Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

CAU HOI TN ON THI HK2 HOA 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.08 KB, 12 trang )

CÂU HỎI ƠN THI HỌC KỲ 2 HỐ 11
1. Đồng đẳng:
Câu 1. Công thức tổng quát của ankan là
A. CnH2n(n
2).
B. CnH2n-2 ( n
2).
C. CnH2n+2 ( n
1).
D. CnH2n-2 ( n
3).
Câu 2. Công thức tổng quát của anken là
A. CnH2n (n
2).
B. CnH2n-2 ( n
2).
C. CnH2n+2 ( n
1).
D. CnH2n-2 ( n
3).
Câu 3. Công thức tổng quát của ankin là
A. CnH2n (n
2).
B. CnH2n-2 ( n
2).
C. CnH2n+2 ( n
1).
D. CnH2n-2 ( n
3).
Câu 4. Công thức tổng quát của của dãy đồng đẳng benzen là
A. CnH2n ( n


2).
B. CnH2n-2 ( n
2).
C. CnH2n-6 ( n
6).
D. CnH2n-2 ( n
3).
Câu 5. Dãy đồng đẳng của ancol etylic có cơng thức tổng quát là
A. CnH2n+2OH (n 1). B. CnH2n-1OH(n 1).
C. CnH2n+1OH(n 1).
D. CnH2n-2O(n 1).
Câu 6. Công thức tổng quát của anđehit no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+2CHO (n 1). B. CnH2n-1CHO(n 1). C. CnH2n+1CHO(n 0). D. CnH2n-2O(n 1).
Câu 7. Công thức tổng quát của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+2COOH (n 1).
B. CnH2n-1COOH(n 1).
C. CnH2n+1COOH (n 0).
D. CnH2n-2O(n 1).
2. Đồng phân:
Câu 8. Có bao nhiêu đồng phân ankan có cơng thức phân tử C5H12?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 9. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo anken có cơng thức phân tử C4H8?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 10. Có bao nhiêu đồng phân ankin có cơng thức phân tử C5H8

A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4.
Câu 11. Có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm có cơng thức phân tử C8H10
A. 3
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 12. Số đồng phân ancol của C4H10O là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 13. Số đồng phân anđehit của C5H10O là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 14. Số đồng phân axit cacboxylic của C4H8O2 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 15. Anken C4H8 có bao nhiêu đồng phân (cấu tạo và hình học)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 16. Số đồng phân cấu tạo anken có cơng thức phân tử C4H8 tác dụng với HCl tạo 1 sản phẩm?

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 17. Có bao nhiêu đồng phân ankin có cơng thức phân tử C5H8 tác dụng với AgNO3/NH3
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 18. Ancol của C5H12O có bao nhiêu đồng phân ancol bậc I
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 19. Có bao nhiêu ancol có cơng thức phân tử C5H12O, thỏa mãn điều kiện khi bị oxi hóa nhẹ bởi CuO (t 0)
thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 20. Trong các đồng phân mạch hở có cùng cơng thức phân tử C 5H8, có bao nhiêu chất khi cộng hợp H2 thì
tạo ra sản phẩm là isopentan ?
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
3. Danh pháp:
Câu 21. Hợp chất sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 có tên gọi là
A. Isopentan.
B. 2-metyl hexan.

C. 2 – metylpentan.
D. 4- metylpentan.
Câu 22. Hợp chất sau CH3-CH(CH3)-CH=CH2 có tên gọi là
A. 3-metyl but-2-en. B. 2-metyl but-1-en.
C. 3-metyl but-1-en.
D. 2-metyl but-2-en.
Câu 23. CH3–CH(CH3)–C CH có tên gọi là
A. 3-metyl but-2-in.
B. 2-metylbut-1-in.
C. 3-metyl but-1-in.
D. 2-metyl but-2-in.


Câu 24. Etanol có cơng thức phân tử là
A. C2H5OH.
B. CH3OH.
C. C3H7OH.
D. C6H5OH.
Câu 25. Phenol có cơng thức phân tử là
A. C6H6O.
B. C2H6O.
C. C7H6O.
D. C6H8O.
Câu 26. Anđehit axetic có cơng thức phân tử là
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. C2H5CHO.
D. C3H7CHO.
Câu 27. Axit axetic có cơng thức cấu tạo là
A. HCOOH.

B. CH3COOH.
C. C2H5COOH.
D. C3H7COOH.
Câu 28. Hợp chất hữu cơ X có tên thay thế: 2,3-đimetyl pentan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2CH2CH(CH3)2.
B. CH3CH(CH3)CH(CH3)CH2CH3.
C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH3.
D. CH3CH(CH3)CH2CH(CH3)CH3.

Câu 29. Hợp chất CH3CH2-CH(CH3)-C C-CH(CH3)2 có tên là
A. 3,6-đimetylhept-4-in.
B. isopropylisobutylaxetilen.
C. 5-etyl-2-metylhex-3-in.
D. 2,5-đimetylhept-3-in.
Câu 30. Tên gọi của chất có cơng thức cấu tạo dưới đây là:

A. 1,4–đimetyl–6–etylbenzen.
B. 1,4–đimetyl–2–etylbenzen.
C. 2–etyl–1,4–đimetylbenzen.
D. 1–etyl–2,5–đimetylbenzen.
Câu 31. Butan-2-ol có cơng thức cấu tạo là
A. CH3–CH(OH)–CH3.
B. CH3–CH(OH)–CH2–CH3.
C. CH3–CH(OH)–CH(CH3)–CH3.
D. CH3–CH2–CH(OH)–CH2–CH3.
Câu 32. Gọi tên hợp chất sau:
CH3
A. 4-metylphenol.
B. 2-metylphenol.
C. 5-metylphenol.

