Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

đại 7 tuần 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.17 KB, 17 trang )

Ngày soạn: 26/2/2021
Ngày giảng: 1/3/2021

Tiết 51

GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Củng cố khái niệm về biểu thức đại số.
2. Kĩ năng
- Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
- Biết cách trình bày lời giải của loại tốn này.
3. Thái độ
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác.
- Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích mơn Tốn.
4. Tư duy
- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý.
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của
người khác.
- Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa.
5. Định hướng phát triển năng lực
- Tự học; giải quyết vấn đề; sáng tạo; tự quản lý; giao tiếp; hợp tác; tính tốn.
II. CHUẨN BI
GV: SGK, SGV, bài soạn, Thước
HS : SGK, máy tính, thước kẻ.
III. PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp
- Nêu vấn đề, hoạt động nhóm, vấn đáp, thuyết trình
2. Kĩ thuật dạy học :


- Kĩ thuật giao nhiệm vụ.
- Kĩ thuật chia nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi.
- Kĩ thuật vấn đáp.
- Kĩ thuật trình bày 1 phút.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lớp(1’)
2. Kiểm tra bài cũ (xen kẽ trong bài)
3. Giảng bài mới
Hoạt động 1: Tìm hiểu giá trị của một biểu thức đại số
- Mục đích: Tìm hiểu giá trị của một biểu thức đại số
- Thời gian: 11 phút
- Phương pháp: Vấn đáp
- Phương tiện: SGK


- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
? GV yêu cầu HS đọc và nghiên HS nghiên cứu SGK.
cứu VD1 SGK - 27.
HS giải VD1 vào vở theo hướng dẫn của GV
và SGK.
GV hướng dẫn HS giải theo SGK. Thay các giá trị cho trước vào biểu thức rồi
thực hiện các phép tính.
? Để tính giá trị của 1 biểu thức 1. Giá trị của một biểu thức đại số
đại số tại những giá trị của biến ta Ví dụ: ( SGK - 28)
làm thế nào.
Để tính giá trị của 1 biểu thức đại số tại

Điều chỉnh, bổ sung
những giá trị của biến, ta thay các giá trị cho
...................................................... trước vào biểu thức rồi thực hiện các phép
.
tính.
......................................................
.
* Hoạt động 2: Làm bài tập áp dụng
- Mục đích: GV giúp HS làm bài tập áp dụng
- Thời gian: 16 phút
- Phương pháp: Vấn đáp, trực quan, thực hành
- Phương tiện, tư liệu: SGK, thước kẻ, bút chì, phấn màu, máy chiếu
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
? Yêu cầu HS hoạt động nhóm HS các nhóm thảo luận làm bài vào vở.
làm ?1
1nhóm trình bày kết quả trên bảng.
Các nhóm theo dõi kết quả nhận xét bổ sung.
2. Áp dụng
?1 Tính giá trị biểu thức 3x 2 - 9 tại x = 1 và x
? Yêu cầu các nhóm khác nhận xét. = 1/3
GV nhận xét chữa bài.
* Thay x = 1 vào biểu thức

3(1)2  9.1 3  9  6
Vậy giá trị của biểu thức tại x = 1 là -6
1
* Thay x = 3 vào biểu thức

2

? Làm ?2
? Nhận xét
Điều chỉnh, bổ sung
.......................................................
.......................................................

1 3
8
 1
3    9.   3 
3 9
9
3
1
8
Vậy giá trị của biểu thức tại x = 3 là 9
- HS làm bài ra nháp:x2y = (-4)2.3 = 16.3 = 48
- HS làm bài vào vở:
?2 Giá trị của biểu thức x2y tại x = - 4 và
y = 3 là 48.


4 . Củng cố, luyện tập
- Mục đích: Kiểm tra việc nắm , vận dụng kiến thức vào bài tập
- Thời gian: 16 phút
- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập, hoạt động nhóm
- Phương tiện, tư liệu: SGK, SBT
- Hình thức tổ chức: Cá nhân

- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- GV yêu cầu HS đọc đề - Các HS lên bảng làm các phần và điền chữ cací vào
bài tập 6 .
bảng:
- GV hướng dẫn HS
N
x2 = 3 2 = 9
cách làm.
T
y2 = 42 = 16
- Yêu cầu HS thảo luận
1
1
1
nhóm ít phút.
2 (xy +z) = 2 (3.4 + 5) = 2 .17 =8,5
Ă
- Các nhóm theo dõi
L
x2 – y2 =32 – 42 = 9 – 16 = - 7
nhận xét.
x 2  y 2  32  42  9  16  25 5
- GV nhậm xét cho điểm M
nhóm.
Ê
2z2 + 1 = 2. 52 +1 = 2 . 25 +1 = 50 +1 = 51
H
x2 + y2 =32 + 42 = 9 + 16 = 25

