SỞ GD&ĐT LÀO CAI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
BÀI THI KHXH - MƠN ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài:50 phút;
Đề thi có 05 trang, gồm 40 câu trắc nghiệm
Mã đề 246
Họ và tên:………………………………………………….. Số báo danh…………………………..
Câu 41. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh
hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa là
A. các đảo ven bờ.
B. biên giới trên biển.
C. đường đẳng sâu.
D. đường cơ sở.
Câu 42. Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng
là
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ .
B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
C. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao.
D. khai hoang mở rộng diện tích.
Câu 43. Ở miền Trung lũ quét thường xảy ra vào thời gian
A. từ tháng 8 đến tháng 10.
B. từ tháng 8 đến tháng 11.
C. từ tháng 9 đến tháng 10.
D. từ tháng 10 đến tháng 12.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết chiều rộng của tỉnh, thành
phố nào sau đây chưa đầy 50 km?
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Bình.
C. Quảng Trị.
D. Quảng Ngãi
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Bé thuộc lưu vực sông
nào sau đây?
A. Lưu vực sông Thu Bồn.
B. Lưu vực sông Đồng Nai.
C. Lưu vực sông (Đà Rằng).
D. Lưu vực sông Mê Công.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết căp biểu đồ khí hậu nào dưới
đây thể hiện rõ sự đối lập nhau về mùa mưa – mùa khơ?
A. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.
B. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới với biểu đồ khí hậu Đà Nẵng.
C. Biểu đồ khí hậu Hà Nội với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.
D. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu Nha Trang.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng
núi Đông Bắc?
A. Tây Côn Lĩnh.
B. Phu Luông.
C. Kiều Liêu Ti.
D. Pu Tha Ca.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị có quy mơ dân số từ
200 001 – 500 000 người ở vùng Tây Nguyên là đô thị nào?
A. Đà lạt.
B. Buôn Ma Thuột.
C. Pleiku.
D. Kon Tum.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh có diện tích trồng lúa so
với diện tích trồng cây lương thực dưới 60 % ?
A. Tây Ninh.
B. Bình Phước.
C. Ninh Thuận.
D. Bình Thuận.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không
đúng về sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.
B. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.
D. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, hãy cho biết điểm đầu và điểm cuối của
tuyến đường sắt Thống Nhất từ Bắc vào Nam?
A. Hà Nội – Lạng Sơn.
B. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội – Hải Phịng.
D. Hà Nội – Đà Nẵng.
Câu 52 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm
Phả gồm những ngành công nghiệp nào?
A. Khai thác than đá và cơ khí.
B. Khai thác than đá và than nâu.
C. Khai thác than đá và luyện kim màu.
D. Cơ khí và chế biến nơng sản.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết nhà máy thủy điện
HàmThuận – Đa Mi nằm trên sông nào?
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông La Ngà.
C. Sông Đà Rằng.
D. Sông Trà Khúc.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất
hiện ở trung tâm công nghiệp Vinh?
A.chế biến nơng sản.
B.cơ khí.
C.sản xuất vật liệu xây dựng.
D. diệt, may.
Câu 55. Sự khác nhau rõ nét của vùng núi Trường Sơn Nam so Trường Sơn Bắc với là:
A. địa hình cao hơn.
B. tính bất đối xứng giữa hai sườn rõ nét hơn.
C. hướng núi vòng cung.
D. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.
Câu 56.Tình trạng di dân tự do trong những năm gần đây dẫn đến
A.. Bổ sung nguồn lao động kịp thời cho các vùng thưa dân.
B. Suy giảm các nguồn tài nguyên, ô nhiễm môi trường,
C. Khai thác hiệu quả tài nguyên đất.
D. Phân bố lại dân cư và lao động trong cả nước.
Câu 57. Tại sao từ năm 1965 đến năm 1972, quá trình đơ thị hóa ở miền Bắc nước ta bị chững
lại ?