D. 3-metylphenol.
OH
Câu 33. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-COOH có tên thay thế là
A. Axit 2-metyl-3-etylbutanoic.
B. Axit 3-etyl-2-metylbutanoic.
C. Axit 2,3-đimetylpentanoic.
D. Axit 2,3-đimetylbutanoic.
4. Tính chất vật lý hoặc ứng dụng:
Câu 34. Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sơi thấp nhất?
A. Butan.
B. Etan.
C. Metan.
D. Propan.
Câu 35. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A. Eten.
B. Propen.
C. But-1-en.
D. Pent-1-en.
Câu 36. Trong số các chất sau, chất ít tan trong nước nhất là
A. ancol etylic.
B. phenol.
C. benzen
D. ancol metylic.
Câu 37. Tính chất nào sau đây không phải của đồng đẳng benzen?
A. Không màu sắc.
B. Không mùi vị.
C. Không tan trong nước.
D. Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
Câu 38. Ứng dụng nào benzen khơng có:
A. Làm dung mơi.

B. Tổng hợp monome.
C. Làm thuốc nổ.
D. Dùng trực tiếp làm dược phẩm.
Câu 39. Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn hẳn nhiệt độ sơi của ankan tương ứng là vì giữa các phân tử ancol có
A. liên kết hiđro.
B. liên kết ion.
C. liên kết phối trí.
D. liên kết cộng hóa trị.
Câu 40. So sánh nhiệt độ sôi của các chất: ancol etylic (1), anđehit axetic (2), axit fomic (3), axit axetic (4). Kết
quả nào đúng?
A. (2) < (1) < (3) < (4).
B. (3) < (1) < (2) < (4).
C. (2) < (4) < (1) < (3).
D. (4) < (2) < (1) < (3).
5. Tính chất hố học:
a. 1 chất tác dụng chất gì?
Câu 41. Etilen (C2H4) khơng tác dụng được với:


A. H2O (xt H2SO4,t0). B. dd AgNO3/NH3.
C. dd HCl.
D. H2 (xt Ni, t0).
Câu 42. axetilen (C2H2) không tác dụng được với
A. dd brom.
B. H2.
C. H2O.
D. dd NaOH.
Câu 43. Toluen tác dụng được với
A. dd KMnO4 (t0).
B. Na.

C. NaOH.
D. dung dịch brom.
Câu 44. Cho sitiren không tác dụng được với
A. H2 (Ni, t0).
B. dd Br2.
C. dd NaOH.
D. dd KMnO4.
Câu 45. Ancol etylic không tác dụng được với
A. O2, t0
B. Na.
C. CuO, t0.
D. KOH.
Câu 46. Phenol không tác dụng được với chất nào sau đây ?
A. HCl.
B. Na.
C. NaOH.
D. dung dịch brom.
Câu 47. Anđehit fomic tác dụng được với
A. NaOH.
B. dd AgNO3/ NH3.
C. HCl.
D. Br2/CCl4.
Câu 48. Axit axetic không tác dụng được với
A. NaOH.
B. CaO.
C. Zn.
D. dd AgNO3/NH3.
Câu 49. Chất tác dụng làm mất màu dung dịch brom là
A. etanol.
B. toluen.

C. butan.
D. propen.
Câu 50. Chất tham gia phản ứng trùng hợp là
A. etylen.
B. Axit axetic.
C. Phenol.
D. Benzen.
Câu 51. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/ NH3
A. CH3-CH2-CH3.
B. CH3- C  C-C2H5. C. CH3- C CH.
D. CH2=CH-CH3.
Câu 52. Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương ?
A. Etanol.
B. axit axetic.
C. anđehit axetic.
D. Phenol.
Câu 53. Chất tác dụng với dd NaOH là
A. axetylen.
B. axit axetic.
C. anđehit axetic.
D. etylen.
Câu 54. Cho benzen vào các chất sau: Br2 khan (t0, Fe), dd NaOH, Cl2 (as), H2 (Ni, p, to), dd KMnO4 (t0). Số
chất tác dụng với benzen
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
0
Câu 55. Cho các chất (1) H2/ Ni,t ; (2) dd Br2; (3) AgNO3 /NH3; (4) dd KMnO4. Etilen phản ứng được với:
A. 1, 2, 4.

B. 1, 2, 3, 4.
C. 1, 3.
D. 2, 4.
Câu 56. Dung dịch KMnO4 nhiệt độ thường không tác dụng được với
A. but-1-in.
B. but-2-en.
C. stiren.
D. toluen.
Câu 57. Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch AgNO3/dd NH3
A. CH3CHO.
B. HCOOH.
C. CH3-CCH.
D. CH3-CC-C2H5.
Câu 58. Có 4 chất: metan, etilen, propin, buta-1,3-đien. Số lượng các chất có khả năng làm mất màu dd brom là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 59. Có 6 chất: etan, etilen, benzen, buta-1,3-đien, stiren, phenol. Số chất tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 60. Cho các chất sau: propan, etilen, propin, phenol, axit axetic, anđehit axetic. Số chất tác dụng với H2
(xúc tác Ni) là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 61. Có 4 chất: metan, etilen, but-1-in và but-2-in.Trong 4 chất đó, có mấy chất tác dụng được với dung

dịch AgNO3 trong amoniac tạo thành kết tủa
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 62. Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C 4H10, C4H6, C4H8, C3H4. Những hiđrocacbon nào có thể tạo
kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 ?
A. C4H10 ,C4H8.
B. C4H6, C3H4.
C. Chỉ có C4H6.
D. Chỉ có C3H4.
Câu 63. Cho các chất: C2H2 CH3CHO, HCHO, C2H5OH, HCOOH. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 64. Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Cả 4 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
B. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrac trong amoniac.


C. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
D. Khơng có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4.
Câu 65. Ở điều kiện thích hợp benzen tác dụng được với các chất trong nhóm nào sau đây?
A. Brom khan, khí Clo, dung dịch KMnO4 , hidro.
B. Brom khan, khí Clo, hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc, hiđro.
C. Hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc, KMnO4 , hiđro.
D. Dung dịch brom, hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc, hiđro.
Câu 66. Xét các phản ứng sau:
(1). CH3COOH + Na →

(2). CH3COOH + NaCl →
(3). C6H5OH + HCl →
(4). HCOOH + NaOH →
Phản ứng nào trong các phản ứng trên xảy ra:
A. 1, 4.
B. 1, 3.
C. 2, 4.
D. 2, 3.
b. Xác định sp từ sự tác dụng của 2 chất:
Câu 67. Cho isopren tác dụng với H2 dư có xúc tác Ni, t0 thu được sản phẩm là
A. isopentan.
B. isobutan.
C. pentan.
D. butan.
Câu 68. Cho khí etilen tác dụng với nước (có H2SO4 làm xúc tác) thì sản phẩm hữu cơ thu được là
A. CH3CHO.
B. CH3COOH.
C. C2H5OH.
D. C2H4(OH)2.
Câu 69. Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là
A. (-CH2=CH2-)n.
B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH=CH-)n.
D. (-CH3-CH3-)n .
Câu 70. Sản phẩm của phản ứng cộng nước của axetilen là
A. C2H5OH.
B. CH3CHO.
C. CH3COCH3.
D. CH2=CH-OH.
Câu 71. X tác dụng với HCl tạo một sản phẩm duy nhất. Vậy tên của X là
A. But-1-en.

B. But-2-en.
C. 2-Metyl propen.
D. iso propen.
Câu 72. PVC là sản phẩm trùng hợp của
A. CH2=CHCl.
B. CH2=CH2.
C. CH2=C=CH2.
D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 73. Cho propin tác dụng H2 có dư (xt Ni, t0) thu được sản phẩm có cơng thức là
A. CH2=CH2.
B. CH3-CH2-CH3.
C. CH3-CH3.
D. CH2 =CH-CH3.
Câu 74. Cho But-1-in tác dụng với H2 dư có xúc tác Pd/ PbCO3, t0 thu được sản phẩm là
A. CH3-CH2-CH=CH2. B. CH3-CH=CH-CH3. C. CH3-CH2-CH3.
D. CH3-CH2-CH2-CH3.
Câu 75. Cho benzen + Cl2 (as) ta thu được dẫn xuất clo (X). Vậy (X) là
A. C6H5Cl.
B. p-C6H4Cl2.
C. C6H6Cl6.
D. m-C6H4Cl2.
Câu 76. Sản phẩm chính của phản ứng giữa toluen với Br2 (Fe, t0) là
A. p-CH3C6H4Br. B. m-CH3C6H4Br.
C. C6H2Br3CH3.
D. C6H5CH2Br.
Câu 77. Sản phẩm của phản ứng cộng ancol etylic và CuO là
A. C2H5OH.
B. CH3CHO.
C. CH3COCH3.
D. CH2=CH–OH.

0
Câu 78. Đun etanol ở 170 C, xúc tác H2SO4 đặc thì thu được
A. C2H5OC2H5.
B. C2H4.
C. C2H5OSO3H.
D. (C2H5O)2SO2.
o
Câu 79. Đun etanol ở 140 C, xúc tác H2SO4 đặc thì thu được
A. C2H5OC2H5.
B. C2H4.
C. C2H5OSO3H.
D. (C2H5O)2SO2.
Câu 80. Cho anđehit axetic tác dụng với H2 sản phẩm thu được là
A. C2H4Br2.
B. CH3COOH.
C. C2H5OH.
D. C2H4(OH)2.
Câu 81. Cho Isopentan tác dụng với clo, số dẫn xuất monoclo thu được tối đa là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 82. Sản phẩm chính của phản ứng giữa CH3CH(CH3)CH2CH3 với Cl2 là
A. CH2ClCH(CH3)CH2CH3.
B. CH3CCl(CH3)CH2CH3.
C. CH3CH(CH3)CHClCH3.
D. CH3CH(CH3)CH2CH2Cl.
Câu 83. Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao, có Ni làm chất xúc tác, có thể thu được:
A. butan.
B. isobutan.

C. isobutađien.
D. pentan.
Câu 84. Cho biết sản phẩm chính của phản ứng sau : CH2=CHCH2CH3 + HCl →
A. CH3CHClCH2CH3.
B. CH2=CHCH2CH2Cl.
C. CH2ClCH2CH2CH3.
D. CH2=CHCHClCH3.
Câu 85. Oxi hoá etilen bằng dd KMnO4 thu được sản phẩm là :
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.
B. K2CO3, H2O, MnO2.


C. C2H5OH, MnO2, KOH.
D. MnO2, C2H4(OH)2, K2CO3.
Câu 86. Khi tách nước từ ancol 3-metylbutan-1-ol, sản phẩm chính thu được là:
A. 2-metylbut-3-en.
B. 3-metylbut-2-en.
C. 3-metylbut-1-en.
D. 2-metylbut-2-en.
H2SO 4 , đặc , 170 0 C
H 2 O, H 2SO 4 lo ãng
 Y
Câu 87. Cho dãy chuyển hóa sau: CH3CH2 CH 2 OH       X      
Biết X, Y là sản phẩm chính. Vậy cơng thức cấu tạo của X và Y lần lượt là
A. CH3CH=CH2, CH3CH2CH2OH.
B. CH3CH=CH2, HOCH2–CH=CH2
C. C3H7OC3H7, CH3CH2CH2OH.
D. CH3CH=CH2, CH3CH(OH)CH3.

