia cắt nhưng đã thống nhất về mặt chính trị.
D. tiến hành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở hai miền.
Câu 3: Trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954-1975), vị trí của miền Bắc Việt Nam là
A. Tiền tuyến lớn.
B. Quyết định trực tiếp
C. Hậu phương lớn.


D. Quyết định nhất.
Câu 4: Định ước Henxinki (8/1975) được kí kết giữa 33 nước châu Âu cùng Mỹ và Canađa đã
A. tạo tiền đề cho việc thiết lập quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức.
B. đánh dấu chấm dứt tình trạng đối đầu Đông - Tây ở châu Âu.
C. khẳng định hợp tác, phát triển là xu thế chủ đạo ở châu Âu.
D. mở ra điều kiện giải quyết hịa bình các xung đột trên thế giới.
Câu 5: Quốc gia nào sau đây đã lên ánh mạnh mẽ cuộc chiến tranh xâm lược của đế quốc Mỹ ở
Việt Nam
A. Pháp.
B. Nhật Bản.
C. Hàn Quốc.
D. Thái Lan
Câu 6: Trong xã hội Việt Nam thời thuộc Pháp, những giai cấp nào đã hoàn toàn bất lực trước
u cầu giải phóng đất nước ?
A. Cơng nhân, địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
B. Nông dân, địa chủ, công nhân, tiểu tư sản.
C. Nông dân, công nhân, tư sản, tiểu tư sản.
D. Nông dân, địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
Câu 7: Sau cách mạng tháng Tám thành cơng, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa ra đời, quân
đội các nước Đồng minh nào đã tiến vào Việt Nam ?
A. Quân Trung Hoa Dân Quốc, quân Anh, Liên xô .
B. Quân Trung Hoa Dân Quốc, Anh, Pháp.
C. Quân Mỹ, quân Anh, quân Pháp
D. Quân Nhật, Pháp, THDQ, Anh
Câu 8: Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của quân dân Đại Nam ở Đà Nẵng (1858 1859) đã không phản ánh nội dung nào sau đây ?
A. Chứng tỏ tinh thần đoàn kết, chủ động kháng chiến của nhân dân.
B. Thực dân Pháp phải chuyển hướng tấn cơng vào Gia Định.
C. Làm thất bại hồn tồn âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp.
D. Sự phối hợp chiến đấu giữa triều đình Huế với nhân dân.
Câu 9: Mục đích cuối cùng của thực dân Pháp trong kế hoạch quân sự Nava là



A. bình định Đơng Dương, giành lấy nguồn nhân lực, vật lực.
B. giành thắng lợi quân sự quyết định nhằm kết thúc chiến tranh.
C. Muốn kéo dài, mở rộng cuộc chiến tranh ở Đông Dương.
D. tăng cường ngụy quân và xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh.
Câu 10: Ý nào sau đây phản ánh khơng đúng tình hình Việt Nam sau ngày mùng 09 tháng 03

năm 1945?
A. Lực lượng của Pháp ở Đơng Dương cịn mạnh.
B. Cơ sở Đảng ở các địa phương chưa sẵn sàng.
C. Lực lượng của Nhật chưa hoàn toàn suy yếu.
D. Tầng lớp trung gian chưa về phía cách mạng.
Câu 11: Luận cương chính trị do Trần Phú soạn thảo (10/1930) không đưa ngọn cờ giải phóng
dân tộc lên hàng đầu mà nặng về đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất vì lí do chủ yếu
nào?
A. Nơng dân là giai cấp đơng đảo và bị bóc lột nặng nề nhất trong xã hội Việt Nam.
B. Phần lớn ruộng đất còn tập trung trong tay giai cấp địa chủ phong kiến.
C. Công - nông là lực lượng đông đảo và quyết liệt nhất của cách mạng.
D. Không xác định được mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam thời Pháp thuộc.
Câu 12: Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á đã không tuyên bố độc lập sau Chiến tranh thế
giới thứ hai kết thúc?
A. Thái Lan.
B. Inđônêxia.
C. Việt Nam.
D. Lào.
Câu 13: Nội dung mới thể hiện sự tiến bộ và nhân văn trong Hiệp định Pari về Việt Nam
(1973) so với Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương (1954) là
A. các nước công nhận các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
B. Hoa Kì cam kết góp phần vào việc hàn gắn vết thương chiến tranh.