V
z2 - 1 = 52 - 1 = 25 - 1 = 24
I
2(y + z) = 2(4 + 5) = 2.9 = 18
- 1HS đại diện đọc kết quả trên bảng.
-7 51 24 8,5 9
L Ê V Ă N
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút)
- Học bài, đọc phần có thể em chưa biết
- BTVN: 7,8,9 SGK- 29

16
T

25 18 51 5
H I Ê M

Ngày soạn: 26/2/2021
Ngày giảng
Tiết
Tiết 1
Tiết 2
Tiết 3

Lớp 7A
1/3/2021

CHỦ ĐỀ: ĐƠN THỨC
Bước 1: Xác định vấn đề cần giải quyết trong bài học
- HS biết các khái niệm đơn thức, bậc của đơn thức một biến, hai đơn thức đồng

dạng
- Biết cách xác định bậc của một đơn thức, biết nhân hai đơn thức


- Biết làm các phép cộng và trừ các đơn thức đồng dạng
- Thực hiện được các phép cộng và trừ các đơn thức đồng dạng
Bước 2: Xây dựng nội dung chủ đề dạy học
Gồm các bài
Tiết 53: Đơn thức
Tiết 54: Đơn thức đồng dạng
Tiết 55: Luyện tập
Bước 3: Xác định mục tiêu bài học
1. Về kiến thức
- HS biết các khái niệm đơn thức, bậc của đơn thức một biến
- HS nắm được khái niệm hai đơn thức đồng dạng.
- Củng cố cho HS kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức
đồng dạng
2. Về kĩ năng
- Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, thu gọn
đơn thức, tính tổng, hiệu các đơn thức đồng dạng, bậc của đơn thức
3. Phát triển năng lực
Năng lực chung
- Phát triển các năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo,
năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng
lực sử pdụng CNTT và truyền thông
Năng lực chuyên biệt
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Sử dụng chính xác các kí hiệu tốn học theo quy
định. Năng lực tính tốn Tốn học: Tính tốn thơng thường, tính nhanh năng lực
vận dụng kiến thức Toán học vào cuộc sống
4. Về thái độ

- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác.
- Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và u thích mơn Tốn.
Bước 4: Xác định và mơ tả mức độ yêu cầu của mỗi loại câu hỏi/ bài tập cốt lõi
có thể sử dụng để kiểm tra, đánh giá năng lực và phẩm chất của học sinh trong dạy
học
Nội dung chủ Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp Vận dụng cao
đề
1. Đơn thức - HS nhận biết - Từ khái niệm - HS áp dụng lí - HS áp dụng
khái niệm các học sinh biết
thuyết xác định được lí thuyết
đơn thức, bậc lấy ví dụ đơn bậc của đơn
thứ tự thực hiện
của đơn thức thức, đơn thức thức, nhân đơn phép tính để
- HS lấy phản thu gọn, tìm
thức
nhân hai đơn
ví dụ về biểu bậc của đơn
thức, xác định
thức khơng là thức, nhân đơn
đơn thức khi
đơn thức
thức
biết giá trị của
- Câu hỏi bài - Câu hỏi bài - Câu hỏi bài nó
tập
tập

tập
- Câu hỏi bài


1.1.1
1.1.2
1.1.3
1.1.4
1.1.5
1.1.6
1.1.7
1.1.8
1.1.9
1.1.10
1.1.11
2. Đơn thức - Nắm được
đồng dạng đơn thức đồng
dạng, xác định
và lấy ví dụ các
đơn thức đồng
dạng
- Cộng và trừ
biểu thức số từ
đó hình thành
quy tắc cơng
(trừ) đa thức
đồng dạng
- Câu hỏi bài
tập
2.1.1

2.1.2
2.1.3
2.1.4

1.2.1
1.2.2
1.2.3
1.2.4
1.2.5
1.2.6

1.3.1
1.3.2
1.3.3
1.3.4

tập
1.4.1
1.4.2

- Dựa vào khái
niệm xác định
đơn thức đồng
dạng, đơn thức
khơng đồng
dạng
- Cộng (trừ) hai
đơn thức đồng
dạng
- Tính giá trị

biểu thức

- Săp xếp các
biểu thức là
đơn thức đồng
dạng
- Dựa trên cách
công (trừ) hai
đơn thức đồng
dạng HS cộng
(trừ) ba đơn
thức đồng dạng
trở lên

- Xác định đơn
thức chưa biết
khi biết tổng
hoặc hiệu của
hai đơn thức
đồng dạng
- Cộng (trừ) ba
đơn thức đồng
dạng trở lên
- Tính giá trị
biểu thức ở
dạng đặc biệt
- Câu hỏi bài
tập
2.4.1
2.4.2

2.4.3
2.4.4
2.4.5

- Câu hỏi bài - Câu hỏi bài
tập
tập
2.2.1
2.3.1
2.2.2
2.3.2
2.2.3
2.3.3
2.2.4
2.3.4
2.2.5
2.2.6
2.2.7
Bước 5: Hệ thống câu hỏi và bài tập minh họa cho các cấp độ mô tả
*Mức độ nhận biêt
Câu 1.1.1
Cho các biểu thức 4xy2; 3 – 2y;