6. Điều chế:

* NB:
Câu 88. Trong phịng thí nghiệm, etilen được điều chế bằng phương pháp nào sau đây:
A. Tách hiđro từ etilen.
B. Crackinh propan.
C. Cho H2 tác dụng axetilen.
D. Đun nóng etanol với H2SO4 đặc.
Câu 89. Trong phịng thí nghiệm, axetilen có thể điều chế bằng cách:
A. Nhiệt phân metan ở 1500C.
B. Cho canxi cacbua hợp nước.
C. Đun CH3COONa với vôi tôi xút.
D. đun nóng C2H5OH với H2SO4 ở 1700C.
Câu 90. Trong cơng nghiệp, axetilen có thể điều chế bằng cách:
A. Nhiệt phân metan ở 1500C.
B. Cho canxi cacbua hợp nước.
C. Đun CH3COONa với vơi tơi xút.
D. đun nóng C2H5OH với H2SO4 ở 1700C.
Câu 91. Trong số các chất sau, chất nào điều chế trực tiếp PVC ?
A. CH2=C=CH2.
B. CH2=CHCl.
C. C2H2.
D. CH2= CH-CH=CH2.
Câu 92. Trong số các chất sau, chất nào điều chế trực tiếp PS (Poli Stiren) ?
A. C6H5-CH3.
B. C6H5-CH=CH2.
C. C2H3Cl.
D. CH2=CH–CH=CH2.
Câu 93. Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa ?
A. Anđehit axetic.
B. Etylclorua.
C. Tinh bột.

D. Etilen.
Câu 94. Trong công nghiệp, anđehit fomic được điều chế trực tiếp từ
A. axit fomic.
B. ancol etylic.
C. ancol metylic.
D. metylaxetat.

* TH:
Câu 95. Sản phẩm của CH3-CH=CH2 tác dụng với HCl là:
A. CH3-CHCl-CH3 và CH3-CH2-CH2Cl.
B. CH3-CH2-CHCl-CH3.
C. CH3-CHCl-CH3.
D. CH3-CH2-CH2-Cl.
Câu 96. Trường hợp nào sau đây không điều chế được etanol (C2H5OH)
lên men rượu

A. C2H4 td với H2O (xt axit).
B. Glucozơ     
0

Ni, t

C. Cho H2 tác dụng axetilen.
D. CH3CHO + H2   
Câu 97. Anken thích hợp để điều chế 3-etylpentan-3-ol bằng phản ứng hiđrat hóa là
A. 3-etyl pent-3-en.
B. 3-etyl pent-2-en.
C. 3-etyl pent-1-en.
D. 3,3-đimetyl pent-2-en.
Câu 98. Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là :

A. CH3COOH, C2H2, C2H4.
B. C2H5OH, C2H4, C2H2.
C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
Câu 99. Chất nào sau đây không được điều chế trực tiếp CH3COOH ?
A. CH3CHO.
B. CH3COONa.
C. C2H5OH.
D. C2H4.
Câu 100. C6H5CH3 tác dụng với Cl2 (xúc tác bột Fe) điều chế chất nào sau đây?
A. C6H5CH2Cl.
B. p-ClC6H4CH3.
C. o-ClC6H4CH3.
D. o-ClC6H4CH3 và p-ClC6H4CH3.
7. Chứng minh:
Câu 101. Để chứng minh phenol có tính axit, người ta cho phenol tác dụng với
A. dd AgNO3/NH3.
B. dd Br2.
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 102. Để chứng minh anđehit có tính khử, người ta cho anđehit tác dụng với
A. dd AgNO3/NH3.
B. dd Br2/CCl4.
C. HCl.
D. H2 (xt Ni).
Câu 103. Để chứng minh anđehit có tính oxi hóa, người ta cho anđehit tác dụng với
A. Nước Br2.
B. H2.
C. HCl.
D. dd AgNO3/ NH3.

Câu 104. Để chứng minh axit cacboxylic có tính axit, người ta cho axit cacboxylic tác dụng với


A. dd AgNO3/NH3.
B. dd Br2.
C. C2H5OH.
D. NaOH.
Câu 105. Phản ứng dùng để chứng minh phenol có tính axit yếu hơn cả axit cacbonic là:


A. C6H5ONa + dd HCl  
B. C6H5OH + dd NaOH  


C. C6H5ONa + CO2 + H2O  
D. C6H5OH + dd Br2  
Câu 106. Phản ứng dùng để chứng minh axit axetic có tính axit mạnh hơn axit cacbonic là:
 CH3COONa + H2O.
A. CH3COOH + NaOH  
 CH3COOH + NaCl.
B. CH3COONa + HCl  
 CH3COONa + CO2 + H2O.
C. CH3COOH + Na2CO3  
 CH3COONa + H2.
D. CH3COOH + Na  
Câu 107. Phản ứng dùng để chứng minh axit axetic có tính axit yếu hơn axit HCl là:
 CH3COONa + H2O.
A. CH3COOH + NaOH  
 CH3COOH + NaCl.
B. CH3COONa + HCl  

 CH3COONa + CO2 + H2O.
C. CH3COOH + Na2CO3  
 CH3COONa + H2.
D. CH3COOH + Na  
8. Nhận biết:
Câu 108. Để phân biệt etilen và etan ta có thể dùng
A. dd brom.
B. dd HCl.
C. AgNO3/NH3.
D. Q tím.
Câu 109. Để phân biệt 2 lọ chất khí mất nhãn: C2H6, C2H2. Người ta khơng dùng hố chất nào sau đây ?
A. dd Br2.
B. dd HCl.
C. dd KMnO4.
D. dd AgNO3/dd NH3
Câu 110. Nhận biết but- 1- in và but- 2- in bằng thuốc thử nào?
A. dung dịch brom.
B. dd KMnO4.
C. dd AgNO3/ NH3.
D. H2 (xt Ni).
Câu 111. Để phân biệt 2 lọ chất khí mất nhãn C2H4, C2H2 ta dùng hoá chất nào sau đây ?
A. dd Br2.
B. dd KMnO4.
C. dd AgNO3/ dd NH3.
D. dd HCl.
Câu 112. Để phân biệt 3 lọ chất khí mất nhãn: C2H6, C2H4, C2H2 ta dùng hoá chất nào sau đây ?
A. dd AgNO3/dd NH3, dd Br2.
B. dd Br2.
C. dd AgNO3/ dd NH3.
D. dd HCl, dd Br2.