C. các bên tham chiến ngừng bắn, chấm dứt các hoạt động quân sự.
D. các nước không can thiệp vào công việc nội bộ của Việt Nam.
Câu 14: Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng về phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt
Nam?
A. chỉ có tính chất dân chủ.
B. chỉ mang tính dân tộc.
C. khơng mang tính cải lương.
D. khơng mang tính cách mạng.
Câu 15: Trước tác động tích cực của xu thế tồn cầu hóa, các nước đang phát triển cần
A. gia tăng tính cạnh tranh của nền kinh tế.
B. cảnh giác trước âm mưu “diễn biến hịa bình”.
C. tăng cường hoạt động bảo vệ mơi trường.
D. giữ gìn các giá trị truyền thống của dân tộc.
Câu 16: Trong 2 cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) và chống Mỹ (1954 - 1975), để
bồi dưỡng sức dân, nhất là nông dân, Đảng Lao động Việt Nam đã đưa ra biện pháp gì?
A. Triệt để giảm tơ và cải cách ruộng đất.
B. Tăng cường cơng tác xóa mù chữ.
C. Tăng lương, thực hiện đời sống mới.
D. Đưa nông dân vào hợp tác xã nông nghiệp.
Câu 17: Ý nào phản ánh đúng bản chất Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) được kí kết giữa hai đại
diện của Chính phủ Việt Nam Dân chủ cộng hịa và Chính phủ Pháp?
A. Pháp đã cơng nhận các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
B. Việt Nam đã đổi khơng gian lấy thời gian hịa bình.
C. Pháp công nhận quyền tự trị của Việt Nam dân chủ cộng hòa.
D. Việt Nam nhân nhượng quyền lợi kinh tế, chính trị cho Pháp.
Câu 18: Điểm giống nhau giữa cách mạng tháng Tám ở Việt Nam (1945), Cách mạng Trung
Quốc (1949) và cách mạng Cuba (1959):
A. Về thời cơ ngàn năm của cách mạng
B. Về hình thái của cuộc khởi nghĩa



C. Về thời gian diễn ra nhanh chóng, ít đổ máu
D. Về tính chất là giải phóng dân tộc
Câu 19: Nội dung nào sau đây thể hiện đế quốc Mỹ đã thực hiện âm mưu « dùng người Đơng

Dương đánh người Đông Dương »
A. tăng cường hơn nữa việc dồn dân lập “ấp chiến lược”.
B. tăng cường đánh phá miền Bắc Việt Nam lần thứ hai.
C. mở các cuộc hành quân xâm lược Cam pu chia và Lào
D. sử dụng thủ đoạn hồ hỗn Liên Xơ - Trung Quốc.
Câu 20: Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam và cách mạng tháng Mười Nga năm
1917 khơng có sự tương đồng về
A. Hình thái.
B. Phương pháp.
C. Lãnh đạo.
D. Kết quả.
Câu 21: Trong thời kỳ 1950-1973, Liên Xô thực hiện nhiệm vụ
A. giúp đỡ các nước Đông Âu thành lập nhà nước Dân chủ.
B. xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
C. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
D. tiêu diệt hoàn tồn chủ nghĩa phát xít, bảo vệ Tổ quốc.
Câu 22: Nguyên nhân khách quan nào giúp các nước Tây Âu hồn thành cơng cuộc khơi phục
kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Tây Âu vốn là khu vực phát triển.
B. Tinh thần tự lực, tự cường
C. Các nước Tây âu xâm lược thuộc địa.
D. Sự viện trợ của Chính phủ Mỹ.
Câu 23: Xu hướng bạo động và xu hướng cải cách trong phong trào yêu nước Việt Nam đầu
thế kỉ XX có sự khác nhau về
A. Khuynh hướng.