−3 2 3
−1
2
x
y
x;
10x

+
y;
5(x
+
y);
2x
(
)y3x; 2x2y;
5
2

-2y; -15
- Nhóm 1: Biểu thức có chứa phép cộng, trừ
- Nhóm 2: Các biểu thức cịn lại
Câu 1.1.2
Phát biểu khái niệm đơn thức?
Câu 1.1.3
Cho các biểu thức 9+6y; x:y; 0. Có phải là đơn thức khơng? Vì sao?
Câu 1.1.4
Cho đơn thức -15x3y5 đơn thức trên gồm mấy biến?Các biến có mặt bao nhiêu lần
và được viết dưới dạng nào?


Câu 1.1.5
Thế nào là đơn thức thu gọn?
Câu 1.1.6
Đơn thức thu gọn gồm mấy phần?
Câu 1.1.7
Các đơn thức xyx; 5xy2zyx3 có phải là đơn thức thu gọn khơng?
Câu 1.1.8

Cho đơn thức 2x5y3z xác định số mũ của các biến? Tính tổng số mũ của các biến?
Câu 1.1.9
Thế nào là bậc của đơn thức?
Câu 1.1.10
Cho hai biểu thức số A =32.167; B = 34.166 thực hiện phép nhân A với B?
Câu 2.1.1
Cho đơn thức 3x2yz em hãy cho biết phần hệ số và phần biến của đơn thức?
a. Viết 3 đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho?
b.Viết 3 đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho ?
Câu 2.1.2
Lấy ví dụ về đơn thức đồng dạng?
Câu 2.1.3
Cho hai biểu thức số A =2.72.55 và B = 72.55 vận dụng tính chất của phép nhân
đối với phép cộng hãy tính A + B
Câu 2.1.4
Muốn cộng ( trừ) các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào
Câu 1.1.11
1
2

Tính giá trị của biểu thức A = 5x2.3xy2 tại x =-1 ; y =2. Mức độ thơng hiểu
Câu 1.2.1 (?2/sgk-30)
Cho ví dụ về đơn thức?
Câu 1.2.2
Cho ví dụ về đơn thức thu gọn?
Câu 1.2.3
Quan sát ?1(sgk-30) nêu những đơn thức thu gọn
Câu 1.2.4
Muốn nhân hai đơn thức ta làm thế nào?
Câu 1.2.5 ( Bài 12a –sgk- 32)

Câu 2.2.1
Các số khác khơng có được là đơn thức đồng dạng khơng? Ví dụ?
Câu 2.2.2 ( ?2 sgk-33)
Câu 2.2.3
Tương tự như cộng 2 biểu thức số trên tính
a. 4x2y + x2y
b. 15x3y – 10x3y
Câu 2.2.4 ( Bài 19 sgk-36)
Câu 1.2.6 (Bài 22 sgk -36)
Câu 2.2.5 ( Bài 21 sgk- 36)
Câu 2.2.6


Viết bốn đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x3y5 rồi tính hiệu của năm đơn thức
đó
Câu 2.2.7
Trả lời đúng hay sai
a. 3x2y.(-6 x2y) = -18x2y
b. Hai đơn thức -15xy2 và 12y2x là hai đơn thức đồng dạng
c. Hai đơn thức (xy)2 và 3x2y2 là hai đơn thức đồng dạng
3. Mức độ vận dụng thấp
Câu 1.3.1
Các đơn thức sau có bậc mấy 0; -16; x; 2x2y10z ?
Câu 1.3.2
Thực hiện phép nhân hai đơn thức 2x2y và 9xy4 ?
Câu 1.3.3 ( ?3 sgk-32)
Câu 1.3.4 ( Bài 13a –sgk-32)
Câu 2.3.1 ( Bài 15 sgk-34)
Câu 2.3.2 ( Bài 18 sgk-35)
Câu 2.3.3

2

1
2 xy2 +

1
1

2
4 xy + ( 2 xy2)

Tính 5xy +
4. Mức độ vận dụng cao
Câu 1.4.1 (Bài 14 sgk-32)
Câu 2.4.1 ( ?3 sgk-34)
Câu 2.4.2 Tính
a. xy2+(-2xy2) + 8xy2
b. 5ab-7ab- 4ab
Câu 2.4.3 ( Bài 17 sgk- 35)
Câu 1.4.2
Tính tích các đơn thức sau và tìm bậc của đơn thức thu được
2

3
4 (x2y)3

a. 4xy và b.
Câu 2.4.4 ( Bài 23 sgk-36)
Câu 2.4.5
Điển đơn thức thích hợp vào dấu .....

a) .......+ 5xy = -3xy
b) ......+ ......- x2z = 5x2z

1
6 x(2y3)2 và -9 x5y

Bước 6: Tiến trình dạy học, giáo dục
TIẾT 52: ĐƠN THỨC
1.Ổn định tổ chức lớp (1p)
2. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
? Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến ta
1
làm thế nào? Vận dụng tính giá trị biểu thức x y +xy tại x = 1; y = 2
2 3

HS: - Ta thay các giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện phép tính


5
8

- Thay x =1; y =

1
2

3

()
vào biểu thức trên ta có 1 .


