Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Dai so 8 tuan 14 tiet 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.07 KB, 2 trang )

Tuần: 14
Tiết: 27

Ngày soạn: 17 / 11 / 2018
Ngày dạy: 19/ 11 / 2018

LUYỆN TẬP §4
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu việc quy đồng mẫu nhiều phân thức đại số.
2. Kỹ năng: - Áp dụng quy tắc quy đồng một cách thành thạo.
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, tư duy, suy luận.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, phấn màu.
- HS: SGK, bảng nhóm.
III. Phương pháp dạy học:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1……………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
- Em hãy phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân thức.
- Hai HS lên bảng làm bài tập 15b, 16b.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Hoạt động 1: (17’)
- GV: 2x + 4 = ?
- HS: 2x + 4 = 2(x + 2)
2
x –4=?
- HS: x2 – 4 = (x + 2)(x – 2)
- GV: MTC = ?
- HS: MTC: 2(x + 2)(x – 2)


- GV: Nhân tử, mẫu của phân
3x  x  2 
3x
3x
thức 2x  4 cho đa thức nào?

- HS:

- GV: Nhân tử, mẫu của phân

2  x  2



2  x  2  x  2

2  x  3
x 3

 x  2  x  2 2  x  2  x  2

GHI BẢNG
Bài 18: Quy đồng mẫu hai phân thức:
3x
x 3
2
a) 2x  4 và x  4

Ta có: 2x + 4 = 2(x + 2)
x2 – 4 = (x + 2)(x – 2)

MTC: 2(x + 2)(x – 2)
3x  x  2 
3x
3x


2x  4 2  x  2  2  x  2   x  2 

x 3
2
thức x  4 cho đa thức nào?

- HS:

này chúng ta thường dùng hai
cách phân tích đa thức thành
nhân tử bằng pp đặt nhân tử
chung và HĐT .

xong, hai HS lên bảng giải, Ta có: x2 + 4x + 4 = (x + 2)2
các em khác làm vào vở, theo
3x + 6 = 3(x + 2)
dõi và nhận xét bài làm của MTC: 3(x + 2)2
các bạn trên bảng.
3  x  5
x 5
x 5

2  x  3
x 3

x 3


2
x  4  x  2  x  2 2  x  2  x  2
- GV: Hướng dẫn câu b tương
x 5
x
tự như câu a.
2
- GV: Chốt lại ở dạng bài tập - HS: Sau khi GV hướng dẫn b) x  4x  4 và 3x  6

x 2  4x  4



 x  2

2



3 x  2

x  x  2
x
x


3x  6 3  x  2  3  x  2  2


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

GHI BẢNG

2


Hoạt động 2: (18’)
- GV: Câu a và b GV hướng - HS: Sau khi GV hướng dẫn
dẫn HS làm tương tự như bài xong, hai HS lên bảng giải,
tập 18;
các em khác làm vào vở, theo
dõi và nhận xét bài làm của
các bạn trên bảng.

Bài 19: Quy đồng mẫu hai phân thức:
1
8
2
a) x  2 và 2x  x

Ta có: 2x – x2 = x(2 – x)
MTC: x(2 – x)(2 + x)
x  2  x
1

x  2 2x  2  x   2  x 

- GV: Chú ý câu b cho HS

x2 + 1 là một phân thức có - HS: Chú ý và trả lời
mẫu bằng 1
- GV: Nhận xét và chốt ý

8 2  x
8
8


2
2x  x
x  2  x x  2  x  2  x
x4
2
b) x2 + 1 và x  1

MTC: x2 – 1
x 2 1 

x

2

 1  x 2  1
x2  1



x4  1
x2  1


4. Củng cố:
- Xen vào lúc làm bài tập.
5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (2’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS làm bài tập 19c ở nhà.
- Về nhà xem trước bài mới.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×