B. Động cơ.
C. Lực lượng lãnh đạo.
D. Kẻ thù trước mắt.
Câu 24: Sự kiện nào sau đây đã kết thúc hành trình tìm đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc
A. Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội Tua, tán thành gia nhập Quốc tế cộng sản và thành lập
Đảng cộng sản Pháp (25/12/1920).
B. Nguyễn Ái Quốc tham gia Hội những người Việt Nam yêu nước tại Pháp (1917).
C. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những Luận cương về vấn đề dân tộc và
thuộc địa của Lê-nin (7/1920).
D. Nguyễn Ái Quốc gửi Bản yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Véc-xai (6/1919).
Câu 25: Bài học từ việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (1946), Giơ-ne-vơ (1954), Pari (1973) về Việt
Nam được vận dụng trong hoạt động ngoại giao hiện nay ở nước ta là
A. không vi phạm chủ quyền quốc gia, dân tộc.
B. tranh thủ không điều kiện sự giúp đỡ quốc tế.
C. nhân nhượng đến cùng để giữ vững hịa bình.
D. chỉ đảm bảo nguyên tắc thống nhất đất nước.
Câu 26: Điểm giống nhau giữa phong trào Cần Vương (1885-1896) và khởi nghĩa Yên Thế
(1884-1913) là
A. đều bị chi phối bởi hệ tư tưởng phong kiến.
B. đều chịu ảnh hưởng sâu sắc của chiếu Cần vương.
C. đều làm chậm quá trình xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp.
D. đều nổ ra khi thực dân Pháp hồn thành cơng cuộc bình định.
Câu 27: Dưới thời thuộc Pháp, giai cấp tiểu tư sản ở Việt Nam bao gồm:
A. chủ xưởng, thợ thủ công, học sinh, sinh viên, cơng chức.
B. tiểu thương, tiểu chủ, trí thức, thợ thủ công, tư sản dân tộc.
C. tiểu thương, công, viên chức, nhà văn, nhà báo, học sinh, sinh viên.
D. thợ thủ công, viên chức, học sinh, sinh viên, tiểu địa chủ.
Câu 28: Trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” Mỹ thực hiện ở miền Nam Việt Nam (1961
- 1965), “ấp chiến lược” đóng vai trị là
A. cơng cụ.

B. “xương sống”.
C. chỗ dựa.
D. hậu cứ.


Câu 29: Yếu tố khách quan dẫn tới sự ra đời của tổ chức ASEAN là
A. sự gần gũi về địa lí, tương đồng về lịch sử giữa các nước thành viên.
B. hạn chế ảnh hưởng của chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội.
C. sự xuất hiện của những tổ chức hợp tác khu vực trên Thế giới.
D. nhu cầu giúp đỡ nhau giải để quyết khó khăn và phát triển.
Câu 30: Thuận lợi mới của cách mạng Việt Nam sau chiến thắng Biên giới (1950) là
A. được các nước xã hội chủ nghĩa công nhận và đặt quan hệ ngoại giao.
B. đánh bại kế hoạch chiến tranh mới, tiêu hao một bộ phận sinh lực địch.
C. quân đội ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
D. lực lượng vũ trang phát triển mạnh, căn cứ địa Việt Bắc được bảo vệ.
Câu 31: Sáng tạo độc đáo của Nguyễn Ái Quốc trong việc thành lập Đảng cộng sản Việt Nam