Câu 113. Thuốc thử để phân biệt phenol lỏng và ancol etylic là
A. dd Br2
B. Na
C. NaOH.
D. quì tím.
Câu 114. Hố chất dùng để phân biệt toluen và stiren là
A. dd NaOH.
B. nước brom.
C. dd AgNO3/NH3.
D. dd HNO3/ H2SO4.
Câu 115. Hoá chất dùng để phân biệt toluen và benzen là:
A. dd KMnO4 , t0.
B. nước brom.
C. Brom khan.
D. dd HNO3/H2SO4.
Câu 116. Thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol, phenol là
A. dd Br2, Cu(OH)2. B. Cu(OH)2, Na.
C. Na, dd Br2.
D. dd Br2, q tím.
Câu 117. Thuốc thử dùng để phân biệt phenol và etanol (ancol etylic) và benzen lần lượt là
A. Na, HCl.
B. nước brom, Na.
C. HCl, nước brom.
D. H2O + CO2.
Câu 118. Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. dd Brom.
B. Br2 (xt Fe).
C. KMnO4 (dd).
D. dd Br2 hoặc dd KMnO4.
Câu 119. Dùng Cu(OH)2 có thể nhận biết 2 chất nào sau đây?

A. ancol etylic và glixerol.
B. benzen và toluen.
C. đimetyl ete và ancol etylic.
D. phenol và ancol etylic.
Câu 120. Có 3 dung dịch: CH3CHO, CH3COOH, HCOOH đựng trong 3 lọ mất nhãn. Hố chất có thể dùng để
phân biệt ba dung dịch trên là:
A. Q tím, CuO.
B. quỳ tím, Na.
C. Q tím, dd AgNO3/NH3.
D. dd AgNO3/NH3, CuO.
Câu 121. Có 2 dung dịch: CH3CHO, CH3COOH đựng trong 2 lọ mất nhãn. Chất không dùng để phân biệt 2
dung dịch trên là
A. Q tím.
B. dd AgNO3/NH3.
C. Dd NaOH.
D. Na.
9. Câu hỏi lý thuyết khác:


Câu 122. Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là
A. Phản ứng cộng.
B. Phản ứng tách.
C. Phản ứng thế.
D. phản ứng oxi hố.
Câu 123. Ankan khơng tham gia loại phản ứng nào?
A. phản ứng cộng
B. phản ứng thế.
C. phản ứng tách.
D. phản ứng cháy.
Câu 124. Phản ứng nào sau đây là đặc trưng của etilen ?

A. Phản ứng cộng, trùng hợp và oxi hoá.
B. Phản ứng thế, cộng và trùng hợp.
C. Phản ứng cộng và trùng hợp.
D. Phản ứng khử, cộng và trùng hợp.
Câu 125. Liên kết đôi gồm:
A. 2 liên kết  bền vững.
B. 1 liên kết σ bền vững và 2 liên kết  kém bền.

C. 2 liên kết bền vững.
D. 1 liên kết  bền vững và 1 liên kết  kém bền.
Câu 126. Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ?
A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.
B. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
C. Phản ứng trùng hợp của anken.
D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.
Câu 127. Các hiđrocacbon no được dùng làm nhiên liệu là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Hiđrocacbon no có phản ứng thế.
B. Hiđrocacbon no có nhiều trong tự nhiên.
C. Hiđrocacbon no cháy tỏa nhiệt và có nhiều trong tự nhiên.
D. Hiđrocacbon no là chất nhẹ hơn nước.
Câu 128. Trong phân tử ankin có cơng thức cấu tạo CH3-CC-CH2-CH3, số liên kết xích ma là
A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 12.
Câu 129. Hai chất etylbenzen và 1,2-đimetylbenzen khác nhau về
A. Công thức cấu tạo.
B. Công thức phân tử.
C. Số nguyên tử cacbon.
D. Số liên kết cộng hóa trị.

Câu 130. Tính chất nào khơng phải của benzen ?
A. Dễ thế.
B. Khó cộng.
C. Bền với chất oxi hóa.
D. Kém bền với các chất oxi hóa.
Câu 131. Toluen + Cl2 (as) xảy ra phản ứng:
A. Cộng vào vòng benzen.
B. Thế vào vòng benzen, dễ dàng hơn.
C. Thế ở nhánh, khó khăn hơn CH4.
D. Thế ở nhánh, dễ dàng hơn CH4.
Câu 132. Khi vòng benzen đã có sẵn một nhóm ankyl thì nhóm thế kế tiếp sẽ ưu tiên vào vị trí:
A. meta.
B. ortho và para.
C. meta và para.
D. ortho và meta.
Câu 133. Cho sơ đồ phản ứng: C2H2  X  CH3COOH. Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là
chất nào sau đây?
A. CH3COONa.
B. C2H5OH.
C. HCOOCH3.
D. CH3CHO.
Câu 134. Điều kiện để Anken có đồng phân hình học?
A. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử bất kỳ.
B. mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác nhau.
C. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử giống nhau.
D. Nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử ở 2 nguyên tử cacbon mang nối đôi phải khác nhau.
Câu 135. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol (C6H5OH) ?
A. Phenol tác dụng với nước Br2 tạo kết tủa.
B. dd phenol khơng làm đổi màu quỳ tím.
C. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức.

D. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng.
Câu 136. Cho các hợp chất:
(1) CH3 – CH2 – OH
(2) CH3 – C6H4 – OH
(3) CH3 – C6H4 – CH2 – OH
(4) C6H5 – OH
(5) C6H5 – CH2 – OH
(6) C6H5 – CH2 – CH2 – OH
Những chất nào sau đây là phenol ?
A. (4).
B. (2) và (4).
C. (4), (5) và (6).
D. (2), (3), (4) và (5).