1
2

2

1
Vậy giá trị của biểu thức x y +xy tại x = 1; y = 2
2 3

1
+ 1. 2

1
1
8
=
+ 2 =

5
là 8

3. Bài mới
HĐ 1: Đơn thức
- Mục đích: GV giúp HS tìm hiểu khái niệm về đơn thức
- Thời gian: 10 phút
- Phương pháp: Vấn đáp
- Hình thức : Hoạt động cá nhân
- Kĩ thuật : Kĩ thuật đặt câu hỏi và trả lời, kĩ thuật giao nhiệm vụ
- Phương tiện: SGK, máy chiếu

HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ
ND GHI BẢNG
HĐ 1: Đơn thức
1. Đơn thức (10 phút)
GV: Đưa nội dung câu 1.1.1 trên
?1
bảng phụ
Nhóm 1: 3-2y ; 10x + y; 5(x+y)

3
3
1
2
2
3
2
Cho các biểu thức 4xy ; 3-2y; - 5 Nhóm 2: 4xy ; - 5 x y x; 2x (- 2
1
)y3x; 2x2y; -2y; -15
x2y3x; 10x+y; 5(x+y); 2x2(- 2 )y3x;
2

2x2y; -2y; -15
-Nhóm 1:Biểu thức có chứa phép
cộng, phép trừ
-Nhóm 2: Các biểu thức cịn lại
HS: Hoạt động theo nhóm, làm vào
giấy nháp
GV: Thu giấy nháp của các nhóm
HS: Nhận xét bài làm của bạn.

GV: Các biểu thức như nhóm 2 gọi là
đơn thức.
? Câu 1.1.2: Phát biểu khái niệm đơn
thức.
HS: Trả lời
? Câu 1.2.1 (?2/sgk-30) Cho ví dụ về
đơn thức?
HS: Lấy ví dụ
?Câu 1.1.3.Cho các biểu thức 9+6y;
x:y; 0. Có phải là đơn thức khơng? Vì
sao?
HS: 9+ 6y; x:y khơng phải là đơn
thức vì có chứa phép tính + và :
Số 0 là đơn thức
GV:Chốt lại khái niệm đơn thức? Bài

* Định nghĩa (SGK-30)
Ví dụ: Nhóm 2

* Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức
không
?2
Bài 10 (sgk-32) Bạn Bình viết sai vì
(5-x)x2 khơng phải là đơn thức vì có
chứa phép trừ


10 sgk-32
HS: Bình viết sai (5-x)x2 khơng phải
là đơn thức vì có chứa phép trừ.

HĐ 2: Đơn thức thu gọn
- Mục đích: GV giúp HS tìm hiểu khái niệm về đơn thức , thu gọn đơn thức
- Thời gian: 6 phút.
- Phương pháp: Vấn đáp.
- Hình thức : Hoạt động cá nhân
- Kĩ thuật : Kĩ thuật đặt câu hỏi và trả lời, kĩ thuật giao nhiệm vụ
- Phương tiện: SGK, máy chiếu
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ
ND GHI BẢNG
HĐ 2: Đơn thức thu gọn
2.Đơn thức thu gọn (6 phút)
3 5
? Câu 1.1.4.Cho đơn thức -15x y đơn
thức trên gồm mấy biến?Các biến có
mặt bao nhiêu lần và được viết dưới
dạng nào?
HS: 2 biến, các biến có mặt 1lần, các
biến được viết dưới dạng lũy thừa với
số mũ nguyên dương
? Câu 1.1.5. Thế nào là đơn thức thu * Khái niệm đơn thức thu gọn (sgkgọn?
31)
HS: Là đơn thức chỉ gồm tích một số
với các biến, mà mỗi biến đã được
nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên
VD 1:Đơn thức -15x3y5 là đơn thức
dương.
thu gọn
?Câu 1.1.6.Đơn thức thu gọn gồm
-15: là hệ số của đơn thức
mấy phần

x3y5: là phần biến của đơn thức
HS: 2 phần. Phần hệ số và phần biến VD 2: x; -y; 3xy2
?Câu 1.2.2. Cho ví dụ về đơn thức thu
gọn?
Xác định phần hệ số và phần biến
?Câu 1.2.3. Quan sát ?1(sgk-30) nêu
những đơn thức thu gọn
* Chú ý (sgk-31)
2
2
HS: 4xy ; 2x y; -2y; -15
GV: Nêu chú ý (sgk)
GV: Chốt lại đơn thức thu gọn
?Câu 1.1.7. Các đơn thức xyx;
5xy2zyx3 có phải là đơn thức thu gọn
khơng?vì sao
HS: khơng phải vì biến x; y chưa viết
dưới dạng một lũy thừa
HĐ 3: Bậc của đơn thức
- Mục đích: GV giúp HS tìm hiểu khái niệm về đơn thức , thu gọn đơn thức, bậc
của đơn thức
- Thời gian: 5 phút.
- Phương pháp: Vấn đáp.


