Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

TICH PHAN ON THI QUOC GIA CO DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.44 KB, 6 trang )

II, TÍCH PHÂN
Khái niệm tích phân
f (x)

① Cho hàm sớ

a, b Ỵ K .
F (x)
f (x)
liên tục trên K và
Hàm số
được gọi là nguyên hàm của
b

trên K thì

F (b) - F (a)

được gọi là tích phân của

b

từ a đến b và được kí hiệu là

ò f (x)dx.
a

b

I = ò f (x) ×dx = F (x) = F (b) - F (a),
a



a

Khi đó:

f (x)

với a gọi là cận dưới, b là cận trên.

② Đối với biến số lấy tích phân, ta có thể chọn bất kì một chữ khác nhau thay cho x , nghĩa là:
b

b

b

I = ị f (x) ×dx = ị f (t) ×dt = ị f (u) ×du = ×××××= F (b) - F (a).
a

a

a

y = f (x)

③ Nếu hàm số

liên tục và không âm trên đoạn

giới hạn bởi đồ thị của


y = f (x),

éa;bù
ê û
ú
ë

thì diện tích S của hình thang cong

trục Ox và hai đường thẳng

x = a, x = b

là:

b

S = ị f (x) ×dx ×
a

Tính chất của tích phân
b

a

a

ò f (x)dx = - ò f (x)dx



a

b

ò f (x)dx = 0.
và

b

b

òkf (x)dx = kò f (x)dx,

a



b

b

a

a

a

a


b

ò éêëf (x) ± g(x)ùúûdx = ò f (x)dx ± ò g(x)dx.


b

c

với (k ¹ 0).
b

ò f (x)dx = ò f (x)dx + ị f (x)dx.

a



a

a

c

Dạng tốn 1. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG BẢNG NGUYÊN HÀM
6

Câu 1.

Nếu ò0

A. 17

f ( x) dx = 10

2

Câu 2.

ò f ( x)dx = 1

Cho 1
A.– 2

4

và ò0
B. 170

và

ò f ( t)dt = - 3
1

Câu 5.

.

Cho biết 2
A. Chưa xác định


4

D. –3

ò f ( u)du
2

có giá trị là :
C. 2

2

B. 12

. Giá trị của
C. 3

ùdx
A = òé
êf ( x) + g( x) û
ú
ë
2

và
B. 1
c

2


f ( x)

D. 6

0

và a < b < c thì
C. –1

é0;10ù
ë ú
ûthoả:
liên tục trên đoạn ê
10

P = ò f ( x) dx + ò f ( x) dx
6

là

c

ò f (x)dx = 2 ò f (x)dx = 3
a

D. 4

5

b


Cho hàm số
của

ò f ( x) dx có giá trị là:

5

ò f ( x) dx = 3; ò g( x) dx = 9

Giả sử
A. 5

thì

4

B. – 4

b

Câu 4.

6

C. 3

4

5


Câu 3.

f ( x) dx = 7

là

10

ò

0

ò f (x)dx
a

f ( x) dx = 7,

bằng?
D. –5
6

ò f ( x) dx = 3. Khi đó, giá trị
2


A. P = 1

B. P = 4


C. P = 3

D. P = 2

4

Câu 6.

f ( 1) = 12 f '( x)
Nếu
,
liên tục và
A. 29
B. 5

ò f '( x) dx = 17

. Giá trị của
C. 15

1

4

Câu 7.

f ( x)

Nếu
A. 29


ò f ( x) dx = 10

liên tục và

0

Câu 8.
Câu 9.

ò f ( x) dx = 5

Nếu
A. 7

a

thì

ò f ( 2x) dx
0

bằng

C. 9

D. 19

d


ò f ( x) dx = 2

và

b

B. 3

b

, với a < d < b thì
C. - 3

ò f ( x) dx có giá trị là:
a

éa;bù
ê û
ú. Đẳng thức nào sau đây sai?
Cho f (x) là hàm số liên tục trên ë
b

A.

a

a

C.


B.

b

c

b

ò f (x)dx = ò f (x)dx + ò f (x)dx,( c Ỵ
a

D. 5

b

ị f (x)dx = - ị f (x)dx
b

bằng
D. 19

2

B. 5
d

f ( 4)

a


c

òkdx = k(b a

b

)

éa;bù
ê
ë ú
û

D.

a)" k Ỵ ¡

a

ị f (x)dx = ị f (x)dx
a

b

b

ị( 2x - 4) dx = 0

Câu 10. Biết 0
é

b=1
ê
ê
b= 4
ë
A. ê

, khi đó b nhận giá trị bằng
é
é
b= 0
b=1
ê
ê
ê
ê
b= 2
b= 2
ë
ë
B. ê
C. ê

é
b= 0
ê
ê
b= 4
ë
D. ê


m

Câu 11. Tìm

m,

biết

ò( 2x + 5)dx = 6
0

m = 1, m = - 6.

.