Câu 137. Glixerol phản ứng được với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam, cịn ancol etylic thì khơng phản
ứng vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Độ linh động của H trong nhóm –OH của glixerol mạnh hơn.
B. Do ảnh hưởng qua lại của các nhóm –OH trong glixerol.
C. Do khả năng tạo phức của ion Cu2+ với các nhóm –OH liền kề của glixerol.
D. Do H trong nhóm –OH của ancol etylic khơng có tính axit, nên khơng tác dụng với Cu(OH)2.
Câu 138. Hãy chọn câu phát biểu sai:
A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong khơng khí thành màu hồng nhạt.
B. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn H2CO3.
C. Khác với benzen, phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo thành kết tủa trắng.
D. Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
Câu 139. Để làm sạch khí etilen có lẫn khí CO2 và C2H2 ta sục hỗn hợp khí đó lần lượt qua lượng dư các dung
dịch nào sau đây?
A. Nước vôi trong và dung dịch brom.
B. Nước vôi trong và dung dịch thuốc tím.

C. dd NaOH và dd AgNO3/NH3.
D. Nước vôi trong dư và dung dịch HCl.
Câu 140. Cho các phát biểu sau:
(a) Ancol etylic giống glixerol tác dụng được với Cu(OH)2.
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(c) Dung dịch phenol trong nước khơng làm quỳ tím hố đỏ.
(d) Ancol etylic tác dụng được với CuO tạo anđehit axetic.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
10. Cho số liệu 1 chất. Tìm số liệu 1 chất cịn lại:
Câu 141. Đốt cháy hồn tồn m gam etan thì thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 1,5 gam.
B. 3 gam.
C. 1,4 gam.
D. 6,6 gam.
Câu 142. Cho m gam etilen tác dụng với 80 gam brom. Giá trị m là
A. 14 gam.
B. 15 gam.
C. 14,4 gam.
D. 15,4 gam.
Câu 143. Hấp thụ hoàn tồn 4,48 lít propin (CH 3-C CH) (đktc) vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì thu
được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 24 gam.
B. 26,8 gam.
C. 21,6 gam.
D. 29,4 gam.
Câu 144. Cho 4,48 lít (đktc) axetilen (C2H2) tác dụng H2 dư (xúc tác Ni) thì thu được bao nhiêu gam

hiđrocacbon ?
A. 5,6 gam.
B. 6 gam.
C. 5,2 gam.
D. 2,8 gam.
Câu 145. Lượng brom tối đa có thể kết hợp với 1,68 lít buta-1,3-đien (đktc) là:
A. 12 gam.
B. 18 gam.
C. 24 gam.
D. 36 gam.
Câu 146. Đốt cháy hoàn toàn 11,7 gam benzen (C6H6) thì thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 11,2.
B. 4,48.
C. 20,16.
D. 3,36.
Câu 147. Stiren (C6H5CH=CH2) tác dụng với dung dịch brom vừa đủ tạo thành 1,2-đibromphenyletan. Khối
lượng brom đủ để phản ứng hết với 15,6 gam Stiren là
A. 12,6 gam.
B. 20,2 gam.
C. 24 gam.
D. 10,6 gam.
Câu 148. Cho 5,52 gam C2H5OH tác dụng hết với Na, sau phản ứng thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,688 lít.
B. 4,48 lít.
C. 13,44 lít.
D. 1,344 lít.
Câu 149. Cho m gam phenol (C6H5OH) tác dụng với Na dư thấy thốt ra 0,56 lít khí H 2 (đktc). Khối lượng m
cần dùng là
A. 4,7 gam.
B. 9,4 gam.

C. 7,4 gam.
D. 4,9 gam.
Câu 150. Cho 18,8 gam phenol (C6H5OH) tác dụng với V lít NaOH 2M. Giá trị V là
A. 0,3 lít.
B. 0,1 lít.
C. 0,2 lít.
D. 0,4 lít.
Câu 151. Khi cho 0,75 gam anđehit fomic (HCHO) phản ứng hồn tồn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì khối
lượng Ag giải phóng là
A. 10,8 gam.
B. 21,6 gam.
C. 2,7 gam.
D. 5,4 gam.
Câu 152. Khi cho 1,76 gam anđehit axetic CH3CHO phản ứng hồn tồn với khí H2 dư (xt Ni) thì thu được m
gam ancol etylic C2H5OH. Giá trị của m là


A. 1,28 gam.
B. 1,84 gam.
C. 0,92 gam.
D. 0,64 gam.
Câu 153. Cho 6 gam CH3COOH tác dụng với dd NaOH dư thì thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,2.
B. 2,8.
C. 8,3.
D. 3,8.
Câu 154. Trung hòa 500 ml dung dịch KOH 0,2 M bằng 200ml dung dịch CH3COOH xM. Giá trị của x là
A. 0,25 M.
B. 0,55 M.
C. 0,2 M.