- Hình thức : Hoạt động cá nhân
- Kĩ thuật : Kĩ thuật đặt câu hỏi và trả lời, kĩ thuật giao nhiệm vụ
- Phương tiện: SGK, máy chiếu
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ
ND GHI BẢNG

HĐ 3: Bậc của đơn thức
3. Bậc của đơn thức ( 5 phút)
5 3
?Câu 1.1.8. Cho đơn thức 2x y z xác
định số mũ của các biến? Tính tổng
số mũ của các biến?
HS: biến x có số mũ là 5; biến y số
mũ là 3
Đơn thức 2x5y3z
biến z có số mũ là 1
Tổng các số mũ của biến là 5+3+1= 9
Tổng các số mũ 5+ 3+ 1 = 9
là bậc của đơn thức đã cho
GV: 9 là bậc của đơn thức đã cho
?Câu 1.1.9. Thế nào là bậc của đơn * Khái niệm bậc của đơn thức (sgkthức?
31)
HS: Bậc của đơn thức có hệ số khác 0
là tổng số mũ của tất cả các biến có
trong đơn thức đó
*Chú ý
GV: Chốt lại bậc của đơn thức
+ Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0
?Câu 1.3.1. Các đơn thức sau có bậc + Số 0 là đơn thức khơng có bậc
mấy
0; -16; x; 2x2y10z ?
HS: Khơng có bậc; bậc 0; bậc 1; bậc
13
HĐ 4: Nhân hai đơn thức
- Mục đích: GV giúp HS tìm hiểu khái niệm về đơn thức , thu gọn đơn thức, bậc
của đơn thức, nhân hai đơn thức

- Thời gian: 10 phút
- Phương pháp: Vấn đáp
- Hình thức : Hoạt động cá nhân
- Kĩ thuật : Kĩ thuật đặt câu hỏi và trả lời, kĩ thuật giao nhiệm vụ
- Phương tiện: SGK, máy chiếu
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ
ND GHI BẢNG
HĐ 4: Nhân hai đơn thức
?Câu 1.1.10. Cho hai biểu thức số A 4.Nhân hai đơn thức ( 10 phút)
=32.167; B = 34.166 thực hiện phép Cho hai biểu thức số A =32.167; B =
nhân A với B?
34.166
GV: HD dựa vào tính chất giao hoán, A.B = (32.167).(34.166) = (32.34)(167.166)
kết hợp của phép nhân
= 36.1613
HS: A.B = (32.167).(34.166) =(32.34)
(167.166)
= 36.1613
GV: Bằng cách tương tự ta có thể
thực hiện phép nhân hai đơn thức
?Câu 1.3.2 Thực hiện phép nhân hai
đơn thức 2x2y và 9xy4 ?


HS: 2x2y.9xy4 = (2.9)(x2.x)(y.y4) =
18x3y5
?Câu 1.2.4. Muốn nhân hai đơn thức
ta làm thế nào?
HS: + Nhân các hệ số với nhau
+ Nhân các phần biến với nhau

?Câu 1.3.3. ( ?3 sgk-32)
HS: Trả lời
GV: Chốt lại nhân hai đơn thức

* Chú ý:
Để nhân hai đơn thức
+ Nhân các hệ số với nhau
+ Nhân các phần biến với nhau
−1
−1
3
2
?3: 4 x . (-8 xy ) = [ 4 .(-8)](x3.x)

y2)
=2x4y2

4. Củng cố (5 phút)
? Biểu thức như thế nào gọi là đơn thức
? Đơn thức như thế nào là đơn thức thu gọn ?
Câu 1.2.5. ( Bài 12a –sgk- 32)
HS: 2,5x2y hệ số: 2,5. phần biến x2y
? Câu 1.3.4. ( Bài 13a –sgk-32)
 1 2 
 1 
3
2
  3 x y  2 xy   3 .2  . x .x




HS: 







  y.y   32 x
3

3

y4

5. Hướng dẫn về nhà ( 3 phút)
- Học bài; Làm bài tập 12b; 13b; 14 (sgk- 32)
- Làm bài tập 16; 17;18 (sbt-21)
- Chuẩn bị bài mới đơn thức đồng dạng
GV: HD ? Câu 1.4.1. (Bài 14 sgk-32)