B. m = 1, m = 6.

A.
C. m = - 1, m = - 6.

D. m = - 1, m = 6.

x

Câu 12. Cho

F (x) = ò(t 2 + t)dt
1


5
A. 3

é- 1;1ù
ë ú
ûlà:
. Giá trị nhỏ nhất của F (x) trên ê

B. 1

2

Câu 13. Cho
A. 2

ò f ( x) dx = 3
0

C.
2

ò éêë4f ( x) -

. Khi đó 0
B. 4


dx
ú
û


-

5
6

5
D. 6

bằng:
C. 6

D. 8
x

I = ò( 1- t )dt = 0

0
Câu 14.
Các số thực x sau đây thỏa mãn đẳng thức
A. x = 0 hoặc x = –2 .B. x = 0 hoặc x = 2 .C. x = 0 hoặc x = 1 .
5

Câu 15.
A. 9

Giả sử

dx


ò 2x 1

1

B. 8

là.

D. x = 0 hoặc x = –1

= ln K
. Giá trị của K là:
C. 81

D. 3


0

Câu 16.
A.30

Giả sử

3x2 + 5x - 1
2
I =ò
dx = a ln + b
x- 2
3

- 1
B. 40

C. 50
0

Câu 17.

Tính tích phân

I =ò
-a

. Khi đó giá trị a + 2b là
D. 60

dx
a2 - ax ( a là tham số thực dương).

(

)

I = - 2+ 2 2 a

A. I = a .

B.

C. I = - 2 + 2 2


D. I = - a .

Câu 18.

Cho

f ( x) =

4m
+ sin2 x
p
. Tìm

m

để nguyên hàm

F ( x)

.

của hàm số

f ( x)

thỏa mãn




p
÷
÷
F ( 0) = 1 v F ỗ
=




ố4ứ 8

A.

m=-

4
3

B.

m=

3
4

C.

p
4


Cõu 19.
A.

-

Gi s

I = ũ sin3x sin2xdx = a + b
0

1
6

3
B. 10

C.

4
3

m=
2
2

-

D.

m=-


3
4

khi đó a + b là

3
10

1
D. 5
1

f ( x) = a sin px + b

ò f ( x) dx = 4

f ( 1) = 2

Câu 20.
Để hàm số
thỏa mãn
và 0
thì a,b nhận giá
trị :
A. a = p,b = 0
B. a = p,b = 2 C. a = 2p,b = 2 D. a = 2p,b = 3
2p

A và B , biết

1
3
3
A = 2, B =
A = 1, B =
A = 2, B =
2p .B.
2p .C.
2p .
A.

Câu 21.

Cho f (x) = A sin2x + B . Tìm

1

Câu 22.
Cho
A. a < 4e.

(

0

A = 1, B =

1
2p


)

0

. Xác định a để I < 1 + e.
B. a < 4e + 1.
C. a < 2e.

ổ - xử


I = ũỗ
4- e 2 ữ
ữdx = K - 2e





-2
Nờu

A. 11

D.

va

ũ f (x).dx = 3


I = ò ax - ex dx
0

Câu 23.

f '( 0) = 4

B. 10
2
 x  2 x   x  1

0

−x
2

D. a < 2e + 2.

∫ ( 4−e ) dx=K−2 e
−2

C. 12,5

thì giá trị của K là :
D. 9

2

Câu 24. Cho tích phân
khẳng định sau:

a 0
A.


1

x 1
B.

dx a  b ln 3  c ln 2 (a, b, c  )
. Chọn khẳng định đúng trong các

c0

C. b  0

D.

a b c  0


2

f  x   A.sin  x  B
f '  1 2
Câu 25. Tìm các hằng số A, B để hàm số
thỏa các điều kiện:
;
2
2

2





 A 
A 
A 
 A 



2




 B 2
 B  2
 B 2

A. 
.
B. 
.
C.  B 2 .
D. 
.


∫f ( x)dx 4
0

Dạng tốn 2. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN S
b

b
ộf (x)ựìuÂ(x) ìdx = F ộu(x)ự = F ộu(b)ự- F éu(a)ù×
ê ú
ê ú
ê
ú
ị ëê ûú
ë
ûa
ë
û
ë û
a
– Bước 1. Biến đổi để chọn phép đặt t = u(x) Þ dt = uÂ(x) ìdx (xem li cac phng phap i biờn s trong
phần ngun hàm)
ìï x = b ìï t = u(b)
ï
Þ ïí
í
ïï x = a ïï t = u(a)

– Bước 2. Đổi cận: ỵ
(nhớ: đổi biến phải đổi cận)
u(b)


I =


u(a)

Bước 3. Đưa về dạng
3

đơn giản hơn và dễ tính toán.

2

x

ị 1+

ị f (t) ×dt

1+ x
Câu 1.Biến đổi 0
sau đây?
f ( t ) = 2t2 - 2t
A.

ò f ( t) dt

dx
thành


1

f ( t) = t2 + t

B.

f ( t)
với t = 1 + x . Khi đó
là hàm nào trong các hàm

C.

f ( t ) = 2t 2 + 2t

D.

f ( t) = t2 - t

1
3

Câu 2.