D. 0,5 M.
11. Cho số liệu 2 chất tham gia. Tìm số liệu 1 chất ở sản phẩm:
Câu 155. Đốt cháy 2,4 gam CH4 bằng 4,48 lít O2 (đktc) thì thu được V lít (đktc) CO2. Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 5,6.
D. 6,72.
Câu 156. Cho 6,5 gam axetilen (C2H2) tác dụng 4,48 lít (đktc) H2 (xúc tác Pd) thì thu được bao nhiêu gam
hiđrocacbon ?
A. 5,6 gam.
B. 6 gam.
C. 7 gam.
D. 2,8 gam.
Câu 157. Cho 9,2 gam C2H5OH tác dụng với 4,6 gam Natri thì thu được V lít (đktc) H2. Giá trị của V là
A. 2,24.
B . 4,48.
C. 5,6.
D. 6,72.
Câu 158. Cho 9,4 gam C6H5OH tác dụng với 48 gam brom thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 33,1.
B . 3,31.
C. 17,3.
D. 13,3.
Câu 159. Khi cho 3 gam anđehit fomic td với 2,24 lít H2 (đktc) thì thu được m gam ancol metylic. Giá trị m là
A. 2,3 gam.
B. 3,2 gam.
C. 2,4 gam.
D. 4,2 gam.
Câu 160. Khi cho 6 gam axit axetic phản ứng hoàn toàn với 100ml dung dịch NaOH 1M thu được m gam
muối. Giá trị m là

A. 8,2.
B. 2,8.
C. 8,3.
D. 3,8.
12. Tìm CTPT:
Câu 161. Cho 2,8 gam anken X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 8 gam brom. CTPT của anken X là
A. C5H10.
B. C2H4.
C. C4H8.
D. C3H6.
Câu 162. Đốt cháy hoàn toàn 1,3 gam ankin X thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Cơng thức phân tử của X là
A. C2H2.
B. C3H4.
C. C4H6.
D. C5H8.
Câu 163. Đốt cháy hết 9,18 gam hỗn hợp 2 chất X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của benzen thu
được 30,36 gam CO2. Công thức phân tử của X và Y là:
A. C6H6, C7H8.
B. C8H10, C9H12.
C. C7H8, C8H10.
D. C9H12, C10H14.
Câu 164. Cho 9,2 gam một ancol no đơn chức, mạch hở (X) tác dụng với Na dư thì thu được 2,24 lít H 2 (đktc).
Cơng thức phân tử của (X) là
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. C3H7OH.
D. C4H9OH.
Câu 165. Cho 0,87 gam một anđehit no, đơn chức phản ứng hoàn toàn với AgNO 3/NH3 thu được 3,24 gam
Ag. Công thức cấu tạo của anđehit là
A. CH3CHO.

B. C2H5CHO.
C. CH3CH2CH2CHO.
D. (CH3)2CHCHO.
Câu 166. Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở (X) có tỉ khối hơi so với H2 là 37. Công thức của (X) là
A. C2H4O2.
B. C3H6O2.
C. C4H8O2.
D. C4H6O2.
Câu 167. Để trung hòa 8,8 gam một axit cacboxylic (X) thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic cần 100ml dung
dịch NaOH 1M. Công thức CTPT của (X) là
A. C3H7COOH.
B. CH3COOH.
C. C4H9COOH.
D. HCOOH.
Câu 168. Cho 3,5 gam anken A phản ứng vừa đủ với 50 gam dung dịch brom 40%. CTPT của anken A là
A. C5H10.
B. C2H4.
C. C4H8.
D. C3H6.
Câu 169. Cho 1,02 gam hỗn hợp hai anđehit A và B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của anđehit no, đơn
chức phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được 4,32 gam Ag. Cơng thức của A, B là:
A. HCHO và CH3CHO.
B. CH3CHO và C2H5CHO.
C. C2H5CHO và C3H5CHO.
D. C2H3CHO và C3H5CHO.
Câu 170. Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa
đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. HOOC-COOH.
B. C2H5-COOH.
C. CH3-COOH.

D. HOOC-CH2-CH2-COOH.
Câu 171. Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2
gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là
A. C3H5OH và C4H7OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H7OH và C4H9OH.
D. CH3OH và C2H5OH.


Câu 172. Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H 2SO4
đặc ở 1400C. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm 3 ete và 1,8 gam nước. Công thức
phân tử của hai ancol trên là
A. CH3OH và C2H5OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H5OH và C4H7OH.
D. C3H7OH và C4H9OH.
Câu 173. Oxi hoá hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho toàn
bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dd AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol là:
A. CH3OH, C2H5CH2OH.
B. CH3OH, C2H5OH.
C. C2H5OH, C3H7CH2OH.
D. C2H5OH, C2H5CH2OH.
Câu 174. Đốt cháy hoàn toàn 6,8 gam một hiđrocacbon (X) thu được khí CO2 và H2O. Dẫn tồn bộ sản phẩm
cháy qua bình 1 chứa dd H2SO4 đặc và bình 2 chứa dd Ca(OH)2 dư thì ở bình 1 khối lượng tăng lên 7,2 gam và ở
bình 2 thu được 50 gam kết tủa trắng. CTCT của (X) là
A. CHC-CH2-CH3.
B. CH3-CC-CH3.
C. CHC-CH2-CH2-CH3.
D. CH2=CH-CH2-CH2-CH3.
Câu 175. Đốt cháy hoàn toàn 20ml hiđrocacbon X cần vừa đủ 120 ml khí oxi, sau phản ứng thu được 80 ml

khí cacbonic. Biết X làm mất màu dung dịch brom và có mạch cacbon phân nhánh. CTCT của X là
A. CH2=C(CH3)2.
B. CH2=CHCH2CH3.
C. (CH3)2C=CHCH3.
D. CH2=C(CH3)2CH3.
Câu 176. Cho 13,6 gam một chất hữu cơ X (có thành phần nguyên tố C, H, O) tác dụng vừa đủ với dung dịch
chứa 0,6 mol AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3–C C–CHO.
B. CH2= C=CH–CHO.
C. CH C–CH2–CHO.
D. CH C–[CH2]2–CHO.
Câu 177. Hỗn hợp gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức (X) và 0,1 mol muối của axit đó với kim loại
kiềm có tổng khối lượng là 15,8 gam. Công thức của X là
A. C2H5COOH.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. C3H7COOH.
Câu 178. Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dd gồm KOH 0,12M và
NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là
A. C2H5COOH.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. C3H7COOH
Câu 179. Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dd NaOH 2,24%.
Công thức của Y là
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. C2H5COOH.
D. C3H7COOH.
Câu 180. X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi thì thu được hơi nước