9x 2 y ;9 x 2 y 2 ;  9 x 3 y 2 ...
Tiết: 53
BÀI 3: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1.Ổn định tổ chức lớp (1p)
2. Kiểm tra bài cũ (6 phút)
?HS 1: Đơn thức là gì? Lấy ví dụ một đơn thức bậc 4 với biến x;y;z
HS: - Trả lời như sgk-30
- VD: 4xy2z

? HS 2: Tính và chỉ ra bậc hệ số :5x2. 3xy2
HS: 5x2. 3xy2 = (5.3)(x2.x)y2 = 15 x3y2
Bậc 5; hệ số 15
3. Bài mới
HĐ 1: Đơn thức đồng dạng
- Mục đích: GV giúp HS tìm hiểu được thế nào là hai đơn thức đồng dạng. Nhận
biết được các đơn thức đồng dạng
- Thời gian: 10 phút.
- Phương pháp: Vấn đáp.
- Hình thức : Hoạt động cá nhân
- Kĩ thuật : Kĩ thuật đặt câu hỏi và trả lời, kĩ thuật giao nhiệm vụ
- Phương tiện: SGK, máy chiếu
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ
ND GHI BẢNG
HĐ 1: Đơn thức đồng dạng
1. Đơn thức đồng dạng (10 phút)


? Câu 2.1.1. Cho đơn thức 3x2yz em
hãy cho biết phần hệ số và phần biến
của đơn thức?
a. Viết 3 đơn thức có phần biến giống
phần biến của đơn thức đã cho?
b.Viết 3 đơn thức có phần biến khác
phần biến của đơn thức đã cho ?
HS: Hoạt động theo nhóm viết kết
quả ra giấy
GV: Thu bài làm từng nhóm
HS:Nhận xét đơn thức phần a; phần b
GV:- Các đơn thức ở phần a là các

đơn thức đồng dạng
- Các đơn thức ở phần b là các đơn
thức không đồng đạng
? Thế nào là đơn thức đồng dạng
HS: Trả lời
?Câu 2.1.2. Lấy ví dụ về đơn thức
đồng dạng?
HS: 2x; 5x....
?Câu 2.2.1.Các số khác khơng có
được là đơn thức đồng dạng khơng?
Ví dụ?
HS: Các số khác 0 được coi là đơn
thức đồng dạng
GV: Nội dung chú ý sgk
? Câu 2.2.2.( ?2 sgk-33)
HS: Trả lời
GV: Chốt lại đơn thức đồng dạng
? Câu 2.3.1. ( Bài 15 sgk-34)

?1
a) - 5x2yz; 7x2yz; ...

* Khái niệm (SGK-33)
VD: 2x2y; -5x2y; 13x2y...

* Chú ý: (sgk-32)
?2
Bạn Phúc trả lời đúng vì 2 đơn thức
trên khơng có cùng phần biến


5
1

2
3
HS: Nhóm 1:
x y; 2 x2y; x2y;
2

5 x2y
1
Nhóm 2: xy2; -2xy2; 4 xy2

Nhóm 3: xy
HĐ 2: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
- Mục đích: GV giúp HS tìm hiểu được thế nào là hai đơn thức đồng dạng. Nhận
biết được các đơn thức đồng dạng. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
- Thời gian: 15 phút.
- Phương pháp: Vấn đáp.
- Hình thức : Hoạt động cá nhân
- Kĩ thuật : Kĩ thuật đặt câu hỏi và trả lời, kĩ thuật giao nhiệm vụ
- Phương tiện: SGK, máy chiếu
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ
ND GHI BẢNG


HĐ 2: Cộng, trừ các đơn thức đồng
dạng
? Câu 2.1.3. Cho hai biểu thức số A
=2.72.55 và B = 72.55 vận dụng tính

chất của phép nhân đối với phép cộng
hãy tính A + B
HS: A+B = 2.72.55 + 72.55
= 72.55 (2+1) = 72.55.3
?Câu 2.2.3. Tương tự như cộng 2 biểu
thức số trên tính
a. 4x2y + x2y
b. 15x3y –
10x3y
HS: Trả lời
? Câu 2.1.4. Muốn cộng ( trừ) các đơn
thức đồng dạng ta làm thế nào
HS: Cộng ( trừ) phần hệ số giữ
nguyên phần biến

2.Cộng, trừ các đơn thức đồng
dạng(15 phút)
* Cho hai biểu thức số A =2.72.55 và B
= 72.55 tính A + B
A+B = 2.72.55 + 72.55
= 72.55 (2+1)
= 72.55.3