(1930) là
A. kết hợp phong trào yêu nước với phong trào công nhân và chủ nghĩa Mác Lênin.
B. tiến hành hội nghị thành lập Đảng ở nước ngồi.
C. soạn thảo Cương lĩnh chính trị, giải quyết nhiệm vụ dân tộc và dân chủ của cách mạng.
D. giữ vai trị triệu tập và chủ trì hội nghị thành lập Đảng.
Câu 32: Nội dung nào phản ánh không đúng về tác động của quan hệ quốc tế sau Chiến tranh
thế giới thứ hai đối với phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á, Phi và khu vực Mỹ La tinh?
A. Để lại di chứng cho nhiều nước trong quá trình phát triển sau này.
B. Quyết định xu hướng phát triển của các nước sau khi giành độc lập.
C. Làm cho cuộc đấu tranh ở nhiều nước trở nên căng thẳng, phức tạp.
D. Là một yếu tố dẫn tới sự ra đời của phong trào “Không liên kết”.
Câu 33: Hình thức phát triển của bạo lực trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là
A. giành chính quyền một cách nhanh gọn, ít đổ máu.

B. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên Tổng khởi nghĩa.
C. có sự kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
D. kết hợp khởi nghĩa ở cả nông thôn và thành thị.
Câu 34: Đảng cộng sản Đông Dương được công nhận là phân bộ độc lập, trực thuộc Quốc tế
cộng sản từ sau
A. hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản (1930).
B. phong trào dân chủ 1936 - 1939.
C. Cách mạng tháng Tám năm 1945
D. phong trào cách mạng 1930 - 1931.
Câu 35: Đối tượng đấu tranh chủ yếu của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau Chiến
tranh thế giới thứ hai là
A. chế độ nô lệ của người da đen.
B. chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
C. chế độ phong kiến khủng hoảng.
D. chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.
Câu 36: Nội dung nào sau đây trong Hội nghị Ianta (2/1945) đã đi ngược lại lợi ích thiết thực
của nhiều quốc gia, dân tộc?
A. Điều kiện Liên xô tham chiến chống Nhật ở châu Á.
B. Phân chia phạm vi ảnh hưởng và khu vực đóng qn.
C. Thành lập liên hợp quốc nhằm duy trì hịa bình thế giới.
D. Nhanh chóng đánh bại hồn tồn các nước phát xít.
Câu 37: Cách mạng Lào (1945 - 1975) nhận được sự giúp đỡ có hiệu quả nhất từ
A. nhân dân Campuchia.
B. Liên hợp quốc.
C. nhân dân tiến bộ Pháp.
D. quân tình nguyện Việt Nam.
Câu 38: Bản Hiệp ước Xơ – Đức khơng xâm lược nhau được kí kết ngày 23/8/1939 là
A. mục tiêu hàng đầu trong chính sách khơng can thiệp của Mỹ.
B. thắng lợi trong chính sách nhượng bộ phát xít của Anh, Pháp.
C. chính sách dung dưỡng của Liên Xơ đối với phát xít Đức.

D. giải pháp tốt nhất để bảo vệ lợi ích quốc gia của Liên Xô.


Câu 39: Nguyên tắc tư tưởng được Việt Nam Quốc dân đảng nêu ra năm 1929 là
A. học thuyết Tam dân.
B. Chủ nghĩa xã hội dân chủ.
C. “Tự do - Bình đẳng - Bác ái”.
D. Triết học ánh sáng.
Câu 40: Nghị quyết của Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc Kỳ (4/1945) ở Việt Nam được triển

khai trong thực tiễn qua sự kiện
A. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam thành lập (16/4/1945).
B. Việt Nam giải phóng quân ra đời (15/5/1945).
C. Đại hội quốc dân được triệu tập (16 - 17/8/1945).
D. “Quân lệnh số ” được ban bố (13/8/1945).
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Câu
1
2
3
4
5
6
7

Đáp án
D
A
C

B
A
D
B

Câu
8
9
10
11
12
13
14

Đáp án Câu
C
15
B
16
A
17
D
18
A
19
B
20
C
21


ĐÁP ÁN
Đáp án Câu
A
22
A
23
B
24
D
25
C
26
A
27
B
28

Đáp án
D
D
C
A
A
C
B

Câu
29
30
31

32
33
34

Đáp án Câu
C
35
C
36
A
37
B
38
B
39
D
40

Đáp án
D
C
D
D
C
B



×