Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Dien tich xung quanh va dien tich toan phan cua hinh lap phuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.74 KB, 22 trang )

DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ
DIỆN TÍCH TỒN PHẦN
HÌNH LẬP PHƯƠNG


Hình hộp chữ nhật
(1)

Hình lập phương
(2)

- Hình
lập phương
có điểm
gì giống
với 12
hình
hộp chữ
+Giống
nhau: đều
có 6 mặt,
8 đỉnh,
cạnh.
nhật ?
+Các
- Hình
mặt
lậpcủa
phương
hình lập
khác


phương
hình hộp
là các
chữhình
nhậtvng
ở điểm
bằng
nào?
nhau cịn các mặt của hình hộp chữ nhật là hình chữ nhật.


Hình hộp chữ nhật

cạnh

cạ
nh

cạnh

chiều cao
chiều dài

g
n

r
u

i

ch

Hình lập phương


Hình lập phương là hình hộp chữ nhật đặc biệt có
chiều dài, chiều rộng, chiều cao bằng nhau.

A
D
Q

M

A

B
C
P

N

D
Q

M

B
C
P


N


Hình lập phương là hình hộp chữ nhật đặc biệt có
chiều dài bằng chiều rộng bằng chiều cao.

A
D
Q

M

A

B
C
P

N

D
Q

M

B
C
P


N


1. Diện tích xung quanh:
Cáctích
mặtxung
của hình
lập
phương
là các
hình
Diện
quanh
của
hình lập
phương
vng
bằng
diệnbằng
tích nhau.
một mặt nhân với 4.
axa

(a: số đo cạnh)

a
a

1


2

3

4

Sxq quanh
= a x của
a xhình
4 lập phương
Sxq: Diện tích xung


2. Diện tích tồn phần :
Diện tích tồn phần của hình lập phương bằng diện
tích một mặt nhân với 6.

5

1

axa

2

6

3
3


4

Stp = a x a x 6


*Cách tính:
* Diện tích xung quanh của hình lập phương bằng diện
- Muốn tính diện tích xung quanh của hình lập
tích một mặt nhân với 4.

phương ta làm như thế nào ?
*Diện
tíchtính
tồndiện
phầntích
củatồn
hìnhphần
lập phương
bằng
- Muốn
của hình
lậpdiện
tích
một mặt
với 6.thế nào ?
phương
ta nhân
làm như
Công thức:


Sxq = a x a x 4
(a:
Stpsố=đo
a xcạnh)
ax6

Stp = a x a x 6


*Ví dụ:

5cm

5c
m

5cm

Tính diện tích xung quanh và
diện tích tồn phần của hình
lập phương có cạnh 5cm.

Bài giải
Diện tích xung quanh của hình lập phương là:
(5 x 5) x 4 = 100 (cm²)
Diện tích tồn phần của hình lập phương là:
(5 x 5) x 6 = 150 (cm²)
Đáp số: 100cm² ; 150cm².



*Bài tập:
Bài 1:
Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần
của hình lập phương có cạnh 1,5m.
Bài giải
Diện tích xung quanh của hình lập phương là:

1,5m

(1,5 xcủa
1,5)hình
x 4 =lập
9 (m²)
Diện tích tồn phần
phương là:
(1,5 x 1,5) x 6 = 13,5 (m²)
Đáp số: 9m² ; 13,5m².


Thực hành:
Bài 2:
Người ta làm một cái hộp khơng có nắp bằng bìa
cứng dạng hình lập phương có cạnh 2,5dm. Tính diện
tích bìa cần dùng để làm hộp (khơng tính mép dán).

2,5dm


Bài tập:
Bài giải

Bài 2:
Diện
cần có
dùng
làm bìa
hộpcứng
là:
Người ta làm một
cáitích
hộpbìa
khơng
nắpđểbằng
(2,5 xcó2,5)
x 52,5dm.
= 31,25Tính
(dm²)
dạng hình lập phương
cạnh
diện tích bìa
Đáp
số:mép
31,25
dm²
cần dùng để làm hộp (khơng
tính
dán).

2,5dm



Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1 : Hình lập phương cịn gọi là:
A. Hình vng.
C. Hình hộp chữ nhật đặc biệt.
B. Hình hộp chữ nhật.


Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 2: Sxq của hình lập phương có cạnh a là:
A. a + a x 4
B. a x a x 4
C. a x a x 6


Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 2: STP của hình lập phương có cạnh a là:
A. a x a x 6
B. a x a x 4
C. a + a x 6


Bài Tập Vận Dụng
• Bài tập 1. Tính diện tích hình lập phương 
bao gồm diện tích xung quanh và diện tích 
tồn phần hình lập phương, biết độ dài 
cạnh lần lượt như sau:
• a) a = 9 m

• b) a = 5m8dm
• c) a = 4/7 cm
• d) a = 3, 6 dm


Bài tập 2. Hình lập phương nhỏ có cạnh bằng 6 
cm, hình lập phương lớn có cạnh dài gấp 3 lần 
cạnh hình lập phương nhỏ. Tính:
• a) Diện tích xung quanh của hai hình lập 
phương, từ đó cho biết diện tích xung quanh 
của hình lập phương lớn gấp mấy lần diện tích 
xung quanh của hình lập phương nhỏ?
• b) Diện tích tồn phần của hai hình lập phương, 
từ đó cho biết diện tích tồn phần của lập 
phương nhỏ bằng bao nhiêu lần diện tích tồn 
phần của hình lớn?


Bài tập 3. Cho hình lập phương có diện tích tồn 
phần bằng 216 cm2

• a) Tính diện tích xung quanh của hình lập 
phương đó.
b) Tính cạnh của hình lập phương đó.


Bài 4: Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn 
phần của hình hộp chữ nhật, biết:

• a) Chiều dài 20 m, chiều rộng 10 m, chiều 

cao 7 m
b) Chiều dài 7/3 cm, chiều rộng 5/3 cm, 
chiều cao 2/3 cm
c) Chiều dài 6,8 dm, chiều rộng 3,4 dm, 
chiều cao 2,1 dm
d) Chiều dài 15 cm, chiều rộng 5 cm, 
chiều cao 3 cm


• Bài 5: Một cái thùng hình chữ nhật có 
chiều cao là 2,3 cm, chiều dài là 5,4 cm, 
chiều rộng là 3 cm. Hỏi:
• a) Diện tích xung quanh của cái thùng đó?
• b) Diện tích tồn phần của cái thùng đó?



×