Cho tích phân

∫ 1  xdx
0

3
,với cách đặt t  1  x thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào


1

A.

3∫t 3dt
0

1

.

B.
2 3

Câu 3.

Tích phân

A. 6 .

I∫
2

3
x x2  3

1

3∫t 2 dt

0

.

1

3
∫t dt

C. 0

.

D.

3∫tdt
0

.

dx
bằng:


C. 3 .

B.  .


D. 2 .


a

Câu 4.

Câu 5.

Tích phân
 .a 4
A. 8 .

∫x

2

a 2  x 2 dx  a  0 

bằng

0

4

 .a
 .a 3
 .a 3
B. 16 .
C. 16 .
D. 8 .
1

M
M
x 3 1 xdx 

N
Biết tích phân 0
, với N là phân số tối giản. Giá trị M  N bằng:
35
B. 36
C. 37
D. 38
A.
1

Câu 6.



Đổi biến x = 2sint tích phân

A.

0

dx
4  x 2 trở thành:


6



6


6

∫tdt

∫dt

∫t dt

0

B.

0

C.

0

1


3

∫dt

D. 0



Dạng tốn 3. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
éa;bù
ë ú
ûthì:
Định ly: Nếu u = u(x) và v = v(x) là hai hàm số có đạo hàm va liờn tc trờn on ờ
b

b

ựI = ũ u(x) ìvÂ(x) ×dx = é
ê
ëu(x) ×v(x)ú
ûa
a

b

b

ị u¢(x) ×v(x) ×dx
a

hay

b

b


I = ị udv = uv
. a

a

Thực hành:
— Nhận dạng: Tích 2 hàm khác loại nhân nhau, chẳng hạn: mũ nhân lượng giác,…
Vi phân
b
ìï u = ìììììììììììắắ
ắắ
đ du = ììììììììììdx
b
ù
ì
I = udv = uv
. ớ
Nguyờn ha#m
a
ù dv = ììììììdx ắắ ắ ắ ắđ v = ììììììììììì
a
t: ùùợ
Suy ra:

ũ

ũ vdu.
a

b


ũ vdu.
a

loga x
Th t ưu tiên chọn u: log – đa – lượng – mu và dv = phần còn lại. Nghĩa là nếu có ln hay
thì

u = loga x =

1
.ln x
lna
và dv = cịn lại. Nếu khơng có ln; log thì chọn

chọn u = ln hay
thức và dv = cịn lại. Nếu khơng có log, đa thức, ta chọn u = lượng giác,….
— Lưu y rằng bậc của đa thức và bậc của ln tương ứng với số lần lấy nguyên hàm.
— Dạng mu nhân lượng giác là dạng nguyên hàm từng phần ln hời.
1

ị( 2x + 1) e dx = a + be.
x

Câu 1. Biết rằng tích phân
A. 1.

0

B. - 1.

a

Câu 2. Tìm a  0 sao cho

. Khi đó tích ab bằng
C. - 15.

D. 2.

x

∫x.e 2 dx 4
0

1
B. 4 .

A. 4 .

1
C. 2 .

D. 2 .
1

a
f ( x)dx 5
f ( x) 
 bxe x .


3
f
'(0)

22
(
x

1)
a
b
0
Câu 3. Cho hàm số :
Tìm và biết rằng
và
a  2, b  8
a

2,
b

8
a

8,
b

2
B.
C.

D. a  8, b  2 .
.
.
.
A.
1

1

∫x cos 2 xdx  4 (asin2  b cos 2  c)

, với a, b, c  Z . Mệnh đề nào sau đây là đúng:
B. a  2b  c 0 .
C. a  b  c 0 .
D. a  b  c 1 .

Câu 4. Biết rằng : 0
2a  b  c  1 .
A.

m

I ∫(4 x ln 4  2 x ln 2)dx

0
Câu 5. Cho m là một số dương và
m 4 .
B. m 3 .
A.


. Tìm m khi I = 12
C. m 1 .

D. m 2 .


2

∫(2 x  1) cos xdx m  n

Câu 6: Biết 0
A. T  5.

. Tính T m  2n.
B. T  3.
C. T  1.

D. T 7.

p
2

Câu 7: Cho tích phân

I = ị sin2xesinxdx

. Một học sinh giải như sau:
x = 0Þ t = 0
1
t

Þ I = 2ị tedt
p
0
x = Þ t =1
2
Bước 1: Đặt t = sin x Þ dt = cosxdx . Đổi cận
0

u=

đa


ỡù u = t
ùớ

t
ùù dv = edt
Bc 2: Chn ùợ

ỡù du = dt
ùớ
ùù v = et ị
ùợ

1

ũ

0


1

t
tedt
= tet 0

1

ũ

0

1

t
edt
= e - et = 1
0

1

t
I = 2ò tedt
=2

0
Bước 3:
Hỏi bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Bài giải trên sai từ bước 1.

B. Bài giải trên sai từ bước 2 .
C. Bài giải trên hoàn toàn đúng.
D. Bài giải trên sai ở bước 3.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×