Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Dai so 8 tuan 16 tiet 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.41 KB, 2 trang )

Tuần: 16
Tiết: 34

Ngày soạn: 03/ 12 / 2018
Ngày dạy: 06/12 / 2018

§9. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - HS hiểu khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa
thức đều là những biểu thức hữu tỉ.
2. Kỹ năng: - HS biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy những phép
toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán
trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số.
3. Thái độ: - Tính nhanh nhẹn, chính xác.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, phấn màu.
- HS: SGK, thước thẳng, phiếu học tập.
III. Phương pháp dạy học:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ:
- Xen vào lúc học bài mới.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Hoạt động 1: (5’)
- GV: Giới thiệu cho HS biết: - HS: Chú ý theo dõi.
các phân thức cùng với phép
cộng, trừ, nhân, chia tạo nên
các biểu thức, các biểu thức
đó được gọi là biểu thức hữu


tỉ.
- GV: Cho VD
- HS: Theo dõi và cho VD
Hoạt động 2: (15’)

GHI BẢNG
1. Biểu thức hữu tỉ:

- GV: Giới thiệu VD1 và biến - HS: Chú ý theo dõi.
đổi chậm từng bước cho HS
theo dõi.

1
x
1
x
x thành phân
VD1: Biến đổi A =

x 1
x
x2  1
x

- GV: Chú ý cho hs
chính là phép chia đa thức
x 1
x2  1
x chia cho đa thức x


- HS: Làm btập ?1.
- GV: Cho HS làm btập ?1.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

0; 

2
;
5

7; 2x 2 

3x;  6x  1  x  2 

2x
2
x
1
x

1
; 4x 
;
3
3x 2  1
x 3
2
x 1

Là những biểu thức hữu tỉ.

2. Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành
một phân thức:
1

thức
Giải:
1 x 1
x  x  x  1 . x  x  x  1  1
1 x 2  1 x x 2  1 x  x  1  x  1 x  1
x
x
x

1

GHI BẢNG


Hoạt động 3: (15’)
- GV: Giới thiệu VD 2 và - HS: Chú ý theo dõi.
trình bày cụ thể, rõ ràng cho
HS theo dõi.

- GV: Một phân số thì điều - HS: Mẫu khác 0
kiện của mẫu số là gì?
- GV: Giá trị của phân thức
x x  3  0
- HS: Khi 
3x  9
C


x  x  3

3. Giá trị của phân thức:
C

3x  9
x  x  3

VD 2: Cho phân thức
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của
phân thức được xác định.
b) Tính giá trị của phân thức tại x = 2004
Giải:
C

a) Giá trị của phân thức
xác định

3x  9
x  x  3

 x  x  3 0  x 0 hoaëc x 3

xác định khi nào?

x 0 hoaëc x 3
x x  3  0
- GV: 
, hãy tìm x. - HS:

- HS: Rút gọn.
- GV: Với x 0 vaø x 3 hãy
rút gọn phân thức trên rời sau
đó mới thay giá trị x = 2004
vào và tính.

- GV: Cho HS thảo luận ?2.
- GV: Chốt lại để tìm giá trị
của x để biểu thức xác định
tức là chúng ta tìm giá trị của
x để các mẫu thức khác
không.

- HS: Thảo luận.
- HS: Chú ý theo dõi .

C

b)

3  x  3 3
3x  9


x  x  3 x  x  3  x

3
3
1
C 


x 2004 668
Với x = 2004 ta có:
x 1
D 2
x x
?2: Cho phân thức

a) Tìm điều kiện của x để giá trị của
phân thức được xác định.
b) Tính giá trị của phân thức tại x = – 1
và x = 1000000

4. Củng cố: (5’)
- GV cho HS làm bài tập 46a.
5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (4’)
- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 47.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×