A. Tỉ lệ gia tăng dân số giảm.
B. Chính sách thu hút dân thành thị về nông thôn.
C. Các đơ thị bị chiến tranh phá hoại.
D. Chính sách hạn chế di dân tự phát đến thành thị.
Câu 58. Để tăng sản lượng thuỷ sản khai thác, vấn đề quan trọng nhất cần giải quyết đó là
A. đầu tư trang thiết bị, phương tiện hiện đại để đánh bắt xa bờ.
C. tìm kiếm các ngư trường đánh bắt mới.
B. phổ biến kinh nghiệm và trang bị kiến thức cho ngư dân.
D. phát triển mạnh công nghiệp chế biến.
Câu 59. Ngành hàng khơng nước ta là ngành non trẻ nhưng có những bước tiến rất nhanh vì
A. phong cách phục vụ chuyên nghiệp.
B. thu hút được nguồn vốn lớn từ đầu tư nước ngoài.
C. chiến lược phát triển táo bạo, cơ sở vật chất được hiện đại hoá.
D. được nhà nước quan tâm đầu tư nhiều.
Câu 60. Để tạo sự phát triển ổn định và khai thác có hiệu quả các tiềm năng của biển, cần phải
A. đẩy mạnh việc đánh bắt xa bờ.
B. bảo vệ mơi trường biển.
C. thăm dị và khai thác dầu khí.
D. tăng cường đối thoại và hợp tác giữa các nước.
Câu 61. Điểm nào sau đây khơng đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Mức đóng góp cho GDP cả nước cao hơn rất nhiều so với hai vùng còn lại.
B. Đứng đầu trong ba vùng về tốc độ tăng trưởng.
C. Kim ngạch xuất khẩu so với cả nước chiếm tỉ lệ cao so với hai vùng còn lại.
D. Trong cơ cấu theo ngành, tỉ trọng lớn nhất thuộc về dịch vụ.
Câu 62. Cho biểu đồ sau:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu GDP
phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 -2014?
A.Khu vực I và II tăng tỉ trọng.
B. Khu vực II tăng, khu vực III giảm.
C.Khu vực II và III đều tăng.
D.Khu I giảm, khu vực II tăng.
Câu 63. Đặc điểm nào sau đây không phải của Đơng Nam Á biển đảo?
A. ít đồng bằng, nhiều đồi núi và núi lửa.
B. Các đồng bằng ít màu mỡ do chủ yếu là đất cát pha.
C. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo. D. Nhiều khống sản dầu mỏ và khí đốt.
Câu 64. Cho bảng số liệu:
GDP VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2015
Quốc gia
GDP ( Tỉ USD)
Dân số (Triệu người)
Hoa Kì
18037
321
Nhật Bản
4383
127
Trung Quốc
11008
1371
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về thu nhập bình quân đầu người của
ba nước Hoa Kì, Nhật Bản và Trung Quốc?
A. Nhật Bản cao thứ hai và Hoa Kì nhỏ nhất.
B. Hoa Kì cao nhất và gấp Trung Quốc 7 lần.
C. Trung Quốc nhỏ nhất và Nhật Bản lớn nhất.
D. Hoa Kì cao thứ hai và gấp Nhật Bản 1,6 lần.
Câu 65. Vị trí địa lí ảnh hưởng như thế nào đến tự nhiên nước ta?
A. Quy định khí hậu nước ta là khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Làm cho sinh vật phong phú, đa dạng.
C. Là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Quy định thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 66. Cơ cấu lãnh thổ kinh tế đang chuyển dịch theo hướng
A. hình thành các vùng kinh tế động lực.
C. hình thành các ngành kinh tế trọng điểm.
B. hình thành các khu vực tập trung cao về cơng nghiệp.
D. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Câu 67.Giao thơng vận tải có vai trị quan trọng trong nền kinh tế của Bắc Trung Bộ do
A. có nhiều tuyến giao thơng quan trọng đi qua.
B. nằm trên tuyến đường hàng hải quốc tế.
C. là địa bàn trung chuyển hàng hóa Bắc- Nam và Tây- Đông.
D. có nhiều tuyến đường nối các cảng biển của Việt Nam với Lào.
Câu 68. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực thực phẩm ở nước
ta là
A. thị trường tiêu thụ và cơ sở hạ tầng. B. nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao.
C. nguồn lao động giàu kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ lớn. D. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
Câu 69. Duyên hải Nam Trung Bộ có hoạt động dịch vụ hàng hải phát triển mạnh do
A. có nhiều vịnh nước sâu để xây dựng cảng.
B. cửa ngỏ ra biển của Tây Nguyên, Campuchia.
C. tỉnh nào cũng giáp biển, vùng biển rộng.
D. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
Câu 70. Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên
là
A. thay đổi giống cây trồng.
B. phát triển các mơ hình kinh tế trang trại.
C. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động.
