HƠM NAY HỌC BÀI MỚI
CÁC CON CHUẨN BỊ:
1. VỞ HĨA CHÍNH KHĨA
2. SÁCH GIÁO KHOA HĨA 8
Các con viết bài đầy đủ, cuối giờ cô
kiểm tra nhé.
KHỞI ĐỘNG
Viết các PTHH khi cho P, S, Fe, Na tác dụng với oxi ?
Đáp án: 4P + 5O2
S + O2
3Fe + 2O2
4Na + O2
2P2O5
SO2
Fe3O4
2Na2O
Em hãy cho biết sản phẩm của 4 phản ứng trên thuộc
loại oxit gì? Cách gọi tên ra sao?
CHỦ ĐỀ: CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ (tiết 1)
Bài 26: OXIT
I. Định nghĩa
- Các hợp chất: SO2, Na2O, P2O5,
Fe3O4
- Oxit là hợp chất của
hai nguyên tố, trong - Hãy nhận xét điểm giống nhau về
đó có một nguyên tố thành phần của các hợp chất trên?
là oxi.
Các hợp chất trên đều gồm 2 nguyên
tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi.
- Oxit là gì ?
CHỦ ĐỀ: CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ (tiết 1)
Bài 26: OXIT
I. Định nghĩa
- Oxit là hợp chất của
hai nguyên tố, trong
đó có một nguyên tố
là oxi.
- Hãy phân biệt oxit với hợp chất
khác trong bảng sau:
Các CTHH
SO3
Na2O
CTHH của oxit
Hợp chất khác
SO3
Na2O
Na2CO3
Na2CO3
H2SO4
H2SO4
MnO2
Fe2O3
MnO2
Fe2O3
- Tại sao Na2CO3, H2SO4 không phải là
oxit?
CHỦ ĐỀ: CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ (tiết 1)
Bài 26: OXIT
II. Công thức chung
- CT dạng chung : MxOy
- Theo qui tắc hố trị, ta
có: n.x = II.y
Al2O3
MxOy
Gọi M là kí hiệu của 1 nguyên tố khác trong
CTHH của oxit ; x, y lần lượt là chỉ số của M
và O. Hãy viết cơng thức dạng chung của
oxit.
-Ta biết hố trị của O là II, giả sử nguyên tố
M có hố trị là: n
- Khi đó ta có :
n II
MxOy
n
II. Công thức chung
- CT dạng chung : MxOy
- Theo qui tắc hố trị,
ta có: n.x = II.y
II
- CT dạng chung : MxOy
-Trong đó:
M: KHHH của nguyên tố
O: KHHH của oxi
x: chỉ số của M
y: chỉ số của O
Chú ý: x, y là số nguyên dương và tối
giản
OXIT
Dựa vào thành phần cấu
tạo hoá học của oxit. Em
hÃy phân loại các oxit
sau:
O CO2, P2O5, CaO,
Na2O,
SO2, Fe2O33, MgO,
SO3.
Oxit tạo bởi
kim loại và oxi
Oxit tạo bởi
phi kim và oxi
CHỦ ĐỀ: CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ (tiết 1)
Bài 26: OXIT
III. Phân loại
Oxit gồm 2 loại chính:
- Oxit axit: thường là
oxit của phi kim và
tương ứng với 1 axit.
Một số oxit axit thường gặp
Oxit axit
Axit tương øng
CO2
H2CO3 ( Axit cacbonic)
VD: CO2, SO2, P2O5…
SO2
H2SO3 ( Axit sunfur¬ )
- Oxit bazơ:
SO3
H2SO4 ( Axit sunfuric )
P2O5
H3PO4 (Axit photphoric)
Mn2O7
HMnO4 (Axit pemanganic)
CO, NO… khơng có axit tương ứng
không là oxit axit
CHỦ ĐỀ: CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ (tiết 1)
Bài 26: OXIT
III. Phân loại
Oxit gồm 2 loại chính:
- Oxit axit: Thường là
oxit của phi kim và
tương ứng với 1 axit.
VD: CO2, SO2, P2O5…
-Oxit bazơ: Là oxit của
kim loại và tương ứng
với 1 bazơ.
VD: Na2O, CaO,
Fe2O3...