* 4x2y + x2y = (4+1)x2y =5x2y
15x3y – 10x3y = (15- 10)x3y

* Cộng ( trừ) các đơn thức đồng dạng ta
+ Cộng ( trừ) phần hệ số
+ Giữ nguyên phần biến
?3:

xy3+ 5xy3 + (-7) xy3
= (1+ 5- 7)xy3
? Câu 2.4.1 ( ?3 sgk-34)
= -xy3
HS: Trả lời
VD: Tính
a. xy2+(-2xy2) + 8xy2
GV: Chốt lại cộng (trừ) đơn thức đồng = (1-2+8)xy2
dạng
= 7xy2
?Câu 2.4.2. Tính
b.5ab-7ab- 4ab
2
2
2
a. xy +(-2xy ) + 8xy
b. 5ab-7ab- = (5-7-4)ab
4ab
= -6ab
4. Củng cố (10 phút)
? Biểu thức như thế nào gọi là đơn thức đồng dạng ? ví dụ?
? Cộng (trừ) đơn thức đồng dạng ta làm thế nào ?
GV: Dùng bảng phụ ? Câu 2.3.2. ( Bài 18 sgk-35)
HS: trả lời điền vào ô trống
Đáp án: LÊ VĂN HƯU
5. Hướng dẫn về nhà( 3 phút)
- Học bài
- Làm bài tập 16; 17 (sgk- 35)
- Làm bài tập 21; 22;23 (sbt-22)
- Chuẩn bị bài mới luyện tập

GV: HD ? Câu 2.4.3. ( Bài 17 sgk- 35)
1
2 x5y -

3
1 3
− +1
5
5
4 x y+ x y = ( 2 4
)x5y =

GV:
Thay giá trị x=1; y=-1

3
4 x5y

Tiết 54: LUYÊN TẬP
1.Ổn định tổ chức lớp (1p)


2. Kiểm tra bài cũ: (6 phút)
? HS 1:Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ? Ví dụ
HS: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
VD: 55 xy2; 12xy2;..
? HS 2: Muốn cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào ? vận dụng
tính tổng
25xy2 + 55xy2 + 75xy2
HS: Trả lời được

Tính: 25xy2 + 55xy2 + 75xy2
= (25 + 55 + 75) xy2
= 155xy2
3. Bài mới
HĐ 1: Tính giá trị biểu thức
- Mục đích: - Học sinh được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu
gọn, đơn thức đồng dạng
- Thời gian: 10 phút
- Phương pháp: Vấn đáp
- Hình thức : Hoạt động cá nhân
- Kĩ thuật : Kĩ thuật đặt câu hỏi và trả lời, kĩ thuật giao nhiệm vụ
- Phương tiện: SGK, máy chiếu
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ
ND GHI BẢNG
HĐ 1: Tính giá trị biểu thức
1. Dạng 1: Tính giá trị biểu thức(10
?Câu 1.1.11. Tính giá trị của biểu
phút)
2
2
thức A = 5x .3xy tại x =-1 ; y =Bài tập 1: Tính giá trị của biểu thức
1
2

2

? Nêu cách tính giá trị biểu thức
HS: Thay giá trị đã biết vào biểu thức
rồi thực hiện phép tính
? Ta cịn có cách nào đơn giản hơn

HS: Rút gọn rồi thay giá trị
HS: Lên bảng trình bầy
HS: Khác nhận xét
?Câu 2.2.4. ( Bài 19 sgk-36)
? Để tính giá trị của biểu thức 16x2y5
- 2x3y2- tại x = 0,5 và y = -1 ta làm
như thế nào?
GV:Gọi 1 HS đứng tại chỗ nêu kết
quả.
GV ghi lên bảng
? Cịn cách tính nào khác
HS: Thay x=

1
2 ; y =-1

2

A = 5x .3xy tại x =-1 ; y =BL:
3 2

A = 15x y thay x =-1; y=biểu thức
1
Ta có A = 15.(-1)3.(- 2 )2
15
=- 4

Vậy giá trị biểu thức A= 1
=-1; y =- 2


1
2

1
2

15
4

vào

tại x

Bài 19 (SGK - T36)
Tính giá trị biểu thức 16x2y5- 2x3y2 tại
x =0,5; y= -1
BL:
Thay x= 0,5 và y = -1 vào biểu thức
16x2y5 - 2x3y2 ta được: 16(0.5)2(-1)5 –
2(0.5)3(-1)2
= -16(0,5)2 – 2(0,5)3
= -16.0,25 – 2.0,125


GV: Chốt lại cách tính giá trị biểu
thức
+ Rút gọn biểu thức ( nếu được)
+ Thay giá trị của biến