D. xây dựng cơ sở chế biến gắn với vùng chuyên canh.
Câu 71. Sản phẩm công nghiệp của ngành sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy; thiết bị điện tử đã
trở thành thế mạnh của các nước Đông Nam Á là do
A. đầu tư cơ sở hạ tầng, khoa học - kĩ thuật
B. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngồi.
C. nguồn tài ngun phong phú.
D. trình độ người lao động được nâng cao.
Câu 72. Cho biểu đồ:
TỐNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia.
B. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia.
C. Quy mô và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia.
D. Giá trị tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia.
Câu 73. Nhân tố tạo nền cho sự phân hóa lãnh thổ nông nghiệp nước ta là
A. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
B. kinh tế - xã hội.
C. lịch sử khai thác lãnh thổ.
D. đường lối chính sách.
Câu 74.Tam giác tăng trưởng du lịch phía Bắc gồm
A. Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh.
B. Hà Nội, Hải Phòng, Cao Bằng.
C. Hà Nội, Quảng Ninh, Lạng Sơn.
D. Hà Nội, Lạng Sơn, Hà Giang.
Câu 75. Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác một số khoáng sản kim loại ở TD & MN Bắc
Bộ là
A. thiếu lao động có kĩ thuật.
B. địi hỏi các phương tiện hiện đại.
C. khu vực có khống sản lại là địa bàn cư trú của các dân tộc ít người.
D. các mỏ phân bố phân tán và nhìn chung có trữ lượng không lớn.
Câu 76. Tại sao việc làm là một trong những vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng, nhất là ở
các khu vực thành thị do
A. dân nhập cư đơng, diện tích đất tự nhiên hẹp.
B. dân số đơng, kết cấu dân số trẻ.
C. nền kinh tế cịn chậm phát triển, gia tăng dân số tự nhiên cao.
D. dân số đông, kết cấu dân số trẻ trong khi kinh tế còn chậm phát triển.
Câu 77. Để phát huy thế mạnh công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ, vấn đề quan trọng cần giải
quyết là
A. điều tra quy hoạch các mỏ quặng đã có.
B. phát triển giáo dục và đào tạo.
C. thu hút vốn đầu tư của nước ngoài.
D. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và cơ sở năng
lượng điện.
Câu 78. Tỉ trọng công nghiệp trong cơ cấu ngành kinh tế trong những nằm gần đây ở Đông
Nam Bộ tăng nhanh, chủ yếu do
A. đẩy mạnh phát triển các ngành cơng nghiệp điện, điện tử.
B. hình thành và phát triển cơng nghiệp khai thác dầu khí.
C. tăng cường đầu tư và ngành dệt, may, da giày.
D. phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
Câu 79. Nguyên nhân chủ yếu nào sau dẫn đến Đồng bằng sơng Cửu Long có nhiều ngành xay
xát nhất cả nước?
A. Có sản lượng lúa nhất cả nước.
B. Dân số đơng, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu.
D. Nhiều lao động có kinh nghiệm xay xát.
Câu 80. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1999-2014
Năm
1999
2005
2009
2014
Dân số (triệu người)
76,6
83,1
85,8
90,7
Sản lượng (triệu tấn)
33,2
39,6
43,3
50,5
(Nguồn: Niên giám thống kê 2010, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2011, 2016)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng số dân số, sản lượng lương thực và bình quân lượng thực theo đầu
người của nước ta trong giai đoạn 1999 - 2013, biểu đồ nào dưới đây thích hợp nhất ?
A. Cột.
B. Kết hợp (cột và đường).
C. Miền.
D. Đường.
----------------------Hết------------------------Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam, NXB Giáo dục, khơng được sử dụng tài liệu khác.
Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm!
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 246
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đáp án
D
A
D
B
B
D
B
B
B
D
Câu
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Đáp án
B
A
B
D
B
B
C
A
C
D
Câu
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
Đáp án
D
D
D
B
D
A
C
D
A
D
Câu
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
Đáp án
B
D
A
A
D
D
D
B
A
D