Một số oxit bazơ thường gặp
Oxit bazơ
Bazơ tương ứng
Na2O
NaOH (Natri hiđroxit)
CaO
Ca(OH)2 (Canxi hiđroxit)
Fe2O3
Fe(OH)3 (Sắt (III) hiđroxit)
MgO
Mg(OH)2 (Magie hiđroxit)
- Đây là 2 loại oxit chính, lên lớp 9 chỳng ta
Chỳ
ý : nghiờn
Mn2O7 cu
không
có2bazơ
tng
s c
thờm
loi oxit
naứng
l:
nờn khụng
phioxit
l oxit
baz
oxit
lng tớnh,
trung
tớnh ...
IV. Cách gọi tên
Mỗi oxit có 1 tên gọi, làm thế nào để gọi tên oxit
khi biết CTHH và ngược li.
Thí dụ 1:
Na2O:
ZnO:
NO:
Natri oxit
Kẽm oxit
Nitơ oxit
* Nguyên tắc chung gọi tªn oxit:
Tªn oxit : Tªn nguyªn tè + oxit.
CHỦ ĐỀ: CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ (tiết 1)
IV. Cách gọi tên
* Tên oxit : Tên
nguyên tố + oxit
Bài 26: OXIT
Gọi tên các oxit :
II
FeO:
III
Sắt (II) oxit
Fe2O3: Sắt (III) oxit
- Tại sao lại gọi là sắt (II) oxit và sắt (III)
oxit ?
-Nếu kim loại có nhiều hố trị :
+ Tên oxit bazơ: Tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại
có nhiều hóa trị) + oxit
CHỦ ĐỀ: CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ (tiết 1)
IV. Cách gọi tên
Bài 26: OXIT
* Tên oxit : Tên nguyên tố + oxit
-Nếu kim loại có nhiều hố trị :
+ Tên oxit bazơ: Tên kim loại (kèm hóa trị) + oxit
- Gọi tên của các oxit sau ?
+ SO2 : Lưu huỳnh đioxit
+ SO3 : Lưu huỳnh trioxit
+ P2O5: Điphotpho pentaoxit
Các tiền tố ( tiếp đầu ngữ ): tri:
nghĩa là 3
mono: nghĩa là 1
tetra: nghĩa là 4
đi :
pen ta: nghĩa là 5
nghĩa là 2
CHỦ ĐỀ: CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ (tiết 1)
IV. Cách gọi tên
Bài 26: OXIT
* Tên oxit : Tên nguyên tố + oxit
-Nếu kim loại có nhiều hố trị :
+ Tên oxit bazơ: Tên kim loại (kèm hóa trị) + oxit
- Nếu phi kim có nhiều hố trị :
+ Tên oxit axit:Tên phi kim + oxit
(có tiền tố chỉ
số nguyên tử phi kim)
Các tiền tố ( tiếp đầu ngữ ): tri:
(có tiền tố chỉ
số nguyêntử oxi)
nghĩa là 3
mono: nghĩa là 1
tetra: nghĩa là 4
đi :
pen ta: nghĩa là 5
nghĩa là 2
Phiếu học tập: Phân loại và gọi tên các oxit sau:
N2O5; CO2; Fe2O3 ; Ag2O; Mn2O7; Cr2O3; SO2; CuO, NO,
CO.
Oxit
bazơ
Tên gọi
Oxit
axit
Fe2O3
Sắt (III) oxit
N2O5
Ag2O
Bạc oxit
CO2
Cr2O3
Crôm(III) oxit
CuO
Đồng (II) oxit
NO: Nitơ oxit
CO: Cacbon oxit
Tên gọi
Đinitơ pentaoxit
Cacbon đioxit
Mn2O7 Mangan (VII) oxit
SO2
Lưu huỳnh đioxit
Là trung tính
Oxit axit t¹o mưa axit
15
Hợp chất
Chung:
Tên nguyên tố +
oxit
KL nhiều hóa trị
Tên KL(hóa trị)
+oxit
Định
nghĩa
Tên gọi
2 nguyên tố
1 nguyên tố
là oxi
PK nhiều hóa trị
(TT1)Tên PK +
(TT2)Oxit
OXIT
Oxit
axit
Oxit
bazơ
Phân
loại
Công
thức
Mx O y
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Bài tập về nhà: 2, 3, 5 (SGK Tr91);
-Nghiên cứu bài 37: Axit – Bazơ – Muối.
(Phần I: Axit và Phần II: Bazơ) – SGK tr 126,
127, 128
- Làm đề 1,2 Hóa 8 trên study.hanoi.