= -4 – 0,125 = -4,25

Vậy giá trị của biểu thức 16x2y5 2x3y2 tại
x= 0,5 và y = -1 là -4,25

HĐ 2: Tính tích các đơn thức và tìm bậc đơn thức
- Mục đích: - Học sinh được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu
gọn, đơn thức đồng dạng. Tính tích các đơn thức và tìm bậc
- Thời gian: 10 phút.
- Phương pháp: Vấn đáp.
- Hình thức : Hoạt động cá nhân
- Kĩ thuật : Kĩ thuật đặt câu hỏi và trả lời, kĩ thuật giao nhiệm vụ
- Phương tiện: SGK, máy chiếu
HĐ CỦA THẦY VÀ TRỊ
ND GHI BẢNG
HĐ 2: Tính tích các đơn thức và
2.Dạng 2: Tính tích các đơn thức
tìm bậc
và tìm bậc đơn thức ( 10 phút)
?Câu 1.2.6. (Bài 22 sgk -36)
Bài 22 sgk- 36
? Muốn tính tích các đơn thức ta làm a.
12 4 2 5
thế nào?
x y . xy
15
9
HS: + Nhân các hệ số với nhau
12 5
+ Nhân các phần biến với nhau
¿( . )(x 4 x)( y 2 y )
15 9

? Thế nào là bậc của đơn thức ?
4
HS: Tổng tất số mũ của tất cả các
¿ x5 y3
9
biến có trong đơn thức đó
Bậc của đơn thức là 8
? 2 HS lên bảng trình bầy
b.
−1 2
2
x y . − xy 4
7
5
−1 −2
¿( . )( x 2 x)( yy 4 )
7 5
2
¿ x3 y 5
35
Bậc của đơn thức là 8
?Câu 1.4.2 Tính tích các đơn thức sau Bài tập: Tính tích các đơn thức sau
và tìm bậc của đơn thức thu được
và tìm bậc của đơn thức thu được

(

2

a. 4xy và -


3
4 (x2y)3

1
6 x(2y3)2 và -9 x5y

b.
GV: Yêu cầu 2 học sinh lên bảng
HS : Nhận xét

)

3
a. 4xy và - 4 (x2y)3
1
b. 6 x(2y3)2 và -9 x5y
2

BL:
2

a. 4xy . [-

3
4 (x2y)3]

−3
= (4. 4 )(xx6)(y2y3)


= -3x7y5
Bậc của đơn thức là 12


1
b. 6 x(2y3)2 .(-9 x5y)
1
= [ 6 .(-9).4](x.x5)(y6.y)

=-6x6y7
Bậc của đơn thức là 13
HĐ 3: Tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng
- Mục đích: - Học sinh được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu
gọn, đơn thức đồng dạng. Tính tích các đơn thức và tìm bậc đơn thức
Tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng
- Thời gian: 10 phút.
- Phương pháp: Vấn đáp.
- Hình thức : Hoạt động cá nhân
- Kĩ thuật : Kĩ thuật đặt câu hỏi và trả lời, kĩ thuật giao nhiệm vụ
- Phương tiện: SGK, máy chiếu
HĐ CỦA THẦY VÀ TRỊ
ND GHI BẢNG
HĐ 3: Tính tổng và hiệu các đơn
thức đồng dạng
?Câu 2.2.5. ( Bài 21 sgk- 36)
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài
HS dưới lớp làm bài vào vở.
- GV cùng HS nhận xét


3.Dạng 2: Tính tổng và hiệu các đơn
thức đồng dạng (10 phút)
Bài 21 (SGK - 36)
Tính tổng của các đơn thức:
3
1
1
2
2
4 xyz + 2 xyz + (- 4 )xyz2
3
1
1
4
2
=[
+
+(- 4 )]xyz2

= xyz2
2

?Câu 2.3.3.Tính
2

1
2 xy2 +

Bài tập : Tính 5xy +
1

1

2
4 xy + ( 2 xy2)

1
xy2 + ( 2 xy2)
1
1
= (5 + 2 + 4
21
= 4 xy2

1
2 xy2 +



1
5xy +

2 )xy2
HS: Nêu cách làm
Đứng tại chỗ trình bầy
?Câu 2.2.6. Viết bốn đơn thức đồng
dạng với đơn thức -2x3y5 rồi tính hiệu
của năm đơn thức đó
GV: Chia nhóm
GV: Thu kết quả từng nhóm nhận xét,
chốt lại cách làm cộng (trừ) đơn thức

đồng dạng
4. Củng cố (5 phút)
? Cách làm 3 dạng bài tập
?Câu 2.2.7. Trả lời đúng hay sai
a. 3x2y.(-6 x2y) = -18x2y
b. Hai đơn thức -15xy2 và 12y2x là hai đơn thức đồng dạng
c. Hai đơn thức (xy)2 và 3x2y2 là hai đơn thức đồng dạng
HS: a. S; b. Đ; c. Đ

1
4


?Câu 2.4.4. ( Bài 23 sgk-36)
a) 3x2y + 2x2 = 5x2y
b) -5x2

- 2x2 = -7x2

c) 3x5 + -x5 + -x5 = x5
?Câu 2.4.5. Điển đơn thức thích hợp vào dấu .....
a) .......+ 5xy = -3xy
b) ......+ ......- x2z = 5x2z
5. Hướng dẫn về nhà( 3 phút)
- Học bài
- Làm bài tập 3.1; 3.2;4.1;4.2 (sbt-22)
- Chuẩn bị bài mới




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×