và 6,6 gam CO2. Công thức của X là
A. C2H4(OH)2.
B. C3H7OH.
C. C3H5(OH)3.
D. C3H6(OH)2.
13. Tốn hỗn hợp có 2 hoặc 3 chất:
Câu 181. Cho 4,48 lít hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dd brom dư, thấy dung dịch nhạt màu và cịn
1,12 lít khí thốt ra. Các thể tích khí đo ở đkktc. Thành phần phần trăm về thể tích của etilen trong hỗn hợp là
A. 75%.
B. 25%.
C. 45%.
D. 55%.
Câu 182. Cho 10 gam hỗn hợp gồm etan và axetilen lội qua dd AgNO 3 dư trong NH3 thì thu được 72 gam kết
tủa. Thành phần phần trăm về khối lượng của axetilen trong hỗn hợp ban đầu bằng
A. 72%
B. 78%
C. 39%
D. 36%
Câu 183. Cho 18,2 gam hỗn hợp gồm benzen (C 6H6) và stiren (C6H5-CH=CH2) vào dung dịch Br2 dư, khối
lượng Br2 phản ứng là 16 gam. Khối lượng của benzen trong hỗn hợp là
A. 7,8.
B. 10,8.
C. 10,4.
D. 12,8.
Câu 184. Cho 12 gam hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M. Khối
lượng etanol và phenol trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 9,4 và 2,6.
B. 2,6 và 9,4
C. 26 và 94.
D. 94 và 26.

Câu 185. Cho 1,5 gam hỗn hợp gồm CH 3CHO và C2H5OH phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 trong
NH3 dư thu được 4,32 gam kết tủa Ag. Khối lượng của CH3CHO trong hỗn hợp là
A. 0,44 gam.
B. 1,76 gam.
C. 0,62 gam.
D. 0,88 gam.
Câu 186. Cho 20,5 gam hỗn hợp (X) gồm CH 3COOH và C2H5OH tác dụng vừa đủ với 75 ml dd KOH 2M.
Phần trăm khối lượng C2H5OH trong hỗn hợp (X) là
A. 39,8 %.
B. 56,1 %.
C. 43,9%.
D. 45,5%.


Câu 187. Cho 1,22 gam hỗn hợp gồm CH3CHO và CH3COOH phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3
trong NH3 dư thu được 3,24 gam kết tủa Ag. Khối lượng của CH3COOH trong hỗn hợp là
A. 1,12 gam.
B. 1,32 gam.
C. 0,56 gam.
D. 0,66 gam.
Câu 188. Cho 5,824 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm etilen và axetilen đi qua dung dịch brom dư thấy có 65,6 gam
brom phản ứng. Thành phần %V của 2 chất trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 43,2 v à 56,8%.
B. 42,3% và 57,7 %.
C. 57,7% và 42,3 %.
D. 18,92% và 81,08%.
Câu 189. Đốt cháy hoàn tồn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm C 3H4, C2H4 thu được 0,5 mol CO2 và 0,4 mol H2O.
Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.

C. 4,48.
D. 1,68.
Câu 190. Cho 0,6 mol hỗn hợp X gồm C3H7OH và C4H9OH phản ứng với Na dư thì thể tích H2 (đktc) thu được

A. 4,48 lít.
B. 6,72 lít.
C. 8,96 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 191. Cho 14 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc).
Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A lần lượt là:
A. 67,14% và 32,86%. B. 66,67 % và 33,33 %. C. 32,86% và 67,14%. D. 33,33 % và 66,67 %.
Câu 192. Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam hỗn hợp axit fomic và axit axetic người ta thu được 0,896 lít CO 2
(đktc). Nếu lấy lượng hỗn hợp axit trên rồi thực hiện phản ứng tráng bạc thì khối lượng bạc thu được là bao
nhiêu ?
A. 3,72 gam.
B. 4,05 gam.
C. 4,32 gam.
D. 4,65 gam.
Câu 193. Cho 0,92 gam hh gồm axetilen và anđehit axetic phản ứng hồn tồn với dung dịch AgNO 3/NH3 dư
thì thu được 5,64 gam kết tủa. Thành phần phần trăm về khối lượng của axetilen trong hỗn hợp là
A. 28,26%.
B. 32,98%.
C. 35,54%.
D. 23,45%.
Câu 194. Cho hh gồm glixerol và etanol tác dụng hồn tồn với Na, thu được 4,48 lít H 2 (đktc). Cùng lượng
hỗn hợp đó tác dụng với Cu(OH)2 thì hòa tan được 0,05 mol Cu(OH)2. Khối lượng etanol trong hỗn hợp là
A. 6,4.
B. 9,2.
C. 4,6.
D. 8,2.

Câu 195. Đốt cháy hoàn toàn m gam hh X gồm CH 4, C3H6, C4H10 thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O.
Giá trị của m là
A. 6 gam.
B. 2 gam.
C. 4 gam.
D. 8 gam.
Câu 196. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi (ở đktc) thu
được 4,48 lít CO2 (đktc). Giá trị của b là
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 8,96.
D. 3,36.
Câu 197. Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH3
đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dd HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là
A. C3H7CHO.
B. C4H9CHO.
C. HCHO.
D. C2H5CHO.
Câu 198. Cho 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm HCHO và C 2H2 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3
trong NH3 tạo ra 91,2 gam kết tủa. Nếu cho toàn bộ lượng X ở trên vào bình đựng dung dịch brom trong CCl 4
thì khối lượng brom đã phản ứng tối đa là
A. 96 gam
B. 80 gam.
C. 64 gam.
D. 40 gam.
Câu 199. Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic thì cần dùng 600 ml dung dịch
NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,64 gam.
B. 6,84 gam.

C. 4,9 gam.
D. 6,8 gam.
Câu 200. Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được
6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H 2 (đktc). Giá trị
của V là
A. 3,36.
B. 11,20.
C. 5,60.
D. 6,72.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×